Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề trắc nghiệm Vật lý 10 học kì 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.95 KB, 5 trang )

Trường THPT…

KIỂM TRA TẬP TRUNG
MÔN: VẬT LÝ 10 - HKII
Đề gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm
( Thời gian làm bài: … phút)
Câu 1 (NB): Theo quan điểm cấu trúc vi mô, các phân tử khí lí tưởng là
A. những chất điểm chuyển động hỗn loạn không ngừng, luôn tương tác với nhau.
B. những chất điểm chỉ dao động quanh một vị trí cân bằng, chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. những chất điểm chỉ dao động quanh một vị trí cân bằng, luôn tương tác với nhau.
D. những chất điểm chuyển động hỗn loạn không ngừng, chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
Câu 2 (TH): Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng
A. số phân tử chứa trong 16 g ôxi.
B. số nguyên tử chứa trong 4 g hyđrô.
C. số phân tử chứa trong 16 g nước lỏng.
D. số nguyên tử chứa trong 4 g heli.
Câu 3 (TH): Số phân tử có trong 24 g khí nitơ là
A. 5,61.1023.
B. 2,58.1023.
C. 5,16.1023.
D. 2,85.1023.
Câu 4 (VDT): Tỉ số khối lượng giữa phân tử ôxi và nguyên tử cacbon 12 là
3

A. .
8

8

B. .
3



4

3

C. .

D. .

3

4

Câu 5 (VDT): Khối lượng phân tử của các khí O2, H2, N2 xếp theo thứ tự giảm dần là
A. O2, H2, N2.
B. O2, N2, H2.
C. H2, N2, O2.
D. N2, H2, O2.
Câu 6 (NB): Phát biểu nào là đúng về mối liên hệ giữa áp suất và thể tích của một lượng khí?
A. Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí là một hằng số.
B. Ở nhiệt độ không đổi, thương số của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số.
C. Ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí xác định là một hằng số.
D. Ở nhiệt độ không đổi, thương số của áp suất p và thể tích V của một lượng khí là một hằng số.
Câu 7 (TH): Cho đồ thị p-V biểu diễn ba đường đẳng nhiệt của cùng một khối khí xác định như hình
p
vẽ. Biểu thức biểu diễn đúng mối quan hệ
về nhiệt độ là
A. T1 > T2 > T3.
C. T1 = T3 > T2.


B. T1 < T2 < T3.
D. T1 = T3 < T2.

0
o

T1 T2

Câu 8 (TH): Một bình có thể tích 5,6 lít chứa 0,5 mol khí ở 0 C, áp suất trong bình là
A. 1 atm.
B. 2 atm.
C. 4 atm.
D. 0,5 atm.

T3
V

1


Trường THPT…
Câu 9 (VDT): Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên
A. 2,5 lần.
B. 3,5 lần.
C. 5,2 lần.
D. 5,3 lần.
Câu 10 (VDT): Một bình kín đựng khí heli chứa N = 1,505.1023 nguyên tử khí heli ở 0o C và có áp suất
trong bình là 1 atm. Thể tích của bình đựng là
A. 28 lít.
B. 11,2 lít.

C. 22,4 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 11 (VDC): Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp, mỗi lần bơm đẩy được 50 cm3 không
khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2 lít. Coi quá trình bơm nhiệt
độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là
A. 1,25 atm.
B. 2 atm.
C. 1,5 atm.
D. 2,5 atm.
Câu 12 (VDC): Một hồ nước có độ sâu h (tính theo đơn vị mét), nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi.
Một bọt khí ở đáy hồ nổi lên mặt hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết po là áp suất khí
quyển tính theo đơn vị Pa, 𝜌 là khối lượng riêng của nước tính theo đơn vị kg/m3.
P

o
A. (ρgh
) lần.

B. (1−

ρgh
Po

) lần.

C. (1+

ρgh
Po


) lần.

