Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Thi cuối kì trắc địa đại cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 12 trang )

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ).
1. Một đoạn đường giao thông có bề rộng 1m; chiều dài 3000m khi biên vẽ lên bản đồ địa hình tỷ lệ
1/25000 sử dụng ký hiệu:
a. phi tỷ lệ
b. nửa tỷ lệ
c. theo tỷ lệ
d. tùy chọn
2. Chọn công thức đúng khi xác định chênh cao giữa 2 điểm A,B bằng phương pháp đo cao hình học
từ giữa:
a. hAB = gA-gB; với gA; gB là số đọc chỉ giữa mia tại A, B.
b. hAB = S.tgV+i-gB; với S là khoảng cách ngang, i là chiều cao máy, gB là số đọc chỉ giữa tại B.
c. hAB = iA-gB; với i là chiều cao máy, gB là số đọc chỉ giữa mia tại B.
d. a,b,c đều đúng
3. Máy kinh vĩ đặt tại A, chiều cao máy 1,50m; số đọc chỉ giữa mia tại B bằng 1,500m; góc thiên
đỉnh bằng 98020’; khoảng cách ngang AB bằng 50,00m; chênh cao hBA bằng:
a. -1,46m
b. 1562,08m
c. 0,00m
d. a,b,c sai
4. Sai số trung phương vị trí điểm yếu nhất của lưới đo vẽ cấp 2 khi thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ
1/500 là:
a. ±0,1m
b. ±0,05m
c. ±0,001m d. a,b,c sai
5. Hệ thống lưới khống chế tọa độ gồm bao nhiêu cấp?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
6. Máy thủy chuẩn đặt giữa 2 điểm A,B; khoảng chắn trên mia đọc được là: tại A bằng 60cm; tại B
bằng 60cm. Chiều dài đoạn đo AB bằng:


a. 60m
b. 62m
c. 120m
d. a,b,c sai
7. Những dữ kiện cần có trong việc xác định chênh cao lượng giác giữa 2 điểm chỉ sử dụng máy kinh
vĩ và mia.
a. chiều cao máy, số đọc mia (trên, giữa, dưới), góc đứng
b. chiều cao máy, số đọc chỉ giữa, góc đứng
c. chiều cao máy, số đọc mia (trên, giữa, dưới), góc thiên đỉnh
d. a,c đều đúng
8. Đo dài bằng phương pháp chỉ lượng cự với máy kinh vĩ được các trị số: góc đứng V = -15050’, số
đọc trên mia: 2288mm, 2044mm, 1800mm; khoảng cách ngang tính được là:
a. 48,30m
b. 39,80m
c.35,62m
d. a,b,c sai
9. Nguyên tắc xây dựng lưới khống chế:
a. từ tổng thể đến cục bộ
b. từ độ chính xác cao đến độ chính xác thấp
c. độ chính xác đều nhau
d. a,b
10. Điểm A có độ cao 11,50m; chênh cao giữa 2 điểm hBA = -5,50m. Điểm B có độ cao bằng:
a. 6,00m
b. 17,00m
c. 16,00m
d. a,b,c sai
0
0
11. Tọa độ cực của điểm A,B có giá trị sau A(60 30’; 32,50m); B(100 30’;26,40m). Diện tích bề mặt
tạo bởi điểm gốc của hệ tọa độ cực và 2 điểm A,B bằng:

a. 328,63m2
b. 373,28m2
c. 421,82m2
d. 275,76m2
12. Mặt geoid có đặc điểm:
a. là bề mặt có phương trình toán học
b. là bề mặt đẳng thế
c. là bề mặt có phương pháp tuyến trùng phương dây dọi
d. b,c đúng
13. Sai số khép tọa độ tuyến của tuyến đo vẽ cấp 2 khi thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 là:
a. ±1m
b. ±0,5m
c. ±0,25m
d. ±0,1m
14. Chọn công thức đúng xác định chênh lượng giác:
1
a. hAB  S .tgV  i  G b. hAB  S . cot gZ  i  G c. hAB  k (T  D) cos 2 Z  i  G d. a,b,c đúng
2
15. Điểm A nằm trên đường đồng mức có độ cao 4m; điểm B nằm trên đường đồng mức có giá trị độ
cao -2m; khoảng cách giữa 2 điểm AB đo trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 là 3cm; độ dốc mặt đất
trên hướng AB là:
a. 10%
b. 6,66%
c. 3,33%
d. a,b,c sai
16. Góc thiên đỉnh của 1 hướng ngắm là góc hợp bởi:
a. hướng ngắm và phương dây dọi
b. hướng ngắm và hình chiếu của nó lên mặt phẳng đứng
-1/2-



c. hướng ngắm và hình chiếu của nó lên mặt phẳng xích đạo
d. a,b,c sai
17. Chiều dài cạnh ngắn nhất của lưới đo vẽ cấp 2 khi đo bằng phương pháp đường chuyền là:
a. 2m
b. 5m
c. 10m
d. 25m
18. Dụng cụ nào sau đây có thể đo góc bằng:
a. máy thủy chuẩn
b. máy kinh vĩ
c. máy thu gps
d. a,b,c đúng
19. Điểm A nằm trên đường đồng mức có độ cao 10,00m; điểm B nằm trên đường đồng mức có độ
cao 20,00m; khoảng cách giữa 2 điểm AB đo trên bản đồ 1/2000 bằng 5mm. Độ dốc mặt đất trên
hướng AB bằng:
a.-1%
b.1%
c.100%
d.-100%
20. Chênh cao giữa 2 điểm được tính theo công thức quy ước nào sau đây?
21.
a.hBA = HA + HB
b.hAB = HA+HB
c. hAB = HB – HA
d.
a,c
đúngDáng đất trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hiện nay được thể hiện dưới dạng:
a. điểm độ cao
b. đường đồng mức c. kết hợp a,b

