Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Tiet 59 - Luyen tap-Phương trình quy về phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.26 KB, 9 trang )

Kiểm tra bài cũ
1,Thế nào là phương trình trùng phương?
Nêu các bước giải phương trình trùng phương ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0) ?
2, Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu?
3, Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0 như thế nào?
Các bước giải phương
trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
B
1
: Đặt x
2
= t ( t ≥ 0 )
B
2
: giải pt at
2
+ bt

+ c = 0
B
3
: So sánh t víi 0, nÕu


t ≥ 0, thay t vào x
2
= t để
tìm x.
Các bước giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu
B
1
: Tìm ĐKXĐ
B
2
: Quy đồng và khử mẫu
thức hai vế.
B
3
: Giải phương trình vừa
nhận được
B
4
: So sánh với điều kiện
để kết luận nghiệm
Giải phương trình tích
dạng A.B.C = 0
A.B.C = 0
0
0
0
A
B
C

=


=


=


MÔN: ĐẠI SỐ 9
Tiết 59: Luyện tập
Tiết 59: Luyện tập
Các bước giải phương
trình trùng phương:
Các bước giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu
Giải phương trình tích
dạng A.B.C = 0
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
B
1
: Đặt x
2
= t ( t ≥ 0 )
B
2

: giải at
2
+ bt

+ c = 0
B
3
: So sánh t víi 0, nÕu
t ≥ 0 thay t vào x
2
= t để
tìm x.
B
1
: Tìm ĐKXĐ
B
2
: Quy đồng và khử mẫu
thức hai vế.
B
3
: Giải phương trình vừa
nhận được
B
4
: So sánh với điều kiện
để kết luận nghiệm
A.B.C = 0
0
0

0
A
B
C
=


=


=


Kiến thức cần nhớ
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương
trình trùng phương:
Các bước giải phương
trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
B
1
: Đặt x
2
= t ( t ≥ 0 )
B

2
: giải at
2
+ bt

+ c = 0
B
3
: So sánh t víi 0,
nÕu t ≥ 0 thay t vào x
2

= t để tìm x.
b, 5x
4
+ 2x
2
- 16 = 10 - x
2
⇒ 6x
4
+ 2x
2
-26 = 0
Đặt x
2
= t (t≥0) (*)
⇒ 3x
4
+ x

2
- 13 = 0
∆ = 1
2
- 4.3.(-13) = 157 >0
⇒ 3t
2
+ t - 13 = 0
t
1
=
t
2
=
1 157
6
− +
1 157
6
− −
(thoả mãn *)
< 0 (loại)
⇒ x
2
=
1 157
6
− +
1 157
6

− +
Vậy phương trình có hai
nghiệm x = ±
a, 9x
4
- 10x
2
+ 1 = 0 (1)
Đặt x
2
= t (t≥0) (*)
⇒ 9t
2
- 10t +1 = 0 (2)
(a = 9, b = -10, c = 1)
Ta có: a + b + c = 0
PT (2) có 2 nghiệm
t
1
=1(t/m*) và t
2
=
1
9
(t/m*)
+ với t
1
= 1 ⇒ x = ±1
+ với t
2

=
1
9
⇒ x = ±
1
3
Vậy phương trình (1) có
bốn nghiệm: x = ±1, ±
1
3
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bạn TÊn giải phương trình sau:
2
2
3 6 1
3
9
x x
x
x
− +
=


2
1( 3)
3 6
( 3)( 3) ( 3)( 3)
x
x x

x x x x
+
− +
=
− + − +
x
2
- 3x + 6 = x + 3
x
2
- 4x + 3 = 0
ta có a + b +c = 1 - 4 + 3 = 0
Phương trình có hai nghiệm là:
x
1
= 1
x
2
=
3
3
1
c
a
= =
(a= 1; b= -4; c=3)



Nhận xét về lời giải của bạn TÊn

Giải lại:
2
2
3 6 1
3
9
x x
x
x
− +
=


2
1( 3)
3 6
( 3)( 3) ( 3)( 3)
x
x x
x x x x
+
− +
=
− + − +
x
2
- 3x + 6 = x + 3
x
2
- 4x + 3 = 0

ta có a + b +c = 1 - 4 + 3 = 0
Phương trình có một nghiệm là: x=1
x
1
= 1 thoả mãn (*)
x
2
=
3
3
1
c
a
= =
(a= 1; b= -4; c=3)






Điều kiện xác định: x ≠ ±3 (*)
(1)
(1)

(loại)
×
Thiếu điều kiện xác định
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương

trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
B
1
: Đặt x
2
= t ( t ≥ 0 )
B
2
: Giải at
2
+ bt

