Tải bản đầy đủ (.docx) (70 trang)

Giáo án dạy học môn công nghệ 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.64 KB, 70 trang )

Giỏo ỏn cụng ngh 7

K HOCH GING DY NM HC 2017 -2018
MễN: CễNG NGH
Lp 7
I: Khung thi gian nm hc
C nm : 37 tun
Hc k 1: 19 tun x 1tit/tun =19 tit
Hc k 2: 18 tun x 2tit/tun = 36 tit
II: Ch cho im
H s 1
H s 2
M
15 phỳt
45 phỳt
I
1
1
1
II
1
2
1
III: Cỏc ch trong nm hc
TT
Tờn ch
Tờn cỏc tit/bi hc
trong ch
Gm cỏc tit/bi:
1
Ch : Cỏch phũng


+ Tit.10..Bi..12..
tr Sâu bệnh hại + Tit..11...Bi 13
cây trồng.
Gm cỏc tit/bi:
2
Ch : Tm quang
+ Tit..38.Bi 37
trng ca thc n i
+ Tit.39 Bi 38
vi vt nuụi
Hc kỡ

H s 3
1
1
S tit dy ch
2

2

IV.K hoch ging dy chi tit

Hc kỡ I
Tun
1

Tit
1

Bi

1

2

2

2,3

3

3

4,5

GV: Nguyn Th Ngoan

Tờn bi/tờn ch
Vai trò, nhiệm vụ của trồng
trọt.
KN về đất trồng TP của đất
trồng.
Một số tính chất chính của
đất trồng
TH: Xác định thành phần cơ
giới của đất bằng phơng pháp
đơn giản (vê tay)
Xác định độ pH của đất
1

Ghi ch/C


Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7
2

bằng P so màu.
Biện pháp sử dụng, cải tạo và
bảo vệ đất.
Tác dụng của phân bón trong
trồng trọt.
TH: Nhận biết một số loại
phân hoá học thông thờng.
Cách sử dụng và bảo quản các
loại phân bón thông thờng.

4

4

6

5

5

7

6


6

8

7

7

9

8

8

10

9

9

11

Sản xuất và bảo quản giống
cây trồng.

10
11
12


10
11
12

12
13
14

13
14
15
16
17

13
14
15
16
17

15
16
17,18

18
19

18
19


Ch :Cỏch phũng tr Sâu
bệnh hại cây trồng.
TH: Nhận biết một số loại
thuốc và nhãn hiệu của thuốc
trừ sâu, bệnh hại.
Ôn tập.
Kiểm tra 1 tiết.
Làm đất và bón phân lót.
Gieo trồng cây nông nghiệp.
TH: Xử lí hạt giống bằng nớc
ấm.
Xác định sức nảy mầm và tỉ
lệ nảy mầm của hạt giống.
ễn tp
Kim tra hc kỡ I

GV: Nguyn Th Ngoan

2

Vai trò của giống và P chọn
tạo giống cây trồng.

2

Mc III. 4.
Phng phỏp
nuụi cy mụ:
Khụng dy
Mc:I. 2.

Sn
xut
ging
cõy
trng bng
nhõn ging
vụ tớnh: Nờu
thờm vớ d:
nhõn ging cõy
trng
bng
phng phỏp
nuụi cy mụ.

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

HC K II
Tun
20

21

22

23

24


Tit
20

Bi
19

Tờn bi/tờn ch
Các biện pháp chăm sóc cây
trồng

21

20

Thu hoạch, bảo quản và chế
biến nông sản

22

21

Luân canh, xen canh, tăng
vụ

23

49

24


50

Vai trò, nhiệm vụ của nuôi
thủy sản
Môi trờng nuôi thủy sản

25

51

26

52

27

53

28

54

Ghi chỳ/C

Mc II.
Tớnh cht ca
nc nuụi thy
sn: Ch gii
thiu cỏc tớnh

cht chớnh.

Thực hành: Xác định nhiệt
độ, độ trong và độ pH của
nớc nuôi thủy sản
Thức ăn của động vật thủy
sản (tôm, cá)
Thực hành: Quan sát để
nhận biết các loại thức ăn của
động vật thủy sản (tôm, cá)
Mc II.
Chăm sóc, quản lí và phòng
Qun lớ: Ch gii
trị bệnh cho động vật thủy
thiu cho hc
sản (tôm, cá)
sinh bit.