d. một hình thức khác với a,b,c
22. Một điểm độ cao chi tiết đo được có giá trị cao độ là 1,50m; khi thể hiện điểm độ cao này lên bản
đồ địa hình tỷ lệ 1/200 thì giá trị cao độ của nó ghi trên bản đồ là:
a. 0,0575
b. 57,5
c. 11,50
d. a,b,c sai
23. Tọa độ cực 3 đỉnh của 1 tam giác có giá trị sau: A(80020’; 30,50m); B(40020’; 32,40m); C(65010’;
25,60m). Diện tích của tam giác bằng:
a.41,29m2
b.20,65m2
c.82,58m2
d. a,b,c sai
24. Trên mặt đất nghiêng đều, đặt thước thép áp sát mặt đất đo được chiều dài đoạn AB bằng 42,60m;
chênh cao giữa 2 điểm AB là hAB = 11,20m; khoảng cách ngang giữa 2 điểm bằng:
a. 42,60m
b. 41,10m
c. 44,05m
d. 31,40m
25. Sai số khép độ cao giới hạn của tuyến đo cao kỹ thuật tính theo chiều dài tuyến bằng:
a. ±50L
b. ±20L
c. ±10L
d. ±5L
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 1 (2,0 điểm). Một đường chuyền khống chế đo vẽ cấp 2 có đồ hình và số liệu như sau:
A (x=520,00m; y=400,00m); B(x=500,00m; y=950,00m).
SA1 = 153,257m; S12 = 163,564m; S23 = 134,705m; S3B = 135,446m.
3
1

A
2
B
β1 = 144032’25”; β2 = 222024’59”; β3 = 134000’06”.
Tính tọa độ sơ bộ các điểm khống chế đo vẽ cấp 2?
Câu 2 (3,0 điểm). Cho một đồ hình với hình vẽ và các số liệu như sau:
P(x=800,00m; y=600,00m); Q(x=620,00m; y=650,00m).
SQ1 = 97,495m; SQ2 = 103,318m; SQ3 = 94,455m; SQ4 = 108,780m; SQ5 = 107,877m; P
β1 = 48014’54”; β2 = 100052’28”; β3 = 158043’48”; β4 = 223004’33”; β5 = 280059’57”;
5
2a (1,75 điểm). Tính tọa độ vuông góc (x,y) các điểm 1,2,3,4,5?
Q
2b (0,50 điểm). Tính diện tích đa giác 12345?
1
2c (0,75 điểm). Tính sai số trung phương số gia tọa độ xQ5; yQ5?
4
Biết mSQ5 = ±5mm; mβ5 = ±10”. P, Q không có sai số.
2
3

-2/2-


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ).
1b, 2a, 3d, 4b, 5c, 6c, 7d, 8d, 9d, 10b, 11d, 12d, 13c, 14a, 15d, 16a, 17b, 18b, 19c, 20c, 21c, 22d, 23a,
24b, 25a.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 1 (2,0 điểm). Một đường chuyền khống chế đo vẽ cấp 2 có đồ hình và số liệu như sau:
A (x=520,00m; y=400,00m); B(x=500,00m; y=950,00m).
SA1 = 153,257m; S12 = 163,564m; S23 = 134,705m; S3B = 135,446m.

A
β1 = 144032’25”; β2 = 222024’59”; β3 = 134000’06”.

1

3

2

B

Tọa độ sơ bộ các điểm khống chế đo vẽ cấp 2:
αAB = 92004’57”; αA1 = 74045’29”; α12 =110013’04”; α23 = 67048’05”; α3B = 113047’59”.
P
1(x=560,29m;y=547,87m); 2(x=503,76m;y=701,35m); 3(x=554,66m;y=826,07m).
5

Câu 2 (3,0 điểm). Cho một đồ hình với hình vẽ và các số liệu như sau:
P(x=800,00m; y=600,00m); Q(x=620,00m; y=650,00m).

Q
1

SQ1 = 97,495m; SQ2 = 103,318m; SQ3 = 94,455m; SQ4 = 108,780m; SQ5 = 107,877m;
β1 = 48014’54”; β2 = 100052’28”; β3 = 158043’48”; β4 = 223004’33”; β5 = 280059’57”;

4
2

2a (1,75 điểm). Tọa độ vuông góc (x,y) các điểm 1,2,3,4,5:

αPQ = 164028’33”; αQ1 = 296013’39”; αQ2 = 243036’06’; αQ3 = 185044’45”; αQ4 = 121024’00”;
αQ5 = 63028’36”
1(x=663,09m;y=562,54m); 2(x=574,06m;y=557,46m); 3(x=526,02m;y=640,54m);
4(x=563,32m;y=742,85m); 5(668,17m;y=746,52m).
2b (0,50 điểm). Diện tích đa giác 12345:
DT = 21922,518m2.

2c (0,75 điểm). Sai số trung phương số gia tọa độ xQ5; yQ5
Biết mSQ5 = ±5mm; mβ5 = ±10”. P, Q không có sai số:
mxQ5 = ±6mm; myQ5 = ±7mm.

