Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.4 KB, 5 trang )

ẹE 1 ON THI ẹAẽI HOẽC 09
Cõu 1: Mt vt dao ng iu ho vi biờn A. Lỳc vt cú li
2
A
x =
t s gia ng nng v th nng l:
A. 4 ln B.
1
4
ln C. 3 ln D.
1
3
ln
Cõu 2: t mt in ỏp xoay chiu vo hai u on mch RLC ni tip cú R thay i thỡ thy khi R=30 v
R=120 thỡ cụng sut to nhit trờn on mch khụng i. cụng sut ú t cc i thỡ giỏ tr R phi l
A. 24 B. 90 C. 150 D. 60
Cõu 3: Mt súng c hc cú biờn A, bc súng . Vn tc dao ng cc i ca phn t mụi trng bng 3
ln tc truyn súng khi:
A. = 2A/3. B. = 3A/4. C. = 2A. D. = 3A/2.
Cõu 4: Chn cõu núi sai khi núi v dao ng:
A. Dao ng ca cõy khi cú giú thi l dao ng cng bc.
B. Dao ng ca ng h qu lc l dao ng duy trỡ.
C. Dao ng ca pittụng trong xilanh ca xe mỏy khi ng c hot ng l dao ng iu ho.
D. Dao ng ca con lc n khi b qua ma sỏt v lc cn mụi trng luụn l dao ng iu ho.
Cõu 5: Vo cựng mt thi im no ú hai dũng in xoay chiu i
1
=I
0
cos(t+
1
) v i


2
=I
0
cos(t+
2
) cú cựng tr
tc thi 0,5I
0
, nhng mt dũng in ang tng cũn mt dũng in ang gim. Hai dũng in ny lch pha nhau
A.
2
3
rad

B.
3
rad

C. Vuụng pha D. Ngc pha
Cõu 6: Chn phỏt biu sai khi núi v ỏnh sỏng n sc:
A. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú tn s xỏc nh trong mi mụi trng.
B. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng khụng b tỏn sc.
C. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú bc súng xỏc nh trong mi mụi trng.
D. nh sỏng n sc l ỏnh sỏng cú mu sc xỏc nh trong mi mụi trng.
Cõu 7: Chiu mt tia sỏng trng vo mt lng kớnh cú gúc chit quang A=4
0
di gúc ti hp. Bit chit sut ca
lng kớnh i vi ỏnh sỏng v tớm ln lt l 1,62 v 1,68. rng gúc quang ph ca tia sỏng ú sau khi lú
khi lng kớnh l:
A. 0,24 rad. B. 0,015

0
. C. 0,24
0
. D. 0,015 rad.
Cõu 8: Mt si dõy n hi di 80cm, hai u c nh. Khi trờn dõy xy ra súng dng m c 5 bú súng,
khong thi gian gia hai ln si dõy dui thng l 0,25s. Tc truyn súng trờn dõy l:
A. 0,64 m/s. B. 128 cm/s. C. 64 m/s. D. 32 cm/s.
Cõu 9: Mt con lc lũ xo nm ngang cú k=400N/m; m=100g; ly g=10m/s
2
; h s ma sỏt gia vt v mt sn l
à=0,02. Lỳc u a vt ti v trớ cỏch v trớ cõn bng 4cm ri buụng nh. Quóng ng vt i c t lỳc bt
u dao ng n lỳc dng li l:
A. 16m. B. 1,6m
C. 16cm D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 10: Dũng in trong mch LC lớ tng cú L=4àH, cú
th nh hỡnh v. T cú in dung l:
A. C=5àF B. C=5pF
C. C=25nF D. ỏp ỏn khỏc.
Cõu 11: Vi U
R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C

l cỏc in ỏp hiu dng
v tc thi ca in tr thun R, cun thun cm L v t
in C, I v i l cng dũng in hiu dng v tc thi
qua cỏc phn t ú. Biu thc sau õy khụng ỳng l:
A.
R
U
I
R
=
B.
R
u
i
R
=
C.
L
L
U
I
Z
=
D.
L
L
u
i
Z
=

