Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

BẢNG PHÂN LOẠI HỌC SINH Tài liệu mô hình Vnen lớp 4 năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.76 KB, 14 trang )

BẢNG PHÂN LOẠI HỌC SINH
NĂM HỌC : 2015 – 2016
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
STT
1
2
3
4
5
6
STT
1
2
3
4
5
6
7
STT
1
2
3


4

NHÓM 1
HS học yếu môn Toán
HS học yếu môn Tiếng việt
Thào Thị Ly
Thào Thị Ly
Sùng A Câu
Sùng A Câu
Cháng Thị Cả
Cháng Thị Cả
Vàng A Sào
Vàng A Sào
Thào Thị Tung
Thào Thị Tung
Sùng Thị Trúng
Sùng Thị Trúng
Poòng văn Quang
Poòng Văn Quang
Sùng A Vàng
Sùng A Vàng
Hồ Ngải Sấn
Giàng A Sơn
NHÓM 2
HS học trung bình môn Toán
HS học trung bình môn Tiếng việt
Thào Thị Dùa
Thào Thị Dùa
Cháng A Giàng
Cháng A Giàng

Giàng A Sơn
Sùng A Vàng
Liều Thị Sua
Liều Thị Sua
Hoàng Phìn Xớm
Hoàng Phìn Xớm
NHÓM 3
HS học khá môn Toán
HS học khá môn Tiếng việt
Sùng A Chồng b
Sùng A Chồng b
Phàng A Dình
Phàng A Dình
Cháng A Dung
Cháng A Dung
Ngải Sín Si
Ngải Sín Si
Thào Thị Sinh
Thào Thị Sinh
Poòng Văn Sơn
Poòng Văn Sơn
Lồ Vu Thèn
Lồ Vu Thèn
NHÓM 4
HS học tốt môn Toán
HS học tốt môn Tiếng việt
Sùng A Chồng a
Sùng A Chồng a
Sùng Thị Cha
Sùng Thị Cha

Sùng Thị Dính
Sùng Thị Dính
Đoàn Thu Huệ
Đoàn Thu Huệ
1


PHIU HC TP
TUN 11

Th hai ngy 26 thỏng 10 nm
2015

BUI CHIU
Tit 2: Ting vit*
LUYN C: ễNG TRNG TH DIU
Nhúm 1: c u bi v on 1,2 ca bi: ễng trng th diu Sỏch HDH Ting
vit 4 Tp 1B / Trang 3, 4.
Nhúm 2: c bi : ễng trng th diu Sỏch HDH Ting vit 4 Tp 1B / Trang 3, 4.
Nhúm 3: Luyn c din cm bi : ễng trng th diu Sỏch HDH Ting vit 4
Tp 1B / Trang 3,4 v tr li cỏc cõu hi:
Cõu 1:
Da vo ni dung bi c, chn nhng ý th hin s thụng minh ca Nguyn Hin
- Hc n õu hiu ngay n ú
- Cú chớ nh l thng
- Cú hụm hc thuc hai mi trang sỏch m vn cú thi gian chi diu
Cõu 2:
a. Nguyn Hin ham hc v chu khú nh th no?
Nhúm 4: Luyn c din cm bi : ễng trng th diu Sỏch HDH Ting vit 4
Tp 1B / Trang 3,4 v tr li cỏc cõu hi:

Cõu 1:
Da vo ni dung bi c, chn nhng ý th hin s thụng minh ca Nguyn Hin
- Hc n õu hiu ngay n ú
- Cú chớ nh l thng
- Cú hụm hc thuc hai mi trang sỏch m vn cú thi gian chi diu
Cõu 2:
a. Nguyn Hin ham hc v chu khú nh th no?
b. Vỡ sao chỳ bộ Nguyn Hin c gi l ''ụng trng th diu'' ?
Cõu 3 .Điền tiếp vào chỗ trống để ghi lại nội dung, ý nghĩa của câu chuyện Ông
Trạng thả diều :
Câu chuyện Ông Trạng thả diều ca ngợi chú bé .................................... vừa thông
minh vừa ......................................... nên đã đỗ ...................... khi mới .............. tuổi.