-1/1-

3


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ).
1. Mặt geoid có đặc điểm:
a. là bề mặt có phương trình toán học
b. là bề mặt đẳng thế
c. là bề mặt có phương pháp tuyến trùng phương dây dọi
d. b,c đúng
2. Sai số khép tọa độ tuyến của tuyến đo vẽ cấp 2 khi thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 là:
a. ±1m
b. ±0,5m
c. ±0,25m
d. ±0,1m
3. Chọn công thức đúng xác định chênh lượng giác:
1
a. hAB  S .tgV  i  G b. hAB  S . cot gZ  i  G c. hAB  k (T  D) cos 2 Z  i  G d. a,b,c đúng

2
4. Điểm A nằm trên đường đồng mức có độ cao 4m; điểm B nằm trên đường đồng mức có giá trị độ
cao -2m; khoảng cách giữa 2 điểm AB đo trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 là 3cm; độ dốc mặt đất
trên hướng AB là:
a. 10%
b. 6,66%
c. 3,33%
d. a,b,c sai
5. Góc thiên đỉnh của 1 hướng ngắm là góc hợp bởi:
a. hướng ngắm và phương dây dọi
b. hướng ngắm và hình chiếu của nó lên mặt phẳng đứng
c. hướng ngắm và hình chiếu của nó lên mặt phẳng xích đạo
d. a,b,c sai
6. Chiều dài cạnh ngắn nhất của lưới đo vẽ cấp 2 khi đo bằng phương pháp đường chuyền là:
a. 2m
b. 5m
c. 10m
d. 25m
7. Dụng cụ nào sau đây có thể đo góc bằng:
a. máy thủy chuẩn
b. máy kinh vĩ
c. máy thu gps
d. a,b,c đúng
8. Điểm A nằm trên đường đồng mức có độ cao 10,00m; điểm B nằm trên đường đồng mức có độ
cao 20,00m; khoảng cách giữa 2 điểm AB đo trên bản đồ 1/2000 bằng 5mm. Độ dốc mặt đất trên
hướng AB bằng:
a.-1%
b.1%
c.100%
d.-100%

9. Chênh cao giữa 2 điểm được tính theo công thức quy ước nào sau đây?
a.hBA = HA + HB
b.hAB = HA+HB
c. hAB = HB – HA
d. a,c đúng
10. Dáng đất trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hiện nay được thể hiện dưới dạng:
a. điểm độ cao
b. đường đồng mức c. kết hợp a,b
d. một hình thức khác với a,b,c
11. Một điểm độ cao chi tiết đo được có giá trị cao độ là 1,50m; khi thể hiện điểm độ cao này lên bản
đồ địa hình tỷ lệ 1/200 thì giá trị cao độ của nó ghi trên bản đồ là:
a. 0,0575
b. 57,5
c. 11,50
d. a,b,c sai
12. Tọa độ cực 3 đỉnh của 1 tam giác có giá trị sau: A(80020’; 30,50m); B(40020’; 32,40m); C(65010’;
25,60m). Diện tích của tam giác bằng:
a.41,29m2
b.20,65m2
c.82,58m2
d. a,b,c sai
13. Trên mặt đất nghiêng đều, đặt thước thép áp sát mặt đất đo được chiều dài đoạn AB bằng 42,60m;
chênh cao giữa 2 điểm AB là hAB = 11,20m; khoảng cách ngang giữa 2 điểm bằng:
a. 42,60m
b. 41,10m
c. 44,05m
d. 31,40m
14. Sai số khép độ cao giới hạn của tuyến đo cao kỹ thuật tính theo chiều dài tuyến bằng:
a. ±50L
b. ±20L

c. ±10L
d. ±5L
15. Một đoạn đường giao thông có bề rộng 1m; chiều dài 3000m khi biên vẽ lên bản đồ địa hình tỷ lệ
1/25000 sử dụng ký hiệu:
a. phi tỷ lệ
b. nửa tỷ lệ
c. theo tỷ lệ
d. tùy chọn
16. Chọn công thức đúng khi xác định chênh cao giữa 2 điểm A,B bằng phương pháp đo cao hình học
từ giữa:
a. hAB = gA-gB; với gA; gB là số đọc chỉ giữa mia tại A, B.
b. hAB = S.tgV+i-gB; với S là khoảng cách ngang, i là chiều cao máy, gB là số đọc chỉ giữa tại B.
c. hAB = iA-gB; với i là chiều cao máy, gB là số đọc chỉ giữa mia tại B.
d. a,b,c đều đúng
17. Máy kinh vĩ đặt tại A, chiều cao máy 1,50m; số đọc chỉ giữa mia tại B bằng 1,500m; góc thiên
đỉnh bằng 98020’; khoảng cách ngang AB bằng 50,00m; chênh cao hBA bằng:
a. -1,46m
b. 1562,08m
c. 0,00m
d. a,b,c sai
-1/2-


18. Sai số trung phương vị trí điểm yếu nhất của lưới đo vẽ cấp 2 khi thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ
1/500 là:
a. ±0,1m
b. ±0,05m
c. ±0,001m d. a,b,c sai
19. Hệ thống lưới khống chế tọa độ gồm bao nhiêu cấp?
a. 1

b. 2
c. 3
d. 4
20. Máy thủy chuẩn đặt giữa 2 điểm A,B; khoảng chắn trên mia đọc được là: tại A bằng 60cm; tại B
bằng 60cm. Chiều dài đoạn đo AB bằng:
a. 60m
b. 62m
c. 120m
d. a,b,c sai
21. Những dữ kiện cần có trong việc xác định chênh cao lượng giác giữa 2 điểm chỉ sử dụng máy kinh
vĩ và mia.
a. chiều cao máy, số đọc mia (trên, giữa, dưới), góc đứng
b. chiều cao máy, số đọc chỉ giữa, góc đứng
c. chiều cao máy, số đọc mia (trên, giữa, dưới), góc thiên đỉnh
d. a,c đều đúng
22. Đo dài bằng phương pháp chỉ lượng cự với máy kinh vĩ được các trị số: góc đứng V = -15050’, số
đọc trên mia: 2288mm, 2044mm, 1800mm; khoảng cách ngang tính được là:
a. 48,30m
b. 39,80m
c.35,62m
d. a,b,c sai
23. Nguyên tắc xây dựng lưới khống chế:
a. từ tổng thể đến cục bộ
b. từ độ chính xác cao đến độ chính xác thấp
c. độ chính xác đều nhau
d. a,b
24. Điểm A có độ cao 11,50m; chênh cao giữa 2 điểm hBA = -5,50m. Điểm B có độ cao bằng:
a. 6,00m
b. 17,00m
c. 16,00m