Cõu 12: Ngi ta truyn ti in xoay chiu mt pha t mt trm phỏt in cỏch ni tiờu th 10km. Dõy dn lm
bng kim loi cú in tr sut 2,5.10
-8
m, tit din 0,4cm
2
, h s cụng sut ca mch in l 0,9. in ỏp v
cụng sut truyn i trm phỏt in l 10kV v 500kW. Hiu sut truyn ti in l:
A. 92,28% B. 93,75% C. 96,88% D. 96,14%
Cõu 13: Trong phng trỡnh dao ng iu ho x = Acos(t +). Chn cõu phỏt biu sai:
A. Pha ban u ch ph thuc vo gc thi gian.
B. Biờn A khụng ph thuc vo gc thi gian.
C. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
Câu 14: Trong mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện, bộ cuộn cảm có độ tự cảm thay đổi từ 1mH đến
25mH. Để mạch chỉ bắt được các sóng điện từ có bước sóng từ 120m đến 1200m thì bộ tụ điện phải có điện
dụng biến đổi từ
A. 4pF đến 16pF. B. 4pF đến 400pF. C. 400pF đến 160nF. D. 16pF đến 160nF.
Câu 15: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 16: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng
đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ
2 3x cm=
theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
A.
4 os(2 )
6

x c t cm
π
π
= −
B.
8 os( )
3
x c t cm
π
π
= +
C.
4 os(2 )
3
x c t cm
π
π
= −
D.
8 os( )
6
x c t cm
π
π
= +
Câu 17: Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. tụ điện có điện dung càng lớn. B. mạch có điện trở càng lớn.
C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
Câu 18: Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian. B. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian.

C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian. D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 19: Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát.
D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
Câu 20: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi
f=40Hz và f=90Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần
số phải bằng
A. 27,7Hz B. 60Hz C. 50Hz D. 130Hz
Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó
A. tăng 11,80% B. tăng 25% C. giảm 11,80% D. giảm 25%
Câu 22: Mối liên hệ giữa điện áp pha U
p
và điện áp dây U
d
trong cách mắc hình sao ở máy phát điện xoay chiều
ba pha.
A. U
d
=3U
p
. B. U
p
=
3
U
d
. C. U
d

=U
p
. D. U
d
=
3
U
p
.
Câu 23: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương trình
3sin( )
6 24 6
t d
u cm
π π π
= + −
. Trong đó
d tính bằng mét(m), t tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng là:
A. 400 cm/s. B. 4 cm/s. C. 5 m/s. D. 5 cm/s.
Câu 24: Ở mạch điện R=100Ω;
4
10
2
C F
π

=
. Khi đặt vào AB một điện
áp xoay chiều có tần số f=50Hz thì u
AB

và u
AM
vuông pha với nhau.
Giá trị L là:
A.
2
L H
π
=
B.
3
L H
π
=
C.
3
L H
π
=
D.
1
L H
π
=
Câu 25: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí cách
vân trung tâm 1cm là:
A. 3 bức xạ. B. không có bức xạ nào. C. 4 bức xạ. D. 2 bức xạ.
Câu 26: Ở mạch điện hộp kín X là một trong ba phần tử điện trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB một
điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM

và MB lần lượt là 100V và 120V . Hộp kín X là:
A. Điện trở. B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Tụ điện. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
Câu 27: Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
Câu 28: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. tần số riêng của mạch càng lớn. B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. điện trở thuần của mạch càng lớn. D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
Câu 29: Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu
thụ là mạch điện RLC không phân nhánh có R=60Ω,
3
0,6 3 10
;
12 3
L H C F
π
π

= =
, cuộn sơ cấp nối với điện áp
xoay chiều có trị hiệu dụng 120V tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là:
A. 180 W B. 90 W C. 26,7 W D. 135 W
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều
120 2 os(100 )
3
u c t V
π

π
= +
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
4
2 10
100 3 ; ; R L H C F
π π