25

29

55

30

56

31


30

GV: Nguyn Th Ngoan

Thu hoạch, bảo quản và chế
biến sản phẩm thủy sản
Bảo vệ môi trờng và nguồn lợi
thủy sản
Vai trò và nhiệm vụ phát
triển chăn nuôi
3

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

26

27

28

29
30

31

32


32

31

Giống vật nuôi

33

32

Sự sinh trởng và phát dục của Mc: II.
c im sinh
vật nuôi

34

33

Một số phơng pháp chọn lọc
và quản lí giống vật nuôi

35

34

Nhân giống vật nuôi

36

35


Thực hành: Nhận biết và
chọn một số giống gà qua
quan sát ngoại hình và đo
kích thớc các chiều

37

36

Thực hành: Nhận biết và
chọn một số giống lợn ( heo)
qua quan sát ngoại hình và
đo kích thớc các chiều

38
39
40

37
38
39

Ch Ch : Tm quan trng
ca thc n i vi vt nuụi
Chế biến và dự trữ thức ăn
cho vật nuôi

41


40

Sản xuất thức ăn vật nuôi

42

41,42

Thực hành: Chế biến thức ăn
họ đậu bằng nhiệt- Chế
biến thức ăn giàu Gluxit bằng
men

43

43

TH: Đánh giá chất lợng thức ăn
vật nuôi chế biến bằng phơng pháp vi sinh vật

44

GV: Nguyn Th Ngoan

trng, phỏt dc
ca vt nuụi:
Khụng dy.
Mc: III.
Qun lớ ging
vt nuụi: Khụng

dy s 9 v bi
tp ng dng. Ch
gii thiu cho hc
sinh ni dung v
mc ớch qun lớ
ging vt nuụi.

Ôn tập
4

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

45
34

35

36

37

Kiểm tra 1 tiết

46

44


Chuồng nuôi và vệ sinh trong
chăn nuôi

47

45

Nuôi dỡng và chăm sóc các
loại vật nuôi

48

46

Phòng, trị bệnh thông thờng
cho vật nuôi

49

47

Vắc xin phòng bệnh cho vật
nuôi

50

48

Thực hành: Nhận biết một số
loại vắc xin phòng bệnh cho

gia cầm và phơng pháp sử
dụng vắc xin Niu cat xơn
phòng bệnh cho gà

51

Ôn tập

52

Kiểm tra cuối năm

Mc II.
Chn nuụi vt
nuụi c ging:
c thờm

Duyt ca t chuyờn mụn Ngy 18 thỏng 8 nm 2017
Ngi thc hin

Nguyn Cụng Ngói

GV: Nguyn Th Ngoan

5

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7


Ngày soạn: 28/09/2017
Ngày giảng: 3/10/2017 (7b) 6/10/2017 (7a)
Tiết 8. Bài 10:

VAI TRề CA GING V PHNG PHP
CHN TO GING CY TRNG
I. mục tiêu CN T
1. Kiến thức
- Biết đợc vai trò và các tiêu chí của giống cây trồng tốt.
- Nêu đợc vai trò của giống cây trồng đ/v năng suất, chất lợng
sản phẩm, đ/v tăng vụ trồng trọt, đv thay đổi cơ cấu giống và lấy
đợc vd minh hoạ.
- Nêu đợc các tiêu chí đánh giá giống cây trồng tốt.
- Nêu đợc ý nghĩa của việc nắm vững tiêu chí đánh giá giống
cây trng tốt trong sx.
- Nêu đợc các bớc và giải thích nội dung từng bớc trong phơng
pháp chọn lọc giống cây trồng. Giải thích đợc vỡsao phải so sánh
với giống khởi đầu và giống địa phơng.
- Nêu đợc các bớc và giải thích nội dung mỗi bớc trong phơng
pháp lai tạo giống cây trồng.
GV: Nguyn Th Ngoan