ρgh

D. ( P ) lần.
o

3

Câu 13 (VDC): Một lượng không khí có thể tích 240 cm bị giam trong một xilanh có pít-tông đóng kín
như hình vẽ. Lúc đầu áp suất khí trong xilanh bằng áp suất bên ngoài là 105 Pa. Biết diện tích của pít-tông là
24 cm2, bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình là đẳng nhiệt. Cần một lực bao nhiêu để dịch chuyển pít-tông sang
phải 2 cm?
A. 20 N.
B. 60 N.
C. 30 N.
C. 40 N.
Câu 14 (NB): Quá trình biến đổi trạng thái mà thể tích được giữ không đổi được biểu diễn bằng biểu
thức nào sau đây?
P

P

A. T1 = T2 .
1

2

P


T

B. P1 = T2 .
2

1

C. P1 V1 = P2 V2 .

D. P1 V2 = P2 V1 .

Câu 15 (TH): Cho đồ thị p-T biểu diễn ba đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình
p
vẽ. Biểu thức biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích là
V1
A. V1 > V2 > V3.
C. V2 > V1 > V3

V2
V3

B. V1 < V2 < V3.
D. V1 = V2 > V3.
o

0

T

Câu 16 (TH): Một bình được nạp khí ở nhiệt độ 33 C dưới áp suất 300 kPa. Sau đó bình được chuyển

đến một nơi có nhiệt độ 37o C. Áp suất của khí trong bình tăng lên một lượng là
A. 3,24 kPa.

B. 3,92 kPa.

C. 5,64 kPa.

D. 4,32 kPa.

Câu 17 (VDT): Khi đun nóng đẳng tích thêm 1o C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu.
Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
A. 87o C.

B. 360o C.

C. 350o C.

D. 361o C.

2


Trường THPT…
Câu 18 (VDC): Một nồi áp suất có van là một lỗ tròn diện tích 1 cm2 luôn được áp chặt bởi một lò xo
có độ cứng k = 1300 N/m và luôn bị nén 1 cm. Ban đầu khối khí trong nồi có nhiệt độ là 27o C, áp suất
là 105 Pa. Khi đun nóng khối khí đến nhiệt độ bao nhiêu thì van sẽ mở ra?
A. 390o C.

B. 117o C.


C. 35,1o C.

D. 351o C.

Câu 19 (VDC): Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (00C; 1,013.105Pa) được đậy kín bằng
một vật có khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình 10cm2. Biết áp suất khí quyển là p0 = 105Pa. Nhiệt
độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài là
A. 323,4o C.

B. 121,3o C.

C. 115o C.

D. 50,4o C.

Câu 20 (VDC): Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27o C và áp suất 0,6 atm. Khi đèn sáng, áp suất
không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi. Nhiệt
độ của khí trong đèn khi cháy sáng là
A. 227o C.

B. 500o C.

C. 450o C.

D. 380o C.

Câu 21 (VDC): Một bóng đèn ở trong phòng có nhiệt độ là t = 25o C, khi đèn sáng nhiệt độ của nó tăng
lên một lương bằng 11,92t. Áp suất khí trơ trong bóng đèn sáng tăng lên là
A. 12,92 lần.
B. 10,8 lần.

C. 2 lần.
D. 1,5 lần.
V
Câu 22 (NB): Đồ thị bên biểu diễn quá trình
A. đẳng áp.
B. đẳng tích.
C. đẳng nhiệt.
D. bất kì (không phải đẳng quá trình).

O

T

Câu 23 (TH): Một khối khí xác định có thể tích là 6 lít khi ở nhiệt độ 27o C. Khi áp suất không đổi, thể
tích của khối khí đó ở 227o C là
A. 8 lít.
B. 10 lít.
C. 25 lít.
D. 50 lít.
Câu 24 (TH): Dãn khí đẳng áp từ thể tích 4 lít đến thể tích 12 lít thì nhiệt độ của khí tăng lên
A. 8 lần.
B. 8,3 lần.
C. 3,8 lần.
D. 3 lần.
3
Câu 25 (VDC): Một bình cầu thủy tinh có thể tích 270 cm gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện
0,1 cm2. Ở 0o C giọt thủy ngân trong ống nhỏ cách A 30 cm. Coi dung tích của bình không đổi, ống AB
đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài. Khi nung khối khí trong bình đến 10o C thì giọt thủy
ngân di chuyển một đoạn là


A

B

A. 60 cm.
B. 30 cm.
C. 130 cm.
D. 25 cm.
Câu 26 (VDC): Có 14 gam khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng khối khí đến
127o C, áp suất trong bình là 16,62.105 Pa. Khí đó là khí
A. ôxi.

B. nitơ.

C. heli.

D. hiđrô.

Câu 27 (VDC): Một khối khí có khối lượng 12 gam chiếm thể tích 4 lít ở 7o C. Sau khi nung nóng đẳng
áp, khối lượng riêng của khí là 1,2 g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là

3


Trường THPT…
A. 327o C.

