Sở GD&ĐT….
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN
KHỐI 10 - NĂM HỌC 2017-2018
Bài I: (2,0 điểm)
Cho hàm số y = x2 +2(m+1)x+m2-4 = 0 (m là tham số)
a. Xác định m để phương trình có hai nghiệm dương phân biệt.
b. Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả : x12 +x22 = 12
Bài II: (2,0 điểm)
a. Giải phương trình x 2
1
7
7x 6 0
2
x
x
5
3
x 1 y 1 4
b. Giải hệ phương trình
4 1 19
x 1 y 1 5
Bài III: (2,0 điểm)
Cho parabol (P) : y = x2 và đường thẳng (d) : y = 2x – m2 + 9.
1) Tìm tọa độ các giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) khi m = 1.
2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt parabol (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung.
Bài IV (3,0 điểm)
1
Sở GD&ĐT….
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. Gọi d1 và d2 lần lượt là hai tiếp tuyến
của đường tròn (O) tại hai điểm A và B. Gọi I là trung điểm của OA và E là điểm thuộc
đường tròn (O) (E không trùng với A và B). Đường thẳng d đi qua điểm E và vuông góc
với EI cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại M, N.
1) Chứng minh AMEI là tứ giác nội tiếp.
2) Gọi F là điểm chính giữa của cung AB không chứa E của đường tròn (O). Hãy
tính diện tích của tam giác MIN theo R khi ba điểm E, I, F thẳng hàng.
Bài V (1,0 điểm)
Với x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M = 4x 2 3x
1
2011 .
4x
----------------------------------Hết---------------------------------------
MA TRẦN ĐỀ - KHỐI 10
Nhận biết
Tam thức bậc hai,
định lý Viét
Phương trình
Câu1b
0.25đ
Câu2 a
Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
Câu1a,b
1.75đ
2đ
Câu2 a
2
Sở GD&ĐT….
0.25đ
Hệ Phương trình
Câu2 b
1đ
Câu2 b
0.25đ
0.75đ
Câu3 a
hàm số bậc hai
Tứ giác nội tiếp
0.75đ
1đ
Câu3 b
1đ
1đ
2đ
Câu4 a
đường tròn
1đ
1đ
Câu4 b
Tính diện tích tam giác
2đ
2đ
1đ
1đ
4đ
10đ
Câu5
GTNN-GTLN
1.75đ
4.25đ
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
KHỐI 11-MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1( 2 điểm): 2 tan x cot x tan 2 x
2
sin 2 x
3
Sở GD&ĐT….
Câu 2: (4 điểm )
1) Giải bất phư ơng trình :
x 2 4 x 3 2 x 2 3x 3 x 1
2) Giải hệ phương trình:
8 xy
2
2
x y x y 16
x y x2 y
C âu 3: (4 điểm)
Cho ∆ ABC cân đỉnh B, góc ABC = 300. Trên BC lấy D sao cho
AC
2 . Tính góc
BD
DAC .
----------------------------Hết-------------------------
4
Sở GD&ĐT….
MA TRẬN ĐỀ THI HSG KHỐI 11(2017-2018)
Mức độ nhận biết
Nội dung kiến thức
Phương trình lượng giác
Nhận
Thông
biết
hiểu
1
Bất phương trình
Tổng điểm
1
1.5
Hệ phương trình
2.5
Phép biến hình
Tỉ lệ
Vận dụng
4
10%
25%
65%
10
5
Sở GD&ĐT….
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
KHỐI 12-MÔN TOÁN
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1:(3điểm) Cho hàm số y
3x 5
(H)
x2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (H)
b. Tìm M thuộc (H) để tổng khoảng cách từ M đến 2 đường tiệm cận của (H) là nhỏ
nhất
Câu 2:(1điểm) Giải phương trình 2 3 3x 2 3 6 5x 8 0
Câu 3:(2điểm) Cho x y xy 3.
Tìm GTLN của S =
x 1 y 1
2x y m 0
Câu 4:(2điểm) Tìm m để hệ phương trình
I có nghiệm duy nhất.
x
xy
1
Câu 5:(2điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 5 cm,
Đường chéo AC = 4cm. Đoạn thẳng SO= 2 2 cm và vuông góc với đáy, ở đây O là giao
6
Sở GD&ĐT….
điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Giả sử mặt
phẳng (ABM) cắt SD tại N. Tìm Thể tích hình chóp S.ABMN .
