Kiểm tra 45' môn sinh học lớp 11NC học kì I
Họ và tên: .lớp 11... .mã đề: 001
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
d
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
d
Cõu 1-S hp th b ng theo cỏch hỳt bỏm trao i l hỡnh thc:
A)- thi ion khụng cn thit t r ra mụi trng t v ly cỏc ion cn thit t t vo r.
B)- trao i ion gia r v t, cn c cung cp nng lng. C)- cn cú enzim hot ti ca mng t bo lụng hỳt.
D)- cỏc ion khoỏng hỳt bỏm trờn b mt keo t v trờn b mt r, trao i vi nhau khi r tip xỳc vi dung dch t.
Cõu 2-Lụng hỳt rt d gy v s tiờu bin mụi trng:
A)-Quỏ u trng, quỏ axit hay thiu O
2
B)-Quỏ nhc trng, quỏ axit hay thiu O
2
C)-Quỏ u trng, quỏ kim hay thiu ụxi D)-Quỏ u trng, axit hay tha ụxi
Cõu 3- thc vt thu sinh c quan hp th nc v khoỏng l: A)-Lỏ B)-R C)-Thõn D)-R, thõn , lỏ.
Cõu 4-Quỏ trỡnh hp th cỏc ion khoỏng r theo cỏc hỡnh thc c bn no?
A)-Hp th b ng v hp th ch ng B)-Cựng chiu nng v ngc chiu nng
C)-Hp th khuch tỏn v thm thu D)-in li v hỳt bỏm trao i.
Cõu 5-Nguyờn nhõn no sau õy cú th dn n hn hỏn sinh lý? I. Tri nng gay gt kộo di II. Cõy b ngp ỳng nc trong thi gian di
III. R cõy b tn thng hoc b nhim khun IV. Cõy b thiu phõn: A)-I, IV B)-III, IV C)-II D)-II, III
Cõu 6-ng lc giỳp dũng nc v cỏc ion khoỏng di chuyn c t r lờn lỏ nhng cõy g cao ln hng chc một l:
A)-lc hỳt v lc liờn kt . B)-lc y , lc hỳt do s thoỏt hi nc lỏ
C)-lc y v lc liờn kt . D)-lc y -lc hỳt - lc liờn kt gia cỏc phõn t nc vi nhau, vi thnh mch g
Cõu 35-Thc vt C4 khỏc vi thc vt C3 nhng im no?
A)-Cng QH, im bự ỏnh sỏng thp, im bự CO
2
cao. B)-Cng QH, im bự ỏnh sỏng cao, im bự CO
2
cao.
C)-Cng QH, im bự ỏnh sỏng, im bự CO
2
thp. D)-Cng QH, im bự ỏnh sỏng cao, im bự CO2 thp.
Cõu 36-Quỏ trỡnh quang hp xy ra mnh nht cõy xanh di tỏc dng ca bc x vựng quang ph no. Vỡ sao?
A)-Xanh tớm; vỡ bc x ny kớch thớch mnh nht n giai on quang lý.
B)-Xanh lc; vỡ tia sỏng ny lm cho clorophyl d hp th nht
C)-Bc x ; vỡ õy l tia giu nng lng v d gõy ra cỏc bin i quang húa nht.
D)-Mu cam; vỡ bc x ny kớch thớch quỏ trỡnh quang phõn ly nc, to ATP xy ra nhanh chúng.
Cõu 9-Ngoi lc y ca r, lc hỳt ca lỏ, lc trung gian .Lc no lm cho nc cú th vn chuyn lờn cỏc tng vt tỏn?
I. Lc hỳt bỏn trao i ca keo nguyờn sinh II. Lc hỳt bỏm ln nhau gia cỏc phõn t nc. III. Lc sinh ra do s phõn gii nguyờn liu hu
c ca t bo r IV. Lc dớnh bỏm ca cỏc phõn t nc vi thnh t bo ca mch g.
A)-II, III B)-II, IV C)-I, IV D)-III, IV
Cõu 10-Nhn nh khụng ỳng khi núi v c im ca mch g l:
A)-u ca TB mch g gn vi u ca TB qun bo thnh nhng ng di t r n lỏ cho dũng mch g di chuyn bờn trong.
B)-TB mch g gm 2 loi l qun bo v mch ng. C)-thnh ca mch g c linhin húa. D)-mch g gm cỏc TB cht.
Cõu 11-Trờn lỏ cõy, khớ khng phõn b :
A)-phõn b mt trờn, mt di, hoc c hai mt tựy thuc tng loi cõy. B)-ch phõn b mt trờn ca lỏ
C)-luụn luụn phõn b c mt di v mt trờn ca lỏ. D)-ch phõn b mt di ca lỏ.