d. a,b,c sai
0
0
25. Tọa độ cực của điểm A,B có giá trị sau A(60 30’; 32,50m); B(100 30’;26,40m). Diện tích bề mặt
tạo bởi điểm gốc của hệ tọa độ cực và 2 điểm A,B bằng:
a. 328,63m2
b. 373,28m2
c. 421,82m2
d. 275,76m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 1 (2,0 điểm). Một đường chuyền khống chế đo vẽ cấp 2 có đồ hình và số liệu như sau:
A (x=700,00m; y=400,00m); B(x=680,00m; y=950,00m).
SA1 = 153,257m; S12 = 163,564m; S23 = 134,705m; S3B = 135,446m.
3
1
A
2
B
β1 = 144032’25”; β2 = 222024’59”; β3 = 134000’06”.
Tính tọa độ sơ bộ các điểm khống chế đo vẽ cấp 2?
Câu 2 (3,0 điểm). Cho một đồ hình với hình vẽ và các số liệu như sau:
P(x=620,00m; y=650,00m) ; Q(x=800,00m; y=600,00m).
SQ1 = 97,495m; SQ2 = 103,318m; SQ3 = 94,455m; SQ4 = 108,780m; SQ5 = 107,877m; P
β1 = 48014’54”; β2 = 100052’28”; β3 = 158043’48”; β4 = 223004’33”; β5 = 280059’57”;
5
2a (1,75 điểm). Tính tọa độ vuông góc (x,y) các điểm 1,2,3,4,5?
Q
2b (0,50 điểm). Tính diện tích đa giác 12345?
1
2c (0,75 điểm). Tính sai số trung phương số gia tọa độ xQ5; yQ5?

4
Biết mSQ5 = ±5mm; mβ5 = ±10”. P, Q không có sai số.
2
3

-2/2-


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ).
1d, 2c, 3a, 4d, 5a, 6b, 7b, 8c, 9c, 10c, 11d, 12a, 13b, 14a, 15b, 16a, 17d, 18b, 19c, 20c, 21d, 22d, 23d,
24b, 25d.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 1 (2,0 điểm). Một đường chuyền khống chế đo vẽ cấp 2 có đồ hình và số liệu như sau:
A (x=700,00m; y=400,00m); B(x=680,00m; y=950,00m).
SA1 = 153,257m; S12 = 163,564m; S23 = 134,705m; S3B = 135,446m.
A
β1 = 144032’25”; β2 = 222024’59”; β3 = 134000’06”.

1

3

2

B

Tọa độ sơ bộ các điểm khống chế đo vẽ cấp 2:
αAB = 92004’57”; αA1 = 74045’29”; α12 =110013’04”; α23 = 67048’05”; α3B = 113047’59”.
P
1(x=740,29m;y=547,87m); 2(x=683,76m;y=701,35m); 3(x=734,66m;y=826,07m).

5

Câu 2 (3,0 điểm). Cho một đồ hình với hình vẽ và các số liệu như sau:
P(x=620,00m; y=650,00m) ; Q(x=800,00m; y=600,00m).

Q
1

SQ1 = 97,495m; SQ2 = 103,318m; SQ3 = 94,455m; SQ4 = 108,780m; SQ5 = 107,877m;
β1 = 48014’54”; β2 = 100052’28”; β3 = 158043’48”; β4 = 223004’33”; β5 = 280059’57”;

4
2

2a (1,75 điểm). Tọa độ vuông góc (x,y) các điểm 1,2,3,4,5:
αPQ = 344028’33”; αQ1 = 116013’39”; αQ2 = 63036’06’; αQ3 = 05044’45”; αQ4 = 301024’00”;
αQ5 = 243028’36”
1(x=756,91m;y=687,46m); 2(x=845,94m;y=692,54m); 3(x=893,98m;y=609,46m);
4(x=856,68m;y=507,15m); 5(751,83m;y=503,48m).
2b (0,50 điểm). Diện tích đa giác 12345:
DT = 21922,623m2.

2c (0,75 điểm). Sai số trung phương số gia tọa độ xQ5; yQ5
Biết mSQ5 = ±5mm; mβ5 = ±10”. P, Q không có sai số.
mxQ5 = ±6mm; myQ5 = ±7mm.

-1/1-

3



I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ).
1. Góc thiên đỉnh của 1 hướng ngắm là góc hợp bởi:
a. hướng ngắm và phương dây dọi
b. hướng ngắm và hình chiếu của nó lên mặt phẳng đứng
c. hướng ngắm và hình chiếu của nó lên mặt phẳng xích đạo
d. a,b,c sai
2. Chiều dài cạnh ngắn nhất của lưới đo vẽ cấp 2 khi đo bằng phương pháp đường chuyền là:
a. 2m
b. 5m
c. 10m
d. 25m
3. Dụng cụ nào sau đây có thể đo góc bằng:
a. máy thủy chuẩn
b. máy kinh vĩ
c. máy thu gps
d. a,b,c đúng
4. Điểm A nằm trên đường đồng mức có độ cao 10,00m; điểm B nằm trên đường đồng mức có độ cao
20,00m; khoảng cách giữa 2 điểm AB đo trên bản đồ 1/2000 bằng 5mm. Độ dốc mặt đất trên hướng
AB bằng:
a.-1%
b.1%
c.100%
d.-100%
5. Chênh cao giữa 2 điểm được tính theo công thức quy ước nào sau đây?
a.hBA = HA + HB
b.hAB = HA+HB
c. hAB = HB – HA
d. a,c đúng
6. Dáng đất trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hiện nay được thể hiện dưới dạng:

a. điểm độ cao b. đường đồng mức
c. kết hợp a,b
d. một hình thức khác với a,b,c
7. Một điểm độ cao chi tiết đo được có giá trị cao độ là 1,50m; khi thể hiện điểm độ cao này lên bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/200 thì giá trị cao độ của nó ghi trên bản đồ là:
a. 0,0575
b. 57,5
c. 11,50
d. a,b,c sai
8. Tọa độ cực 3 đỉnh của 1 tam giác có giá trị sau: A(80020’; 30,50m); B(40020’; 32,40m); C(65010’;
25,60m). Diện tích của tam giác bằng:
a.41,29m2
b.20,65m2
c.82,58m2
d. a,b,c sai
9. Trên mặt đất nghiêng đều, đặt thước thép áp sát mặt đất đo được chiều dài đoạn AB bằng 42,60m;
chênh cao giữa 2 điểm AB là hAB = 11,20m; khoảng cách ngang giữa 2 điểm bằng:
a. 42,60m
b. 41,10m
c. 44,05m
d. 31,40m
10. Sai số khép độ cao giới hạn của tuyến đo cao kỹ thuật tính theo chiều dài tuyến bằng:
a. ±50L
b. ±20L
c. ±10L
d. ±5L
11. Một đoạn đường giao thông có bề rộng 1m; chiều dài 3000m khi biên vẽ lên bản đồ địa hình tỷ lệ
1/25000 sử dụng ký hiệu:
a. phi tỷ lệ
b. nửa tỷ lệ

c. theo tỷ lệ
d. tùy chọn
12. Chọn công thức đúng khi xác định chênh cao giữa 2 điểm A,B bằng phương pháp đo cao hình học từ
giữa:
a. hAB = gA-gB; với gA; gB là số đọc chỉ giữa mia tại A, B.
b. hAB = S.tgV+i-gB; với S là khoảng cách ngang, i là chiều cao máy, gB là số đọc chỉ giữa tại B.
c. hAB = iA-gB; với i là chiều cao máy, gB là số đọc chỉ giữa mia tại B.
d. a,b,c đều đúng
13. Máy kinh vĩ đặt tại A, chiều cao máy 1,50m; số đọc chỉ giữa mia tại B bằng 1,500m; góc thiên đỉnh
bằng 98020’; khoảng cách ngang AB bằng 50,00m; chênh cao hBA bằng:
a. -1,46m
b. 1562,08m
c. 0,00m
d. a,b,c sai
14. Sai số trung phương vị trí điểm yếu nhất của lưới đo vẽ cấp 2 khi thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500
là:
a. ±0,1m
b. ±0,05m
c. ±0,001m
d. a,b,c sai
15. Hệ thống lưới khống chế tọa độ gồm bao nhiêu cấp?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
16. Máy thủy chuẩn đặt giữa 2 điểm A,B; khoảng chắn trên mia đọc được là: tại A bằng 60cm; tại B bằng
60cm. Chiều dài đoạn đo AB bằng:
a. 60m
b. 62m
c. 120m

d. a,b,c sai
17. Những dữ kiện cần có trong việc xác định chênh cao lượng giác giữa 2 điểm chỉ sử dụng máy kinh vĩ
và mia.
a. chiều cao máy, số đọc mia (trên, giữa, dưới), góc đứng
b. chiều cao máy, số đọc chỉ giữa, góc đứng
c. chiều cao máy, số đọc mia (trên, giữa, dưới), góc thiên đỉnh
d. a,c đều đúng
-1/2-


18. Đo dài bằng phương pháp chỉ lượng cự với máy kinh vĩ được các trị số: góc đứng V = -15050’, số đọc
trên mia: 2288mm, 2044mm, 1800mm; khoảng cách ngang tính được là:
a. 48,30m
b. 39,80m
c.35,62m
d. a,b,c sai
19. Nguyên tắc xây dựng lưới khống chế:
a. từ tổng thể đến cục bộ
b. từ độ chính xác cao đến độ chính xác thấp
c. độ chính xác đều nhau
d. a,b
20. Điểm A có độ cao 11,50m; chênh cao giữa 2 điểm hBA = -5,50m. Điểm B có độ cao bằng:
a. 6,00m
b. 17,00m
c. 16,00m
d. a,b,c sai
21. Tọa độ cực của điểm A,B có giá trị sau A(60030’; 32,50m); B(100030’;26,40m). Diện tích bề mặt tạo
bởi điểm gốc của hệ tọa độ cực và 2 điểm A,B bằng:
a. 328,63m2
b. 373,28m2

c. 421,82m2
d. 275,76m2
22. Mặt geoid có đặc điểm:
a. là bề mặt có phương trình toán học
b. là bề mặt đẳng thế
c. là bề mặt có phương pháp tuyến trùng phương dây dọi
d. b,c đúng
23. Sai số khép tọa độ tuyến của tuyến đo vẽ cấp 2 khi thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 là:
a. ±1m
b. ±0,5m
c. ±0,25m
d. ±0,1m
24. Chọn công thức đúng xác định chênh lượng giác:
1
a. hAB  S .tgV  i  G b. hAB  S . cot gZ  i  G c. hAB  k (T  D ) cos 2 Z  i  G d. a,b,c đúng
2
25. Điểm A nằm trên đường đồng mức có độ cao 4m; điểm B nằm trên đường đồng mức có giá trị độ cao
-2m; khoảng cách giữa 2 điểm AB đo trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 là 3cm; độ dốc mặt đất trên
hướng AB là:
a. 10%
b. 6,66%
c. 3,33%
d. a,b,c sai
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 1(2,5 điểm). Tọa độ cực thuận của các điểm 1,2,3,4,5 được xác định dựa vào điểm gốc hệ tọa độ cực là
A và hướng gốc của hệ tọa độ cực là AB, đồ hình và bảng số liệu tọa độ cực các điểm như sau:
1
STT
βi
Si (m)

Ghi chú
0
B
S1
1
75 10’30”
30,345
đỉnh 1
A
S2
2
130020’10”
32,421
đỉnh 2
2
0
3
177
10’40”
36,657
đỉnh 3
S5 S S3
0
5
4
4
250 40’20”
31,723
đỉnh 4
0

