Nguyễn Đình Nam
Unit 1: Long vowel /i:/
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng
miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.
Video minh họa:
Examples
Examples
Transcription
sheep
/∫i:p/
con cừu
meal
/mi:l/
bữa ăn
marine
/mə'ri:n/
thuộc biển
see
/si:/
nhìn, trông
bean
/bi:n/
hạt đậu
heel
/hi:l/
gót chân
peel
/pi:l/
cái xẻng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
seat
/si:t/
chỗ ngồi
eat
/i:t/
ăn
leek
/li:k/
tỏi tây
cheek
/t∫i:k/
má
meat
/mi:t/
thịt
cheese
/t∫i:z/
phó mát
tea
/ti:/
trà
pea
/pi:/
đậu Hà Lan
Sưu tầm từ tienganh123.com
Listen
Meaning
1
Nguyễn Đình Nam
three
/θri:/
số 3
key
/ki:/
chìa khóa
fleece
/fli:s/
lông cừu
machine
/mə'∫i:n/
máy móc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những
chữ be, he, she, me ...
Examples
Transcription
Listen
Meaning
Scene
/siːn/
phong cảnh
Complete
/kəm'pliːt/
hoàn toàn
Cede
/si:d/
nhường, nhượng bộ
Secede
/sɪ'si:d/
phân ly, ly khai
Benzene
/'benzi:n/
chất băng din
Kerosene
/'kerəsi:n/
dầu hoả, dầu hôi
Vietnamese
/vjetnə'mi:z/
người Việt Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Examples
Transcription
Listen
Meaning
Tea
/ti:/
trà
Meal
/mi:l/
bữa ăn
Easy
/'i:zɪ/
dễ dàng
Cheap
/t∫i:p/
rẻ
Meat
/mi:t/
thịt
Dream
/dri:m/
giấc mơ, mơ
Heat
/hi:t/
hơi nóng
Neat
/ni:t/
gọn gàng
Breathe
/bri:ð/
Sưu tầm từ tienganh123.com
thở, thổi nhẹ
2
Nguyễn Đình Nam
Creature
East
/'kri:t∫ə/
tạo vật
/i:st/
hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Examples
Three
See
Transcription
/θri:/
/si:/
Listen
Meaning
số 3
nhìn, trông, thấy
Free
/fri:/
tự do
Heel
/hi:l/
gót chân
Screen
/skri:n/
màn ảnh
Cheese
/t∫i:z/
pho-mát
Agree
/ə'gri:/
đồng ý
guarantee
/gærən'ti:/
bảo đảm, cam đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ
beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Examples
Transcription
Listen Meaning
Receive
/rɪ'si:v/
nhận được
Ceiling
/'si:lɪŋ/
trần nhà
Receipt
/rɪ'si:t/
giấy biên lai
Seize
/si:z/
nắm lấy, túm lấy
Deceive
/dɪ'si:v/
đánh lừa, lừa đảo
Seignior
/'si:njə/
lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Examples
Eight
Transcription
/eɪt/
Sưu tầm từ tienganh123.com
Listen Meaning
số tám
3
Nguyễn Đình Nam
/haɪt/
Height
chiều cao
/eə/
Heir
người thừa kế
/'hefə/
Heifer
bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key
/ki:/
chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Examples
Transcription
Listen Meaning
Grief
/gri:f/
nỗi lo buồn
Chief
/t∫i:f/
người đứng đầu
Believe
/bi'li:v/
tin tưởng
Belief
/bi'li:f/
niềm tin, lòng tin
Relieve
/ri'li:v/
bớt đau buồn
Relief
/ri'li:f/
sự cứu trợ
grievance
/'gri:vəns/
lời trách, phàn nàn
Grievous
/'gri:vəs/
đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Examples
Transcription
Listen Meaning
Friend
/frend/
bạn
Science
/'saiəns/
khoa học
Unit 2:
Short vowel /ɪ/
Nguyên âm ngắn /ɪ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
