Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

trắc nghiệm mapinfo thi cuối kì tin học ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 24 trang )

Câu
hỏi
1.

Nội dung

A.
B.
C.
D.

Phím tắt để bật chứ năng POLYLINE
P
L
D
Y

là:

2.

D
Để vẽ kí hiệu

A.
B.
C.
D.
3.
A.
B.


C.
D.
4.
A.
B.
C.
D.
5.
A.
B.
C.
D.
6.

Câu trả
lời
B

cần chọn Font nào trong bảng chọn:

MapInfo Transportation
MapInfo Real Estate
MapInfo Points of Interest
MapInfo Miscellaneous
Để bật chết độ SNAP thì xài phím tắt:
N
K
S
A
Để lưu đối tượng đã vẽ trên Cosmetic Layer ta phải thực hiện

theo các bước:
Options  Save Cosmetic Objects…
Map  Save Cosmetic Objects…
Objects  Save Cosmetic Objects…
File  Save Cosmetic Objects…
Để vẽ đường cong
trong MapInfo ta chọn lệnh:
Arc
Polyline
Bend
Curve
Một layer trong MapInfo thường được lưu thành những dạng
file nào:
A. .DAT, .ID, .XLS, .TAB
B. .MAP, .ID, .DAT, .INFO
C. .DAT, ID, .MAP, .TAB
D. .TAB, .MAP, .TXT, .ID

C

B

A

C


7.

C

Để vẽ kí hiệu

8.

cần chọn Font nào trong bảng chọn:

A. MapInfo Transportation
B. MapInfo Real Estate
C. MapInfo Points of Interest
D. MapInfo Miscellaneous
Để gộp các đường vẽ lại với nhau ta phải thực hiện các bước nào
sau khi đã chọn những đường đó:
A. Map  Combine
B. Table  Combine
C. Query  Combine
D. Objects  Combine

9.

A

Với dạng tọa độ
khai báo tọa độ bằng Projection:
A. Longitude/Latitude
B. Universal Polar Stereographic
C. Vietnam Coordinate Systems
D. UTM
10.

11.


D

Những nút lệnh
A. Xóa đối tượng
B. Chọn đối tượng
C. Copy đối tượng
D. Chỉnh sửa đối tượng

khi Raster Image bản đồ ta

đều có cùng chức năng:

File dữ liệu trong Mapinfo có bao nhiêu File cơ bản?
A: 3
B: 4
C: 5
D: 6

B

B: 4


C: 3

12

13.


.Mở ảnh quét của bản đồ gồm mấy bước?
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
File nào sao đây không phải file cơ bản?
A: File *:Tab
B: File *:Dat
C: File *:Map
D: File *:exe

D: File
*:exe

14

Có bao nhiêu dạng Tổ chức Bản Đồ?
A: 4
B: 5
C: 6
D: 7

A: 4

15

Dạng Text dung để vẽ gì?
A: Ủy ban
B: Ranh giới
C: Nền huyền

D: Địa danh

D: Địa
danh

16

Trong MapInfo để tạo vùng đệm cho một đối tượng (kết quả như
những hình dưới đây), ta thực hiện lệnh nào?
A. Objects  Buffer
C. Options  Region Style
E. Các câu trên đều sai

B. Objects  Split
D. Options  Symbol Style

A

17

Trong MapInfo để lưu một layer đang làm việc, ta thực hiện lệnh
nào?
A. File  Save Window As...
B. Window  Save Window
As...
C. Map  Save Cosmetic Layer
D. File  Save Cosmetic
Layer
E. Các câu trên đều sai


C


18

Trong MapInfo, thực hiện lệnh nào để có kết quả như hình dưới đây?
A. Edit  Smooth
B. Options  Smooth
C. Objects  Smooth
D. Tools  Smooth

C

19

Hộp thoại nào dùng cho các thao tác chọn đối tượng, zoom in/out,
show label,...
A. Drawing
B. Tool
C. Standard
D. Main
Hộp thoại nào dùng để vẽ và chỉnh sửa đối tượng đồ họa
A. Drawing
B. Tool
C. Standard
D. Main
Hộp thoại nào gồm các thao tác như thực đơn File như tạo 1 table,
mở 1 table hay 1 file bất kì mà MapInfo hỗ trợ, save, cut,...
A. Drawing
B. Tool