6

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7


- Trình bày đợc trình tự các bớc và nội dung từng bớc tạo giống
bằng phơng pháp gây đột biến.
- Xác định đợc vai trò của phơng pháp chọn tạo giống cây trồng
bằng phơng pháp chọn lọc, phơng pháp lai, phơng pháp gây
đột biến và phơng pháp nuôi cấy mô.
- Phân biệt đợc sx giống cây trồng và chọn tạo giống cây trồng.
2. Kĩ năng
- Chuẩn bị đợc các dụng cụ, vật liệu và đặt đợc thí nghiệm
đúng yêu cầu kĩ thuật.
3. Thái độ
- Có ý thức chọn lọc giống cây hàng năm để đảm bảo chất lợng
giống tốt trong sx
- Luôn có ý thức cải tạo, đa giống mới vào trồng trọt ở đất, vờn,
đồi gia đình làm tăng sản lợng và chất lợng sp.
4. Nng lc cn hỡnh thnh v phỏt trin:
- Nng lc chung: nng lc t hc, nng lc gii quyt vn , nng lc t duy,
nng lc khai thỏc thụng tin. Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc riờng: Nng lc quan sỏt, nng lc liờn h thc t, nng lc vn dng.
II .chuẩn bị :

1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, tranh ảnh liên quan đến bài dạy. Bảng
phụ.
2. Chuẩn bị của HS : dụng cụ học tập, nghiên cứu bài và trả lời câu
hỏi
III. Tiến trình T CHCdạy học :
1. n nh tổ chức : Kim tra s s (1 phỳt)
2. Kiểm tra bài cũ :
? Thế nào là bón lót ? bón thúc ?
? Phân đạm, lân, kali dùng bón lót hay bón thúc ? Vì sao ?
Hs : Lên bảng trả lời câu hỏi.

Gv : Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới
Kinh nghiệm sx của nhân dân ta đã phản ánh trong câu ca dao:
Nhất nớc, nhì phân, tam cần, tứ giống. Ngày nay, con ngời đã
chủ động trong tới tiêu nớc, chủ động tạo và sử dụng phân bón,
thì giống lại đợc đặt lên hàng đầu. Vy giống cây trồng có vai
trò nh thế nào trong việc thực hiện nhiệm vụ sx trồng trọt?Và làm
thế nào để có giống cây trồng tốt? Bài hôm nay sẽ giúp chúng ta
vấn đề này.
Hoạt động của thầy
Nội dung cần đạt
Ht&ptnl
và trò
GV: Nguyn Th Ngoan

7

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

Hoạt động 1 : Tìm
hiểu vai trò của
giống cây trồng.
Gv : yêu cầu học sinh
quan sát hình vẽ 11
sách giáo khoa.
? Thay giống cũ bằng
giống mới năng suất cao

có tác dụng gì ?
? Sử dụng giống mới
ngắn ngày có tác dụng
gì đến các vụ gieo
trồng trong năm ?
? Sử dụng giống mới
ngắn ngày có ảnh
hởng nh thế nào
đến cơ cấu cây trồng
Hs : Thảo luận nhóm,
đại diện của từng
nhóm lên phát biểu
Hoạt động 2 : Giới
thiệu tiêu chí của
giống tốt.
Gv : dùng bảng phụ ghi
5 tiêu chí treo lên bảng
cho Hs quan sát.
? Theo em một giống
tốt cần đạt tiêu chí
nào ?
Hoạt động 3 : Giới
thiệu một số phơng
pháp chọn tạo giống
cây trồng.
Gv : cho hs đọc và
quan sát kĩ các hình vẽ
: 12, 13, 14 sách giáo
khoa.
? Có mấy phơng pháp

tạo giống cây trồng ?
? Phơng pháp chọn lọc
GV: Nguyn Th Ngoan

I. Vai trò của giống cây
trồng.
- Quyết định tăng năng suất
cây trồng.
- Có tác dụng làm tăng vụ thu
hoạch trong năm.
- Làm thay đổi cơ cấu cây
trồng.

II.Tiêu chí của giống cây
trồng.
1. Sinh trởng tốt trong điều
kiện khí hậu, đất đai và
trình độ canh tác của địa
phơng.
3. Có chất lợng tốt.
4. Có năng suất cao và ổn
định.
5. Chống, chịu đợc sâu
bệnh.
III. Phơng pháp chọn tạo
giống cây trồng.
Tờn phng phỏp

c im
Phng phỏp


1.Phơng pháp
chọn lọc
2.
Phơng
pháp lai
3.Phơng pháp
gây đột biến
8

- nng lc
t
hc,
nng
lc
gii quyt
vn ,
- nng lc
khai thỏc
thụng tin.
Nng lc
s
dng
ngụn ng.