Cõu 12-Cõn bng nc trong cõy c tớnh bng:
A)- lng nc hin cú trong cõy ti thi im tớnh. B)- lng nc cõy s dng cho cỏc quỏ trỡnh sinh lớ
C)- s so sỏnh lng nc do r hỳt vo v lng nc thoỏt ra. D)- lng nc cõy hỳt vo tr i lng nc cõy s dng
Cõu 13-Cõy trong vn cú cng thoỏt hi nc qua cutin mnh hn cõy trờn i vỡ:
I. Cõy trong vn sng trong mụi trng cú nhiu nc hn cõy trờn i. II. Cõy trờn i cú quỏ trỡnh trao i cht din ra mnh hn. III.
Cõy trong vn cú lp cutin trờn biu bỡ lỏ mng hn ca cõy trờn i. IV. Lp cutin mng hn nờn kh nng thoỏt hi nc mnh hn. A)-
III, IV B)-I, III, IV C)-II, III, IV D)-I, II, IV
Cõu 14-Nguyờn nhõn ch yu gõy ra s úng hoc m khớ khng? A)-nh sỏng B)-Phõn bún C)-Nc D)-Nhit
Cõu 15-Khớ khng m khi t bo: A)- no nc, thnh mng ca t bo khớ khng cng ra lm cho thnh dy cong theo thnh mng.
B)- mt nc, thnh mng ht cng v thnh dy dui thng.
C)- mt nc, thnh mng ca t bo khớ khng cng ra lm cho thnh dy cong theo thnh mng.
D)- no nc, thnh mng ht cng nc v thnh dy dui thng.
Cõu 16-S thoỏt hi nc qua khớ khng din ra gm 3 giai oan: I. khuch tỏn t khe qua khớ khng
II. hi t b mt t bo nhu mụ lỏ vo gian bo III. khuch tỏn t b mt lỏ ra khụng khớ xung quanh.
Th t ca 3 giai on trờn l: A)-III, II, I B)-I, II, III C)-II, III, I D)-II, I, III
Cõu 17-Ti sao cn phi bún phõn vi liu lng hp lý tu thuc vo loi t, loi phõn bún, ging v loi cõy trng?
A)-Giỳp cõy trng sinh trng tt, nng sut cao. B)-Phõn bún l ngun quan trng cung cp cỏc cht dng cho cõy.
C)- Hiu qu phõn bún cao nhng gim chi phớ u vo v khụng gõy ụ nhim. D)-Giỳp cõy trng sinh trng tt,
Câu 18-Biểu hiện triệu chứng thiếu kali của cây là:
A)-sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng. B)-lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và nhiều chấm đỏ ở mặt lá.
C)-lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm. D)-lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân không bình thường.
Câu 19-Năng suất sinh học khác năng suất kinh tế ở chỗ:
I. Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
II. Năng suất kinh tế chỉ là 1 phần của năng suất sinh học chứa trong các cơ quan có giá trị kinh tế hạt, quả, lá... tùy vào mục đích đối vơi từng
cây trồng. III. Năng suất kinh tế là năng suất của cây trồng có giá trị kinh tế đối với con người.
IV. Năng suất sinh học chất khô của cây trồng trên 1ha trong một đợt thu hoạch. A)-I, II B)-III, IV. C)-I, III. D)-II, IV.
Câu 20-Năng suất kinh tế của cây trồng là:
A)-năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan , chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người.
B)-tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C)-một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan ,chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế đối với con người .
D)-toàn bộ sản phẩm sinh học được tạo ra trong quá trình quang hợp của cây trồng.
Câu 21-Cho các nguyên tố : clo, đồng, canxi, magiê, photpho, coban, lưu huỳnh, kali. Các nguyên tố vi lượng gồm:
A)-Clo, đồng, sắt và coban B)-Clo, đồng, magiê, coban, lưu huỳnh và kali
C)-Clo, đồng, magiê, coban và lưu huỳnh D)-Clo, đồng, magiê, sắt và canxi
Câu 22-Điền thuật ngữ phù hợp vào câu sau đây: Nitơ tham gia (1)............ các quá trình trao đổi chất trong (2)............ thông qua hoạt động
(3)........., cung cấp năng lượng và điều tiết trạng thái ngậm nước của các phần tử (4)........... trong tế bào chất.
I. Điều tiết II. Cơ thể thực vật III. Xúc tác. IV. Prôtêin. Tổ hợp đáp án chọn đúng là:
A)-1-I, 2-IV, 3-III, 4-II B)-1-II, 2-I, 3-III, 4-IV C)-1-IV, 2-III, 3-I, 4-II D)-1-I, 2-II, 3-III, 4-IV
Câu 23-Trong mô thực vật diễn ra quá trình khử nitrat vì:
A)-giúp sự đồng hoá NH
3
trong mô thực vật. B)- là nguồn dự trữ NH
3
cho các quá trình tồng hợp axít amin khi cần thiết.