2


PHIẾU HỌC TẬP
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm
2015
BUỔI CHIỀU
Tiết 4: Toán *
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Nhóm 1: Làm các bài tập 1 trang 69- (VBT toán )
Nhóm 2: Làm các bài tập 1, 2 trang 69 -(VBT toán )
Nhóm 3: Làm các bài tập 1, 2,3 trang 69 - (VBT toán )
Nhóm 4: Làm các bài tập 1,2,3,4 trang 69 -(VBT toán )
Bài 1.(VBT/ trang 69) Đặt tính rồi tính
98 x 32
245 x 37
245 x 46

Bài 2.(VBT/ trang 69) Tính giá trị của biểu thức 25 x X với X bằng 15, 17, 38 ( theo
mẫu)
Mẫu: Với X = 15 thì 25 x X = 25 x 15 = 375
Bài 3.(VBT/ trang 69)
Rạp chiếu bóng bán 96 vé, mỗi vé giá 15 000 đồng. Hỏi rạp thu về bao nhiêu tiền?
Bài 4.(VBT/ trang 69).Đúng ghi Đ, sai ghi S
27
27
x 34
x34
108
108
81
81
189
8208

3

27
34
108
81
918
x


4



PHIU HC TP
Th hai ngy 29 thỏng 10 nm 2015
BUI CHIU
Tit 4:Toỏn*
ễN TP V NHN VI 10, 100, 100. CHIA CHO 10, 100, 1000
Nhúm 1: Lm cỏc bi tp 1, 2 trang 35 - .(Seqap/ trang 35)
Nhúm 2: Lm cỏc bi tp 1, 2, 3 trang 35 - .(Seqap/ trang 35)
Nhúm 3: Lm cỏc bi tp 2, 3 trang 35 - .(Seqap/ trang 35)
Nhúm 4: Lm cỏc bi tp 3, 4 trang 35 -.(Seqap/ trang 35)
Bi 1: Tính nhẩm : (Seqap/ trang 35)
a) 673 ì 10 = .........
b) 570 : 10 =.......................
ì
4521 100 = ...........
6000 : 100 = ............
ì
23045 1000 =...........
903000 : 1000 =...............
Bi 2 :Vit số thích hợp vào chỗ chấm :(Seqap/ trang 35)
a)100kg = tạ
1000g = kg
1000kg = tấn
700kg = tạ
5000g = tn
3000kg = ..tn
b)100cm = m
1000mm =m
1000m = km
9000mm =m
600cm = m

4000m = km.
Bi 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất :(Seqap/ trang 35)
a) 29 ì 5 ì 2 =
..................................................
b) 143 ì 25 ì 4 =
..................................................
c) 382 ì 2 ì 50 =
..................................................
Bi 4:(Seqap/ trang 35) Chị Hà mua 2 hộp kẹo, mỗi hộp chứa 4 túi kẹo, mỗi túi có
25 chiếc kẹo. Hỏi chị Hà mua đợc bao nhiêu chiếc kẹo?

5


PHIẾU HỌC TẬP
Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2015
BUỔI CHIỀU
Tiết 2: Tiếng việt*
LUYỆN VIẾT: ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU
Nhóm 1: Nhge - viết đầu bài và đoạn 2 của bài: " Ông trạng thả diều "– Sách HDH
Tiếng việt 4 Tập 1B.
Nhóm 2: Nghe – viết đầu bài và đoạn 2 của bài : " Ông trạng thả diều " Sách
HDH Tiếng việt 4 - Tập 1B
Nhóm 3 + 4: Nghe – viết đầu bài và đoạn 2 của bài : " Ông trạng thả diều " –
Sách HDH Tiếng việt 4- Tập 1B.
Bài 2: (VBTTV/ Trang 74) Viết lại cho đúng những từ sau vào vở :
- Tốt gổ hơn tốt nước sơn
- Sấu người , đẹp nết.
- Mùa hè cá xông , mùa đông cá bễ .


********************************************

6


PHIU HC TP
Th ba ngy 27 thỏng 10 nm 2015
BUI CHIU
Tit 1: Toỏn*
ễN: Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Nhúm 1: Lm cỏc bi tp 1, trang 63 - VBT Toỏn 4.
Nhúm 2: Lm cỏc bi tp 1,2, trang 63 - VBT Toỏn 4.
Nhúm 3: Lm cỏc bi tp 1,2,2, trang 63 -VBT Toỏn 4 v (Seqap/ trang 35)
Nhúm 4: Lm cỏc bi tp 2,2,3 trang 63 -VBT Toỏn 4 v (Seqap/ trang 35)
Bài 1. Tính. ( Trang 63)
x

270

x

43000

x

13480

x

12320


x

11460

30
200
400
500
20
.........
................
................
...........
..........
Bài 2.( Trang 63)
a) Tìm các số tròn chục viết vào ch chm để có:
...... x 5 < 210
....... x 5 =100
........ x 5 = 150
....... x 5 = 200
b) Viết vào ch chm số bé nhất trong các số tròn chục để có:
6 x ....... > 2
Bài 2.(Seqap/ trang 35)
a) Tìm các số tròn chục viết vào ch chm để có:
...... x 5 < 210
....... x 5 =100
........ x 5 = 150
....... x 5 = 200
b) Viết vào ch chm số bé nhất trong các số tròn chục để có:

6 x ....... > 2
Bài 3.(Seqap/ trang 35)
Mt i xe cú 7 ụ tụ ch go. Mi ụ tụ ch c 60 bao go, mi bao go cõn
nng 50kg.Hi i xe ú ch c bao nhiờu tn go ? (gii bng hai cỏch )

PHIU HC TP
Th t ngy 28 thỏng 10 nm 2015
BUI CHIU
7


Tiết 3: Toán*
ÔN: ĐỀ - XI - MÉT VUÔNG
Nhóm 1: Làm các bài tập 1,2 trang 64 - VBTT tập 1 trang 64
Nhóm 2: Làm các bài tập 1,2,3 trang 64 - VBTT tập 1 trang 64
Nhóm 3: Làm các bài tập 2,3,4 trang 64 - VBTT tập 1 trang 64
Nhóm 4: Làm các bài tập 3,4,5,6 trang 64 - VBTT tập 1 trang 64
Bài 1: Viết (Theo mẫu) ( Trang 64)
49dm2: Bốn mươi chín đề - xi - mét vuông
119 dm2: ................................................................................................................
1969 dm2 : .............................................................................................................................................................................
32 000 dm2 :..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết theo mẫu ( Trang 64)
- Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông: 102 dm2
- Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét vuông: ..............................................
- Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông: ...........................................
- Chín trăm chín mươi đề-xi-mét vuông: ..........................................
Bài 3: Viết theo mẫu ( Trang 64)
- Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông: 102 dm2
- Hai nghìn không trăm linh năm đề-xi-mét vuông: ..............................................

- Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông: ...........................................
- Chín trăm chín mươi đề-xi-mét vuông: ..........................................
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 dm2 = ....... cm2
4800cm2 = .......dm2
1000 cm2 =....... dm2 1996 dm2 =.........cm
508 dm2 = ........dm2 2100 cm2 = ........... dm2
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 dm2 = ....... cm2
4800cm2 = .......dm2
1000 cm2 =....... dm2 1996 dm2 =.........cm
508 dm2 = ........dm2 2100 cm2 = ........... dm2
Bài 6 : Tờ giấy hình chữ nhật màu đỏ có chiều dài 9 cm, chiều rộng 5cm.Tờ giấy
hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của
tờ giấy màu xanh

PHIẾU HỌC TẬP
Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2015
BUỔI CHIỀU
Tiết 4: Tiếng việt*
8


LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ
Nhóm 1: Làm các bài tập 1,2( ý a) trang 75 - VBTTV tập 1
Nhóm 2: Làm các bài tập 1,2 trang 75 - VBTTV tập 1
Nhóm 3,4: Làm các bài tập 1,2,3trang 75-VBTTV tập 1
Bài 1:( VBT/ trang 75) Các từ in đậm sau đây bổ sung ý nghĩa cho những động từ nào?
Trời ấm, lại pha lành lạnh. Tết sắp đến Động từ ....................................................
Rặng đào đã trút hết lá.

Động từ.....................................................
Bài 2:( VBT/ trang 75) Em chọn từ trong ngoặc đơn( đã, đang, sắp) để điền vào ô trống?
a) Mới dạo nào mấy cây ngô còn lấm tấm như mạ non. Thế mà chỉ ít lâu sau,
ngô....................thành cây rung rung trước gió và ánh nắng.
b)
Sao cháu không về với bà
Chào mào.........hót vườn na mỗi chiều.
Sốt ruột, bà nghe chim kêu
Tiếng chim rơi với rất nhiều hạt na.
Hết he, cháu vẫn..............xa
Chào mào vẫn hót. Mùa na.......tàn.
Bài 3:( VBT/ trang 75) Trong chuyện vui sau có nhiều từ chỉ thời gian dùng không đúng.
Gạch dưới các từ này và viết lại cho đúng.
Một nhà bác học đã làm việc trong phòng. Bỗng người phục vụ đang bước vào, nói nhở
với ông:
- Thưa giáo sư, có trộm lẻn vào thư viện của ngài.
Nhà bác học hỏi:
- Nó sẽ đọc gì thế?
Câu đúng là:
Một nhà bác học:....................................................................................................................
Bỗng người phục vụ:.............................................................................................................
Nó ..........................................................................................................................................