Nng lc
quan sỏt,
nng
lc
liờn h thc

t, nng lc
vn dng

Nng lc
ca
gii quyt
vn
,
nng lc t
duy,
-nng lc
khai thỏc
thụng tin.
Nng lc
s
dng

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

ging cú c im c bn
ntn?
? Phơng pháp lai cú c
im c bn ntn?
? Phơng pháp gây
đột biến cú c im c
bn ntn?
- Hs tho lun nhúm v tr

li
- Gv nhn xột, kl

1.T ging khi u chn cõy cú ht
tt, ly ht, v sau gieo ht mi chn,
so sỏnh vi ging khi u v ging
a phng, nu hn v cỏc tiờu chớ
ca ging cõy trng, nhõn ging ú
cho sx chn bin d mi
2. Ly phn hoa ca cõy lm b, th
phn cho nhy cõy lm m, ly ht
cõy lm m gieo trng v ch lc s
c ging mi to bin d mi
bng lai
3. S dng tỏc nhõn vt lớ, húa hc, x
lớ b phn non ca cõy nh mm ht,
mm cõy, n hoa, ht phnto ra
tbin, dựng cỏc b phn ó gõy t
bin to ra cõy t bin to bin d
mi bng gõy t bin

ngụn ng.

Nng lc
quan sỏt,
nng
lc
liờn h thc
t, nng lc
vn dng


4. Củng cố (3 phỳt)
- Gọi học sinh đọc phần ghi nhớ.
- Cho hs làm bài tập
Bài 1: Cho hs trả lời các câu hỏi sau:
- Hình 11a, 11b, 11c mô tả vai trò gì của giống?
- Hình 12, 13,14 mô tả nội dung cơ bản gì?
Bài 2: Đúng hay sai
a. Tăng thêm vụ trong năm là nhờ gống mới ngắn ngày
b. Phải tích cực chăm bón mới tăng thêm vụ trong năm
c. Muốn có chất lợng tốt phải tạo đợc giống mới
d. Tạo giống mới là biện pháp đa năng suất cây trồng lên cao
e. Chọn lọc và phơng pháp tạo giống mới
- Hs làm bài tập
- GV gợi ý
5. Hớng dẫn học ở nhà(1 phỳt):
- GV nhắc nhở, dặn dò hs
- Hoàn thành tiếp bài tập ở phần củng cố
- Làm bài tập trong SGK.
- Đọc trớc bài 11 sách giáo khoa.
*************************

GV: Nguyn Th Ngoan

9

Trng THCS i Hựng


Giáo án công nghệ 7


Ngµy so¹n: 7/10/2017
Ngµy gi¶ng: 10/10/2017 (7b) 13/10/2017 (7a)
TiÕt 9. Bµi 11:

SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG
I. môc tiªu CẦN ĐẠT
1. KiÕn thøc
GV: Nguyễn Thị Ngoan

10

Trường THCS Đại Hùng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

- Trình bày đợc kĩ thuật nhân giống bằng phơng pháp giâm
cành, ghép mắt và chiết cành. Phân biệt giâm cành và chiết
cành. Nêu đợc vd về những cây trồng thờng giâm cành, nhng
cây thờng chiết cành, những cây thờng ghép mắt
- Nêu và giải thích đợc các cách bảo quản hạt giống, mục tiêu bảo
quản hạt giống, những điều kiện bảo quản hạt giống tốt.
2. Kĩ năng
- Xác định đợc sức nảy mầm, tỉ lệ nảy mầm và xử lí hạt giống
bằng nớc ấm.
3. Thái độ
- Có ý thức áp dụng kĩ thuật vào việc nâng cao chất lợng của
giống để tạo đợcgiống tốt trong sx lơng thực, thực phẩm, cây
cảnh.