C)-trong 2 dạng nitơ hấp thụ thì môi trường bên ngoài có dạng NO
3
–
là dạng oxy hoá, nhưng trong cơ thể thực vật nitơ chỉ tồn tại ở dạng khử để
tiếp tục được đồng hóa thành axít amin và Prôtêin. D)-giúp hệ rễ của cây hấp thụ được toàn bộ lượng nitơ.
Câu 24- khử nitrat trong cây là quá trình : A)- chuyển hóa NO
3
-
thành NH
4
+
theo sơ đồ: NO
3
-
NO
2
-
NH
4
+
B)- cố định nitơ không khí. C)- được thực hiện nhờ enzym nitrogenaza. D)- bao gồm phản ứng khử NO
2
-
->NO
3
-.
Câu 25-Nguyên tố vi lượng nào hoạt hóa các enzim tham gia vào quá trình khử NO
3
-
?
A)-Mo và Fe. B)-Mo và Ca. C)-Ca và Mg. D)-Fe và Ca.
Câu 26-Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
A)-Clorophyl a và clorophyl b B)-Clorophyl a và phicôbilin C)-Clorophyl a và carôten D)-Clorophyl a và xantôphyl Câu
27-Trong các loại VK cố định nitơ khí quyển: Azotobacter, Rhizobium, Clostridium, Anabaena. Loại sống trong nốt sần các cây họ đậu: A)-
Rhizobium B)-Clostridium C)-Azotobacter D)-Anabaena
Câu 28-Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế xảy ra quá trình chuyển hóa nitrat thành nitơ phân tử ( NO
3
-
N
2
) là:
A)-Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng. B)-Khử chua cho đất
C)-Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất D)-Bón phân vi lượng thích hợp
Câu 29-Ở nốt sần của cây họ Đậu, các vi khuẩn cố định nitơ lấy ở cây chủ: A)-protein. B)-nitrat. C)-đường. D)-oxi.
Câu 30-Đặc điểm nào của lá có tác dụng giúp lá hấp thụ được nhiều ánh sáng Mặt trời?
A)-Có cuống lá. B)-Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá
C)- Có diện tích bề mặt lá lớn. D)-Phiến lá mỏng.
Câu 31-Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp? I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang. II. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống
chứa CO2; mô giậu chứa nhiều lục lạp III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm
quang hợp. IV. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí.
A)-I, II, IV B)-II, III, IV C)-I, II, III D)-I, II, III, IV
Câu 32-Nhờ đặc điểm nào mà tổng diện tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá chứa chúng?
A)-Do số lượng lục lạp trong lá quá lớn. B)-Do lục lạp có hình khối bầu dục làm tăng diện tích tiếp xúc tăng lên nhiều lần.
C)-Do lục tạp được sản sinh liên tục trong tế bào lá. D)-Do lá có hình phiến mỏng, còn tế bào lá chứa lục lạp có hình khối.
Câu 33-Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là:
A)- là trạm để máu đi qua và đảm bảo máu nuôi cơ thể giàu O
2
. B)- hoạt động như một cái bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn.
C)- là nơi máu trao đổi O
2
và CO
2
để trở thành máu giàu O
2
. D)-Tim là nơi chứa và dự trữ máu trước khi đi đến các mô.
Câu 34-Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A)-Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. B)-Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
C)-Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. D)-Máu đến các cơ quan nhanh
Câu 35-Hệ tuần hoàn của côn trùng được gọi là hệ tuần hoàn hở vì:
A)-Có một đoạn máu đi ra khỏi mạch máu trộn lẫn với dịch mô, đi vào khoang cơ thể, máu chảy với áp lực thấp và chảy chậm.
B)-Chưa có tim để đẩy máu đi đến các tế bào mà chỉ có xoang tim.
C)- Máu xuất phát từ tim qua hệ thống động mạch trộn lẫn với nước mô đến tế bào.
D)-Tim chưa cấu tạo hoàn chỉnh nên máu chảy dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 36-Những động vật có hệ tuần hoàn kép là: A)-Lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B)-Cá, lưỡng cư và bò sát.
C)-Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và cá. D)-Mực ống, bạch tuộc, giun đốt.
Câu 37-Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A)-Qua thành động mạch và mao mạch. B)-Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
C)-Qua thành mao mạch. D)-Qua thành động mạch và tĩnh mạch. Câu 38-Hãy
chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A)-Tim động mạch tĩnh mạch khoang cơ thể. B)-Tim khoang cơ thể động mạch tĩnh mạch
C)-Tim tĩnh mạch khoang cơ thể động mạch D)-Tim động mạch khoang cơ thể tĩnh mạch.
