Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

trắc nghiệm môn mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.65 KB, 18 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
THIẾT KẾ MẠNG
Câu 1: Đâu là viết tắt của Thuật ngữ Các vòng đời phát triển hệ thống?
A. SDLC

B. SDCL
C. PPDIOO
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 2: Bước đầu tiên trong thiết kế mạng từ trên xuống là gì?
A. Tiếp cận với khách hàng

B. Đi từ tầng application xuống
C. Lập ra bản thiết kế chi tiết và đưa cho khách hàng xem cho ý kiến
D. Bắt tay vào thiết kế hệ thống và sau đó hướng dẫn khách hàng quản trị nó
Câu 3: Mối quan hệ ràng buộc trong kinh doanh bao gồm các yếu tố nào?
A. Nhân viên, Ngân sách, Tiến độ, Pháp luật và chính sách.

B. Nhân viên, Khách hàng, Chính sách.
C. Nơi đầu tư, khách hàng, Pháp luật và chính sách.
D. Nguồn vốn, khách hàng, Tiến độ.
Câu 4: Bước đầu tiên khi xác định mục tiêu kinh doanh là gì?
A. Giảm chi phí nhân viên.

B. Nâng cao hiệu quả hoạt động của hệ thống.
C. Mở rộng các dịch vụ khách hàng.
D. Nắm bắt tình hình, các lỗi và thất bại có thể xảy ra và chuẩn bị trước.
Câu 5: đâu không phải là mục tiêu kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Gia tăng lợi nhuận

B. Giảm chi phí quản lý
C. Gia tăng thời gian phát triển sản phẩm.


D. Thiết lập quan hệ với những công ty khác
Câu 6: Yếu Tố Cần Thiết để thuyết phục khách hàng thành công
A. Thu thập thông tin cơ bản về khách hàng

B. Chuyển bị đầy đủ tài liệu cần thiết
C. Xây dựng mối thiện cảm qua cách quan sát tinh tế
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 7: Điều cần tránh khi trao đổi với khách hàng?
A. Sử dụng kinh nghiệm và sự hiểu biết

B. Giao tiếp lịch sự
C. Dùng từ ngữ chuyên môn
D. Lắng nghe khách hàng
Câu 8: Trong Mô hình PDIOO có tất cả là bao nhiêu bước
A. 4

B. 5
C. 6
D. 7
Câu 9: thiết kế mạng Gồm mấy giai đoạn?


A.
B.
C.
D.

4
5
6


7
Câu 10: Đâu không phải là xu thế kinh doanh của doanh nghiệp
A. Mạng phải có độ trễ thấp cho các ứng dụng thời gian thực như VoIP

B. Năng động
C. Sáng tạo
D. Khả năng chịu lỗi
Câu 1. Mạng chuyển gói có 5 user, mỗi gói tin có tốc độ 10 pps. Chiều dài trung bình của các gói tin là 1024
bit. Mạng chuyển gói cần chuyển dữ liệu qua mạng WAN 56kbps.Truyền cùng 1 lúc, chiều dài trung bình của
hàng đợi là bao nhiêu?
Load = 5 x 10 x 1024 = 51200 bps
Utilization = (51200 / 56000)x 100% = 91.4%
=> Chiều dài TB hàng đợi = 0.914 /(1 – 0.914) = 10.63 (gói tin)

A.
B.
C.
D.

9 gói tin
10 gói tin
11 gói tin
12 gói tin
Câu 2. Yêu cầu phát triển an ninh bao gồm
A. Vấn đề an ninh không làm gián đoạn hoạt động của tổ chức kinh doanh
B. Bảo vệ tài sản khỏi bị mất, đánh cắp, thay đổi hoặc bị tổn thương
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
Câu 3. Khả năng mở rộng cần xem xét yếu tố nào sau đây?

A. Kiến trúc mạng và vốn đầu tư thiết bị
B. Quy mô mạng, số lượng người dùng
C. Băng thông dự phòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 4. Công thức thể hiện Tính sẵn sàng
thời gian trung bình giữa những lần lỗi (MTBF) và thời gian để sửa chữa (MTTR)
A. Availability = MTBF / (MTBF + MTTR)
B. Availability = MTBF / (MTBF - MTTR)
C. Availability = MTBF * (MTBF + MTTR)
D. Availability = MTBF * (MTBF - MTTR)
Câu 5. Yêu cầu nào dưới đây không phải là một trong các yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế mạng?
• Scalability : Khả năng mở rộng
Availability : Tính sẵn sàng
• Security : Bảo mật







Network performance : Hiệu suất mạng
Manageability : Khả năng quản trị
Usability : Khả năng sử dụng
Adaptability : Khả năng thích ứng
Affordability : Khả năng chi trả