- Có ý thức cùng gia đình bảo quản hạt giống cây lơng thực, thực
phẩm, đảm bảo chất lợng, số lợng hạt giống cho sx ở gia đình.
4. Nng lc cn hỡnh thnh v phỏt trin:
- Nng lc chung: nng lc t hc, nng lc gii quyt vn , nng lc t duy,
nng lc khai thỏc thụng tin. Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc riờng: Nng lc quan sỏt, nng lc liờn h thc t, nng lc vn dng
II .chuẩn bị :

1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, tranh ảnh liên quan đến bài dạy. Bảng
phụ.
2. Chuẩn bị của HS : dụng cụ học tập, nghiên cứu bài và trả lời câu
hỏi
III. Tiến trìnhT CHC dạy học
1. n nhtổ chức : Kim tra s s (1 phỳt)
2. Kiểm tra bài cũ(3 phỳt)
? Giống cây trồng có vai trò nh thế nào trong trồng trọt ?
? Thế nào là tạo giống bằng phơng pháp chọn lọc ? Lấy 1 ví dụ
minh hoạ của gia đình em đã làm ?
Hs : Lên bảng trả lời câu hỏi.
Gv : Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới
Trong trồng trọt, hàng năm cần nhiều hạt giống có chất lợng hoặc
cần nhiều giống tốt. Làm thế nào để thực hiện đợc điều này, ta
nghiên cứu bài học hôm nay.
Hoạt động của thầy và
trò
Hoạt động 1 : Tìm hiểu I.
GV: Nguyn Th Ngoan

Nội dung cần đạt

Sản xuất giống cây
11

Trng THCS i Hựng

Ht&pt
nl


Giỏo ỏn cụng ngh 7

qui trình sản xuất
giống cây trồng bằng
hạt.
Gv : giảng giải cho học
sinh hiểu thế nào là phục
tráng, duy trì đặc tính
tốt của giống
Gv : giới thiệu sơ lợc qui
trình phục tráng giống.
Cho học sinh quan sát kỹ
sơ đồ trong SGK
? Qui trình sản xuất giống
bằng hạt đuợc tiến hành
trong mấy năm ?
? Nội dung công việc của
năm thứ nhất, thứ 2, thứ 3,
thứ 4 là gì ?
Gv : Treo sơ đồ sản xuất
giống bằng hạt lên bảng .

? Thế nào là hạt giống siêu
nguyên chủng ?
? Thế nào là hạt giống
nguyên chủng
Hoạt động 2: Tìm hiểu
phơng pháp sản xuất
giống
bằng
phơng
pháp bằng nhân giống
vô tính.
Cho học sinh quan sát kỹ
hình vẽ 15 -> 17 SGK
? Thế nào là giâm cành,
ghép mắt, chiết cành ?
? Tại sao khi giâm cành
phải cắt bớt lá
? Tại sao khi chiết cành
ngời ta lại dùng ni lon bó
kín lại ?
- Hs trả lời
- Gv nhận xét, kl
GV: Nguyn Th Ngoan

trồng.
1. Sản xuất giống cây trồng -nng
lc
t
bằng hạt.
hc,

nng lc
gii
quyt
Hạt giống đã phục
vn ,
tráng
nng lc
khai thỏc
thụng
tin.

Hạt giống siêu nguyên chủng

Hạt giống nguyên
chủng

+ Hạt Hạt
giống
siêuxuất
nguyên
giống sản
đại
chủng có số lợng
ít
nhng

trà
chất lợng cao.
+ Hạt giống nguyên chủng
-> Có chất lợng cao đợc

nhân ra từ hạt giống siêu
nguyên chủng.
2. Sản xuất giống bằng phơng pháp bằng nhân giống
vô tính.
+ Giâm cành: Từ một đoạn
cành cắt cắt rời khỏi thân
mẹ đem giâm vào cát ẩm
sau 1 thời gian từ cành giâm
hình thành rễ
+ Ghép mắt (Ghép cành) :
Lấy mắt ghép ( Cành ghép)
ghép vào 1 cây khác (Gốc
ghép)
12

Trng THCS i Hựng

Nng
lc quan
sỏt, nng
lc liờn
h thc
t, nng
lc vn
dng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

- Gv giới thiệu thêm: ngoài

các cách nhân giống cây
trồng trên còn có cách
nhân giống cây trồng
bằng phơng pháp nuôi
cấy mô.
VD: Ta có 1 củ khoai
tây, ta chỉ cần cắt 1
miếng nhỏ rồi đa vào môi
trờng nuôi nhân tạo ->
sau 1 khoảng thgian nó ra
mầm -> ta đem trồng ->
chọn lọc ->
khi đó đã
tạo đợc giống mới.

