Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bài giảng điện tử: Luyện tập một số phương trình quy về bậc nhất và bậc hai Đại số 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.23 KB, 16 trang )


KIỂM TRA BÀI

1)Nêu các bước giải và
ax2 phương
bx  c  0 trình dạng
biện luận
?
 B giải và
2)Nêu phương A
pháp
biện luận phương trình dạng:
và dạng chứa ẩn ở
mẫu thức.


TRẢ LỜI
1) sgk.
A  B (1)
2) Dạng:
A=B (2)

C1:
A  B��
A=-B (3)

Giải và biện luận (2) và (3),
sau đó tổng hợp nghiệm và
kếtAluận.
 B � A 2  B2 (4)
C2:


Chuyển phương trình (4) về
dạng đã có phương pháp
giải và biện luận.


TRẢ LỜI
1) sgk.
2) Dạng: Phương trình chứa
biến ở mẫu.
+Đặt điều kiện để phương
trình xác đònh.
+Quy đồng và chuyển phương
trình về dạng đã có phương
pháp giải và biện luận.
+Kết hợp điều kiện để kết


Tiết 32: BÀI TẬP.
Bài tập 1: Giải và biện
luận phương trình sau theo
tham số mx
m. 2x  1  x (5)
Giả
mx+2x-1=xi:
(m 1)x  1 (6)


(5) � �
��
mx  2x  1 x �

(m 3)x  1 (7)

Giải và biện luận (6):
(m+1)x=1
* m� -1 :(6) có nghiệm duy
nhất:
x=1/(m+1)
* m = -1
:(6) vô nghiệm.


Tiết 32: BÀI TẬP.
Giải và biện luận (6):
(m+1)x=1.
* m� -1 :(6) có nghiệm duy
nhất:
x=1/(m+1).
* m = -1
:(6) vô nghiệm.
Giải và biện luận (7):
(m+3)x=1.
* m� -3 :(7) có nghiệm duy
nhất:
x=1/(m+3).
* m = -3
:(7) vô nghiệm.
Kết luận:
* m� -1 và
-3 : pt(5)
�m

có 2 nghiệm phân biệt:
và x=1/(m+3)
.
* m = -1x=1/(m+1)
:pt(5) có nghiệm
duy
nhất
x=1/(m+3).
* m = -3
:pt(5) có nghiệm duy


Tiết 32:

BÀI TẬP.

Bài tập 2: Giải và biện
luận phương trình sau theo
tham(xsố
 mm.
4)(mx  2x  m)  0 (8)
Giả
x+m-4=0
x  4  m (9)


i:
(8) � �
��
mx  2x  m  0 �

(m 2)x  m (10)

Giải và biện luận (10): (m2)x=m
* m � 2 :(10) có nghiệm duy nhất:
x=m/(m-2)
* m = 2 :(10) vô nghiệm.


Tiết 32: BÀI TẬP.
x+m-4=0
x  4  m (9)


(8) � �
��
mx  2x  m  0 �
(m 2)x  m (10)

Giải và biện luận (10): (m2)x=m
* m � 2 :(10) có nghiệm duy nhất:
x=m/(m-2)
* m = 2 :(10) vô nghiệm.
Kết luận:
* m� 2 : pt(8) có 2 nghiệm
phân biệt: x=4-m và
x=m/(m-2)
.
* m = 2 :pt(8)
có nghiệm
duy nhất

x=2


Tiết 32:

BÀI TẬP.

Bài tập 3: Giải và biện
luận phương trình sau theo
(mm.
1)x  m 2
tham số
=m (11)
x 3
Giả
i:
x �-3
Điều kiện:
(11) � (m+1)x+m-2=m(x+3) � x=2m+2

Nghiệm trên sẽ bò loại nếu
2m+2=-3
m=-5/2
Kết luận:
* m� -5/2 : pt(11) có
nghiệm duy nhất: x=2m+2
. :pt(11) vô nghiệm .
* m =-5/2



Tiết 32:

BÀI TẬP.

Bài tập 4: (Hoạt động nhóm)
Giải và biện luận phương
2m 1tham số m.
trình sau theo
=m-2 (12)
x 2
Giả
x �2
Điều kiện:
i: � 2m-1=(m-2)(x-2) � (m-2)x=4m-5 (13)
(12)
* m =2 :pt(13) vô nghiệm .
* m� 2 :pt(13) có 1 nghiệm x=(4m5)/(m-2) trên là nghiệm của (12)
Nghiệm
nếu: 4m 5
�۹۹
2 2m 1 m 1/2
m 2


Tiết 32: BÀI TẬP.
Giả Điều kiện:
x �2
1
i: � 2m-1=(m-2)(x-2) � (m-2)x=
(12)

đ 4m-5 (13) 2
đ
* m =2 :pt(13) vô nghiệm
.
2
đ
2
�x=(4m* m� 2 :pt(13) có 1 nghiệm
đ
5)/(m-2) trên là nghiệm của (12)
Nghiệm
nếu: 4m 5
�۹۹
2 2m 1 m 1/2 1
m 2
đ
Kết luận:
* m� 2 và�m
1/2: pt(12)
1
có nghiệm duy nhất:
đ
x=(4m-5)/(m-2)
.
* m =2 hoặc m=1/2:pt(12) vô
1
nghiệm .


Tiết 32: BÀI TẬP.

Bài tập 5: Giải các phương
2
2
trình sau
:
a)x -15x-3 x  15x -4=0 (14)
b)x2  4x  3 x  2  4  0 (15)
2
Giả a) Đặt
t  x  15x , t �0
t  1 (loạ

i:
2
Pt(14) trở
t  3t  4  0 � �
i)
t

4

thành:
2
2
Với t=4,
x  15x  4 � x  15x  16
x  1

ta có:
2

� x  15x  16  0 � �
x  16

Vậy tập nghiệm của
phương trìnhTlà:
  1;16


Tiết 32: BÀI TẬP.
Bài tập 5: Giải các phương
2
2
trình sau
:
a)x -15x-3 x  15x -4=0 (14)
b)x2  4x  3 x  2  4  0 (15)
Giả b) Đặt t  x  2 , t �0
t0

i:
2
Pt(14) trở
t  3t  0 � �
t

3

thành:
x  2  0 � x  2  0 � x  2
Với t=0,

x 2 3
x1


ta có:
x  2  3� �
��
Với t=3,
x  2  3 �
x  5

ta có:
Vậy tập nghiệm của
phương trìnhT là:
  5;2;1


CỦNG CỐ HDVN
Kiến thức cần nắm vững:
B
1)Các bước giải phương A
trình
dạng
và phương trình
có chứa biến ở mẫu thức.
2)Giải phương trình bằng
phương pháp đặt ẩn phụ.
3)Xem phương pháp giải của
các ví dụ và các bài toán
có liên quan.



CỦNG CỐ HDVN
Về nhà làm các câu còn lại
của bài tập 25-27 trang
1
1
2
85(sgk).
4x  2  2x   6  0
Hướng
x
x
dẫn: 27c) 1
, t �0.
Đặt t  2x 
x
:
Bài tập 29/85 : Với giá trò
nào của a thì phương trình sau
vô nghiệm?
x1
x

x  a 1 x  a 2


CỦNG CỐ HDVN
Bài tập 29/85 : Với giá trò
nào của a thì phương trình sau

vô nghiệm?
x1
x

x  a 1 x  a 2
Hướng
Đk: x �a  1 & x �-a-2
dẫn
pt
� 2(a: 1)x  (a  2)
Kết quả: Phương trình vô
nghiệm nếu:
a� 2;1;1/ 2;0



×