A.
B.

C.
D.

Tính sẵn sàng
Khả năng mở rộng
Khả năng thích ứng
Tính phù hợp
Câu 6. Có bao nhiêu yêu cầu kỹ thuật trong Thiết kế mạng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 7. Khả năng quản trị gồm mấy nội dung?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8. Để cân bằng các yêu cầu trong thiết kế mạng, điều nào sau đây là không đúng?
A. Luôn đặt mục tiêu kỹ thuật lên hàng đầu.
B. Tìm hiểu nhu cầu của khách hàng một cách chi tiết.
C. Lập một bảng danh sách các ưu tiên về mục tiêu thiết kế.
D. Cân đối lực lượng nhân sự có trình độ để đảm nhiệm.
Câu 9. Giải pháp nào sau đây có thể giải quyết vấn đề thiếu nguồn nhân sự chất lượng cao nhưng có thể làm
ảnh hưởng hiệu suất hệ thống?
A. Tổ chức đào tạo nâng cao chất lượng nhân sự
B. Đầu tư thêm trang thiết bị
C. Cắt giảm nhân sự
D. Mời nhà đầu tư
Câu 10. Chọn phát biểu Sai. Để thiết kế mạng được hợp lý, cần yêu cầu khách hàng xác định mục tiêu chính
về vấn đề gì?

A. Kinh tế, tài chính.
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Yêu cầu Vận hành
D. Vấn đề kỹ thuật
Câu 1: Tiêu chí không phải là tiêu chí ưu tiên không gian trong thiết kế hệ thống cáp?
A. Đường ống dẫn cáp
B. Patch panels
C. Giá đỡ thiết bị
D. Nguồn
Câu 2: Các phương thức kết nối mạng theo dạng hình học nào sau đây là đúng?
A. Sao, vòng, trụ, hub và spoke, lưới
B. Sao, vòng, bus, hub và spoke, phẳng
C. Vuông, vòng, bus, hub và spoke, lưới
D. Sao, vòng, bus, hub và spoke, lưới
Câu 3: Đối với mạng diện rộng thì cần ít nhất bao nhiêu sơ đồ mạng?
A. 1
B. 2
C. 3


D. 4
Câu 4: Xét về tính sẵn sàng của mạng, mục tiêu của khách hàng là?
A. Tăng MTTR, tăng MTBF
B. Giảm MTTR, giảm MTBF
C. Giảm MTTR, tăng MTBF
D. Tăng MTTR, giảm MTBF
Câu 5: Những khó khăn khi lắp đặt mạng không dây?
A. Sự hấp thụ, sự mất mát, sự khúc xạ, sự nhiễu xạ
B. Sự phản xạ, sự khúc xạ, sự tán xạ, sự nhiễu xạ
C. Sự phản xạ, sự hấp thụ, sự nhiễu xạ, sự phóng xạ

D. Sự phản xạ, sự hấp thụ, sự khúc xạ, sự nhiễu xạ
Câu 6: Để có thể phát triển được đường baseline phù hợp cho hiệu suất mạng, cần chú ý đến?
A. Phân bố thời gian 1 cách đầy đủ cho việc nghiên cứu
B. Không nên bao gồm các lưu lượng lớn đặc biệt
C. Xác định mục tiêu của thiết kế mạng
D. Cả ba đều đúng
Câu 7: Which of the following is asociated with full-duplex?
A. Send and receive, Send or receive, No collisions
B. Send and receive, Send or receive, Point-to-Point
C. Send and receive, No collisions, Point-to-Point
D. Send and receive, No collisions, Collisions
Câu 8: Trong quá trình xác định tính sẵn sàng của mạng, MTTR là gì?
A. Thời gian trung bình giữa những lần sản phẩm bị hư hỏng, không hoạt động được
B. Thời gian từ lúc hệ thống hỏng hóc cho đến lúc được phục hồi
C. Thời gian hệ thống hoạt động bình thường
D. Cả ba đều sai
Câu 9: Công cụ vẽ sơ đồ mạng nào do IBM phát triển?
A. Tivoli
B. LANsurveyor
C. Gliffy
D. WhatsUp Gold
Câu 10: Theo tiêu chuẩn Ethernet IEEE 802.3 định nghĩa kích thước của frame Ethernet tối thiểu, mặc định
và tối đa là bao nhiêu?
A. 64 byte – 1480 byte – 1521 byte
B. 64 byte – 1500 byte – 1518 byte
C. 56 byte – 1500 byte – 1517 byte
D. 56 byte – 1480 byte – 1523 byte
Câu 1 : Client/Server là loại traffic flow:
A. Hai chiều và đối xứng
B. Hai chiều và bất đối xứng