---------------------------------------Hết---------------------------------------
MA TRẦN ĐỀ - KHỐI 12
Nhận biết
Khảo sát sự biến thiên
Thông
hiểu
Vận dụng
1đ
Khoảng cách điểm
1đ
Câu 1b
đến đường thẳng
GTLN-GTNN
cộng
Câu 1a
và vẽ đồ thị hàm số
Phương trình vô tỷ
Tổng
Câu 2
2đ
0.75đ
1đ
Câu 2
0.25đ
Câu 3
Câu 3
0.25đ
Ứng dụng tính đơn
2đ
1.75đ
Câu 4
điệu để giải hệ
2đ
Câu 4
0.5đ
1.5đ
2đ
phương trinh
Thể tích hình chóp
Câu 5
Câu 5
Câu 5
0.25đ
0.75đ
1.25đ
2đ
0.75đ
2.25đ
7.0đ
10
7
Sở GD&ĐT….
PHẦN ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG TOÁN 10
8
Sở GD&ĐT….
NỘI DUNG
CÂU
Câu 1a
Câu
1b
ĐIỂM
0
Tìm ra được biểu thức điều kiện P 0
S 0
0.5đ
Giải ra -5/2
0.5đ
x1 x2 2(m 1)
2
x1.x2 m 4
Định lí Viét
0.25đ
Biến đổi được về (x1+x2)2-2x1x2 =12
0.25đ
Tìm được m=0 hoặc m =-4
0.25đ
So sánh và nhận được giá trị m thích hợp
0.25đ
Câu 2a
đk: x 0
Đặt t = x+1/x t2-2= x 2
1
x2
0.25đ
t2 +7t - 8=0 t=1 V t = -8
0.25đ
x+1/x =1 Vô nghiệm
0.5đ
x+1/x=-8 x 4 15
Câu
2b
5
3
x 1 y 1 4
dk : x 1; y 1
4
1
19
x 1 y 1 5
3
5
Đặt X
; Y
x 1
y 1
0.25đ
9
Sở GD&ĐT….
3 X 5Y 4
X 1
19
1
4 X Y 5
Y 5
0.5đ
1
1
X 1
x 2
x 1
1 1
1
y 4
Y 5
y 1 5
0.25đ
Câu 3a 1) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 1 là:
0.5đ
x2 = 2x + 8 x2 – 2x + 8 = 0 (x + 2) (x – 4) = 0 x
= -2 hay x = 4
y(-2) = 4, y(4) = 16
0.5đ
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) khi m = 2 là : (-2; 4)
và (4;
Câu
3b
2) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: x2 = 2x – 0.25đ
m2 + 9
x2 – 2x + m2 – 9 = 0 (1)
Ycbt (1) có 2 nghiệm phân biệt trái dấu a.c = m2 – 9 < 0 0.5đ
m2 < 9
m < 3 -3 < m < 3.
0.25đ
Vẽ hình:
0.5đ
Câu 4
10
Sở GD&ĐT….
N
G
M
A
E
I
O
B
F
Câu 4a
Xét từ giác MAIE có 2 góc vuông là góc A, và góc E (đối nhau)
1đ
nên chúng nội tiếp trong đường tròn đường kính MI.
11
Sở GD&ĐT….
Câu
4b
Gọi G là điểm đối xứng của F qua AB. Ta có AM + BN = 2OG 0.25đ
(2) (Vì tứ giác AMNB là hình thang và cạnh OG là cạnh
trung bình của AM và BN)
Ta có : AI =
3R
R
, BI =
2
2
Từ (1) và (2) AM + BN = 2R và AM.BN =
0.5đ
3R
4
2
12
Sở GD&ĐT….
Vậy AM, BN là nghiệm của phương trình X2 – 2RX +
AM =
3R 2
=0
4
0.5đ
3R
R
hay BN =
. Vậy ta có 2 tam giác vuông
2
2
cân là MAI cân tại A và NBI cân tại B MI =
R 2 R
3R 2 3R
và NI =
2
2
2
2
S(MIN) =
S(MIN) =
1 R 3R 3R 2
.
.
2 2 2
4
1 R 3R 3R 2
.
.
2 2 2
4
0.25đ
Câu 5
1
2
1
2010
4x
0.25đ
1
2
1
1
2010 2011
2010 2 x.
4x
4x
0.5đ
1
ta có M = 2011. Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2011
2
0.25đ
M = 4( x )2 x
M = 4( x )2 x
Khi x =
13
Sở GD&ĐT….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG TOÁN 11
Câu
1
a)+) Điều kiện đúng
0.25
+) Tìm được tanx = 1 hoặc tanx = 0
1.5
+)Giaỉ đúng và loại nghiệm đúng được x
2
Điểm
Nội dung
4
k
x 3
x 2 4 x 3 0
x 1
a) +) Điều kiện: 2
2 x 3 x 1 0
1
x
2
0.25
0,25
+) Với x=1 BPT hiển nhiên đúng suy ra x=1 là nghiệm
+) Với x 3 suy ra BPT ( x 3)( x 1) ( x 1)(2 x 1) x 1
14
Sở GD&ĐT….
chỉ ra vô nghiệm
+) Với x 2 suy ra BPT (1 x)(1 2 x) (1 x)(3 x) 1 x .