TUẦN 12:
PHIẾU HỌC TẬP
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
BUỔI CHIỀU
Tiết 3: Tiếng việt*
LUYỆN ĐỌC: CÓ CHÍ THÌ NÊN
9



Nhóm 1: Đọc đầu bài và đoạn 1,2 của bài: Có chí thì nên – Sách HDH Tiếng việt 4 Tập 1B / Trang 3 + 4.
Nhóm 2: Đọc bài : Có chí thì nên– Sách HDH Tiếng việt 4 - Tập 1B / Trang 3+ 4.
Nhóm 3: Luyện đọc diễn cảm bài : Có chí thì nên – Sách HDH Tiếng việt 4 - Tập
1B / Trang 3 + 4
Bài 1: (Seqap/ trang 52) Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các
câu tục ngữ sau:
a) Có.....................mài sắt, có ngày ............
b)Thua...........................bày.........................
c)Người có........................thì nên
Nhà có............................thì vững
d)Chớ thấy.....................mà rã..............................
e)Thất bại là mẹ........................................
Nhóm 4: Đọc diễn cảm bài : Có chí thì nên và bài " Vua tàu thủy Bạch Thái
Bưởi"(Seqap/ trang 52) – Sách HDH Tiếng việt 4 - Tập 1B / Trang 3+ 4. Và làm bài
tập sau:
Bài 1: (Seqap/ trang 52)Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện các câu
tục ngữ sau:
a) Có.....................mài sắt, có ngày ............
b)Thua...........................bày.........................
c)Người có........................thì nên
Nhà có............................thì vững
d)Chớ thấy.....................mà rã..............................
e)Thất bại là mẹ........................................
Bài 2: (Seqap/ trang 52) Các câu tục ngữ trong bài muốn khuyên chúng ta điều gì?
khoanh tròn vào chữ cái trước ý câu trả lời đúng và đủ:
a. Cần có ý chí, xác định rõ mục tiêu mình sẽ làm, không nản lòng khi mình gặp khó
khăn.
b. Cần có ý chí xác định rõ mục tiêu mình đã chọn, không nản lòng khi gặp khó khăn.

c.Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn, không né tránh những việc khó khăn.
PHIẾU HỌC TẬP
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
BUỔI CHIỀU
Tiết 3: Toán*
LUYỆN TẬP VỀ PHÉP TÍNH NHÂN
Nhóm 1: Làm các bài tập 1,1 trang 37,38 - Seqap
10


Nhúm 2: Lm cỏc bi tp 1,1,2 trang 37,38,39- Seqap
Nhúm 3: Lm cỏc bi tp1,2,2 trang 38,39,37 - Seqap
Nhúm 4: Lm cỏc bi tp 1,2,3,4 trang 38,39- Seqap
Bi 1:(Seqap/ trang 37) Tớnh
a, 12 x (2 + 8)

b, 8 x (60 + 40)

Bi 1:(Seqap/ trang 38) Đặt tính rồi tính :
a) 61 ì 32 b) 79 ì c) 157 ì 14
Bi 2: Tìm x : (Seqap/ trang 39)
a) x : 23 = 42

b) x : 18 = 124

Bi 2.(Seqap/ trang 37) Tớnh bng cỏch thun tin nht
a, 102 x 7 + 102 x 3
b, 38 x 2 + 38 x 8
Bi 3 (Seqap/ trang 39) Một trờng học ở miền núi có 13 lớp, trung bình mỗi lớp có
23 học sinh. Hỏi trờng đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?

Bi 4 (Seqap/ trang 39) Tính giá trị biểu thức a ì 21, với a = 15

PHIU HC TP
Th ba ngy 3 thỏng 11 nm 2015
BUI CHIU
Tit 1: Toỏn *
ễN LUYN TP V PHẫP NHN
Nhúm 1: Lm cỏc bi tp 1 trang 66- (VBT toỏn tp 1)
Nhúm 2: Lm cỏc bi tp 1, 1 trang 66, 67 -(VBT toỏn tp 1)
11


Nhóm 3: Làm các bài tập 1, 2 trang 67 - (VBT toán tập 1)
Nhóm 4: Làm các bài tập 1,2,3 trang 67 - (VBT toán tập 1)
Bài 1.(VBT/ trang 66) Tính
a) 235 x (30 + 5)
b) 5327 x (80 + 8)
237 x 21
4367 x 31
Bài 1.(VBT/ trang 67) Tính
a) 645 x (30 - 6)
b.137 x13 -137 x 3
278 x( 50 – 9)
538 x 12 – 538 x2
Bài 2.(VBT/ trang 67) Khối lớp Bốn có là 340 học sinh, khối lớp Ba có 280 học
sinh. Mỗi học sinh mua 9 quyển vở. Hỏi khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba
bao nhiêu quyển vở? ( Giải bằng hai cách)
Bài 3.(VBT/ trang 67) Một ô tô chở được 50 bao gạo, một toa xe lửa chở được 480
bao gạo. Biết rằng mỗi bao gạo cân nặng 50kg. Hỏi một toa xe lửa chở nhiều hơn
một ô tô bao nhiêu tạ?