5
320
20’20”
34,187
đỉnh 5
3
4
1a (1,0 điểm). Tính tọa độ vuông góc (x;y) của các điểm 1,2,3,4,5?
Biết điểm A có tọa độ vuông góc: A(xA=600,00m; yA = 700,00m);
Điểm B có tọa độ vuông góc: B(xB = 780,00m; yB=650,00m).
1b (1,0 điểm). Nối các đỉnh 1,2,3,4,5 thành 1 đa giác. Tính chiều dài các cạnh của đa giác?
1c (0,5 điểm). Tính diện tích đa giác 12345?
Câu 2 (2,5 điểm). Máy kinh vĩ (k=100) đặt tại A, chiều cao máy i=1,50m; ngắm mia dựng tại B, đọc được
các số đọc: Số đọc mia: T = 2,910m; G = 2,310m; D = 1,710m. Góc thiên đỉnh: Z=110010’30”
2a (0,50 điểm). Tính độ cao điểm A? Biết điểm B có độ cao là 2,00m.
2b (0,50 điểm). Tính khoảng cách nghiêng AB, độ dốc và góc dốc mặt đất theo hướng AB?
2c (0,50 điểm). Với khoảng cao đều đường đồng mức là 5m. Xác định số lượng và giá trị độ cao các đường
đồng mức cắt qua đoạn AB trên mặt đất?
2d (1,00 điểm). Tính sai số trung phương tương đối khoảng cách ngang AB? Sai số trung phương chênh cao
AB? Biết các sai số đo: mT = mD = mG = mi = ± 2mm; mZ = ±10”.

-2/2-


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ).
1a, 2b,3b, 4c, 5c, 6c, 7d, 8a, 9b,10a, 11b, 12a, 13d, 14b, 15c, 16c, 17d, 18d, 19d, 20b, 21d, 22d, 23c, 24a,
25d.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ).

Câu 1(2,5 điểm). Tọa độ cực thuận của các điểm 1,2,3,4,5 được xác định dựa vào điểm gốc hệ tọa độ

cực là A và hướng gốc của 1hệ tọa độ cực là AB, đồ hình và bảng số liệu tọa độ cực các điểm như sau:
B

A
5

S5

S1

S4

S2

STT
1
2
3
4
5

2

S3

βi
75010’30”
130020’10”
177010’40”
250040’20”

320020’20”

3
4
1a (1,0 điểm). Tính tọa độ vuông góc (x;y) của các điểm 1,2,3,4,5?

Si (m)
30,345
32,421
36,657
31,723
34,187

Ghi chú
đỉnh 1
đỉnh 2
đỉnh 3
đỉnh 4
đỉnh 5

Biết điểm A có tọa độ vuông góc: A(xA=600,00m; yA = 700,00m);
Điểm B có tọa độ vuông góc: B(xB = 780,00m; yB=650,00m).
αAB = 344028’33”; αA1 = 59039’03”; αA2 = 114048’43”; αA3 = 161039’13”; αA4 = 235008’53”; αA5 =
304048’53”.
1(x=615,33m; y=726,19m); 2(x=586,40m; y=729,43m); 3(x=565,21m; y=711,54m); 4(x=581,87m;
y=673,97m); 5(x=619,52m; y=671,93m);
1b (1,0 điểm). Nối các đỉnh 1,2,3,4,5 thành 1 đa giác. Tính chiều dài các cạnh của đa giác?
S12 = 29,12m; S23 = 27,73m; S34 = 41,10m; S45 = 37,70m; S51 = 54,42m;
1c (0,5 điểm). Tính diện tích đa giác 12345?
DT = 2373,88m2.

Câu 2 (2,5 điểm). Máy kinh vĩ (k=100) đặt tại A, chiều cao máy i=1,50m; ngắm mia dựng tại B, đọc
được các số đọc: Số đọc mia: T = 2,910m; G = 2,310m; D = 1,710m. Góc thiên đỉnh: Z=110010’30”
2a (0,50 điểm). Độ cao điểm A. Biết điểm B có độ cao là 2,00m.
hAB = -39,66m; HA = 41,66m.
2b (0,50 điểm). Khoảng cách nghiêng AB, độ dốc và góc dốc mặt đất theo hướng AB:
SAB = 105,73m; DAB = 112,92m; i%AB = -37,51%; wAB = -20033’.
2c (0,50 điểm). Với khoảng cao đều đường đồng mức là 5m. Số lượng và giá trị độ cao các đường đồng
mức cắt qua đoạn AB trên mặt đất:
SL = 8 đường: 5m; 10m; 15m; 20m; 25m; 30m; 35m; 40m.
2d (1,00 điểm). Sai số trung phương tương đối khoảng cách ngang AB. Sai số trung phương chênh cao
AB. Biết các sai số đo: mT = mD = mG = mi = ± 2mm; mZ = ±10”.
1/TS = 1/424; mh = ±0,09m.

-1/2-


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ).
1. Máy kinh vĩ đặt tại A, chiều cao máy 1,50m; số đọc chỉ giữa mia tại B bằng 1,500m; góc thiên đỉnh
bằng 98020’; khoảng cách ngang AB bằng 50,00m; chênh cao hBA bằng:
a. -1,46m
b. 1562,08m
c. 0,00m
d. a,b,c sai
2. Sai số trung phương vị trí điểm yếu nhất của lưới đo vẽ cấp 2 khi thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500
là:
a. ±0,1m
b. ±0,05m
c. ±0,001m
d. a,b,c sai
3. Hệ thống lưới khống chế tọa độ gồm bao nhiêu cấp?