Câu 39-Hệ tuần kín là hệ tuần hoàn có: A)-máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
B)tốc độ nhanh, máu đi được xa. C)máu lưu thông liên tục trong mạch kín D)-máu trong ĐM với áp lực cao hoặc trung bình.
Câu 40-Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây trao đổi khí hiệu quả nhất.
A)-Phổi và da của ếch nhái. B)-Phổi của bò sát. C)-Phổi của động vật có vú. D)-Da của giun đất.
Kiểm tra 45' môn sinh học lớp 12 ban cơ bản học kì II
Họ và tên:.lớp 11.mã đề: 002
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
d
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
d
Cõu 1-Mi quan h gia cng ỏnh sỏng v nng CO2 cú nh hng n quang hp nh th no?
A)- iu kin ỏnh sỏng cao, tng CO
2
thun li cho quang hp. B) iu kin ỏnh sỏng cao, gim CO
2
thun li cho quang hp.
C)- iu kin ỏnh sỏng thp, gim CO
2
khụng thun li cho quang hp. D)- iu kin ỏnh sỏng thp, tng CO
2
thun li cho quang hp.
Cõu 2-im bóo hũa ỏnh sỏng l cng ỏnh sỏng :
A)- cng QH t trờn mc trung bỡnh. B)- cng QH t mc trung bỡnh.
C)- cng QH t cc tiu. D)- cng QH c cc i.
Cõu 3-S nh hng ca cng ỏnh sỏng i vi quang hp ph thuc vo.
A)-Cu trỳc ca lỏ cõy v CO
2
. B)-Nng CO
2
C)-Cu trỳc ca lỏ cõy . D)-H
2
O, CO
2
.
Cõu4-Ni dung no sau õy sai?
A)- cỏc nhúm TV khỏc nhau, pha ti din ra khỏc nhau cht nhn CO
2
u tiờn v sn phm c nh CO
2
u tiờn.
B)- thc vt CAM, quỏ trỡnh cacboxi hoỏ s cp xy ra vo ban ờm cũn quỏ trỡnh tng hp ng li xy ra vo ban ngy.
C)-Thc vt C4 cú hai dng lc lp: Lc lp ca t bo mụ giu v lc lp ca t bo bao bú mch.
D)-Trong cỏc con ng c nh CO
2
hiu qu quang hp cỏc nhúm thc vt c xp theo th t C3 > C4 > CAM.
Cõu 5-Vai trũ ca nc trong pha sỏng quang hp:
A)- duy trỡ iu kin bỡnh cho ton b b mỏy quang hp. B)-l nguyờn liu, mụi trng, iu tit khớ khng v nhit ca lỏ.
C)-iu tit m ca khớ khng. D)-nguyờn liu cho quỏ trỡnh phõn li nc, tham gia vo cỏc phn ng trong pha ti.
Cõu 6-Ti sao tng din tớch lỏ li lm tng nng sut cõy trng?
A)- lm cõy sn sinh ra mt s enzim xỳc tỏc lm tng cng quang hp. B)- mt s loi cõy, lỏ l c quan cú giỏ tr kinh t .
C)-Din tớch lỏ c tng lờn s kớch thớch cõy sinh trng D)- lm tng cng quang hp v tng hiu sut quang hp ca cõy trng.
Cõu 7-Bin phỏp k thut no sau õy khụng lm tng cng quang hp?
A)-Cung cp nc hp lớ. B)- Chm súc hp lớ, C)-Bún phõn hp lớ. D)-Trng cõy vi mt dy.
Cõu8-Cỏc bin phỏp tng nng sut cõy trng thụng qua s iu khin quang hp.
A)-Bún phõn, ti nc hp lớ. B)-Nht nc, nhỡ phõn, tam cn, t ging C)-u t thi gian- kinh phớ chm súc.
D)-Bún phõn, ti nc hp lý, thc hin k thut chm súc phự hp vi loi, ging cõy trng cú cng quang hp cao.
Cõu 9-S khỏc nhau v hiu qu nng lng gia quỏ trỡnh hụ hp v qỳa trỡnh lờn men?
A)- ATP trong c hai quỏ trỡnh ú l nh nhau. B)- ATP trong quỏ trỡnh hụ hp hiu khớ gp 19 ln quỏ trỡnh lờn men.
C)- ATP trong quỏ trỡnh lờn men cao hn quỏ trỡnh hụ hp hiu khớ. D)- ATP trong quỏ trỡnh lờn men gp 19 ln quỏ trỡnh hụ hp hiu khớ.
Cõu 10-Trong cỏc vớ d sau õy, vớ d no l din ra lờn men c th thc vt.