C. Standard
D. Main

D

Điền vào chỗ trống:
____________ là ngôn ngữ lập trình trong môi trường MapInfo, là
một phần mềm hệ thông tin của bản đồ cho phép chúng ta thương mại
hóa và tự động hóa MapInfo
A. MapLanguage
B. MapBasic
C. Mapstandard
D. MapTranfer
Nút lệnh nào sau đây nằm trong thực đơn Edit
A. Erase
B. Select
C. Import

B

20

21

22

23

A


C

D


D. Get Info
24

Một File cơ bản ký hiệu là File*. Tab:
A.Chứa các thông tin các thuộc tính của các đối tượng đồ họa

D

B.Chứa các Liên kết giữa các đối tượng đồ họa trong file
C.Chứa các Đối tượng đồ họa
D.Mô tả về Cấu trúc cơ sở dữ liệu Table
25

Một File cơ bản ký hiệu là File*. Map:

C

A.Chứa các thông tin các thuộc tính của các đối tượng đồ họa
B.Chứa các Liên kết giữa các đối tượng đồ họa trong file
C.Chứa các Đối tượng đồ họa
D.Mô tả về Cấu trúc cơ sở dữ liệu Table
26

Một File cơ bản ký hiệu là File*.Id


B

A.Chứa các thông tin các thuộc tính của các đối tượng đồ họa
B.Chứa các Liên kết giữa các đối tượng đồ họa trong file
C.Chứa các Đối tượng đồ họa
D.Mô tả về Cấu trúc cơ sở dữ liệu Table
27

MapInfo có khả năng mở các tập tin dữ liệu dạng gì :
a/ dBASE, FoxBASE, Lotus 1-2-3, Microsoft Excel
b/ Lotus 1-2-3, aBASE, LionBASE, Microsoft Excel
c/ aBASE, dBASE, FoxBASE, Lotus 1-2-3
d/ LionBASE, FoxBASE, aBASE, dBASE

A


28

Công cụ Save Workspace là gì:
a/ Khi bật sẽ tự động lưu tất cả những phiên làm việc trên phần mềm
Mapinfow
b/ Ghi nhớ các trình tự làm việc của người dùng và có thể tự lặp lại
trình tự đó ở phiên làm việc khác
c/ Cho phép lưu tất cả cửa sổ đang làm việc vào một tập tin duy nhất
d /Công cụ này sẽ cho phép thực hiện phép chọn đối tượng nhanh
chóng và tiện lợi trên một hay nhiều bảng

29


30

31

32

33

34

File *.MAP là?
A. Là file chứa thông tin địa lý mô tả các dữ liệu trên bản đồ
B. Là các file chính cho các tab của bản đồ
C. Là file dữ liệu bảng tính format dBASE
D. File bảng thuộc tính format ASCII
Phím tắt Ctrl + W để
A. Bỏ chọn tất cả các đối tượng đang chọn
B. Chọn các đối tượng hiện có
C. Pack 1 hay nhiều table cùng lúc
D. Zoom đối tượng đang chọn
Phím tắt Shift +P để
A. Bỏ chọn tất cả các đối tượng đang chọn
B. Chọn các đối tượng hiện có
C. Pack 1 hay nhiều table cùng lúc
D. Zoom các đối tượng đang chọn
Phím tắt Ctrol + 2 để
A. Mở nhanh máy tính
B. Chọn các đối tượng hiện có
C. Pack 1 hay nhiều table cùng lúc
D. Zoom các đối tượng đang chọn

Khả năng nào của phần mềm làm tăng qui mô, giá trị của bản đồ nền:
a/ Khả năng thực hiện những sự lựa chọn bằng ngôn ngữ SQL của
MapInfo
b/ MapInfo cho phép phủ nền bản đồ bằng những tấm ảnh điểm
c/ MapInfo cho phép xây dựng trang in trong cửa sổ Layout
d/ Khả năng tổ chức thông tin theo các tập tin
4/ Trong hình có những dữ liệu nào
a/ Dữ liệu dạng vùng, dữ liệu dạng điểm.
b/ Dữ liệu dạng vùng , dữ liệu dạng Text