+ Chiết cành : Bóc 1 khoanh
vỏ của cành sau đó bó đất
lại khi cành đã ra rễ thì cắt
khỏi cành mẹ và trồng xuống
đất.

+ Phơng pháp nuôi cấy mô:
Tách lấy mô (hoặc tế bào)
sống của cây, nuôi cấy trong
môi trờng đặc biệt. Sau 1
thời gian, từ mô (hoặc tế
bào) sống đó sẽ hình thành
cây mới, đem trồng và chọn
lọc ta đợc giống mới.
II. Bảo quản hạt giống cây

Hoạt động 3: Giới thiệu
trồng.
điều kiện bảo quản hạt
Muốn bảo quản hạt giống
giống cây trồng.
phải đảm bảo các yêu cầu
Gv : Giảng giải cho Hs
sau :
hiểu nguyên nhân gây ra
hao hụt về số lợng, chất l+ Hạt giống phải đạt tiêu
ợng trong quá trình bảo
chuẩn (khô, mẩy, không lẫn
quản là do hô hấp của hạt
tạp chất, không sâu bệnh).
phụ thuộc vào độ ẩm của
+ Nơi cất giữ kín, có nhiệt
hạt, độ ẩm và nhiệt độ
độ không thấp.
nơi bảo quản.
+ Trong quá trình bảo quản
phải kiểm tra thờng xuyên,
Nhiệt độ và độ ẩm lớn Hô xử lý kịp thời.
hấp
lớn
hao hụt lớn.
? Tại sao hạt giống đem
bảo quản phải khô, phải
sạch, không lẫn tạp.

nng lc

gii
quyt
vn ,
nng lc
t duy,
nng lc
khai thỏc
thụng
tin.

4. Củng cố :(3 phỳt)
- Gv Gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ. Nêu câu hỏi và bài tập để
củng cố bài.
+ Ta có thể sử dụng những bộ phận nào của cây trồng để nhân
giống? .(ĐA: bất kì bộ phận nào của cây giống).
+ Nhân giống bằng hạt theo quy trình ntn ?
GV: Nguyn Th Ngoan

13

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

+ Có những phơng pháp nào trong nhân giống vô tính ?
- Bài tập: Ghép số thứ tự của các câu từ 1 đến 4 với các câu từ a
đến d cho phù hợp:
1. Chọn tại giống
2. Sản xuất giống

3. Bảo quản hạt giống

a. Tạo nhiều hạt cây giống
b. Dùng chum, vại, túi nilon
c. Chặt cành từng đoạn nhỏ đem
giâm xuống đất ẩm
4. Nhân giống vô tính
d. Tạo ra quần thể có đặc điểm
khác quần thể ban đầu
- Hs hoàn thành phiếu học tập
- Gv nhận xét, kl: 1 d; 2 a; 3 b; 4 c;
5. Hớng dẫn học ở nhà(1 phỳt):
- Về nhà trả lời các câu hỏi cuối bài học.
+ Nhân giống vô tính có theo qui trình nh nhân giống bằng hạt
không? Vì sao?
- Đọc trớc bài sâu bệnh hại cây trồng.
- Tìm hiểu qua cha, mẹ hoặc hình ảnh về các cách phá hoại của
sâu, bệnh hại cây trồng nói chung, ghi vào vở bài tập để đến lớp
thảo luận.
- Sutầm những cây trồng bị sâu bệnh phá hoại.