C. Một chiều và đối xứng
D. Một chiều và bất đối xứng
Câu 2. Idle Time của Client phụ thuộc vào:


A. Số lượng Server sử dụng
B. Hiệu năng Server
C. Không bị phụ thuộc
D. Cả 3 đều sai
Câu 3. Băng thông phụ thuộc vào:
A. Kích thước dữ liệu được tạo ra bởi ứng dụng
B. Kiến trúc Server
C. Hiệu năng Server
D. B và C đều đúng
Câu 4. Một traffic flow gồm có mấy đặc tính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Data Stores chứa lớp nào của mô hình mạng
A. Vật lý
B. Network
C. Data link
D. Tầng ứng dụng (Application)
E. Cả 4 câu trên đều sai
Câu 6. Đâu là một Data Stores?
A. Một hệ thống máy chủ
B. Một máy tính lớn
C. Mạng vùng lưu trữ (SAN)
D. Cả 3 câu trên đều sai

E. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 7. EIGRP viết tắt của:
A. Enhanced Interior Gateway Routing Protocol


B. Enhanced Internal Gateway Routing Protocol
C. Enhanced International Gateway Routing Protocol
D. Cả 3 đều sau
Câu 8. Domain Name System (DNS) sử dụng giao thức truyền và cổng nào:
A. UDP port 69
B. TCP port 23
C. UDP port 53
D. TCP port 20
Câu 9. Dịch vụ nào sau đây được thiết kế để chạy các ứng dụng đòi hỏi thời gian thực:
A. Constant Bit Rate (CBR)
B. Unspecified bit rate (UBR)
C. Non-realtime variable bit rate (nrt-VBR)
D. Tất cả đều đúng
Câu 10. MTU là chữ viết tắt của cụm từ nào:
A. Maximum transmission unit
B. Minimum transmission unit
C. Medium transmisson unit
D. Cả a, b, c đều đúng
Câu 1: Có mấy loại mô hình cáp
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 2. Khi đi dây trong các toà nhà lớn, nên dùng mô hình nào
A. Mô hình cáp central

B. Mô hình cáp distributed
C. Cả 2 đều sai
D. Cả 2 đều đúng
Câu 3. Truyền thông quang học gồm những loại nào
A. multimode fiber
B. singlemode fiber
C. cả 2 đều sai
D. cả 2 đều đúng
Câu 4. Truyền thông đồng gồm
A. coaxial


B. twisted-pair
C. cả 2 đều sai
D. cả 2 đều đúng
Câu 5. Router nằm ở tầng mấy của mô hình OSI
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tầng 4
Câu 6. Hub là thiết bị nằm ở tầng mấy của mô hình OSI
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tầng 4
Câu 7. Hub thụ động
A. có khả năng khuếch đại tín hiệu để chống suy hao
B. chỉ đảm bảo chức năng kết nối, không xử lý lại tín hiệu
C. là Hub chủ động nhưng có thêm khả năng tạo ra các gói tin thông báo hoạt động của mình giúp cho việc
quản trị mạng dễ dàng hơn

D. Cả 3 câu trên đều sai
Câu 8. Tiêu chí không thuộc tiêu chuẩn lựa chọn Router
A. Các giao thức định tuyến được cung cấp
B. Các giao thức lớp mạng được cung cấp
C. Số địa chỉ MAC mà switch/bridge có thể lưu trữ
D. Cung cấp khả năng nén, mã hóa
Câu 9. Ở layer 3, các nhà thiết kế đã chọn giao thức định tuyến nào
A. Spanning Tree Protocol
B. Open Shortest Path First(OSPF).
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai
Câu 10. Có bao nhiêu bước thiết kế mạng:
A. 9 bước
B. 5 bước
C. 8 bước
D. 7 bước
Câu 1: DHCP hỗ trợ các phương pháp phân bổ địa chỉ IP nào?.
A: Phân bổ tự động, phân bổ chủ động và phân bổ thủ công.
B: Phân bổ tự động, phân bổ thủ công và phân bổ động.
C: Phân bổ thủ công, phân bổ bán động và phân bổ động.
D: Phân bổ thủ công, phân bổ tự động và phân bổ chủ động.
Câu 2: Tại sao phải sử dụng một mô hình để gán địa chỉ và định tuyến?
A: Hỗ trợ xử lý sự cố, nâng cấp và quản lý dễ dàng.
B: Nâng cao chất lượng của hệ thống định tuyến.
C: Cần nhiều nguồn tài nguyên mạng hơn.
D: Giảm thiểu chi phí trong quá trình lắp đặt và bảo trì.
Câu 3: Lớp địa chỉ IP gồm bao nhiêu bits?
A: Bao gồm 8 bits.
B: Bao gồm 16 bits.
C: Bao gồm 32 bits.