C

A

A

C

A

B

B


c/ Dữ liệu dạng điểm, dữ liệu dạng Text
d/ Tất cả đều sai

35


MapInfo chấp nhận những loại ảnh điểm có kiểu màu sắc như nào :

D

a/ Ảnh đen trắng.
b/ Ảnh trắng đen có độ sắc độ xám.
c/ Ảnh màu.
d/ Tất cả đều đúng
36

Mapinfo do công ty nào phát hành?
A. Pitney Bowes
B. Microsoft
C. Slumbeger
D. VnExpress

A

37

38

39

Phím tắt của icon
là gì?
A. W
B. Z
C. A
D. U

Để mã hóa đối tượng đường biên giới ta sử dụng icon nào trên thanh
công cụ?
A. Poligon
B. Line
C. Symbol
D. Polyline
Các bước để tạo một vùng từ các đường đã vẽ
a. Object -> Combine rồi Object -> Convert to Regions
b. Object -> Convert to Regions rồi Object -> Combine
c. Cả 2 đều đúng
d. Cả 2 đều sai

C

D

C


40

Khi muốn mở một layer mới thì chọn file có đuôi nào để mở

A

a. .TAB
b. .ID
c. .MAP
d. .DAT
41


Biểu tượng của kí hiệu bên trong một layer của mapinfo

C

a.
b.
c.
d.
42

Muốn lưu một layer mới sau khi đã chỉnh sửa trên Cosmetic layer thì

C

dùng cách nào dưới đây
a. File -> Save Table
b. File -> Save Workspace
c. Map -> Save Cosmetic Object
d. Map -> Create Thematic Map
43

Đâu là phím tắt của nút chọn kiểu biểu tượng (Symbol Style)

B

a. Shift + F8
b. Alt + F8
c. Ctrl + F8
d. F8

44

Thao tác này dùng để làm gì ?

a) Vẽ màu nền vùng
b) Chia ranh giới vùng

C


45

46

47

47

49

50

51

52

c) Tách vùng polygon
d) Ghép các vùng với nhau
Nếu dùng hàm “Rowid” để cập nhật số thứ tự, thì số thứ tự sẻ đuộc sắp xếp
:

a) Ngẫu nhiên
b) Theo thứ tự thời gian
c) Theo khối lượng dữ lệu từ nhỏ đến lớn
d) Theo khối lượng dữ liệu từ lớn đến nhỏ
Thiết lập đơn vị mặc định trong mapinfo gồm những mục nào ?
a) Diện tích, thể tích, khoảng cách
b) Diện tích, thể tích, trang và layout
c) Diện tích, khoảng cách, trang và layout
d) Khoảng cách, thể tích, trang và layout

B

C

Lệnh options > units dùng để làm gì ?
a) Chỉnh font chữ
b) Chỉnh tọa độ bản đồ
c) Thiết lập đơn vị mặt định trong mapinfo
d) Thiết lập đơn vị của bản đồ
Thiết lập đơn vị bản đồ trong mapinfo gồm những mục nào ?
a) Tọa độ, khoảng cách, thể tích
b) Tọa độ, khoảng cách, diện tích
c) Tọa độ, diện tích, thể tích
d) Diện tích, thể tích, khoảng cách

C

Cách để mở một lớp thông tin đã có:
A. Open Table
B. Open ODBC Table

C. Open Wordspace
D. Open
Cách để kết nối các đối tượng riêng lẽ thành một đối tượng mới:
A. Object -> Combine
B. Query -> Combine
C. Object ->Split
D. Query -> Split
Đâu là phím tắt của lệnh “Select”
A. P
B. Z
C. Y
D. A
Chức năng của Import là gì?
A. Xuất các dữ liệu ở khuôn dạng MapInfo ra các khuôn dạng

A

A

A

D

B

khác.
B. Nhập các dữ liệu từ các khuôn dạng khác nhau vào MapInfo.
C. Thực hiện địa mã hoá các đối tượng trong Table.
D. Tạo đối tượng điểm trên cơ sở đã có toạ độ
53