Sưu tầm từ tienganh123.com
4
Nguyễn Đình Nam
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2
bên nhưng hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Examples
Transcription
him
/hɪm/
anh ấy
hymn
/hɪm/
bài thánh ca
sin
/sɪn/
tội lỗi, phạm tội
ship
/∫ɪp/
tàu thuyền
bin
/bɪn/
thùng
it
/ɪt/
nó
sit
/sɪt/
ngồi
lick
/lɪk/
cái liềm
chick
/t∫ɪk/
gà con
pill
/pɪl/
viên thuốc
begin
/bɪ'gɪn/
bắt đầu
picture
/'pɪkt∫ə/
bức tranh
miss
/mɪs/
nhớ, nhỡ
hill
/hɪl/
đồi
king
/kɪŋ/
vua
six
/siks/
số 6
wig
/wɪg/
chửi mắng
grin
/grɪn/
cười toe toét
fish
/fɪ∫/
cá
Sưu tầm từ tienganh123.com
Listen
Meaning
5
Nguyễn Đình Nam
Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng "age"
Examples
Transcription Listen
Meaning
village
/’vɪlɪdʒ/
làng xã
cottage
/’kɔtɪdʒ/
nhà tranh, lều tranh
shortage
/’ʃɔːtɪdʒ/
tình trạng thiếu hụt
baggage
/’bægɪdʒ/
hành lý trang bị cầm tay
courage
/’kʌrɪdʒ/
lòng cam đảm
damage
/’dæmɪdʒ/
sự thiệt hại
luggage
/’lʌgɪdʒ/
hành lý
message
/’mesɪdʒ/
thông điệp
voyage
/'vɔɪɪdʒ/
cuộc du lịch
passage
/’pæsɪdʒ/
sự đi qua, thông qua
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Examples
Transcription Listen Meaning
begin
/bɪ’gɪn/
bắt đầu
become
/bɪ’kʌm/
trở nên
behave
/bɪˈheɪv/
cư xử
defrost
/diːˈfrɔːst/
xả nước đá
decide
/dɪ’saɪd/
quyết định
dethrone
/dɪ’θroun/
phế vị, truất phế
renew
/rɪ’njuː/
đổi mới
return
/rɪˈtɜːrn/
trở về, hoàn lại
remind
/rɪˈmaɪnd/
gợi nhớ
reorganize
/riːˈɔːrɡənaɪz/
chỉnh đốn, tổ chức lại
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ
âm
Examples
Transcription Listen Meaning
win
/wɪn/
Sưu tầm từ tienganh123.com
chiến thắng
6
Nguyễn Đình Nam
miss
/mɪs/
nhớ
ship
/ʃɪp/
thuyền, tầu
bit
/bɪt/
miếng nhỏ, một mẩu
sit
/sɪt/
ngồi
kit
/kɪt/
đồ đạc, quần áo
din
/dɪn/
tiếng ồn ào (cười nói)
dim
/dɪm/
mờ ảo, không rõ
grin
/grɪn/
cười toe toét
him
/hɪm/
nó, ông ấy
twin
/twɪn/
sinh đôi
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Examples
Transcription Listen
Meaning
build
/bɪld/
xây cất
guilt
/gɪlt/
tội lỗi
guinea
/’gɪni/
đồng tiền Anh (21 shillings)
guitar
/gɪ'tɑːr/
đàn ghi ta
quilt
/kwɪlt/
nệm bông
quixotic
/kwɪk’sɔtɪk/
có tính anh hùng rơm
equivalent
/ɪˈkwɪvələnt/
tương đương
colloquial
/kə'ləʊkwɪəl/
thuộc về đối thoại
mosquito
/məs’kɪːtəʊ/
con muỗi
Unit 3
Short vowel /e/
Nguyên âm ngắn /e/
Sưu tầm từ tienganh123.com
7
Nguyễn Đình Nam
Introduction
/e/ is a short and relaxed sound.
Open your mouth wide.
It's pronounced /e/.../e/.
Member /'membər/
Jealous /'dʒeləs/
Ready /'redi/
Many /'meni/
Breakfast /'brekfəst/
Check /tʃek/
Head /hed/
Scent /sent/
Met /met/
Bell /bel/
Send his friend a letter!
/send hɪz frend ə 'letər/
Let's rent a tent.
/lets rent ə tent/
Ben never gets upset.
/ben nevər gets ʌp'set/
Fred said it again and again.
/fred sed ɪt ə'gen ən ə'gen/
Peg slept from six until ten and then left.