+ c = 0
B
3
: So sánh với điều
kiện, thay t vào x
2
= t
để tìm x.
Các bước giải phương
trình chứa ẩn ở mẫu
B
1
: Tìm ĐKXĐ

B
2
: Quy đồng và khử mẫu
thức hai vế.
B
3
: Giải phương trình vừa
nhận được
B
4
: So sánh với điều kiện
để kết luận nghiệm
Bài 2: Giải các phương
trình chứa ẩn ở mẫu:
a,
14 1
1
2 3
9
x
x
= −


Điều kiện: x ≠ ±3 (*)
2
2 2 2
14 9 3
9 9 9
x x

x x x
− +
= +
− − −


14 = x
2
- 9 + x + 3
⇔ x
2
+ x - 20 = 0
∆ = 1
2
- 4.1.(-20) = 81 > 0



x
1
=
1 81
2
− +
1 81
2
− −
x
2
=

= 4
= -5

(t/m*)
(t/m*)
Vậy phương trình có hai
nghiệm x = 4 và x = -5.
b,
2
2 8
1
( 1)( 4)
x x x
x
x x
− +
=
+
+ −
Điều kiện: x ≠ -1, x ≠ 4 (*)

2
2 ( 4)
8
( 1)( 4) ( 1)( 4)
x x
x x
x x x x

− +

=
+ − + −
⇔ 2x
2
- 8x = x
2
- x + 8
⇔ x
2
- 7x - 8 = 0
∆ = 7
2
- 4.1.(-8) = 81 > 0



x
1
=
7 81
2
+
x
2
=
= 8
= -1

(t/m*)
(loại)

Vậy phương trình có một
nghiệm x = 8
7 81
2

Tiết 59: LUYỆN TẬP
Các bước giải phương
trình trùng phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
B
1
: Đặt x
2
= t ( t ≥ 0 )
B
2
: Giải at
2
+ bt

+ c = 0
B
3
: So sánh với điều
kiện, thay t vào x
2

= t
để tìm x.
Giải phương trình tích
dạng A.B.C = 0
A.B.C = 0
0
0
0
A
B
C
=


=


=


Bài 3: Giải phương trình:
a, x
3
+ 3x
2
- 2x - 6 = 0
⇔ x
2
(x + 3) -2(x + 3) = 0
⇔ (x + 3)(x

2
- 2) = 0




x +3 = 0
x
2
-2 = 0
x
1
= -3




x
1
=
x
1
= -
2
2
Vậy phương trình có ba
nghiệm: x = -3, ,-
2
2
b, (x

2
+2x-5)
2
= (x
2
-x+5)
2
⇔(x
2
+2x-5)
2
-(x
2
-x+5)
2
= 0
⇔ ((x
2
+2x-5)+(x
2
-x+5)).
((x
2
+2x-5)-(x
2
-x+5)) = 0
⇔ (2x
2
+ x)(3x-10) = 0





2x
2
+x = 0
3x-10 = 0




x(2x+1)=0
3x-10 = 0




x = -
1
2
x = 0
x =
10
3
Vậy phương trình có ba
1
2
nghiệm x = - ; 0;
10
3

Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bài 4: Giải các phương trình:
a, (x -3)
2
+ (x+4)
2
= 23-3x
b,
( 7)
4
1
3 2 3
x x
x x


− = −
c,
5 7x x x− = +
(Đặt t = )
x
Tiết 59: LUYỆN TẬP
Bài 1: Giải các phương trình trùng phương: Các bước giải phương trình trùng
phương:
ax
4
+ bx
2
+ c = 0 (a≠0)
B

1
: Đặt x
2
= t ( t ≥ 0 )
B
2
: giải at
2
+ bt

+ c = 0
B
3
: So sánh với điều kiện, thay t vào
x
2
= t để tìm x.
Các bước giải phương trình chứa ẩn
ở mẫu
B
1
: Tìm ĐKXĐ
B
2
: Quy đồng và khử mẫu thức hai vế.
B
3
: Giải phương trình vừa nhận được
B
4

: So sánh với điều kiện để kết luận
nghiệm
Giải phương trình tích dạng A.B.C = 0
0
0
0
A
B
C







=
=
=

Bài 2: Giải các phương trình chứa ẩn ở
mẫu:
Bài 3: Giải phương trình tích:
Hướng dẫn về nhà:
+ Học các cách giải phương trình trùng
phương, phương trình có chứa ẩn ở mẫu,
phương trình đưa về dạng tích.
+ Làm bài tập 37, 38, 39, 40 SGK trang 56
C¶m ¬n c¸c em häc sinh.

×