L là phím tắt của lệnh nào sau đây:
A. Line
B. Polyline

P


54

55

56

57

58

59

C. Rectang
D. Layer Editable
Khi dùng mapinfo mở 1 bảng đồ trong tệp “ bảng đồ “ ctrong ổ đỉa D. thì bị
lỗi, vì sao?
a) Mapinfo bị lỗi
b) Thao tác bị sai
c) Tên tệp không hợp lệ
Có hai đối tượng bị chồng lên nhau, dùng lệnh nào để xóa các phần
không chồng lên nhau và giữ lại phần bị chồng?
a) Lệnh clear của menu edit

b) Lệnh erase outside của menu objets
c) Lệnh clear out của menu edit
d) Lệnh erase của menu objets
Dữ liệu trong mapinfo được chia thành 2 loại đó là 2 loại nào?
a) Cơ sở dữ liệu không gian và cơ sở dữ liệu thuộc tính
b) Cơ sở dữ liệu không gian và cơ sở dữ liệu hiệu chỉnh
c) Cơ sở dữ liệu hiệu chỉnh và cơ sở dữ liệu thuộc tính
d) Tất cả đều sai
Làm sao để tạo biểu đồ?
a) Lệnh chart của menu Map
b) Lệnh Graph của menu Window
c) Cả hai đều đúng
d) Cả hai đều sai
Trong quá trình đưa thông tin từ excel vào mapinfo, thông tin nào sẽ là hệ
quy chiếu cho việc gán giữa layer và excel ?
a) Đơn vị
b) Số thứ tự
c) Tọa độ
d) Cả 3 đáp án trên
Đâu là hộp thoại Main ?

a)

60

b)
Đâu là hộp thoại Standard ?

C


B

A

B

B

A

c)

C


61

62

63

a)
b)
c)
Đâu không phải là chức năng hộp thoại Standard ?
a) Cắt
b) In ấn
c) Mở file
d) Thu nhỏ
Chức năng của hộp thoại drawing là gì ?

a) Dùng cho các thao tác chọn đối tượng, zoom in/out, show label,...
b) Vẽ và chỉnh sửa các đối tượng đồ họa
c) Mở file, mở table, save, cắt, copy,...
d) A, b, c đều sai
Chọn câu trả lời đúng nhất, đây là thao tác gì ?

a)
b)
c)
d)

Đánh dấu điểm trên bản đồ
Nhập tọa độ vào bản đồ
Chọn hệ tọa độ cho bản đồ
Đăng kí bản đồ

D

B

D


64

65

66

67


68

69

Mapinfo được ứng dụng chủ yếu trong ngành nào ?
a) Quảng lý tài nguyên khoáng sản
b) Địa chất – Khoáng sản
c) Địa chính, quản lý đất đai
d) b và c đúng
e) Tất cả đều đúng
Đâu không phải là chức năng của mapinfo ?
a) Trao đổi dữ liệu với các phần mềm khác
b) Mô tả các đối tượng bằng các dữ liệu không gian và thuộc tính
c) Tự động định vị tọa độ theo bản đồ cũ
d) Có khả năng hiển thị số liệu theo 3 cách: map windows, browser và
graph windows.
Các loại dữ lệu của mapinfo: (chọn đáp án chính xác nhất)
a) Đối tượng đồ họa, dữ liệu bảng
b) Dữ liệu đường, dữ liệu bảng
c) Dữ liệu vùng, dữ liệu số
d) b và c đúng
Muốn chuyển đối tượng đường sang đối tượng vùng ta chọn lệnh nào ?
a) object > set target
b) edit > get info
c) tools > crystal report
d) object > convert to region
Thao tác xuất các dữ liệu ở khuôn dạng mapinfo qua các khuôn dạng khác
a) table > export
b) table > import

c) table > raster
d) table > maintenance
Theo hình dưới đây, thao tác map > options có chức năng gì ?

a) Thiết lập đơn vị tính diện tích mặc định cho phần mềm
b) Thiết lập công thức tính diện tích cho phần mềm

E

C

A

D

A

A


70

c) Xác định đơn vị tỉ lệ bản đồ
d) Thiết lập định dạng thông số bản đồ
Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu dạng đường?
A. Sông ngòi
C. Nền quận, huyện
E. Các câu trên đều sai

71


72

73

74

B. Lỗ khoan khảo sát
D. Địa danh, ủy ban, thành phố

File làm việc (có thể mở) của MapInfo có phần đuôi mở rộng là?
A. *.wor
B. *.tab
C. *.dat
D. Các câu trên đều sai
Trong MapInfo, để mở cửa sổ làm việc Layer Control, ta thực hiện lệnh
nào?
A. Ctrl + L
B. Map  Layer Control
C. Window  Layer Control
D. A và B đều đúng
E. Tất cả đều sai
Kiểu ký hiệu (Symbol Styles) nào không có trong MapInfo?
A.