A)-Cõy b khụ hn B)-Cõy sng ni m t. C)-Cõy b ngp ỳng. D)-Cõy sng bỏm kớ sinh hoc kớ sinh.
Cõu 53-Trong quỏ trỡnh hụ hp, giai on ng phõn cú c im:
A)- Xy ra trong ti th v k khớ B)-Xy ra trong ti th v hiu khớ
C)-Xy ra cht t bo v k khớ D)-Xy ra cht t bo v hiu khớ
Cõu 11-Cỏc nhõn t mụi trng nh hng nhiu mt n hụ hp tựy thuc vo ging, loi cõy, pha sinh trng v phỏt trin cỏ th l
A)-Nc, nhit , O
2
, CO
2
B)-Nc, CO
2
, pH, ỏnh sỏng.
C)-Nc, nhit , oxy, pH. D)-Oxy, CO
2
, ỏnh sỏng, nhit
Cõu 12-T bo din ra phõn gii hiu khớ, phõn gii k khớ khi no?
A)-Khi cú s cnh tranh v ỏnh sỏng.
B)-Khi cú s cnh tranh v cht tham gia phn ng: nu cú glucoz thỡ hụ hp hiu khớ v khi khụng cú glucoz thỡ xy ra quỏ trỡnh lờn men.
C)-Khi cú s cnh tranh v CO
2
: khi cú nhiu CO
2
thỡ xy ra quỏ trỡnh lờn men, khi khụng cú CO
2
thỡ xy ra quỏ trỡnh hụ hp hiu khớ.
D)-Khi cú s cnh tranh v O
2
: thiu O
2
xy ra lờn men v cú O
2
thỡ xy ra hụ hp hiu khớ.
Cõu13-Hụ hp l quỏ trỡnh :
A)-ụxi húa cht hu c thnh CO
2
v H
2
O, tớch ly nng lng cn thit cho cỏc hot ng sng.
B)-ụxi húa cỏc hp cht hu c thnh CO
2
v H
2
O, ng thi gii phúng nng lng cn thit cho cỏc hot ng sng.
C)-ụxi húa cỏc hp cht hu c thnh O
2
v H
2
O, ng thi gii phúng nng lng cn thit cho cỏc hot ng sng
D)-kh cỏc hp cht hu c thnh CO
2
v H
2
O, ng thi gii phúng nng lng cn thit cho cỏc hot ng sng.
Cõu 14-Trt t tiờu húa thc n trong d dy trõu nh th no?
A)-D c > D mỳi kh > D t ong > D lỏ sỏch. B)-D c > D mỳi kh > D lỏ sỏch > D t ong.
C)-D c > D t ong > D lỏ sỏch > D mỳi kh. D)-D c > D lỏ lỏch > D t ong > D mỳi kh.
Cõu 15-Thỳ n thc vt thng phi n s lng thc n rt ln vỡ: A)-Thnh phn thc n ch yu l xenlulụ khú tiờu húa.
B)-Thc n nghốo cht dinh dng, nhiu cỏc vitamin C)-C th ng vt n thc vt thng ln, d dy to.
D)-Thc n ngheo cht dinh dng v khú tiờu húa nờn phi n s lng thc n ln mi ỏp ng c nhu cu c th.
Cõu 16-Pha sỏng din ra v trớ no trong lc lp?
A)-Ở tilacôit. B)-Ở chất nền. C)-Ở màng ngoài. D)-Ở màng trong.
Câu 17-Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là:
A)-chất khoáng và các chất hữu cơ. B)-saccarôzơ, axit amin...và một số ion khoáng được sử dụng lại.
C)-các kim loại nặng. D)-H2O, muối khoáng.
Câu 18- Những trường hợp diễn ra lên men ở cơ thể thực vật là:
A)-Thiếu nước, rễ vận chuyển kém nên lông hút chết.
B)-Thiếu O
2
, rễ không hô hấp được nên không cung cấp đủ năng lượng cho quá trình sinh trưởng của rễ dẫn đến lông hút chết
C)-Thiếu CO
2
, đất bị dính bết nên không hô hấp hiếu khí được D)-Thừa O
2
rễ hô hấp bão hòa
Câu 19: Hiện tượng ứ giọt chỉ xảy ra ở những cây bụi thấp và những cây thân thảo vì:
A). Áp suất rễ chỉ đẩy được nước lên cao khoảng 3m và độ ẩm thấp.
B). Cây thấp vận chuyển nước nhanh và dễ bị tình trạng bão hòa hơi nước.
C). Cây thấp lượng nước nhiều và giữ nước tốt. D). Cây thấp dễ bị tình trạng bão hòa hơi nước và áp suất rễ mạnh.
