Ứng suất trong đá
(in-situ stress)
Nội dung
Ứng suất, biến dạng và thuyết đàn hồi
Các phương pháp xác định ứng suất
trong đá
Dự đoán trạng thái ứng suất tự nhiên
dựa vào thuyết đàn hồi
Trọng lượng (N):
40,000
Diện tích bàn chân (cm2):
400
450
1
Ứng suất tại một điểm
Force
Stress
Area
F
Đơn vị: Pascal, Pa
Fn
n lim
A0 A
Fn
Ft
Ft
lim
A0 A
Area A
Ứng suất pháp & ứng suất tiếp
(normal stress & shear stress)
Ứng suất pháp,
Tác dụng vuông góc bề mặt
Ứng suất tiếp,
Tác dụng song song bề mặt
Quy tắc dấu trong Địa cơ học
Ứng suất vuông góc:
(+) Nén (compression)
(-) Kéo (tension)
Ứng suất cắt:
(+) Ngược chiều kim đồng hồ
(counter-clockwise)
(-) Cùng chiều kim đồng hồ
(clockwise)
xy
Phương tác dụng
Bề mặt tác dụng
(được định nghĩa bằng một trục chuẩn
(reference axis) vuông góc với mặt phẳng)
xx xy
σ yx yy
zx zy
xz
yz
zz
Cân bằng lực và môment:
xx xy xz
σ
yy yz
zz
6 independent
components
Ứng suất chính
1 2 3
xx xy xz
σ
yy yz
zz
1 0 0
σ 0 2 0
0 0 3
1: ứng suất chính lớn nhất (major principal stress)
2: ứng suất chính trung gian (intermediate principal stress)
3: ứng suất chính nhỏ nhất (minor principal stress)
Phép biến đổi ứng suất
(Transformation of stress)
x
xy
y
x
y
xy
xy
•Độ lớn của ứng suất chính
•Mặt phẳng tác dụng của
ứng suất chính
Direction of 3
1
1
3
: góc đo kể từ phương của 1
theo chiều ngược chiều kim đồng hồ
3
Direction of 1
Analytical solution
Tính ứng suất chính từ ứng suất trên mặt phẳng bất kỳ:
x y
1,3
2
2 xy
sin 2
1 3
x y
xy2
2
2
(Sử dụng cặp ứng suất có lớn
nhất)
Tính ứng suất trên mặt phẳng bất kỳ từ ứng suất chính:
1 3 1 3
cos 2
2
2
1 3
sin 2
2
Ví dụ 2.1
B
40
30o
B
20
Cho một phân tố đá có ứng suất chính như
hình vẽ. Hãy xác định ứng suất (,) trên mặt
phẳng B-B.
Ví dụ 2.2
x
x = 96 MPa
xy
y = 120 MPa
xy
y
= 38 MPa
Hãy xác định độ lớn và mặt phẳng tác
dụng của ứng suất chính.
Ví dụ 2.3
x
x = 96 MPa
xy
y = 120 MPa
xy
y
= 38 MPa
Hãy xác định độ lớn và mặt phẳng tác
dụng của ứng suất chính.
Ví dụ 2.4
B
30o
20
B
40
Cho một phân tố đá có ứng suất chính như
hình vẽ. Hãy xác định ứng suất (,) trên mặt
phẳng B-B.
Graphical solution - Mohr circle
max
1 3
2
A (, )
3
2
1
1 3
2
Điểm cực (pole) OP là một điểm trên vòng tròn
Mohr: một đường thẳng đi qua OP và một
điểm A bất kỳ nằm trên vòng tròn sẽ song
song với mặt phẳng tác dụng bởi ứng suất cho
bởi điểm A
A (, )
max
1
3
3
2
1
OP
OP
3
1
(, )
Biến dạng (strain)
l l'
l
Biến dạng
vuông góc
(Normal strain)
tan
Biến dạng cắt
(Shear strain)
Biến dạng dọc trục
(axial strain)
Young’s modulus
L
a
L
a
E
a
Biến dạng ngang
(lateral strain)
Poisson’s ratio
d
l
d
l
a
V
a
v
E
h1
l
h1
E
1
V V h1 h 2
E
1
h1 h1 h 2 V
E
l
h 2
E
h2
Biến dạng đàn hồi (elastic strain)
Described by Hooke’s law
E
E = Young’s modulus
(1635 – 1703)