/peg slept frəm sɪks ʌn'tɪl ten ən ðen left/
Examples:
Examples
Transcription
hen
/hen/
gà mái
men
/men/
đàn ông
ten
/ten/
số mười
head
/hed/
cái đầu
pen
/pen/
cái bút
Sưu tầm từ tienganh123.com
Listen Meaning
8
Nguyễn Đình Nam
ben
/ben/
đỉnh núi
peg
/peg/
cái chốt
bell
/bel/
chuông
cheque
/tʃek/
séc
hell
/hel/
địa ngục
gel
/dʒel/
chất gel
dead
/ded/
chết
pedal
/'pedəl/
bàn đạp
shell
/ʃel/
vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Examples
Transcription
Listen Meaning
many
/'menɪ/
nhiều
anyone
/'enɪwʌn/
bất cứ người nào
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay nhiều
phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Examples
Transcription
send
/send/
gửi đi
debt
/det/
nợ nần, công nợ
them
/ðem/
chúng nó
met
/met/
gặp(quá khứ của meet)
get
/get/
có, trở nên
bed
/bed/
cái giường
bell
/bel/
cái chuông
tell
/tel/
nói
Sưu tầm từ tienganh123.com
Listen Meaning
9
Nguyễn Đình Nam
pen
/pen/
cái bút
scent
/sent/
hương thơm
stretch
/stretʃ/
duỗi ra, kéo dài ra
member
/'membə/
thành viên, hội viên
tender
/'tendə/
dịu dàng, âu yếm
November
/nəʊ'vembə/
tháng mười một
eleven
/ɪ'levən/
mười một
extend
/isk'tend/
trải rộng, lan rộng
sensitive
/'sensɪtɪv/
nhạy cảm
Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Examples
Transcription
Listen Meaning
her
/hɜː/
cô, bà, chị ấy
term
/tɜːm/
thời hạn
interpret
/ɪn'tɜːprɪt/
phiên dịch
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Examples
Transcription
dead
/ded/
chết
head
/hed/
cái đầu
bread
bred/
bánh mỳ
ready
/'redi/
sẵn sàng
heavy
/'hevɪ/
nặng
breath
breθ/
thở, hơi thở
leather
/'leðə/
da thuộc
breakfast
/'brekfəst/
bữa ăn sáng
steady
/'stedi/
đều đều
jealous
'dʒeləs/
ghen tị
measure
/'meʒə/
đo lường
Sưu tầm từ tienganh123.com
Listen Meaning
10
Nguyễn Đình Nam
/'pleʒə/
pleasure
sự vui thích
Unit 4
Short vowel /æ/
Nguyên âm ngắn /æ/
Introduction
/æ/ is a short sound.
Open your mouth wide.
It's pronounced /æ/....../æ/.
Cat /kæt/
Bag /bæg/
Black /blæk/
Hand /hænd/
Map /mæp/
Candle /ˈkændl/
Narrow /ˈnærəʊ/
Latter /ˈlætər/
Captain /ˈkæptɪn/
Manner /ˈmænər/
Pack the bags!
/pæk ðə bæɡz/
Pat's cat is fat.
/pæts kæt ɪz fæt/
Have a snack, Jack?
/hæv ə snæk, dʒæk/
Sad is the opposite of happy.
/sæd ɪz ðɪ ˈɒpəzɪt əv ˈhæpi/
There is a man with black pants.