Câu 20: Các chất nào sau đây thuộc nguyên tố vi lượng:
A). Mg, Fe, Mn, Cu, Zn. B). Fe, Mn, Cu, Zn, Cl. C). Mg, Cu, Zn, Cl, Mo. D). Mg, Mn, Cu, Zn, Cl.
Câu 21: Mo có vai trò trong cơ thể thực vật:
A). Cần cho trao đổi Nitơ. B). Thành phần của enzim amilaza.
C). Thành phần của Xitôcrôm, tổng hợp diệp lục và hoạt hóa enzim. D). Liên quan đến hoạt động của mô phân sinh.
Câu 22: Quản bào và mạch ống nối với nhau có tác dụng tạo:
A). lối đi cho dòng vận chuyển ngang. B). thành những ống dài để cho dòng mạch gỗ di chuyển bên trong.
C). thành những ống thông. D) cho dòng mạch gỗ được vận chuyển liên tục.
Câu 23: Cấu tạo thành mạch gỗ được linhin hóa có tác dụng:
A) Tạo lối đi cho dòng vận chuyển ngang. B). Tạo cho dòng mạch gỗ có độ bền chắc và chịu nước.
C) Giảm lực cản, tạo điều kiện chuyển liên tục. D) Tạo cho dòng mạch gỗ vận chuyển các chất không bị hao hụt.
Câu24: Trồng cây dưới ánh sang nhân tạo giúp con người:
A) Sản xuất sản phẩm an toàn. B) Tăng năng suất cây trồng. C) Chăm sóc đơn giản. D) Khắc phục được điều kiện bất lợi của môi trường.
Câu 25: Chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu qua:
A) Quản bào và mạch rây. B) Ống hình rây và tế bào kèm.
C) Quản bào và mạch ống. D) Ống hình rây và mạch rây.
Câu 26-Chất dinh dưỡng được hấp thụ vào tế bào lông ruột của ruột non bằng cơ chế nào?
A)-Khuếch tán thụ động và vận tải tích cực B)-Khuếch tán chủ động và vận chuyển thụ động C)- Chủ yếu là hình thức khuếch tán
D)-Nước và khoáng theo hình thức khuếch tán, còn chất hữu cơ theo con đường vận chuyển chủ động tích cực
Câu 27-Ruột non có các hình thức cử động cơ học nào: I. Cử động co thắt từng phần II. Cử động quả lắc III. Cử động nhu động IV. Cử động
phản nhu động: A)-II, III, IV B)-I, II, III, IV C)-I, III D)-I, II, III
Câu 28-Tại sao người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày, vẫn xảy ra quá tình biến đổi thức ăn?
A)-Các nhận định đưa ra đều đúng C)-Vì ruột chứa hai loại dịch tiêu hóa quan trọng là dịch tụy và dịch ruột
B)-Vì ruột là cơ quan tiêu hóa chủ yếu D)-Vì dịch tụy và dịch ruột có đầy đủ các enzim mạnh để tiêu hóa gluxit, lipit, và prôtit.
Câu 29-Nếu bắt giun đất để lên mặt đất khô ráo giun sẽ nhanh chết vì:
A)-Ở mặt đất khô nồng độ O2 ở cạn cao hơn ở nước nên giun không hô hấp được.
B)-Khi sống ở mặt đất khô ráo da giun bị ánh nắng chiếu vào hơi nước trong cơ thể giun thoát ra ngoài.
C)-Thay đổi môi trường sống, giun là động vật đa bào bậc thấp không thích nghi được.
D)-Khi da giun bị khô thì O2 và CO2 không khuếch tán qua da được (tức là giun không hô hấp được nên bị chết)
Câu 30-Sự trao đổi khí với môi trường xung quanh ở côn trùng cá, lưỡng cư, bò sát, chim - thú được thực hiện như thế nào?
A)- bằng hệ thống oxy khí ; bằng mang ;bằng phổi . B)- bằng hệ thống ống dẫn ;bằng mang ;bằng phổi và da ;
C)- bằng hệ thống ống dẫn ; mang ; phổi ; D)- bằng: hệ thống oxy khí ; mang ; da và phổi ; bằng phổi ; bằng phổi và hệ thốn túi khí .
Câu 31-Khi thở ra, không khí qua các phần của đường hô hấp theo trật tự:
A)-các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi. B)-phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.
C)-các phế nang, phế quản, khí quản, mũi, hầu. D)-các phế nang, khí quản, phế quản, hầu, mũi.
Câu 32-Các hình thức hô hấp của động vật ở nước và ở cạn là:
A)-Hô hấp qua bề mặt cơ thể, bằng hệ thống ống khí, bằng mang và bằng phổi. B)-Hệ thống ống khí, hô hấp bằng mang, phổi.
C)-Hô hấp qua da, hệ thống ống khí, bằng mang, phổi. D)-Hô hấp qua da, bằng mang, phổi.