D: Bao gồm 64 bits.
Câu 4: Địa chỉ IP nào sau đây là thuộc lớp C và 3 bits bắt đầu của lớp C là gì?
A: 127.0.0.1 và bắt đầu bằng 100.
B: 192.168.7.124 và bắt đầu bằng 111.
C: 192.168.1.124 và bắt đầu bằng 110.
D: 236.120.1.10 và bắt đầu bằng 101.
Câu 5: Địa chỉ IPv6 có kích thước địa chỉ IP là bao nhiêu?
A: 32 bits.
B: 64 bits.
C: 128 bits.
D: 256 bits.
Câu 6: Mục tiêu thiết kế mô hình đặt tên là gì?
A: Mức độ tận dụng mạng, khả năng dễ quản lý, hiệu suất hoạt động và khả năng sẵn sàng hoạt
động.
B: Dễ lắp đặt và bảo trì, hệ thống ổn định, tính khả dụng và đơn giản hoá quản lý.
C: Mức độ tận dụng mạng, hiệu suất hoạt động, tính khả dụng và đơn giản hoá quản lý.
D: Dễ lắp đặt và bảo trì, khả năng dễ quản lý, tính khả dụng và khả năng sẵn sang hoạt động.
Câu 7: Nhược điểm của phân phối quyền trong quá trình đặt tên là gì?
A: Lưu lượng mạng tang đáng kể.
B: Cần một phòng ban duy trì tên.
C: Yêu cầu về bộ nhớ và công suất của máy chủ tăng lên.
D: Các tên khó điều khiển và quản lý.
Câu 8: Gán tên như thế nào để tối đa hoá khả năng sử dụng?
A: Bao gồm các ký tự lạ để bảo mật tốt.
B: Tên phải ngắn gọn, có nghĩa, rõ ràng, dễ phân biệt.
C: Trong tên không có mã vị trí.
D: Tên cần phải dài, chứa các ký tự in hoa và có khoảng trắng trong tên.
Câu 9: Câu nào sau đây đúng khi nói về phân giải địa chỉ IPv6?.

A: Việc phân giải tên với IPv6 không được xử lý tĩnh hoặc động.
B: Nhà quản trị mạng phải phân quyền cho các IPv6 để tương thích với từng thiết bị.
C: Viếc phân giải tên với IPv6 phải được cấp phát với DNS tự động.
D: Việc phân giải tên động được thực hiện với một máy chủ DNS có hỗ trợ sẳn IPv6, thường đi cùng
với IPv4.
Câu 10: Các yếu tố liên quan khi xây dựng mô hình đặt tên?
A: Hệ thống đặt tên có ảnh hưởng gì tới hệ thống mạng hay không?
B: Những loại đối tượng nào cần được đặt tên, cách lưu trữ, quản lý và truy cập tên.
C: Các loại đối tượng khác nhau thì có cần đặt tên giống nhau hay không?
D: Khi đặt tên cần phải chú ý đến những thành phần nào?
Câu 1: Tiêu chí để lựa chọn Switching và Routing Protocol là

a.
b.
c.
d.

Bandwidth, memory và CPU usage
Các đặc trưng của luồng dữ liệu mạng, số lượng node trên từng con Router
Thích ứng nhanh khi có sự thay đổi trong hệ thống mạng
Tất cả đều đúng
Câu 2 : LAN Switch làm việc như thế nào ?

a. Learning, Flooding, Forwarding, Filtering
b. Flooding, Forwarding, Checking, Aging, Learning
c. Learning, Flooding, Forwarding, Filtering, Aging


d. Learning, Testing, Forwarding, Filtering, Flooding
Câu 3: Thuật toán Link-state thuộc?


a.
b.
c.
d.

Định tuyến tĩnh
Định tuyến động
Định tuyến phân tán
Định tuyến toàn cục
Câu 4 : Một switch có thể bắt đầu truyền frame ngay khi nhận được MAC address đích là phương pháp
chuyển mạch nào ?

a.
b.
c.
d.

Store-and-Forward
Cut-Through
Fragment-Free
Không có đáp án đúng
Câu 5: Spanning-Tree Protocol là giải pháp chống loop nằm ở layer mấy?

a.
b.
c.
d.

3

5
1
2
Câu 6: Switch chạy STP sử dụng một frame đặc biệt gọi là gì?

a.
b.
c.
d.

Bridge Protocol Data Unit (BPDU)
Bridge Unit Protocol Data (BUPD)
Data Unit Bridge Protocol (DUBP)
Data Bridge Protocol Unit (DBPU)
Câu 7: Ý nào sau đây đúng khi nói về định tuyến động?

a.
b.
c.
d.

Router rất ít thay đổi
Router thay đổi thường xuyên
Cập nhật định kì, chạy lại thuật toán khi có 1 giá dường đi thay đổi
B v à C đúng
Câu 8: Tính toán đường đi tốt nhất đến tất cả các nút khác nhằm tạo ra bảng định tuyến là đặc điểm của?

a.
b.
c.

d.

Distance Vector
Link-State
Static
Dynamic
Câu 9: Những giao thức nào không sử dụng thuật toán Distance vector?

a.
b.
c.
d.