Sưu tầm từ tienganh123.com
11
Nguyễn Đình Nam
/ðer ɪz ə mæn wɪð blæk pænts/
Examples
Examples
Transcription Listen Meanings
cat
/cæt/
con mèo
had
/hæd/
quá khứ của to have
paddle
/'pædl/
sự chèo xuồng
shall
/ʃæl/
sẽ
“a” được phát âm là /æ/ trong các
gnat
/næt/
loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
trường hợp:
axe
/æks/
cái rìu
pan
/pæn/
xoong, chảo
man
/mæn/
đàn ông
sad
Examples
bag
hat
Brad
sad
jam
/sæd/
buồn
cái túi
cái mũ
đinh nhỏ đầu
buồn
mứt
fat
bad
/bæg/
/hæt/
/bræd/
/sæd/
/dʒæm/
/fæt/
/bæd/
bank
pat
/bæŋk/
/pæt/
vỗngân
về hàng
perhaps
map
/pəˈhæps/
/mæp/
cóbản
thểđồ
black
fan
/blæk/
/fæn/
màu
đen
cái quạt
slack
slang
bang
tan
hand
rank
/slæk/
/slæŋ/
/bæŋ/
/tæn/
/hænd/
/ræŋk/
uể oải
tiếng lóng
tiếng nổ
rám nắng
tay
hàng, cấp bậc
Identify the vowels which are
pronounce /æ/ (Nhận biết các
nguyên âm được phát âm là /æ/)
- Trong những từ có một âm tiết mà
tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Transcription Listen Meaning
tồibéo
tệ
dam
/dæm/
đập ngăn nước
thanks
/θæŋks/
lời cảm tạ
thatch
/θætʃ/
rạ, rơm
chasm
/'kæzəm/
hang sâu
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Sưu tầm từ tienganh123.com
12
Nguyễn Đình Nam
Examples
Transcription Listen Meaning
candle
/'kændl/
cây nến
captain
/'kæptɪn/
đại úy, thuyền trưởng
baptize
/bæpˈtaɪz/
rửa tội
latter
/'lætə(r)]/
người sau, muộn hơn
mallet
/'mælɪt/
cáy chày
narrow
/ˈnærəʊ/
chật, hẹp
manner
/'mænə(r)]/
cách thức, thể cách
calculate
/ˈkælkjʊleɪt/
tính, tính toán
unhappy
/ʌnˈhæpi/
không hạnh phúc
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
British English Listen American English Listen
ask (hỏi)
/ɑːsk/
can't (không thể) /kɑːnt/
commander
/kə'mɑːndə/
/æsk/
/kænt/
/kə'mændə/
Bài 5 - Short vowel /ʌ/ (Nguyên âm ngắn /ʌ/)
Unit 5
Short vowel /ʌ/
Nguyên âm ngắn /ʌ/
Introduction
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/
đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
Sưu tầm từ tienganh123.com
13
Nguyễn Đình Nam
Video minh họa:
Lời (textscript) của video minh họa:
This is the short vowel sound. It
pronounces /ʌ/. Now you try. Repeat after
me: /ʌ/..... /ʌ/. Now here are some words which
have this sound.
strut /strʌt/
mud /mʌd/
love /lʌv/
blood /bʌd/
Examples
Examples
Transcription
Listen
Meanings
up
/ʌp/
lên trên, ở trên
wonderful
/'wʌndəfʊl/
tuyệt diệu
cut
/kʌt/
cắt
bun
/bʌn/
bánh bao nhân nho
dump
/dʌmp/
đống rác
shutter
/'ʃʌtə/
cửa chớp
stump
/stʌmp/
gốc rạ, gốc cây
cup
/kʌp/
tách, chén
hut
/hʌt/
túp lều
suck
/sʌk/
mút, hút (v)
bug
/bʌg/
con rệp
hug
/hʌg/
cái ôm chặt
must
/mʌst/
phải
much
/mʌtʃ/
nhiều
sunny
/ˈsʌni/
nắng, có nắng
ugly
/ˈʌgli/
xấu xí
shut down
/'ʃʌtdaʊn/
tắt máy (máy tính)
untrue
/ʌnˈtruː/
sai, không đúng
Identify the vowels which are pronounce /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. "o" thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn
mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
Sưu tầm từ tienganh123.com
14
Nguyễn Đình Nam
Examples
Transcription
Listen Meanings
come
/kʌm/
đến, tới
some
/sʌm/
một vài
done
/dʌn/
đã làm xong
love
/lʌv/
tình yêu
does
/dʌz/
làm (ngôi thứ 3)
dove
/dʌv/
chim bồ câu
other
/ˈʌð.ə/
Khác
among
/əˈmʌŋ/
trong số, trong đám
monkey
/ˈmʌŋ.ki/
con khỉ
mother
/ˈmʌðə/
mẹ
brother
/ˈbrʌðə/
anh, em trai
honey
/ˈhʌni/
mật ong
nothing
/ˈnʌθɪŋ/
không có gì
company
/ˈkʌmpənɪ/