******************

GV: Nguyn Th Ngoan

14

Trng THCS i Hựng



Giỏo ỏn cụng ngh 7

Ngày soạn: 14/10/2017
Ngày giảng: 17/10/2017 (7B) 20/10/2017 (7A)

Tiết 10. Bài 12:

CH : CCH PHềNG TR SU, BNH
I. mục tiêu CN T
1. Kiến thức
- Nêu đợc những tác hại do sâu, bệnh hại gây ra cho cây trồng
về năng suất, chất lợng sp ở các mức độ khác nhau.
- Xác định đợc những đặc điểm sinh học cơ bản của côn trùng
làm cơ sở để hình thành k/ niệm sâu hại.
- X/định đợc các đặc điểm chung và b/chất của sâu hại qua
p/tích những đặc điểm giống và khác nhau giữa côn trùng và
sâu hại.
- Lấy đợc vd sâu hại cây trồng cần tiêu diệt và côn trùng có ích
cần phát triển.
- Chỉ ra đợc những dấu hiệu cơ bản của k/niệm về bệnh cây và
lấy đợc vd minh hoạ, phân biệt đợc sâu hại và bệnh hại về
nguyên nhân gây hại, biểu hiện bị hại.
- Trình bày đợc một số dấu hiệu cây bị hại ở các bộ phận # nhau
và xđ đợc nguyên nhân gây ra.
GV: Nguyn Th Ngoan

15

Trng THCS i Hựng



Giỏo ỏn cụng ngh 7

2. Kĩ năng
- Nhận dạng đợc một số loại sâu, bệnh hại cây trồng phổ biến.
3. Thái độ
- Có ý thức phòng trừ sâu, bệnh để hạn chế sự gây hại về số lợng, chất lợng sp trồng trọt.
- Có ý thức phát hiện sâu, bệnh hại qua quan sát dấu hiệu bị hại
trên lá, thân, hoa, quả của cây, từ đó có biện pháp phòng trừ có
hiệu quả.
4. Nng lc cn hỡnh thnh v phỏt trin:
- Nng lc chung: nng lc t hc, nng lc gii quyt vn , nng lc t duy,
nng lc khai thỏc thụng tin. Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc riờng: Nng lc quan sỏt, nng lc liờn h thc t, nng lc vn dng
II .chuẩn bị :

1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, tranh ảnh liên quan đến bài dạy.
Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS : dụng cụ học tập, nghiên cứu bài và trả lời câu
hỏi
Mẫu vật (nếu có)
III. Tiến trìnhT CHC dạy học
1. Kim tratổ chức : Kim tra s s (1 phỳt)
2. Kiểm tra bài cũ
? Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích gì ? Có những
cách nào để tăng đợc số lợng cây giống ?
- Hs : Lên bảng trả lời câu hỏi.
- Gv : Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới
Trồng trọt, có nhiều nhân tố làm giảm năng suất và chất lợng sản

phẩm.Trong đó sâu, bệnh là 2 nhân tố gây hại cây trồng nhiều
nhất. Để hạn chế sâu, bệnh hại cây trồng, ta cần nắm vững đặc
điểm sâu, bệnh hại. Bài hôm nay ta nghiên cứu Sâu, bệnh hại
cây trồng.
Hoạt động của thầy và
trò
Hoạt động 1 : Tìm hiểu
tác hại của sâu bệnh đối
với năng suất và chất lợng
sản phẩm trồng trọt.
? Em hãy nêu một vài ví dụ
về ảnh hng của sâu, bệnh
GV: Nguyn Th Ngoan

Nội dung cần đạt

Ht&ptnl

I.
Tác hại của sâu,
bệnh.
- Lúa bị rầy nâu phá hoại
- Lúa bị sâu cuốn lá.
- Quả hồng xiêm bị sâu.
- Quả ổi bị sâu .

- nng lc
t hc, nng
lc
gii

quyt vn

16

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

hại đến năng suất cây trồng
và chất lợng nông sản ?
- HS trả lời
- GV nhận xét, cho điểm,
kluận


=> Sâu, bệnh gây hại ở
các bộ phận cây trồng, ở
mọi giai đoạn nên làm
giảm năng suất, giảm
chất lợng sản phẩm.