OSPF
IGRP
BGP
RIP
Câu 10: Ưu điểm của OSPF so với RIP là gì?

a.
b.
c.
d.

Phân nhỏ OSPF trong miền lớn
Hỗ trợ gửi 1 đích và gửi nhiều đích
An ninh: Có thể kiểm chứng các thông điệp OSPF(để ngăn ngừa phá hoại),Sử dụng kết nối TCP
Tất cả đều đúng

1. Quy trình thiết kế an ninh mạng có bao nhiêu bước ?

A. 8


B. 10
C. 12
D. 14
2. Tiêu chí đầu tiên để thiết kế an ninh mạng là phải dựa vào:
A. Yêu cầu của khách hàng
B. Tính bảo mật hàng đầu
C. Kinh nghiệm cá nhân
D. Tình trạng công ty
3. VPN sử dụng chuẩn bảo mật nào?
A. TKIP
B. IPsec
C. OTP
D. IKE
4. Thiết bị dùng để bảo đảm sự tuân thủ các chính sách an ninh tại ranh giới của 2 hoặc nhiều mạng là:
A. Tường lửa (Firewall)
B. Bộ lọc gói tin (Packet Filters)
C. Router
D. Switch
5. Tại sao các thiết bị mạng phải được bảo vệ trong tủ rack?
A. Tránh tác động của con người và thiên tai
B. Ngăn chặn các nhân viên không phận sự tiếp cận
C. Ngăn chặn hacker, đối thủ cạnh tranh, khủng bố thay đổi các cài đặt
D. Cả ba câu đều đúng
6. Chọn câu sai:
A. IPS là một hệ thống chống xâm nhập, có thể phát hiện và ngăn chặn xâm nhập
B. IDS là hệ thống phát hiện xâm nhập có thể phát hiện các hành vi nguy hiểm và thông báo cho
người quản trị, thực hiện các thống kê và phân tích, báo cáo đến cơ sở dữ liệu trung tâm.

C. IPS thường xuyên đưa ra báo động giả

D. IPS sẽ tự đông ngăn chặn xâm nhập mà không chờ phản ứng người dùng.
7. Có bao nhiêu thành phần bảo mật trong thiết kế mô-đun hoá
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
8. Hệ thống máy chủ chứa những gì
A. Tiền mặt, ngân sách, chính sách quan trọng của công ty
B. File, tài liệu, dữ liệu, ứng dụng server và các thông tin nhạy cảm
C. Các giao thức quan trọng như WEP, TKIP, AEP…
D. Cả 3 câu trên đều sai
9. Ý nào không nằm trong các chính sách bảo mật dịch vụ người dùng
A. Cài đặt tường lửa cá nhân và chương trình antivirus
B. Khuyến khích nhân viên đăng xuất hoặc tắt máy khi rời đi


C. Sử dụng chuẩn 802.1X trên các port của switch và router
D. Cả 3 câu trên
10. Yêu cầu về bảo mật người dùng trong mạng không dây sẽ thay đổi dựa trên:
A. Khả năng tài chính của công ty
B. Khả năng mở rộng
C. Loại người dùng
D. Cả 3 câu trên đều đúng
1.Có mấy quy trình quản lý mạng
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

2. Trong Fault management syslog Error ở level nào ?
a. level 2
b. level 3
c. level 4
d. level 5
3. Trong Fault management syslog level 5 là gì ?
a. Warning
b. Notice
c. Informational
d. Debugging
4. Có mấy hình thức quản lý hiệu suất mạng
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
5. Kiến trúc mạng gồm mấy thành phần:
A.1
B.2
C.3
D.4
6. In-Band Monitoring là :
A. Người quản trị sử dụng các kênh truyền dữ liệu để quản trị các thiết bị.
B. Kênh truyền tín hiệu riêng biệt để truy cập đến thiết bị.
C. quản lý mạng nằm trong managed device
D. cả 3 câu trên
7. Khuyết điểm của Out-of-Band Monitoring là:
A. Do việc quản lý các thiết bị không sử dụng các cổng mạng nên không có khả năng truy cập từ xa.
B. Cần tính toán khoảng cách giữa người quản trị và các thiết bị .
C. Chí phí cao.
D. Cả 3 câu trên.