Câu 33-Vì sao nồng độ CO
2
thở ra cao hơn so với hít vào phổi?
A)-Vì một lượng CO
2
được thải ra trong hô hấp tế bào của phổi.
B)-Vì một lượng CO
2
còn lưu giữ trong phế nang.
C)-Vì một lượng CO
2
được dồn về phổi từ các cơ quan khác trong cơ thể.
D)-Vì một lượng CO
2
đã khuếch tán từ mao mạch phổi vào phế nang trước khi đi ra khỏi phổi.
Câu 34-Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?
A)-Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua. B)-Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
C)-Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp. D)-Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) khá lớn.
Câu 35-Dạ dày ở những ĐV ăn thực vật nào có một ngăn?
A)-Trâu, bò, cừu, dê. B)-Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.. C)-Ngựa, thỏ, chuột. D)-Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê..
Câu 36-Đặc điểm tiêu hóa của thú ăn thịt là
A)-chỉ nuốt thức ăn. B)-dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt. C)-nhai thức ăn trước khi nuốt. D)-vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.
Câu 37-Ý không đúng khi giải thích vì sao da giun đất đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí của cơ thể là:
A)-Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (tỉ lệ S/V) khá lớn. B)-Dưới lớp da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
C)-Các tế bào tiếp xúc trực tiếp với không khí thông qua hệ thống ống khí. D)-Da luôn ẩm ướt giúp các chất khí dễ dàng khuếch tán qua.
Câu 39-Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C
6
H
12
O
6
ở mía là giai đoạn:
A)-Quang phân li nước. B)-Pha tối. C)-Pha sáng. D)-Chu trình Canvin.
Câu 40-Đặc điểm hoạt động của khí khổng ở thực vật CAM là: A)-đóng vào ban đêm và mở ra ban ngày. B)-chỉ đóng vào giữa trưa.
C)-ch m ra khi hong hụn. D)-úng vo ban ngy v m ra ban ờm.
Kiểm tra 45' môn sinh học lớp 11nc học kì I
Họ và tên:.lớp 11. .mã đề: 003
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
d
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
d
Cõu 1-Nc c hp th vo r theo c ch no sau õy?
A)Cú tiờu dựng nng lng ATP B).Khuch tỏn C.Thm thu D).Ch ng
Cõu 2-Quỏ trỡnh hp th ch ng cỏc ion khoỏng, cn s gúp phn ca yu t no? I. Nng lng l ATP II. Tớnh thm chn lc ca
mng sinh cht III. Cỏc bo quan l li ni cht v b mỏy Gụngi IV. Enzim hot ti (cht mang)
A)-II, IV B)-I, III, IV C)-I, II, IV D)-I, IV
Cõu 3-Quỏ trỡnh hp th b ng ion khoỏng cú c im: I.Cỏc ion khoỏng i t mụi trng t cú nng cao sang t bo r cú nng thp.
II. Nh cú nng lng v enzim, cỏc ion cn thit b ng i ngc chiu nng , vo t bo r. III. Khụng cn tiờu tn nng lng. IV. Cỏc
ion cn thit i ngc chiu nng nh cú cht hot ti.
A)-II, IV B)-I, III C)-I, IV D)-II, III
Cõu 4-Mt s thc vt cn, h r khụng cú lụng hỳt (vớ d thụng, si,...). Chỳng hp thu nc v ion khoỏng nh:
A)-Tt c cỏc c quan ca c th. B)-Nm r. C)-Thõn. D)-Lỏ.
Cõu 5-Nguyờn nhõn chớnh dn n cõy trờn cn ngp ỳng lõu b cht l do: I. Tớnh cht lớ, hoỏ ca t thay i nờn r cõy b thi. II. Thiu ụxy
phỏ hoi tin trỡnh hụ hp bỡnh thng ca r. III. Tớnh lu cỏc cht c hi i vi t bo v lm cho lụng hỳt cht, khụng hỡnh thnh c
lụng hỳt mi. IV. Khụng cú lụng hỳt thỡ cõy khụng hp thu c nc cõn bng nc trong cõy b phỏ hu.
A)-I, III, IV B)-I, II, IV C)-I, II, III D)-II, III, IV
Cõu 6-ng lc y dũng mch rõy i t lỏ xung r v n cỏc c quan khỏc l:
A)-Lc y ca cõy v lc liờn kt to nờn. B)-Lc y ca cõy v lc hỳt ca trỏi t. C)-Lc hỳt v lc liờn kt to nờn.
D)-S chờnh lch v ỏp sut thm thu gia c quan ngun (lỏ) v c quan cha (r, ht qu,...).
Cõu 7-Quỏ trỡnh vn chuyn nc qua lp t bo sng ca r v ca lỏ xy ra nh: A)-Lc y bờn di ca r, do ỏp sut r.