A

B

D


F

B.

C.
D.
E. Tất cả các câu trên đều đúng
F. Tất cả các câu trên đều sai
Trong MapInfo, để vẽ thước tỷ lệ một cách tự động ta thực hiện lệnh nào?

A

A. Tools  Run MapBasic Program  ScaleBar
B. Tools  Create ScaleBar
C. Options  Run MapBasic Program  ScaleBar
D. Objects  Run MapBasic  Create ScaleBar
E. Tất cả các câu trên đều sai

A

75

Ô style dùng để làm gì ?
A, thay đổi kiểu đường
B, thay đổi kiểu điểm
C, thay đổi kiểu vùng
D, thay đổi kiểu dữ liệu



C

76

Chọn câu sai :
A, Ô pattern để thay đổi kiểu tô màu cho vùng
B, ô foreground để thay đổi màu tô vùng
C, ô style để thay đổi kiểu đường
D, ô color để thay đổi màu đường bao

D

77

78

Chọn câu đúng :
A, ô font để chọn kiểu chữ trong hệ thống
B, ô symbol để chọn dữ liệu trong danh sách font
C, ô color để thay đổi đường cho kí hiệu
D, nhận góc quay cho đối tượng điểm trong hộp rotation angle
Hình ảnh điểm ( raster images ) là gì ?

A

79

A, là 1 loại hình ảnh được lưu lại trong máy tính điện tử.chúng tạo nên
hình ảnh bằng tập hợp những điểm nhỏ trên màn hình
B, các đối tượng chứa cấu trúc dữ liệu tọa độ,chúng được đại diện bởi tọa

độ X và Y trên bản đồ
C, được dùng như 1 lớp đường để tham khảo
D, chứa ít các chi tiết hơn các lớp bản đồ vector
Công dụng của những tập tin điểm ảnh?

B

A,chuyển tải ký tự vào mapinfo
B,sử dụng ảnh điểm như lớp nền cho các lớp bản đồ vector khác
C,xác định tọa độ của các vật thể trong bản đồ
D,sử dụng ảnh điểm như lớp ký tự cho các lớp bản đồ vector khác

80

Có mấy cách đặt môi trường hiệu chỉnh cho lớp dữ liệu ?
A, 1
B, 2
C, 3
D, 4

B


A

81

82

83


84

85

86

87

88

Làm thế nào để hộp thoại này xuất hiện ?
A,table/maintenance/renametable
B,table/oracle workspace tools/renametable
C,query/maintenance/renametable
D,query/oracle workspace tools/renametable
Mapinfo cung cấp mấy cách Geocoding ?
A,1
B,2
C,3
D,4
Chọn câu đúng ?
A, Đối tượng vùng (region): thể hiện các đối tượng hình học khép kín và
bao phủ một vùng diện tích nhất định. Chúng có thể là các đa giác, hình
Ellipse, và hình chữ nhật
B, Đối tượng điểm (point): thể hiện các đối tượng không gian không phải
địa lý của bản đồ như nhãn tiêu đề, ghi chú.
C, Đối tượng đường (line): thể hiện các đối tượng hình học không khép kín
và chạy dài theo một khoảng cách nhất định. Chúng có thể là các đường
thẳng, các đường gấp khúc và các cung.