8. Có bao nhiêu loại gói tin trong SNMP:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
9. Chọn câu trả lời đúng:
A. SNMPv3 không cung cấp tính năng bảo mật


B. SNMPv2 bảo mật rất tốt.
C. SNMPv3 đang dần thay thế SNMPv1 và SNMPv2 vì bảo mật tốt hơn.
D. SNMPv1 và SNMPv2 đều cung cấp tính năng bảo mật.
Câu 10. RMON có bao nhiêu nhóm thông số.
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Câu 1: Trong cấu trúc phân cấp, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Core Layer là trục xương sống của mạng, đảm bảo gửi dữ liệu đến từng phân đoạn mạng, chia miền
Broadcast/multicast, định tuyến giữa các VLAN.
B. Distribution Layer thường dùng bộ chuyển mạch tốc độ cao, có độ tin cậy cao, đáp ứng nhanh, dễ quản lý,
có khả năng lọc gói…
C. Access Layer cung cấp khả năng truy nhập cho người dùng cục bộ hay từ xa truy nhập vào mạng,
kết nối người sử dụng thông qua hub, switch, và các thiết bị khác.
D. Tất cả đều sai.
Câu 2: Trong cấu trúc lưới, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong cấu trúc lưới một phần, không phải tất cả các nút đều được kết nối đến tất cả các nút khác giúp giảm
được chi phí của đường dẫn, nhưng vẫn đảm bảo được tính dự phòng.
B. Trong cấu trúc lưới toàn phần, mỗi nút có một đường dẫn trực tiếp đến tất cả các nút khác.
C. Cấu trúc lưới một phần yêu cầu số lượng liên kết lớn: n*(n-1)/2.

D. Lý do quan trọng để tạo ra một môi trường full mesh (cấu trúc lưới toàn phần) là cung cấp chế độ dự phòng
cao.
Câu 3: Lý do chính sử dụng Hot Standby Router Protocol (HSRP) trong giao tiếp giữa Workstation &
Router?
A. Đưa ra sự dự phòng khi active router bị lỗi
B. Chi phí thấp
C. Làm việc với 1 ISP sẽ dễ dàng hơn so với nhiều ISP
D. Backup WAN, phù hợp với công ty có nhiều chi nhánh
Câu 4: Priority của Switch mặc định có giá trị là?
A. 32768
B. 32769
C. 24576
D. 24578
Câu 5: Có bao nhiêu trạng thái của Switch Port trong STP?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 6: Switch nào sẽ được chọn là Root Bridge trong các Bridge ID sau?
A. 32768.AAAAAA
B. 32768.BBBBBB
C. 24576.FFFFFF
D. 24576.BBBBBB


Câu 7 : VLAN nào là default VLAN?
A. VLAN 70
B. VLAN 10
C. VLAN 1
D. VLAN 0

Câu 8: VLAN là viết tắt của từ cụm từ nào dưới đây?
A. Virtual Local Area Network
B. Vip Local Access Network
C. Virtual Local Access Network
D. Virtual Local Administrator Network
Câu 9: Một mạng liên kết không thích hợp từ lớp Access Layer, tạo thành 1 lớp mới gọi là gì?
A. Backdoor
B. Chain
C. Hub
D. Spoke
Câu 10: Trong kiến trúc SAFE, module nào quản lí các servers, application và các thiết bị lưu trữ cho
việc sử dụng của người dùng nội bộ?
A. Datacenter
B. Core
C. Campus
D. Management
Câu 1: ATM là công nghệ chuyển mạch lớp mấy trong OSI?
A. Lớp 1.
B. Lớp 2.
C. Lớp 3.
D. Lớp 4.
Câu 2: Tiêu chi lựa chọn thiết bị truy cập từ xa?
A. Hỗ trợ VPN, NAT, dễ quản lý.
B. Hỗ trợ ethernet tốc độ cao.
C. Hỗ trợ mạng có dây.
D. Cả a, b đều đúng.
Câu 3: Tiêu chuẩn lựa chọn router cho doanh nghiệp?
A. Port, tốc độ xử lý, công nghệ sử dụng.
B. Giá cả, hãng sản xuất.
C. Càng nhiều chức năng càng tốt.

D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 4: Ảo hóa Hyper – V hỗ trợ từ phiên bản nào của Microsoft?
A. Từ bản windowns 64 bit.
B. Từ windowns 2008.
C. Chỉ dành cho CPU hỗ trợ 64 bit trên nền tảng hệ điều hành server 2008 64 bit trở đi.
D. Dành cho tất cả hệ điều hành windows server 2008 trở đi có CPU hỗ trợ 64 bit.


Câu 5: Sự khác biệt giữa ảo hóa Hyper – V và Vmware ESXI:
A. ESXI là hệ thống ảo hóa chạy trên máy chủ vật lý, Hyper – V là dịch vụ ảo hóa microsoft.
B. ESXI là hệ điều hành ảo hóa chạy trên máy chủ vật lý, Hyper – V là phần mềm ảo hóa microsoft.
C. Tính năng quản lý ảo hóa của ESXI và Hyper – V là tương tự nhau.
D. Hyper – V ảo hóa hỗ trợ tốt hơn Vmware ESXI.
Câu 6: ESXi là viết tắt của tên gọi:
A. VMware vSphere Hypervisor.
B. VMware Enterprize Service Hypervisor.
C. VMware Enterprize Hypervisor.
D. Vmware Enterprize vSphere Hypervisor.
Câu 7: Mô hình cloud Openstack gồm mấy phần chính?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 8: Dịch vụ image service trong openstack làm chức năng?
A. Tạo ra các dịch vụ sao lưu ảnh hỗ trợ tầng compute.
B. Tạo ra các template, máy ảo cho người dùng.
C. Hỗ trợ định dạng VHI,VMDI,OVI cho tầng compute.
D. Dùng quản lý các ổ cứng vật lý.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vmware ESXI một sản phẩm miễn phí của Vmware dành cho ảo hóa.