B)-Lc y nc ca ỏp sut r v lc hỳt ca quỏ trỡnh thoỏt hi nc. C)-Lc hỳt ca lỏ, do thoỏt hi nc
D)-S tng dn ỏp sut thm thu t t bo lụng hỳt n lp t bo sỏt bú mch g ca r v t lp t bo sỏt bú mch g ca gõn lỏ.
Cõu 8-Nu mt ng mch g b tc, dũng mch g trong ng ú vn cú th tip tc i lờn c vỡ:
A)-Di chuyn xuyờn qua cỏc l bờn vo ng bờn cnh v tip tc di chuyn lờn trờn.
B)-Nc vo nhiu to mt lc y ln giỳp cho ng b tc s dn c thụng.
C)-Dũng nha nguyờn i qua l bờn sang ng bờn cnh m bo dũng vn chuyn c liờn tc.
D)-Nc vo nhiu to ỏp sut ln giỳp thm thu sang cỏc ng bờn.
Cõu 9-Dch mch rõy di chuyn nh th no trong cõy? A)- t trờn xung trong mi ng rõy.
B)- t t bo quang hp trong lỏ vo ng rõy v t ng rõy ny vo ng rõy khỏc qua cỏc l trong bn rõy.
C)- trong mi ng rõy, khụng di chuyn c sang ng rõy khỏc. D)- t di lờn trờn trong mi ng rõy.
Cõu 10-C ch no m bo ct nc trong bú mch g c vn chuyn liờn tc t di lờn trờn?
A)-Lc hỳt ca lỏ v lc y ca r phi thng khi lng ct nc.
B)-Lc hỳt ca lỏ phi thng lc bỏm ca nc vi thnh mch.
C)-Lc liờn kt gia cỏc phõn t nc phi ln cựng vi lc bỏm ca cỏc phõn t nc vi thnh mch phi thng khi lng ct nc
D)-Lc liờn kt gia cỏc phõn t nc vi nhau v gia chỳng vi thnh mch phi ln hn lc hỳt ca lỏ v lc y ca r.
Cõu 11-Khụng nờn ti cõy vo bui tra nng gt vỡ: I. Lm thay i nhit t ngt theo hng bt li cho cõy
II. Git nc ng trờn lỏ sau khi ti, tr thnh thu kớnh hi t, hp th ỏnh sỏng v t núng lỏ, lm lỏ hộo.
III. Lỳc ny khớ khng ang úng, dự c ti nc cõy vn khụng hỳt c nc
IV. t núng, ti nc s bc hi núng, lm hộo lỏ. A)-II, III, IV B)-I, II, IV C)-II, IV D)-II, III
Cõu 12-S thoỏt hi nc qua khớ khng din ra gm 3 giai oan: I. Hi nc khuch tỏn t khe qua khớ khng II. Nc bc hi t b mt
t bo nhu mụ lỏ vo gian bo III. Hi nc khuch tỏn t b mt lỏ ra khụng khớ xung quanh. Giai on cú tớnh cht sinh lý, ph thuc vo
s lng khớ khng v s úng m ca khớ khng l: A)-II, III B)-II C)-I D)-I, III
Cõu 13-Con ng thoỏt hi nc qua b mt lỏ (qua cutin) cú c im l:
A)-vn tc ln, c iu chnh bng vic úng, m khớ khng. B)-vn tc nh, khụng c iu chnh.
C)-vn tc ln, khụng c iu chnh bng vic úng, m khớ khng. D)-vn tc nh, c iu chnh bng vic úng, m khớ khng.
Cõu 14-Nguyờn nhhõn chớnh lm cho cỏc thc vt khụng a mn khụng cú kh nng sinh trng trờn t cú nng mui cao l gỡ?
A)-Hm lng oxi trong t l quỏ thp. B)-Cỏc tinh th mui ngay sỏt b mt t gõy khú khn cho cỏc cõy con xuyờn qua mt t.
C)-Th nng nc ca t l quỏ thp. D)-Cỏc ion khoỏng l c hi i vi cõy.
Cõu 15-Cỏc b.phỏp giỳp cho quỏ trỡnh chuyn hoỏ cỏc mui khoỏng trong t t dng khụng tan thnh dng ho tan d hp th i vi cõy:
A)-Trng cỏc loi c di, chỳng sc sng tt giỳp chuyn húa cỏc mui khoỏng khú tan thnh dng ion.
B)-Thỏo nc ngp t, chỳng tan trong nc C)- Bún vụi cho t kim
D)-lm c, sc bựn phỏ vỏng sau khi t b ngp ỳng, cy phi i t, cy lt ỳp r xung, bún vụi cho t chua.