CHƯƠNG 4
TRUNG GIAN TM
0. Dẫn nhập
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
2
Điều 3(11): “Các hoạt động trung gian TM là
hoạt động của TN để thực hiện các giao dịch TM
cho một hoặc một số TN được xác định,
bao gồm hoạt động đại diện cho TN, môi giới
TM, uỷ thác MBHH và đại lý TM”.
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
3
1. Đại diện cho TN
(agency/representative)
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
4
1.1 Cơ sở pháp lý
Điều 141-149 LTM
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
5
1.2 Khái niệm
Đại diện cho TN là việc một TN nhận ủy nhiệm (bên
đại diện) của TN khác (bên giao đại diện) để thực
hiện các hoạt động thương mại với danh nghĩa, theo
sự chỉ dẫn của TN đó và được hưởng thù lao về việc
đại diện (Điều 141).
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
6
1.3 Quan hệ đại diện cho
TN
Chủ thể: TN – TN
Đối tượng: thực hiện một phần
hoặc toàn bộ hoạt động thương
mại thuộc phạm vi hoạt động của
Bên giao đại diện với danh nghĩa
và theo sự chỉ dẫn của Bên giao
đại diện.
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
7
1.3 Quan hệ đại diện cho
TN
Hình thức: HĐ bằng văn bản
hoặc hình thức khác có giá trị
pháp lý tương đương.
Thời hạn: (i) theo thỏa thuận
hoặc (ii) khi một trong hai bên
thông báo cho bên kia về việc
chấm dứt HĐ (khoản 1, 2 Điều
144).
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
8
1.4 Quyền & nghĩa vụ
của các bên
Bên A
NV: Điều 145
Q: Điều 147-149
03/2016
HĐĐD
Bên B
Q: Điều 145 (3)
NV: Điều 146
PGS.TS Phan Huy Hồng
9
1.4 Nghĩa vụ không cạnh
tranh
Trừ trường hợp có thỏa thuận
khác, bên đại diện không được
thực hiện các hoạt động thương
mại với danh nghĩa của mình
hoặc của người thứ ba trong
phạm vi đại diện (Điều 145(4)).
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
10
2. Môi giới thương
mại
2.1 Cơ sở pháp lý
Điều 150-154
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
12
2.2 Khái niệm
Môi giới thương mại là HĐTM, theo đó một TN làm
trung gian (bên môi giới) cho các bên MBHH, CƯDV
(bên được môi giới) trong việc đàm phán, giao kết
HĐMBHH, HĐCƯDV và được hưởng thù lao theo hợp
đồng môi giới (Điều 150).
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
13
2.3 Quan hệ MGTM
Bên MG
HĐMG
Bên được MG
Có
h
oặ
ck
oc
óH
ĐM
HĐMBHH
G
Bên thứ 3
HĐCƯDV
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
14
2.4 Quyền & nghĩa vụ
Bên được MG
Bên MG
• Bảo quản mẫu HH, tài liệu
được giao & hoàn trả
• Ko được tiết lộ, cung cấp
thông tin
•Chịu trách nhiệm về
tư cách pháp lý của các
bên được MG
• Ko tham gia thực hiện
HĐ, trừ phi được ủy quyền
03/2016
• Cung cấp thông tin, tài
liệu, phương tiện cần thiết
liên quan đến HH, DV
• Trả thù lao môi giới,
các chi phí hợp lý
PGS.TS Phan Huy Hồng
15
2.5 Thù lao môi giới
(Điều 153)
Thời điểm phát sinh quyền hưởng thù lao: (i)
Theo thỏa thuận hoặc (ii) Từ thời điểm các bên
được môi giới đã ký được HĐ với nhau.
Mức thù lao: (i)Theo thỏa thuận hoặc (ii) theo quy
định tại Điều 86
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
16
2.5 Thù lao môi giới
(Điều 153)
Luật riêng: Ví dụ: Điều 64-65 Luật KDBĐS
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
17
2.6 Thanh toán chi phí
phát sinh (Điều 154)
Theo thỏa thuận hoặc
Phải thanh toán chi phí hợp lý, kể cả khi việc môi
giới không mang lại kết quả cho bên được môi
giới.
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
18
Ví dụ về HĐMG
HĐMG Điện Quang-Nhật Trang
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
19
3. Ủy thác MBHH
3.1 Cơ sở pháp lý
Điều 155-165 LTM
Điều 16-19 NĐ 187/2013/NĐ-CP: Ủy thác XNK
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
21
3.2 Khái niệm
Uỷ thác MBHH là hoạt động thương mại, theo
đó Bên nhận uỷ thác thực hiện việc MBHH với
danh nghĩa của mình theo những điều kiện đã
thỏa thuận với Bên uỷ thác và được nhận thù lao
uỷ thác (Điều 155).
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
22
3.3 Quan hệ ủy thác
MBHH
Bên
nhận ỦT
Bên ỦT
Ủy Thác MBHH
03/2016
KH
HĐMBHH trong nước
HĐMBHH quốc tế
PGS.TS Phan Huy Hồng
23
3.3 Quan hệ ủy thác
MBHH
Chủ thể:
+
Bên nhận ỦT: 156, 161
+
Bên ỦT: 157
Đối tượng: Hàng hóa
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
24
3.3 Quan hệ ủy thác
MBHH
Các loại ủy thác MBHH
+
Ủy thác bán: trong nước, xuất khẩu
+
Ủy thác mua: trong nước, nhập khẩu
03/2016
PGS.TS Phan Huy Hồng
25