B. 387o C.

C. 427o C.


D. 17,5o C.

Câu 28 (VDC): Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 27o C, áp suất 1 atm. Biến đổi trạng thái của
khối khí bằng hai quá trình liên tiếp: quá trình đẳng tích làm áp suất tăng gấp 2 lần; tiếp theo là quá
trình đẳng áp, thể tích sau cùng của khối khí là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là
A. 900o C.

B. 81o C.

C. 627o C.

D. 427o C.

Câu 29 (VDC): Một bình kín dung tích không đổi 50 lít chứa khí hyđrô ở áp suất 5Mpa và nhiệt độ
37o C, dùng bình này để bơm bóng bay. Biết mỗi quả bóng bay được bơm đến áp suất 1,05.105 Pa,
dung tích mỗi quả bóng bay là 10 lít, nhiệt độ khí nén trong bóng là 12o C. Số quả bóng bay bình đó
bơm được là
A. 200.
B. 150.
C. 188.
D. 214.
Câu 30 (NB): Hằng số của các khí có giá trị bằng
A. tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở 0o C .
B. tích của áp suất và thể tích chia cho số mol khí ở 0o C.
C. tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ tuyệt đối đó.
D. tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì.
Câu 31 (TH): Biết R = 8,31 J/mol.K. Số mol khí nitơ trong một bình kín có dung tích 0,75 lít ở 26o C
và áp suất là 625 mmHg là
A. 0,02 mol.

B. 0,03 mol.

C. 0,04 mol.

D. 0,05 mol.

Câu 32 (VDT): Một bình có dung tích 10 lít chứa khí ôxi ở áp suất 250 kPa và nhiệt độ 27o C. Khối
lượng khí ôxi trong bình là
A. 32,1 g.
B. 25,8 g.

C. 12,6 g.

D. 22,4 g.

Câu 33 (VDT): Một bình dung tích 5 lít chứa 7 gam nitơ ở 2o C. Áp suất khí trong bình là
A. 1,65 atm.
B. 1,28 atm.
C. 3,27 atm.
D.1,1 atm.
Câu 34 (NB): Phương trình trạng thái khí lý tưởng là
A. pV = const.
B. p/T = const.
C. V/T = const.
D. pV/T = const.
Câu 35 (TH): Giảm thể tích và tăng nhiệt độ của một khối khí xác định thì áp suất của khối khí sẽ thay
đổi như thế nào?
A. Không đổi.
B. Tăng.
C. Giảm.

D. Chưa thể kết luận.
Câu 36 (TH): Tích của áp suất p và thể tích V của một khối khí lí tưởng xác định thì
A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. không phụ thuộc vào nhiệt độ.
C. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-út.
Câu 37 (VDT): Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27o C để cho thể tích của nó chỉ còn là 4 lít, vì nén nhanh khí
bị nóng lên đến 60o C. Áp suất của khí lúc này tăng lên
A. 2,85 lần.

B. 3,2 lần.

C. 2,24 lần.

D. 2,78 lần.

4


Trường THPT…
Câu 38 (VDT): Một bình kín chứa một mol khí nitơ ở áp suất 105 N/m2, nhiệt độ 27o C. Thể tích bình
chứa xấp xỉ
A. 2,5 lít.
B. 2,8 lít.
C. 25 lít.
D. 27,7 lít.
Câu 39 (VDC): Hai bình giống nhau chứa cùng một chất khí nối với nhau bởi một ống nhỏ nằm ngang
và có một giọt thủy ngân ở chính giữa ống. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và T2 (T2 > T1).
Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt thủy ngân sẽ như thế nào?
A. Nằm yên không chuyển động.

B. Chuyển động về phía bình 1.
C. Chuyển động về phía bình 2.
D. Chưa đủ dữ kiện để nhận xét.
Câu 40 (VDC): Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76 cm, đặt thẳng đứng chứa một khối khí
đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Biết áp suất khí quyển là 76 cmHg, nhiệt độ lúc
đầu của khối khí là 0o C. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài thì phải đun nóng khối khí lên đến
nhiệt độ là
A. 30o .

B. 70o .

C. 50o .

D. 90o .

ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

Đáp án

D

D

C

B

B

C

B

A

A

Câu

10


11

12

13

14

15

16

17

18

Đáp án

D

C

C

D

A

B


B

A

A

Câu

19

20

21

22

23

24

25

26

27

Đáp án

D


A

C

A

B

D

C

B

C

Câu

28

29

30

31

32

33


34

35

36

Đáp án

C

D

C

B

A

D

D

B

A

Câu

37


38

39

40

Đáp án

D

C

A

B

5



×