B. Hyper –V hỗ trợ tính năng tốt hơn ESXI.
C. Phiên bản mới nhất của ESXI là bản 7.0.
D. Vmware ESX và ESXI căn bản giống nhau về cách thức đóng gói.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng về Openstack ?
A. Openstack hỗ trợ tốt cho cloud ở dịch vụ IaaS.
B. Openstack hỗ trợ tốt cho cloud ở dịch vụ SaaS.
C. Openstack hỗ trợ tốt cho cloud ở dịch vụ PaaS.
D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 1: RFP là viết tắt của từ gì ?
a. Respone for proposal
b. Resquest for personal
c. Respone for personal
d. Request for proposal
Câu 2: Khi trình bày báo cáo về thiết kế, ta cần chú ý:
a. Chỉ quan tâm đến các vấn đề kỹ thuật.
b. Trình bày một cách trung thực và khéo léo
c. Có thể nói quá lên, miễn khách hàng không phát hiện
d. A, B, C đều đúng


Câu 3: Các mục cần có trong báo cáo:
a. Mô hình logic
b. Mô hình vật lý
c. Chi phí cho thiết kế
d. A, B, C đều đúng.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng
a. Phần Mở Đầu cần viết càng dài càng tốt để khách hàng có thể hiểu và chọn thiết kế của mình.
b. Ngân sách là mục không cần thiết vì có thể có nhiều chi phí phát sinh.
c. Không nên quá chú trọng vào phần kỹ thuật mà bỏ quên phần mục tiêu nghiệp vụ, vì đó là phần
chứng tỏ với khách hàng bạn hiểu công việc của họ.

d. Cả 3 câu đều sai.
Câu 5: Nội dung nào là của mục Design Requirement (Các yêu cầu thiết kế):
a. Bussines goals (mục tiêu nghiệp vụ)
b. Technical goals (mục tiêu kỹ thuật)
c. A và B đúng
d. A và B sai


Câu 6: Vì sao cần chú trọng hơn vào mục tiêu nghiệp vụ ??
a. Tạo ấn tượng với khách hàng
b. Cho khách hàng thấy bạn quan tâm đến công việc của họ.
c. Cho khách hàng thấy được lợi ích nghiệp vụ khi sử dụng hệ thống của bạn
d. A, B, C đều đúng.
Câu 7: Những thông tin cần có trong phần thiết kế vật lý:
a. Thông tin về sản phẩm
b. Tính sẵn có của sản phẩm đó
c. Vòng đời của sản phẩm
d. A, B, C đều đúng.
Câu 8: Mục Kế Hoạch Thực Hiện nên viết:
a. Dài nếu bạn là một thành viên của một hệ thống thông tin (IS) bộ phận chịu trách nhiệm cho các thiết kế và
thực hiện các mạng mới.
b. Ngắn nếu vai trò của bạn là có lẽ là để giới thiệu các giải pháp nhưng không thực hiện chúng
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai.
Câu 9: Các RFP thường gặp là
a. Mục tiêu nghiệp vụ của thiết kế
b. Phạm vi của thiết kế
c. Thông tin về hệ thống cũ (hoặc đang áp dụng)
d. A, B, C đều đúng
Câu 10: Các mục cần có trong phân Thử Nghiệm của thiết kế:

a. Mục tiêu, các tiêu chuẩn nghiệm thu, kịch bản thử nghiệm, kết quả và quan sát.
b. Mục tiêu, các tiêu chuẩn nghiệm thu, công cụ kiểm tra, kết quả và quan sát.
c. Mục tiêu, các tiêu chuẩn nghiệm thu, công cụ kiểm tra, kịch bản thử nghiệm, kết quả và quan sát.
d. Mục tiêu, công cụ kiểm tra, kịch bản thử nghiệm, kết quả và quan sát.
Câu 1: Thử nghiệm, tối ưu hóa, và lập tài liệu thiết kế mạng Bao gồm các bước ?
a. kiểm tra
b. tối ưu hóa
c. lập tài liệu thiết kế
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2. Lựa chọn phương pháp và công cụ thử nghiệm dựa vào mục tiêu của việc thử nghiệm đó, thường bao
gồm các vấn đề nào?
a. Lựa chọn các thiết bị, công nghệ LAN, WAN hợp lý.
b. Phân tích những ảnh hưởng đến hiệu suất của những thất bại liên kết mạng.
c. Xác định các kỹ thuật tối ưu hóa có thể cần thiết để đáp ứng hiệu suất và mục tiêu kỹ thuật khác.
d. A,b,c đúng
Câu 3. Mục đích của Xây dựng và thử nghiệm một hệ thống mạng nguyên mẫu là?
a. Giúp bạn chi tiết các nhiệm vụ để xây dựng một nguyên mẫu có xác nhận và chứng minh hành vi của
một hệ thống mạng.
b. Giúp bạn mô hình hóa được hệ thống mạng
c. Định giá một hệ thống mạng
Câu 4. Một hệ thống mạng nguyên mẫu là?
a. Một triển khai bước đầu của một hệ thống mới cung cấp một mô hình mà trên đó thực hiện cuối cùng sẽ
được khuôn mẫu.