a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
4. Máy thủy chuẩn đặt giữa 2 điểm A,B; khoảng chắn trên mia đọc được là: tại A bằng 60cm; tại B bằng
60cm. Chiều dài đoạn đo AB bằng:
a. 60m
b. 62m
c. 120m
d. a,b,c sai
5. Những dữ kiện cần có trong việc xác định chênh cao lượng giác giữa 2 điểm chỉ sử dụng máy kinh vĩ
và mia.
a. chiều cao máy, số đọc mia (trên, giữa, dưới), góc đứng
b. chiều cao máy, số đọc chỉ giữa, góc đứng
c. chiều cao máy, số đọc mia (trên, giữa, dưới), góc thiên đỉnh
d. a,c đều đúng
6. Đo dài bằng phương pháp chỉ lượng cự với máy kinh vĩ được các trị số: góc đứng V = -15050’, số đọc
trên mia: 2288mm, 2044mm, 1800mm; khoảng cách ngang tính được là:
a. 48,30m
b. 39,80m
c.35,62m
d. a,b,c sai
7. Nguyên tắc xây dựng lưới khống chế:
a. từ tổng thể đến cục bộ
b. từ độ chính xác cao đến độ chính xác thấp
c. độ chính xác đều nhau
d. a,b
8. Điểm A có độ cao 11,50m; chênh cao giữa 2 điểm hBA = -5,50m. Điểm B có độ cao bằng:
a. 6,00m
b. 17,00m

c. 16,00m
d. a,b,c sai
0
0
9. Tọa độ cực của điểm A,B có giá trị sau A(60 30’; 32,50m); B(100 30’;26,40m). Diện tích bề mặt tạo
bởi điểm gốc của hệ tọa độ cực và 2 điểm A,B bằng:
a. 328,63m2
b. 373,28m2
c. 421,82m2
d. 275,76m2
10. Mặt geoid có đặc điểm:
a. là bề mặt có phương trình toán học
b. là bề mặt đẳng thế
c. là bề mặt có phương pháp tuyến trùng phương dây dọi
d. b,c đúng
11. Sai số khép tọa độ tuyến của tuyến đo vẽ cấp 2 khi thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1000 là:
a. ±1m
b. ±0,5m
c. ±0,25m
d. ±0,1m
12. Chọn công thức đúng xác định chênh lượng giác:
1
a. hAB  S .tgV  i  G b. hAB  S . cot gZ  i  G c. hAB  k (T  D ) cos 2 Z  i  G d. a,b,c đúng
2
13. Điểm A nằm trên đường đồng mức có độ cao 4m; điểm B nằm trên đường đồng mức có giá trị độ cao
-2m; khoảng cách giữa 2 điểm AB đo trên bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 là 3cm; độ dốc mặt đất trên
hướng AB là:
a. 10%
b. 6,66%
c. 3,33%

d. a,b,c sai
14. Góc thiên đỉnh của 1 hướng ngắm là góc hợp bởi:
a. hướng ngắm và phương dây dọi
b. hướng ngắm và hình chiếu của nó lên mặt phẳng đứng
c. hướng ngắm và hình chiếu của nó lên mặt phẳng xích đạo
d. a,b,c sai
15. Chiều dài cạnh ngắn nhất của lưới đo vẽ cấp 2 khi đo bằng phương pháp đường chuyền là:
a. 2m
b. 5m
c. 10m
d. 25m
16. Dụng cụ nào sau đây có thể đo góc bằng:
a. máy thủy chuẩn
b. máy kinh vĩ
c. máy thu gps
d. a,b,c đúng
17. Điểm A nằm trên đường đồng mức có độ cao 10,00m; điểm B nằm trên đường đồng mức có độ cao
20,00m; khoảng cách giữa 2 điểm AB đo trên bản đồ 1/2000 bằng 5mm. Độ dốc mặt đất trên hướng
AB bằng:
a.-1%
b.1%
c.100%
d.-100%
18. Chênh cao giữa 2 điểm được tính theo công thức quy ước nào sau đây?
a.hBA = HA + HB
b.hAB = HA+HB
c. hAB = HB – HA
d. a,c đúng
-1/2-



19. Dáng đất trên bản đồ địa hình tỷ lệ lớn hiện nay được thể hiện dưới dạng:
a. điểm độ cao b. đường đồng mức
c. kết hợp a,b
d. một hình thức khác với a,b,c
20. Một điểm độ cao chi tiết đo được có giá trị cao độ là 1,50m; khi thể hiện điểm độ cao này lên bản đồ
địa hình tỷ lệ 1/200 thì giá trị cao độ của nó ghi trên bản đồ là:
a. 0,0575
b. 57,5
c. 11,50
d. a,b,c sai
21. Tọa độ cực 3 đỉnh của 1 tam giác có giá trị sau: A(80020’; 30,50m); B(40020’; 32,40m); C(65010’;
25,60m). Diện tích của tam giác bằng:
a.41,29m2
b.20,65m2
c.82,58m2
d. a,b,c sai
22. Trên mặt đất nghiêng đều, đặt thước thép áp sát mặt đất đo được chiều dài đoạn AB bằng 42,60m;
chênh cao giữa 2 điểm AB là hAB = 11,20m; khoảng cách ngang giữa 2 điểm bằng:
a. 42,60m
b. 41,10m
c. 44,05m
d. 31,40m
23. Sai số khép độ cao giới hạn của tuyến đo cao kỹ thuật tính theo chiều dài tuyến bằng:
a. ±50L
b. ±20L
c. ±10L
d. ±5L
24. Một đoạn đường giao thông có bề rộng 1m; chiều dài 3000m khi biên vẽ lên bản đồ địa hình tỷ lệ
1/25000 sử dụng ký hiệu:

a. phi tỷ lệ
b. nửa tỷ lệ
c. theo tỷ lệ
d. tùy chọn
25. Chọn công thức đúng khi xác định chênh cao giữa 2 điểm A,B bằng phương pháp đo cao hình học từ
giữa:
a. hAB = gA-gB; với gA; gB là số đọc chỉ giữa mia tại A, B.
b. hAB = S.tgV+i-gB; với S là khoảng cách ngang, i là chiều cao máy, gB là số đọc chỉ giữa tại B.
c. hAB = iA-gB; với i là chiều cao máy, gB là số đọc chỉ giữa mia tại B.
d. a,b,c đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 1(2,5 điểm). Tọa độ cực thuận của các điểm 1,2,3,4,5 được xác định dựa vào điểm gốc hệ tọa độ cực là
A và hướng gốc của hệ tọa độ cực là AB, đồ hình và bảng số liệu tọa độ cực các điểm như sau:
1
STT
βi
Si (m)
Ghi chú
0
B
S1
1
75
10’30”
30,345
đỉnh 1
A
S2
0
2

