Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề kiểm tra Hoá 10 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (342.08 KB, 5 trang )

KIỂM TRA MỘT TIẾT HÓA 10 HK 2 NH 2017-2018
Trắc nghiệm
Câu 1: Tính axit trong dãy axit halogen hiđric là
A. HI > HBr > HCl > HF.
B. HF > HBr > HCl > HI.
C. HCl > HBr > HI > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI.
Câu 2: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn hai điện cực sẽ thu được sản
phẩm là:
A. NaOH, Cl2 và H2.
B. Na, Cl2, H2 và O2.
C. nước giaven và H2.
D. Na và Cl2.
Câu 3: Kim loại mà khi tác dụng với HCl loãng và tác dụng với Cl2 không cho ra
cùng một hợp chất là
A. Fe.
B. Mg.
C. Zn.
D. Al.
Câu 4: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl loãng và tác dụng với Cl2 cho ra
cùng một hợp chất là
A. Zn.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Có tính oxi hóa mạnh
B. Ở điều kiện thường là chất khí.
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 6: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của các nguyên tố nhóm


halogen?
A. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
C. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1 electron.
D. Lớp ngoài cùng có 7 electron.
Câu 7: Nước giaven là hỗn hợp các chất nào sau đây


A. NaCl, NaClO, H2O
B. HCl, HClO, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O.
*D. Kết quả khác.
Câu 8: Khi tác dụng với dung dịch NaOH, Clo thể hiện
A. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.
D. không có tính oxi hóa cũng không có tính khử.
Câu 9: Chọn câu sai
Axit clohiđric là axit mạnh, tác dụng được với
A. kim loại đứng trước hiđro trong dãy hoạt động hóa học.
B. bazơ, oxit bazơ.
C. kim loại đứng trước và sau hiđro trong dãy hoạt động hóa học.
D. một số muối.
Câu 10: Nếu lấy số mol KMnO4 và MnO2 như nhau, cho tác dụng với dd HCl đặc dư
thì chất cho nhiều clo hơn là
A. KMnO4.
B. MnO2.
C. hai chất cho lượng clo như nhau.
*D. không xác định được.
Câu 11: Trong các dãy chất dưới đây, dãy chất nào có những chất đều tác dụng với

dd HCl?
A. Fe, CuO, Ba(OH)2.
B. Fe2O3, KMnO4, Cu.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
D. AgNO3, MgCO3, BaSO4.
Câu 12: Cho 4,35 gam MnO2 phản ứng hoàn toàn với 50 gam axit HCl đậm đặc rồi
đun nóng thì thu được khí clo ( đktc ) với thể tích
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 22,4 lít.
*D. kết quả khác.
Câu 13: Đốt Al trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong
bình tăng 2,13gam. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là
A. 0,54g.
B. 0,27g.
C. 1,08g.


D. 2,70g.
Câu 14: Cho 1,53gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448ml khí
(đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là
A. 2,95g.
B. 3,9g.
C. 2,24g.
D. 1,85g.
Câu 15: Cho 19,5gam Zn phản ứng với 7 lít khí clo (đktc) thu được 36,72g ZnCl2.
Hiệu suất của phản ứng là
A. 90%.
B. 80%.
C. 50%.

D. 95%.
Câu 16: Hòa tan 10,0 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 vào dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2 và
dd X. Cho dd X tác dụng với NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng
không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,2g.
B. 10,8g.
C. 16,0g.
D. 20,0g.
Tự luận
Phần chung
Câu 1: 2đ
Viết các phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau:
MnO2  Cl2  NaCl  AgCl  Ag
Câu 2: 2đ
Có các dung dịch HCl, HNO3, NaOH, NaNO3, NaCl đựng riêng biệt trong các lọ mất
nhãn. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết từng dung dịch. Viết phương trình
của phản ứng xảy ra?
Phần riêng: 2đ
Câu 3: Dành cho A2-A9
Cho 5,2gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dd HCl thu được 3,36 lít khí H2
( đktc )
a. Viết các ptpư xảy ra.
b. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 3 : Dành cho A1


Cho 10,8gam kim loại A có hóa trị không đổi tác dụng hết với khí clo tạo thành
53,4gam muối tương ứng.
a. Xác định kim loại A.
b. Tính khối lượng KMnO4 và thể tích (ml) dd HCl 37% ( d=1,19g/ml ) dùng để

điều chế clo trên, biết hiệu suất điều chế Clo là 80%
Cho nguyên tử khối
O = 16, Mg = 24, Al = 27, Cl = 35,5, K = 39, Mn = 55, Fe = 56, Zn = 65,
ĐÁP ÁN
Trắc nghiệm: Đáp án A
Tự luận : Hướng dẫn chấm
Câu
1

Nội dung
Viết đúng mỗi phương trình , cân bằng đúng được 0,5 điểm

Điểm
2

2

Trích mẫu thử và đánh số
Dùng quì tím để nhận biết NaOH, nhóm 2 axit, nhóm 2 muối
Dùng dd AgNO3 để nhận biết từng axit
Viết đúng pt HCl + AgNO3  AgCl + HNO3
Dùng dd AgNO3 để nhận biết từng muối
Viết đúng pt NaCl + AgNO3  AgCl + NaNO3
Tính được số mol H2 = 0,15 mol
Viết đúng 2 pt
Mg + 2HCl  MgCl2 + H2
Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

0,25
0,75

0,5

Đặt số mol, lập hệ pt , giải hệ pt
24 x + 56 y = 5,2
x + y = 0,15
x = 0,1; y = 0,2

0,5

Tính được % m từng kim loại
% m Mg = 46,15 % , % Fe = 53,85%
Viết pt tổng quát kim loại tác dụng với Cl2, lập tỉ lệ tìm được kim
loại là Al
Viết đúng 2 phương trình cụ thể
2Al +3 Cl2 2 AlCl3
0,4 0,6
2KMnO4 +16 HCl  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O

0,25

Tính được m KMnO4 158 . 2/5 .0,6 . 100/ 80 = 47,4 g
Tính được V dd HCl
Vdd HCl = n/ CM = 16/5 . 0,6. 100/ 80/ ( 37.10.1,19/ 36,5) =
0,1989 lit = 199 ml

0,5
0,5

3 A2-A9


3 A1

0,5
0,25


0,5
0, 5




×