Cho ra nghiệm x
0,5
1
2
x 1
+) Kết luận bất phương trình có nghiệm
1
x
2
0,5
b) Giải hệ phương trình:
8xy
2
2
x y x y 16
x y x2 y
0,25
(1)
(2)
Điều kiện: x + y > 0
(x2 + y2)(x + y) + 8xy = 16(x + y)
(1)
[(x + y)2 – 2xy ] (x + y) – 16(x + y) + 8xy = 0
(x + y)3 – 16(x + y) – 2xy(x + y) + 8xy = 0
(x + y)[(x + y)2 – 16] – 2xy(x + y – 4) = 0
(x + y – 4)[(x + y)(x + y + 4) – 2xy] = 0
x y 4 0
(3)
0,25
x y 4(x y) 0 (4)
2
2
Từ (3) x + y = 4, thế vào (2) ta được:
x 3 y 7
x2 + x – 4 = 2 x2 + x – 6 = 0
.
x 2 y 2
1
(4) vô nghiệm vì x2 + y2 ≥ 0 và x + y > 0.
15
Sở GD&ĐT….
Vậy hệ có hai nghiệm là (–3; 7); (2; 2)
0.25
0.5
0.25
0.25
3
Ta dời BD tới vị trí cùng với AC tạo thành hai cạnh một tam giác nào đó
0.5
Gọi d là đường trung trực của AB thì ta có :
Đd: B A
D D'
BD AD'
1
Theo giả thiết AC= BD 2 AD' 2
Mặt khác : CAD' CAB BAD'
= 750-300=450
Từ đó ta có ABC vuông cân đỉnh D’ .Nếu gọi E là giao của BC và d thì
1
A,D’,E thẳng hàng và DED' cân đỉnh E
Ta có DED' B DED' 30
0,25
0
Vì D’A=D’D nên DD'A cân đỉnh D’
DAD '
1
DD 'E 150
2
1
Vậy DAC DAD' D'AC 600
0,25
16
Sở GD&ĐT….
17
Sở GD&ĐT….
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HSG TOÁN 12
NỘI DUNG
CÂU
Câu 1a
ĐIỂM
Khảo sát được sự biến thiên
0.5đ
(1điểm) Vẽ được đồ thị
0.5đ
6
4
2
-10
-5
5
10
-2
-4
Câu 1a
(2điểm)
M(x0; 3
1
)
x0 2
0.5đ
TCĐ: x-2=0; TCN: y-3 =0
Khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận: KC=
x0 2 3
0.5đ
1
1
1
3 x0 2
x0 2
x0 2
x0 2
x0 2
Áp dung đẳng thức cosi
0.5đ
18
Sở GD&ĐT….
x0 2
1
1
2 x0 2 .
2
x0 2
x0 2
Khoảng cách nhỏ nhất KC = 2
Đạt được khí x0 2
x 3
1
0
M(3;4) và M(1;2)
x
1
x0 2
0
0.5đ
0.25đ
Câu 2
0.25đ
0.25đ
0.25đ
Câu 3
Ta có: x y
xy 3. x y 3 xy .
x, y 0
x y
x y
xy xy
(1).
2
2
Mà: x y xy 3 x y 3
xy (2).
Từ (1) và (2)
x y 3
0.5đ
0.25đ
0.5đ
x y
x y 6 0 x y 6 (a).
2
Ta có S= x 1 y 1 2( x 1 y 1) 2( x y 2)
0.25đ
(b)
19
Sở GD&ĐT….
Từ (a) và (b) S = x 1 y 1 2(8) 4
0.5đ
“ = “ x y 3.
Vậy MaxS = 4 khi x = y = 3.
Câu 4
Tacó AB // DC AB // (SDC)
0.25đ
(SAB) (SDC)=MN//AB (N SD)
VABMN VSABN VSBMN
Tacó:
VSABN SN 1
VSABD SD 2
0.5đ
VSBMN SN SM 1
.
VSBCD SD SC 4
20
Sở GD&ĐT….
3
V
VSABMN
Suy ra SABMN
8
8 2
3
0.5đ
VSABMN 2
0.5đ
VSABCD
Vậy
0.25đ
21