công ty
thorough
/ˈθʌrə/
hoàn toàn, khắp cả
2. "u" thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
Examples
Transcription
Listen Meanings
but
/bʌt/
Nhưng
cup
/kʌp/
cái tách, chén
cult
/kʌlt/
sự thờ cúng
dust
/dʌst/
bụi
gun
/gʌn/
khẩu sung
skull
/skʌl/
sọ, xương sọ
smug
/smʌg/
tự mãn, tự đắc
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Examples
Transcription
Listen Meanings
uneasy
/ʌnˈiːzɪ/
bối rối, lúng túng
unhappy
/ʌnˈhæpɪ/
không sung sướng
unable
/ʌnˈeɪbļ/
không thể
umbrella
/ʌmˈbrelə/
cái ô, dù
umbrage
/ˈʌmbrɪdʒ/
bóng cây, bóng mát
umbilicus
/ʌm'bɪlɪkəs/
cái rốn
3. "oo" thường được phát âm là /ʌ/
Sưu tầm từ tienganh123.com
trong một số trường hợp như
15
Nguyễn Đình Nam
Examples Transcription
Listen Meanings
blood
/blʌd/
máu, huyết
flood
/flʌd/
lũ lụt
4. "ou" thường được phát âm là ʌ/ đối với những từ có nhóm "ou" với một hay hai phụ âm
Examples Transcription
Listen Meanings
country
/ˈkʌntri/
làng quê
couple
/'kʌpl/
đôi, cặp
cousin
/'kʌzn/
họ hàng
trouble
/'trʌbl/
vấn đề, rắc rối
young
/jʌŋ/
trẻ, nhỏ tuổi
rough
/rʌf/
xù xì, ghồ ghề
touch
/tʌtʃ/
đụng, chạm, sờ
tough
/tʌf/
dẻo dai, bướng bỉnh
nourish
/ˈnʌrɪʃ/
nuôi dưỡng
flourish
/ˈflʌrɪʃ/
phát đạt, phồn thịnh
southern
/'sʌðən/
thuộc phương nam
enough
/ɪˈnʌf/
đủ, vừa
double
/'dʌbl/
gấp đôi
Unit 6
Long vowel /ɑː/
Nguyên âm dài /ɑː/
Introduction
/ɑː/ is a long vowel sound.
Open your mouth wide.
Your tongue should rest in the bottom of your mouth.
It's pronounced /ɑː/.../ɑː/
Sưu tầm từ tienganh123.com
16
Nguyễn Đình Nam
Card /kɑːrd/
Start /stɑːrt/
Bar /bɑːr/
Guard /gɑːrd/
Aunt /ɑːnt/
Father /'fɑːðər/
Sharpen /'ʃɑːrpən/
Garden /'gɑːrdən/
Artist /'ɑːrtɪst/
Tomato /təˈmɑːtəʊ/
It's a farm cart.
/ɪts ə fɑːrm kɑːrt/
I park the car.
/aɪ pɑːrk ðə kɑːr/
Are the stars from Mars?.
/ɑːr ðə stɑːrz frəm mɑːrz/
He carved a large heart in the bark.
/hi cɑːrvd ə lɑːrdʒ hɑːrt ɪn ðə bɑːrk/
The hard part is to start the car
/ðə hɑːrd pɑːrt ɪz tə stɑːrt ðə cɑːr/
Examples
Examples
Transcription Listen Meanings
bar
/bɑː/
quán rượu, quán bar
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
father
/ˈfɑːðə/
bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ, chê bai
cart
/kɑːt/
xe bò, xe ngựa
barn
/bɑːn/
ngôi nhà đơn sơ
March
/mɑːtʃ/
tháng ba
marvelous
/ˈmɑːvələs/
kỳ diệu
Sưu tầm từ tienganh123.com
17
Nguyễn Đình Nam
smart
/smɑːt/
thông thái
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (dùng trong văn chương)
laugh
/lɑːf/
cười
Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/)
1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
Examples
Transcription
Listen
Meanings
bar
/bɑː/
quán rượu
father
/ˈfɑːðə/
cha, bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ
smart
/smɑːt/
thông thái, thông minh
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Examples Transcription
Listen Meanings
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (dùng trong văn chương)
laugh
/lɑːf/
cười
draught
/drɑːft/
sự lôi kéo
aunt
/ɑːnt/
cô, dì, thím
laurel
/ˈlɔːrəl/
cây nguyệt quế
Unit 7
Short vowel /ɒ/
Nguyên âm ngắn /ɒ/
Sưu tầm từ tienganh123.com
18
Nguyễn Đình Nam
Introduction
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Video minh họa:
Lời (textscript) của video minh họa:
This is the short vowel sound. It
pronounces /ɔ/. Now you try. Listen carefully and
repeat after me: /ɔ/..... /ɔ/.