PHIẾU HỌC TẬP
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2015
BUỔI CHIỀU
Tiết 2: Tiếng việt *
LUYỆN VIẾT : NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NHỊ LỰC
Nhóm 1,2: Nhge - viết đầu bài và đoạn trích của bài: "Người chiến sĩ giàu nghị lực"
Nhóm 3,4: Nhge - viết đầu bài và đoạn trích của bài: "Người chiến sĩ giàu nghị lực",
và làm bài tập 2 vào vở.
12


Bài 1: Nghe viết:
NGƯỜI CHIẾN SĨ GIÀU NGHỊ LỰC
Trong trận chiến đấu giải phóng Sài gòn cuối tháng 4 năm 1975, Lê Duy Ứng
bị thương nặng. Anh đã quệt máu chảy từ đôi mắt bị thương và vẽ một bức chân
dung Bác Hồ. Tác phẩm của người thương binh hỏng mắt đã gây súc động cho đồng
bào cả nước. Từ đó đến nay, họa sĩ Lê Duy Ứng đã có hơn 300 triển lãm tranh,
tượng; đoạt 5 giải thưởng mĩ thuật quốc gia và quốc tế. Nhiều tác phẩm của anh
được đặt trân trọng trong các bảo tàng lớn của đất nước.
Bài 2: Điền vào chỗ trống
a) tr hay ch
Ngày xưa, ở ....ung Quốc có một cụ già .....in mươi tuổi tên là Ngu Công. Bực
mình hai ...ái núi thái Hàng và Vương Ốc .....ắn ngang đường vào nhà.
b) Tiếng có vần ươn hay ương
Bạch Thái Bưởi có ý chí .......lên, không bao giờ buồn nản, chán .......trước
thất bại.Vì vậy ông đã thành đạt trên thương .............

PHIẾU HỌC TẬP
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2015

BUỔI CHIỀU
Tiết 3: Toán *
NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
Nhóm 1: Làm các bài tập 1 trang 69- (VBT toán )
Nhóm 2: Làm các bài tập 1, 2 trang 69 -(VBT toán )
Nhóm 3: Làm các bài tập 1, 2,3 trang 69 - (VBT toán )
Nhóm 4: Làm các bài tập 1,2,3,4 trang 69 -(VBT toán )
Bài 1.(VBT/ trang 69) Đặt tính rồi tính
98 x 32
245 x 37
245 x 46
Bài 2.(VBT/ trang 69) Tính giá trị của biểu thức 25 x X với X bằng 15, 17, 38 ( theo
mẫu)
Mẫu: Với X = 15 thì 25 x X = 25 x 15 = 375
Bài 3.(VBT/ trang 69)
13


Rp chiu búng bỏn 96 vộ, mi vộ giỏ 15 000 ng. Hi rp thu v bao nhiờu tin?
Bi 4.(VBT/ trang 69).ỳng ghi , sai ghi S
27
27
x 34
x34
108
108
81
81
189
8208


27
34
108
81
918
x

PHIU HC TP
Th nm ngy 5 thỏng 11 nm 2015
BUI CHIU
Tit 4: Ting vit *
ễN M BI TRONG VN K CHUYN
Nhúm 1: Lm cỏc bi tp 1,2(ý a) trang 80- (VBT TV tp 1 )
Nhúm 2: Lm cỏc bi tp 1, 2(ý a,b) trang 80 -(VBT TV tp 1 )
Nhúm 3: Lm cỏc bi tp 1, 2 trang 80 - (VBT TV tp 1 )
Nhúm 4: Lm cỏc bi tp 1,2,3 trang 80 -(VBT TV tp 1 )
Bi 1 :(VBT TV/trang 80) Có mấy cách mở bài trong bài văn kể chuyện?
Bài 2:(VBT TV/trang 80)Đọc lại câu chuyện Hai bàn tay (Trang 114 SGK). Viết
lại phần mở đầu câu chuyện theo cách mở bài gián tiếp.
a) Nêu yêu cầu.
b)ọc lại bài Hai bàn tay.
c) Viết phần mở bài theo cách giỏn tip.
Bài 3:(VBT TV/trang 80). Viết m bài của truyện Một ngời chính trực hoặc Nỗi
dằn vặt của An-đrây-ca theo cách m bài trc tip.

14


15




×