Chọn câu đúng ?
A, MIF: Dữ liệu trao đổi của Mapinfo.
B, DXF: Dữ liệu trao đổi của Excel.
C, ASCII: Dữ liệu trao đổi bộ mã ASCII
D, Nhập dữ liệu ảnh ở đuôi .Tif, .Bmp, .Gif.
Chọn câu đúng ?
A,Filename.tab: mô tả cấu trúc của bảng dữ liệu.
B,Filename.dat: hoặc Filename.dbf, Filename.wks, Filename.xls,
Filename.mdb bao gồm dữ liệu kiểu bảng xếp thành hàng, cột.
C,Filename.map: mô tả các đối tượng đồ họa.
D,Filename.id: là một tệp chỉ ảnh có tác dụng liên kết dữ liệu với các đối
tượng.
Mapinfo cho phép xem thông tin trong mấy loại cửa sổ ?
A, 1
B, 2
C, 3
D, 4
Có mấy bước để xây dựng 2 nền mã hóa có ranh giới chồng khít ?
A,5
B,6
C,7
D,8
Trong MapInfo, để chọn kiểu định dạng cho kiểu đường (line) như hình
dưới đây, ta thực hiện lệnh nào?
A. Options  Line Style
B. Shift + F8

C

B


B

D

C

B

E


C. Nhấn chọn nút
đúng

trên thanh công cụ

E. Cả A, B và C đều đúng
sai

89

D. Cả A và C đều
F. Cả A, B và C đều

Một File cơ bản ký hiệu là File*. Dat:
A.Chứa các thông tin các thuộc tính của các đối tượng đồ họa
B.Chứa các Liên kết giữa các đối tượng đồ họa trong file
C.Chứa các Đối tượng đồ họa
D.Mô tả về Cấu trúc cơ sở dữ liệu Table


A.


Mở ảnh quét bản đồ:
B1: File/Open
B2: Chọn ảnh cần mã hóa, chọn phần Raster Image
B3: Chọn Register
Tạo lưu các lớp thông tin bản đồ
B1: Chon Editting/Cosmetic layer
B2: Mã hóa đối tượng bằng cách chọn các icon trên thanh công cụ bên trái
B3: Map/Layer control/Save Cosmetic layer
B4: Đặt tên (vd: polyline.tab)

Xây dựng hai nền mã hóa có ranh giới chồng khít
B1: Số hóa hoàn chỉnh huyện Tràng Định
B2: Số hóa chính xác ranh giới huyện Bình Gia (AcB) trừ phần ranh giới với
Tràng
Định thì phủ chờm sang (BdA)
Hiệu chỉnh ranh giới chồng khít
B3: Chọn Bình Gia (AcBdA)
B4: Menu/Objects/Set Target (để chỉ phần bị cắt)
B5: Chọn Tràng Định
B6: Menu/Objects/Erase

Tạo lưới và thước tỉ lệ tự động cho bản đồ
B1 tools
B2 Run Mapbasic progam
B3 chọn Gridmark và scalebar
Tạo thước tỷ lệ bản đồ tự động

B1: Chọn biểu tượng Scalebar
B2 hiệu chỉnh các thông số trong hộp thoại DRAW DISTANCE SCALE … Ok
B3 Map\ Save cosmetic layer
Tạo lưới bản đồ tự động
B1: Kích chuột vào nút tạo lưới, trỏ chuột chuyển thành +
(Tools/Tool manager…/Grid maker)
B2: Nhắp và di chuyển chỉ ra vùng lưới cho lớp (thường là
hình chữ nhật chứa tất cả các lớp mã hóa nằm bên trong), nhả


chuột ra, hộp thoại Grid Maker xuất hiện
B3 hiệu chỉnh các thông số trong hộp thoại.. OK
B4 Map\Save Cosmetic layer (Luoi.tab
Cách tạo bảng
B1: Table\Maintenance\Table Structure
B2: Kích chuột “i”, biến thành “+”

Làm việc với Layout
B1: Mở tất cả các bản đồ đã số hóa & sắp xếp theo thứ tự từ dưới lên:
Nenhuyen, RgioiQG, RgTinh, RgHuyen, Song, DgQL, Dgnho, Tensong,
Diadanh, Ubtinh, Ubhuyen, Luoi, Thuoctyle, Chugiai
B2: View entire layer\All layer
B3: Menu\Window\New Layout Window
B4: File\Page Setup (chọn khổ giấy Size; chiều giấy Orientation; đặt lề
Margins)
B5: Trên trang layout, kích chuột vào khung của Frame
B6: Options\Region style\None (cả viền & nền của Frame)
B7: File\Save Workspace -> đặt tên