b. một nhóm các cấu phần độc lập, có quan hệ, có tương tác với nhau, tạo nên một toàn thể phức tạp và thống
nhất.
c. Cả a,b đúng
Câu 5. Xác định phạm vi của một hệ thống thử nghiệm?
a. Dựa trên một sự hiểu biết rõ ràng về mục tiêu của khách hàng của bạn

b. Theo ý kiến khách hàng
c. Dựa trên chức năng rủi ro có thể bao gồm chức năng phức tạp và tương tác thành phần
Câu 6. Một nguyên mẫu có thể được thực hiện và thử nghiệm trong mấy cách?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
Câu 7. Kiểm tra thông thường để Xác định các loại thí nghiệm để hoạt động bao gồm?
a. Ứng dụng phản ứng thời gian thử nghiệm
b. thử nghiệm thông lượng
c. thử nghiệm sẵn có
d. Kiểm tra hồi quy:
e. Tất cả các câu trên
Câu 8. Các tính năng của IPM?
a. Thời gian đáp ứng liên tục và giám sát độ trễ giữa các cặp thiết bị mạng
b. Tích hợp với công nghệ Cisco IP Service Level Agreement có sẵn trong hầu hết các thiết bị Cisco
c. Báo cáo đầy đủ dựa trên thời gian đáp ứng, tính sẵn có, và thống kê
d. Tất cả đều đúng
Câu 9. WANDL, Inc…, là gì?
a. là bộ phần mềm giúp khách hàng xử lý các thiết kế, lập kế hoạch và quản lý các mạng WANs quy mô
lớn như tàu sân bay, các công ty quy mô lớn và các tổ chức chính phủ..
b. Là chương trình dung dể quản lý các mang
c. Là công cụ xử lý sự cố mạng
Câu 10. Công nghệ OPNET
a. Công nghệ OPNET có các chức năng về các thiết bị mạng, các giao thức, ứng dụng, và các máy chủ
hoạt động.
b. là một môi trường phát triển công nghệ
có rất nhiều sản phẩm để nâng cấp mạng lưới quy hoạch và kiểm tra mạng thiết kế.
Câu 1: Dải địa chỉ nào được dùng cho IP multicast?
a. 10.0.0.0 - 10.255.255.255


b. 172.16.0.0 - 172.31.255.255
c. 192.168.0.0 - 192.168.255.255
d. 224.0.0.0 - 239.255.255.255
Câu 2: 4 bits bên trái của 1 địa chỉ Ip multicast là:
a. 1110

b. 0011
c. 0001
d. 1100
Câu 3: Có thể có bao nhiêu địa chỉ multicast khác nhau có thể ánh xạ vào cùng một địa chỉ MAC
a. 16


b. 32
c. 64
d. 48
Câu 4: Có bao nhiêu loại IGMP
a. 2

b. 3
c. 4
d. Nhiều, không xác định được

Câu 5: Giảm độ trễ được dùng trong các giao thức nào dưới đây :
a. 56 Kbps với frame relay

b. 56 Kbps với ISDN B channel
c. 64 Kbps với frame relay
d. B và C đều đúng

Câu 6: Câu nào dưới đây sai trong tiêu đề cố định của RTP:
a. Version : 1 bit.

b.
c.
d.

Padding : 1 bit.
Extension : 1 bit.

Marker : 1 bit.
Câu 7: RSVP là từ viết tắt của:
a. Resource reservation protocol.

b. Routing service Vlan protocol
c. Receive support Vlan protocol
d. Resolution receive protocol.
Câu 8: Cisco IOS hỗ trợ mấy loại dịch vụ queueing?
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 9: Loại dịch vụ queuing nào sử dụng thuật toán round robin?
a. Custom queuing

b. Priority queuing
c. Weighted fair queuing(WFQ)
d. Class-based WFQ
Câu 10: Loại dịch vụ queuing nào hoạt động dựa trên cơ chế max-min fair share??
a. Custom queuing


b. Priority queuing
c. Weighted fair queuing(WFQ)
d. Class-based WFQ



×