130 20’10”
32,421
đỉnh 2
2
0
3
177
10’40”
36,657
đỉnh 3
S5 S S3
0
5
4
4
250 40’20”
31,723
đỉnh 4
0
5
320
20’20”
34,187
đỉnh 5
3
4
1a (1,0 điểm). Tính tọa độ vuông góc (x;y) của các điểm 1,2,3,4,5?
Biết điểm A có tọa độ vuông góc: A(xA=700,00m; yA = 600,00m);
Điểm B có tọa độ vuông góc: B(xB = 780,00m; yB=650,00m).
1b (1,0 điểm). Nối các đỉnh 1,2,3,4,5 thành 1 đa giác. Tính chiều dài các cạnh của đa giác?

1c (0,5 điểm). Tính diện tích đa giác 12345?
Câu 2 (2,5 điểm). Máy kinh vĩ (k=100) đặt tại A, chiều cao máy i=1,50m; ngắm mia dựng tại B, đọc được
các số đọc: Số đọc mia: T = 2,910m; G = 2,310m; D = 1,710m. Góc thiên đỉnh: Z=70010’30”
2a (0,50 điểm). Tính độ cao điểm A? Biết điểm B có độ cao là 20,00m.
2b (0,50 điểm). Tính khoảng cách nghiêng AB, độ dốc và góc dốc mặt đất theo hướng AB?
2c (0,50 điểm). Với khoảng cao đều đường đồng mức là 5m. Xác định số lượng và giá trị độ cao các đường
đồng mức cắt qua đoạn AB trên mặt đất?
2d (1,00 điểm). Tính sai số trung phương tương đối khoảng cách ngang AB? Sai số trung phương chênh cao
AB? Biết các sai số đo: mT = mD = mG = mi = ± 2mm; mZ = ±10”.

-2/2-


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0đ).
1d, 2b, 3c, 4c, 5d, 6d, 7d, 8b, 9d, 10d, 11c, 12a, 13d, 14a, 15b, 16b, 17c, 18c, 19c, 20d, 21a, 22b, 23a,
24b, 25a.
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0đ).
Câu 1(2,5 điểm). Tọa độ cực thuận của các điểm 1,2,3,4,5 được xác định dựa vào điểm gốc hệ tọa độ
cực là A và hướng gốc của 1hệ tọa độ cực là AB, đồ hình và bảng số liệu tọa độ cực các điểm như sau:
B

A
5

S5

STT
1
2
3

4
5

S1

S4

S2

2

S3

βi
75 10’30”
130020’10”
177010’40”
250040’20”
320020’20”
0

3
4
1a (1,0 điểm). Tính tọa độ vuông góc (x;y) của các điểm 1,2,3,4,5?

Si (m)
30,345
32,421
36,657
31,723

34,187

Ghi chú
đỉnh 1
đỉnh 2
đỉnh 3
đỉnh 4
đỉnh 5

Biết điểm A có tọa độ vuông góc: A(xA=700,00m; yA = 600,00m);
Điểm B có tọa độ vuông góc: B(xB = 780,00m; yB=650,00m).
αAB = 32000’19”; αA1 = 107010’49”; αA2 = 162020’29”; αA3 = 209010’59”; αA4 = 282040’39”; αA5 =
352020’39”.
1(x=691,04m; y=628,99m); 2(x=669,11m; y=609,84m); 3(x=668,00m; y=582,13m); 4(x=706,96m;
y=569,05m); 5(x=733,88m; y=595,45m);
1b (1,0 điểm). Nối các đỉnh 1,2,3,4,5 thành 1 đa giác. Tính chiều dài các cạnh của đa giác?
S12 = 29,12m; S23 = 27,73m; S34 = 41,10m; S45 = 37,70m; S51 = 54,42m;
1c (0,5 điểm). Tính diện tích đa giác 12345?
DT = 2373,88m2.
Câu 2 (2,5 điểm). Máy kinh vĩ (k=100) đặt tại A, chiều cao máy i=1,50m; ngắm mia dựng tại B, đọc
được các số đọc: Số đọc mia: T = 2,910m; G = 2,310m; D = 1,710m. Góc thiên đỉnh: Z=70010’30”
2a (0,50 điểm). Tính độ cao điểm A? Biết điểm B có độ cao là 20,00m.
hAB = 37,48m; HA = -17,48m.
2b (0,50 điểm). Tính khoảng cách nghiêng AB, độ dốc và góc dốc mặt đất theo hướng AB?
SAB = 106,20m; DAB = 112,62m; i%AB = 35,29%; wAB = 19024’.
2c (0,50 điểm). Với khoảng cao đều đường đồng mức là 5m. Xác định số lượng và giá trị độ cao các
đường đồng mức cắt qua đoạn AB trên mặt đất?
SL = 8 đường: -15m,-10m, -5m, 0m, 5m, 10m, 15m, 20m.
2d (1,00 điểm). Tính sai số trung phương tương đối khoảng cách ngang AB? Sai số trung phương chênh
cao AB? Biết các sai số đo: mT = mD = mG = mi = ± 2mm; mZ = ±10”.

1/TS = 1/424; mh = ±0,09m.

-1/2-



×