Xây dựng bản đồ chuyên đề
B1: Map/Create Thematic
Bản đồ 1: Chọn Ranges hoặc Dot Density (cho mật độ dân số)

B2: Template Name

B3:

B4: Style (hiển thị màu sắc)


B5: Legend (chú giải Title, Subtitle, Range Labels)
Lưu ý: Muốn sửa lại chọn Modify Thematic Map…
B6: Menu\Options\Show theme Legend Window
Các nút lệnh các bảng chọn trong mapinfo



Map window: thể hiện đối tượng đồ họa
Browser window: thể hiện thuộc tính của đối tượng đồ họa
Ý Nghĩa Của Các menu Trong Mapinfo
Được đăng bởi hung_bds30

Hướng dẫn sử dụng phần mềm Mapinfo 9.0
Sơ lược về phần mềm Mapinfo
Giao diện của Mapinfo
Menu File: Bao gồm các lệnh sau
Ø New Table: Tạo bảng mới
Ø Open: Mở một tập tin có định dạng được Map hổ trợ
Ø Open DBMS Conection: Mở một cơ sở dữ liệu nằm ngoài Mapinfo

Ø Close Table: Đóng một bảng
Ø Close all: Đóng toàn bộ các bảng đang mở
Ø Close DBMS conection: Đóng một liên kếtDBMS
Ø Save Table: Lưu những thay đổi trên bảng
Ø Save copy as: Lưu thành một bảng mới
Ø Save Query: Lưu một kết quả của một truy vấn, tìm kiếm..thành bảng riêng
Ø Save Workspace: Lưu lại phiên làm việc trước để lần sau tiếp tục
Ø Save Window as: Lưu cữa sổ đang kích hoạt thành một tập tin ảnh
Ø Revert Table: Huỷ bỏ những thay đổi trên bảng khi chưa ra lệnh lưu
Menu Edit
Clear: Xóa hẳn đối tượng đang chọn ra khỏi bảng
Clear Map Object Only: Chỉ xóa đối tượng đồ hoạ, nhưng giữ lại dữ liệu
Reshape: Nỗi node lên để chỉnh sửa


New Row: Thêm một hàng mới vào bảng Map
Get Info: Xem thông tin về dữ liệu của đối tượng trong bảng đồ
Menu Tools: Thiết lập các ứng dụng của trình MapBasic
Crystal Report: Mở/tạo báo cáo Crystal về thông tin trong một bảng
Run Mapbasic Program: Chạy một chương trình Mapbasic
Tool Manager: Quản lý các chương trình của Mapbasic
Mapping Wizard Tool: Hướng dẫn chạy các chương trình Mapbasic
MetaData Browser Launcher: Khởi động một liên kết vào internet để tìm kiếm
Universal Translator: Dịch các dạng bản đồ khác sang Mapinfo
Menu Object
Set Target: Thiết lập đối tượng mục tiêu
Clear Target: Huỷ bỏ đối tượng mục tiêu
Combine: Gộp nhiều đối tượng thành một
Disaggregate: Tách một đối tượng thành nhiều phần riêng lẻ
Buffer: Tạo một vùng đệm cho một hay nhiều đối tượng

