ĐẠI HỌC QUY NHƠN
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
Đường sức từ là gì?
Đường sức từ là đường được vẽ sao cho hướng của tiếp tuyến tại bất kì điểm nào
trên đường cũng trùng với hướng của véc tơ cảm ứng từ tại điểm đó.
ÔN TẬP KIẾN THỨC CŨ
Tính chất của đường sức từ
1. Tại mỗi điểm trong từ trường, có thể vẽ được một đường sức từ đi qua và chỉ một mà thôi.
2. Các đường sức từ là những đường cong kín. Trong trường hợp ở nam châm, các đường sức từ đi
ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm.
3. Các đường sức từ không cắt nhau.
4. Nơi nào cảm ứng từ lớn hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ mau hơn ( dày hơn ), nơi nào cảm ứng
từ nhỏ hơn thì các đường sức từ ở đó vẽ thưa hơn .
Dòng điện
Từ trường
?
Từ trường
4
Dòng điện
Michael Fa-ra-đây (1791 – 1867)
CHƯƠNG V CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
BÀI 38
HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
BÀI 38 HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
I. THÍ NGHIỆM
1. Thí nghiệm 1
Nam châm SN
Ống dây
S
Điện kế
2
mA
0:6 mA
=1┴
6
9
của ống dây.
2
4
Mặt phẳng cắt ngang
0
4
N
Di chuyển nam châm lại gần ống dây.
Kim
điện
kế
sang
phải
Số
đường
sứcbịđiện
từlệch
qua
ốngống
dây
Sinh
ra dòng
trong
số 0.
tăng
dây.
S
2
0
=1┴
ThÝ nghiÖm
6
9
mA
0:6 mA
2
4
4
N
Di chuyển nam châm ra xa ống dây.
Kim điện
kế bị lệch
Số đường
sức sang
Sinh ra dòng điện trong ống
tráiống
từ qua
dây.
0
dâysốgiảm
N
S
0
=1┴
ThÝ nghiÖm
6
9
mA
0:6 mA
2
4
4
2
S
2
0
=1┴
Vậy nguyên nhân nào sinh
ra dòng điện?
6
9
mA
0:6 mA
2
4
4
N
Di chuyển ống dây ra xa nam châm.
N
S
0
sức
từ qua
ông
dây
điệnkế
bị lệch
sang
trái
số
Số
đường
Sinh
ra dòng
điện
trong
ống
Kim
giảm
0
dây.
ThÝ nghiÖm
6
9
mA
0:6 mA
2
4
4
2
BÀI 38 HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
I. THÍ NGHIỆM
1.
2.
Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 2
Thay đổi giá trị của biến trở.
Số đường sức từ
qua ống dây thay
đổi.
6
4
8
6
4
2
2
10
10
0
2
0:12 V
6
10
-
DC
+
POWER
mA
10
0
0:6 mA
-
AC
+
Trêng ®¹i häc s ph¹m th¸I nguyªn
Khoa vËt lÝ
ThÝ nghiÖm
6
0
8
4
9
8
4
4
6
4
0:12 V
2
12
V
0
12
0
V
8
n
s
s
0
=1┴
Quay nam châm, nhưng góc không đổi.
ThÝ nghiÖm
6
9
mA
0:6 mA
2
4
4
2
n
s
0
=1┴
Quay nam châm để thay đổi góc
ThÝ nghiÖm
6
9
mA
0:6 mA
2
4
4
2
Thay đổi kích thước của ống dây.
N
S
0
2
4
4
2
6
9
0:6 mA
=1┴
ThÝ nghiÖm
mA
BÀI 38 HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
I.THÍ NGHIỆM
1. Thí nghiệm 1
Nguyên nhân sinh ra dòng điện trong ống
2. Thí nghiệm 2
dây?
Kết luận: Khi số đường sức từ qua ống dây thay đổi sinh ra dòng điện trong
ống dây.
Khi số đường sức từ qua ống dây thay đổi thì kim điện kế bị lệch khỏi số 0
tức đã xuất hiện dòng điện trong ống dây.
BÀI 38 HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
II.
thông
Từ
1. Định nghĩa
Xét mặt phẳng diện tích S nằm trong từ trường
đều
làĐặt
vectơ
: pháp
Ф = BStuyến của mặt phẳng diện tích S.
góc hợp bởi vectơ pháp tuyến và vectơ cảm ứng
từ .
Trong đó : Ф là cảm ứng từ thông qua diện tích S.
α
S
S
S
S
S
S
S
α=0
⇒ Φ = BS
Quy íc:
S
S
α
α
α
b
Khi là góc nhọn
⇒ Φ >0
⇒ Φ <0
⇒ Là đại lượng đại số
Thông thường chọn là góc nhọn lúc này Φ > 0
Khi là góc tù
BÀI 38 HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
II. Từ thông
Ф = BS
2. Ý nghĩa
Từ thông diễn tả số đường sức từ xuyên qua một diện tích nào đó.
2
Chọn S = 1 m , α = 0 ⇒ Φ = B
Quy ước vẽ số đường sức từ qua 1 đơn vị diện tích đặt vuông góc với đường sức
bằng trị số của cảm ứng từ B
BÀI 38 HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
II. Từ thông
3. Đơn vị từ thông
Trong hệ SI, Đơn vị từ thông là Vêbe
Kí hiệu: Wb
2
Nếu α = 0, S = 1 (m ), B = 1 (T)
⇒ Φ = 1 (Wb)
2
2
⇒ 1 Wb = 1T.1m = 1T.m
BÀI 38 HIỆN TƯỢNG CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG
III. Cảm ứng điện từ
1. Dòng điện cảm ứng
Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông gọi là dòng điện cảm ứng.
Khi số đường sức từ qua ống
dây thay đổi sinh ra dòng điện
trong ống dây.
Từ thông diễn tả số đường
sức từ qua một diện tích nào đó.
Khi số đường sức từ qua ống dây thay đổi thì từ
thông qua ống dây cũng thay đổi sinh ra dòng điện trong
ống dây.