Examples
Examples
shot
lock
cot
pot
shock
top
box
block
body
lot
odd
hop
comma
Transcription
/ʃɒt/
/lɒk/
/kɒt/
/pɒt/
/ʃɒk/
/tɒp/
/bɒks/
/blɒk/
/ˈbɒdi/
/lɒt/
/ɒd/
/hɒp/
/ˈkɒmə/
Sưu tầm từ tienganh123.com
Listen
Meanings
đạn, viên đạn
khóa
cái lán, nhà tranh
cái bình, lọ
sự tổn thương, sốc
đỉnh cao
cái hộp
khối, tảng
thân thể, thể xác
nhiều
lặt vặt, linh tinh
bước nhảy ngắn, nhảy lò cò
dấu phẩy
19
Nguyễn Đình Nam
/rɒb/
/ˈrɒbəri/
/stɒp/
rob
robbery
stop
ăn trộm, cướp đoạt
vụ trộm
dừng lại
Identify the vowels which are pronounce /ɒ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ/)
"o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp
Examples
dog
stop
bottle
bother
dolmen
Transcription Listen
/dɒg/
/stɒp/
/'bɒtl/
/ˈbɒðəʳ/
ˈdɒlmen/
Meanings
con chó
dừng lại
cái chai
làm phiền, quấy rầy
mộ đá (khảo cổ học)
Unit 8
Long vowel /ɔː/
Nguyên âm dài /ɔː/
Introduction
/ɔː/ is a long vowel sound.
Put the front of your tongue down
Round your lips.
It’s pronounced /ɔː/ .... /ɔː/
ball /bɔːl/
saw /sɔː/
talk /tɔːk/
short /ʃɔːrt/
Sưu tầm từ tienganh123.com
water /ˈwɔːtər/
daughter /ˈdɔːtər/
corner /ˈkɔːrnər/
before /bɪˈfɔːr/
autumn /ˈɔːtəm/
20
Nguyễn Đình Nam
door /dɔːr/
It's all wrong.
/ɪts ɔːl rɔːŋ/
Is Paul's hair long or short?
/ɪz pɔːlz heər lɔːŋ ɔːr ʃɔːrt/
How much does coffee cost?
/haʊ mʌtʃ dəz ˈkɔːfi kɔːst/
What is the reward for the lost dog?
/wɑːt ɪz ðə rɪˈwɔːrd fər ðə lɔːst dɔːɡ/
George talked to Corey at the airport.
/dʒɔːdʒ tɔːkt tə 'kɔːri ət ði ˈerpɔːrt/
Examples
Examples
Transcription
Horse
/hɔːs/
con ngựa
Ball
/bɔːl/
quả bóng
Four
/fɔː(r)/
số 4
Caught
/kɔːt/
bắt (quá khứ của catch)
Cord
/kɔːd/
dây thừng nhỏ
Port
/pɔːt/
cảng
Fork
/fɔːk/
cái dĩa
Sport
/spɔːt/
thể thao
Short
/ʃɔːt/
ngắn
Gore
/gɔː(r)/
húc (bằng sừng)
Pour
/pɔː(r)/
rót, đổ
Awful
/'ɔːfʊl/
đáng sợ, tồi tệ
Court
/kɔːt/
tòa án
Auction
/'ɔːkʃn/
sự bán đầu giá
Sưu tầm từ tienganh123.com
Listen Meanings
21
Nguyễn Đình Nam
Pause
/pɔːz/
tạm dừng
Cortisone
/ˈkɔːrtəsoʊn/
Hoocmôn chữa viêm và dị ứng
Bought
/bɔːt/
mua (quá khứ của buy)
Or
/ɔː(r)/
hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounce /ɔː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔː/)
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Examples Transcription
Listen Meanings
Tall
/tɔːl/
cao
Call
/kɔːl/
cuộc gọi
Small
/smɔːl/
nhỏ bé
Fall
/fɔːl/
rơi, ngã
Ball
/bɔːl/
quả bóng
Hall
/hɔːl/
hội trường, phòng họp lớn
Wall
/wɔːl/
bức tường
Stall
/stɔːl/
sạp hàng, quán hàng
Squall
/skwɔːl/
hét lên
Ngoại lệ:
shall /ʃæl/
phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Examples
Transcription
Born
/bɔːn/
sinh ra
Corpse
/kɔːps/
xác chết
Horn
/hɔːn/
còi xe
Lord
/lɔːd/
lãnh chúa
North
/nɔːθ/
phương bắc
Sưu tầm từ tienganh123.com
Listen
Meanings
22
Nguyễn Đình Nam
Pork
/pɔːk/
thịt lợn
Sort
/sɔːt/
thứ, loại
Thorn
/θɔːn/
cái sừng
Adorn
/ə'dɔːn/
trang hoàng, tô điểm
Corner
/'kɔːnə/
góc, chỗ góc
Corpulent
/'kɔːpjulənt/
mập mạp, béo phệ
Fortify
/'fɔːtɪfaɪ/
củng cố, làm mạnh thêm
Hormone
/'hɔːməʊn/
hooc môn
Mordant
/'mɔːdənt/
chua cay (lời nói)
Morning
/'mɔːnɪŋ/
buổi sáng
Portable
/'pɔːtəbl/
di động, có thể mang theo
Portrait
/'pɔːtrət/
chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Examples
Transcription
Listen
Meanings
fault
/fɔːlt/
lỗi lầm, điều sai lầm
haunt
/hɔːnt/
ám ảnh, hay lui tới
launch
/lɔːntʃ/
hạ thủy (một chiếc tàu)
audience
/'ɔːdiəns/
thính giả
daughter
/'dɔːtə(r)/
con gái(trong gia đình)
naughty
/'nɔːtɪ/
hư, xấu nết
laundry
/'lɔːndrɪ/
tiệm giặt ủi
maunder
/'mɔːndə(r)/
nói huyên thuyên, lung tung
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Examples
Transcription Listen Meanings
law
/lɔː/
luật pháp
bawl
/bɔːl/
kêu, la lớn
Sưu tầm từ tienganh123.com
23
Nguyễn Đình Nam
dawn
/dɔːn/
buổi bình minh
crawl
/krɔːl/
bò, bò lê
draw
/drɔː/
kéo, lôi
awful
/'ɔːfəl/
khủng khiếp, hãi hùng
awkward
/'ɔːkwəd/
vụng về
bawdy
/'bɔːdɪ/
tục tĩu
tawny
/'tɔːnɪ/
hung hung (màu sắc)
mawkish
/'mɔːkɪʃ/
nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Examples
Transcription Listen
Meanings
board
/bɔːd/
tấm ván
coarse
/kɔːs/
thô lỗ
soar
/sɔː/
bay vút lên
hoar
/hɔː/
tóc hoa râm
hoarse
/hɔːs/
thô lỗ, lỗ mãng
oar
/ɔː(r)/
mái chèo
roar
/rɔː(r)/
gầm rống
Unit 9
Short Vowel /ʊ/
Nguyên âm ngắn /ʊ/
Introduction
Sưu tầm từ tienganh123.com
24
Nguyễn Đình Nam
/ʊ/ is a short vowel sound.
Make your lip a little rounded.
Your tongue is not so far back as for /u: /.
It’s pronounced /ʊ/…/ʊ/
Put /pʊt/
Wolf /wʊlf/
Foot /fʊt/
Should /ʃʊd/
Good /gʊd/
Sugar /'ʃʊgər/
Woman /'wʊmən/
Cooker /'kʊkər/
Cushion /'kʊʃn/
Butcher /'bʊtʃər/
My bag’s full.
/maɪ bæɡz fʊl/
He would if he could.
/hi wʊd ɪf hi kʊd/
It should be good wool.
/ɪt ʃʊd bi gʊd wʊl/
The woman took a good look at the wolf.
/ðə 'wʊmən tʊk ə gʊd lʊk ət ðə wʊlf/
Look in the cookbook for a good pudding.
/lʊk ət ðə 'kʊkbʊk fɔːr ə gʊd 'pʊdɪŋ/
Examples
Examples
Transcription Listen
Meanings
put
/pʊt/
đặt, để
cook
/kʊk/
nấu thức ăn
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
Nhìn
rook
/rʊk/
con quạ
book
/bʊk/
Sách
Sưu tầm từ tienganh123.com
25