Convex Hull: Tạo một đa giác lồi chạy quanh các điểm ngoài cùng
Enclose: Đóng vùng từ các đường cắt nhau
Voronoi: Chia một khu vực thành các vùng
Split: Cắt một hay nhiều đối tượng bằng một hay nhiều đối tượng khác
Erase: Xóa phần chung của một hay nhiều đối tượng
Erase Outside: Xóa phần không chung của một hay nhiều đối tượng
Polyline Split: Cắt vùng hay đường
Overlay node: Tạo điểm chung giữa các đối tượng chọn và đối tượng mục tiêu
Check Regions: Kiểm tra lỗi của vùng như: phát hiện chỗ hở, chỗ chòm lên nhau..
Clean: Làm sạch vùng như: xóa các vùng chòm nhau, xóa chỗ hở, các vùng tự cắt
Snap/thin: Nhập 2 node sát nhau thành một, loại bỏ node giữa ..
Smooth: Bo tròn góc cho các đối tượng
Unsmoooth: Huỷ việc bo tròn góc cho các đối tượng
Conver to Regions: đổi đường thành vùng
Conver to Polyline: Chuyển vùng thành đường
Menu Query
Select : Chọn đối tượng trong một bản
SQL Select: Chọn đối tượng trong bảng nhưng mạnh hơn Select
Select all: Chọn tất cả các đối tượng trong bảng đang mở
Invert Selection: Đảo vùng chọn
Unselect All: Huỷ lệnh chọn tất cả
Find: Tìm kiếm một đối tượng trên bản đồ và đánh dấu nó
Find Selection: Tìm vùng đang chọn
Calculate: Một số lệnh thống kê
Menu Table
Update Column: Cập nhật dữ liệu vào một cột của bảng trong mapinfo
Append Rows To Table: Đưa các lớp vào một lớp của bản đồ
Geocode: Mã địa hóa
Create Point: Vẽ các điểm lên bản đồ theo số liệu từ 2 cột toạ độ có sẳn
Combine Object Using Column: Gộp các đối tượng lại theo Data một cột

Import: Nhập các định dạng khác vào Mapinfo
Export: Xuất Data của Mapinfo ra định dạng khác
Maintennance: Chỉnh sửa cấu trúc của bảng
Raster: Điều chỉnh ảnh quét raster trong map
Menu Option
Line Stytle: Chỉnh kiểu đường: nét, độ dày, màu..
Region Style: Chỉnh kiểu vùng: nét, màu..
Symbol Stytle: định dạng biểu tượng
Text Stytle: định dạng kiểu chữ
Toolbar: Bật tắt các thanh công cụ của Mapinfo
Show/Hide Theme Legend Window: Hiện ẩn cữa sổ chú giải
Show/Hide Statistics: Bật/tắt cữa sổ thống kê
Show/Hide Mapbasic: Bật/tắt cữa sổ mapbasic
Custom Color: Tạo màu theo ý muốn người sử dụng
Preferences: Điều chỉnh những thiết lập khác theo ý muốn người dùng
Menu Map
Layer Control: Quản lý lớp và các thuộc tính của lớp


Create 3D Map: Tạo bản đồ 3 chiều từ tập tin lưới
Create Thematic Map: Tạo bản đồ chủ đề ( Tô màu cho bản đồ)
Modify Thematic Map: Điều chỉnh bản đồ chủ đề được tạo từ lệnh trên
Create Legend: Làm chú giải cho bản đồ
Change View: Thay đổi tỉ lệ và vị trí của bản đồ bằng cách nạp thông số
Clone View: Mở một bản đồ mới y hệt bản đồ đang kích hoạt
Previous View: Quay trở lại bản đồ trước đó của bản đồ đang kích hoạt
View Entire Layer: Thay đổi tỉ lệ bản đồ để hiển thị nội dung của bản đồ
Clear Custom Lable: Xóa tất cả các nhãn được tạo một cách thủ công
Save Cosmetic Object: Lưu lại nội dung trên lớp cosmetric thành lớp mới
Clear Cosmetric Layer: Xóa nội dung trên lớp cosmetric

Set Clip Region: Thiết lập vùng cắt
Clip Region On/Off: Bật tắt vùng cắt
Option: Điều chỉnh các tuỳ chọn trong cữa sổ bản đồ
Menu Window
New Browser Window: Mở một cữa sổ bản đồ dữ liệu mới
New Map Window: Mở một cữa sổ bản đồ mới
New Graph Window: Vẽ biểu đồ đồ thị
New Redistrict Window: Phân chia nhóm
Redraw Window: tương đương lệnh Refresh của Window
Title Window: Sắp xếp tất cả các cửa sổ đang mở lên màn hình
Cascade Window: Xếp các cưa sổ đang mở sao cho thấy được tiêu đề
Arange Icon: Xắp xếp lại các nút lệnh

v Chức năng
Ø Quản lý dữ liệu cả về không gian lẫn thuộc tính.
Ø Trình bày bản đồ
Ø Số hóa bản đồ
Ø Tìm kiếm thông tin trên bản đồ
Ø Phân tích bản đồ
Ø Tạo bản đồ chuyên đề
Ø Tạo bản đồ 3D



×