= Ω = =
. Biểu thức dòng điện qua mạch là:
A.
0,6 2 os(100 )
6
i c t A
π
π
= +
B.
1,2 2 os(100 )
3
i c t A
π
π
= −
C.
1,2 2 os(100 )i c t A
π
=
D.
0,6 2 os(100 )

3
i c t A
π
π
= +
Câu 31: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài. B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh. D. Tác dụng nhiệt.
Câu 32: Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng tần số dòng điện thì
A. cảm kháng giảm. B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm. D. dung kháng tăng.
Câu 33: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
C. sóng điện từ là sóng ngang.
D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U=120V tần số f=60Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang.
Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 60
2
V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong
30 phút là:
A. 2 lần B. 0,5 lần C. 3 lần D. 1/3 lần
Câu 35: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm 8 cặp cực, rôto quay với tốc độ 7 vòng/s. Tần
số dòng điện do máy phát ra là:
A. 50Hz B. 60Hz C. 56Hz D. 87Hz
Câu 36: Điện tích cực đại của tụ trong mạch LC có tần số riêng f=10
5
Hz là q
0
=6.10

-9
C. Khi điện tích của tụ là
q=3.10
-9
C thì dòng điện trong mạch có độ lớn:
A.
5
2 3 10 A
π

B.
4
6 10 A
π

C.
4
6 2 10 A
π

D.
4
6 3 10 A
π

Câu 37: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

Câu 38: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Cường độ âm. B. Tần số âm. C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 39: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều hoà với biên độ góc α
0
. Biểu thức tính tốc độ chuyển
động của vật ở li độ α là:
A.
2 2 2
0
( )v gl
α α
= −
B.
2 2 2
0
2 ( )v gl
α α
= −
C.
2 2 2
0
2 (3 2 )v gl
α α
= −
D.
2 2 2
0
( )v gl
α α
= +

Câu 40: Chọn câu sai trong các câu sau:
Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào hai đầu
mạch thì:
A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm. B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng. D. Công suất trung bình trên mạch giảm.
Câu 41: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4
3
cm
được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó
A. vuông pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha
3
π
. D. lệch pha
6
π
.
Câu 42: Dòng điện xoay chiều i=2cos(110πt) A mỗi giây đổi chiều
A. 99 lần B. 120 lần C. 110 lần D. 100 lần
Câu 43: Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải người ta chọn
cách:
A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn. B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải. D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 12,5cm dao động
cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Số đường dao động cực đại trên mặt
nước là:
A. 13 đường. B. 11 đường. C. 15 đường. D. 12 đường.
Câu 45: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức
0
os(120 )
3

i I c t A
π
π
= −
. Thời điểm thứ 2009
cường độ dòng điện tức thời bằng cường độ hiệu dụng là:
A.
12049
1440
s
B.
24097
1440
s
C.
24113
1440
s
D. Đáp án khác.
Câu 46: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí
có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm
Câu 47: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng cách
giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là 1,7cm. Số vân
sáng và vân tối trong vùng giao thoa là:
A. 15 vân sáng và 14 vân tối. B. 17 vân sáng và 18 vân tối.
C. 15 vân sáng và 16 vân tối. D. 16 vân sáng và 15 vân tối.
Câu 48: Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc của dòng điện.

B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch nhau 1/3 vòng tròn.
D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm khoảng
cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa lúc đầu là:
A. 2mm B. 0,75mm C. 1,5mm D. 0,25mm
Câu 50: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm,
khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một đầu là vân tối
còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,48µm B. 0,52µm C. 0,5µm D. 0,46µm
******************** HẾT ********************
ĐÁP ÁN KT VẬT LÝ LỚP 13B - LẦN 3
1. Đáp án đề: 129
01. 14. 27. 40.
02. 15. 28. 41.
03. 16. 29. 42.
04. 17. 30. 43.
05. 18. 31. 44.
06. 19. 32. 45.
07. 20. 33. 46.
08. 21. 34. 47.
09. 22. 35. 48.
10. 23. 36. 49.
11. 24. 37. 50.
12. 25. 38.
13. 26. 39.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×