Hoạt động 2 : Tìm hiểu
về đặc điểm của sâu
hại cây trồng.
? Em hãy kể một số côn trùng
mà em biết ? Vì sao em cho
đó là côn trùng ?
? Kể một số côn trùng gây
hại và một số côn trùng không

gây hại ?
? Quan sát hình 18, 19
(SGK) hãy cho biết quá trình
sinh trởng, phát dục của
sâu hại diễn ra nh thế
nào ?
? Biến thái là thế nào ? Biến
thái không hoàn toàn là thế
nào ?
Gv : Giới thiệu các giai đoạn
từ trứng đến sâu non, trởng thành lại đẻ trứng rồi
chết gọi là vòng đời.
? Trong giai đoạn sinh trởng, phát dục của sâu hại,
giai đoạn nào phá hoại cây
trồng mạnh nhất ?
Gv : Nêu đặc điểm của
sâu trởng thành : Có loài a
ánh sáng, thích mùi chua
ngọt.

II. Khái niệm về côn
trùng và bệnh cây.
1. Khái niệm về côn
trùng.
- Cào cào, châu chấu
Vì nó làđộng vật chân
khớp, có 3 đôi chân, cơ
thể chia : đầu, ngực,
lng rõ rệt ..
- Châu chấu, sâu bớm

bọ xít hại cây ăn
quả là sâu hại, Ong,
kiến vàng không phải là
sâu hại
- Qua các giai đoạn :
trứng, sâu non, nhộng,
trởng thành hoặc trứng,
sâu non, sâu trởng
thành.
- Biến thái là thay đổi
hình thái qua các giai
đoạn. Biến thái không
hoàn toàn là là biến thái
không qua giai đoạn
nhộng

,
nng
lc
khai
thỏc
thụng tin.

Nng
lc
quan
sỏt,
nng
lc
liờn h thc

t, nng lc
vn dng

- Sâu non, có cả trởng
thành.

GV nhấn mạnh: Qua kiến
thức về côn trùng HS có ý
thức bảo vệ côn trùng có ích;
GV: Nguyn Th Ngoan

17

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

phòng, trừ côn trùng có hại,
bảo vệ mùa màng, cân bằng
sinh thái môi trờng
Hoạt động 3 : Tìm hiểu
về bệnh cây.
Gv : Đa vật mẫu : Ngô thiếu
lân có màu huyết dụ ở lá, cà
chua xoăn lá
? Cây bị bệnh có biểu hiện
thế nào ? Nguyên nhân nào
gây nên ?
? Cây bị sâu, bệnh phá hoại

khác nhau nh thế nào ?
- Hs trả lời
- Gv nhận xét, kl
Hoạt động 4 : Một số dấu
hiệu khi cây trồng bị
sâu, bệnh phá hoại.
Gv : yêu cầu hs nghiên cứu
thông tin SGK.
? Cho biết một số dâu hiệu
khi sâu, bệnh hại cây
trồng ?
- Hs trả lời
- Gv nhận xét, kl.

2. Khái niệm về bệnh
cây.
Hình dạng, sinh lí
không bình thờng, do
sinh vật hay môi trờng
gây nên.
- Sâu phá từng bộ phận,
bệnh gây rối loạn sinh lí.
=> Bệnh cây là trạng
thái không bình thuờng
về chức năng sinh lí, cấu
tạo và hình thái của cây
dới tác động của vi sinh
vật gây bệnh và đk
sống không thuận lợi. Vi
sinh vật gây bệnh có

thể là nấm, vi khuẩn, vi
rút.
3. Một số dấu hiệu
sâu, bệnh hại cây
trồng.
- Khi cây bị sâu, bệnh
phá hoại thờng có những
biến đổi về màu sắc,
hình thái, cấu tạo.

nng
lc
gii quyt
vn
,
nng
lc
khai
thỏc
thụng
tin.
Nng lc s
dng ngụn
ng.

Nng
lc
quan
sỏt,
nng

lc
liờn h thc
t, nng lc
vn dng

4. Củng cố (3 phỳt)
Gv : gọi 2 học sinh đọc phần ghi nhớ. Yêu cầu học sinh trả lời các
câu hỏi sau:
Câu 1: Em hãy cho biết trong bài học này hình nào thể
hiện sâu gây hại, hình nào thể hiện bệnh gây hại ? Vì
sao
Câu 2: Quan sát h 18, 19 sgk, cho biết sâu, hại có đặc
điểm sinh trởng, phát dục nh thế nào ?
Câu 3: Sâu phá hoại cây trồng mạnh ở giai đoạn nào?
A. Nhộng
B. Sâu non.
C. Trứng.
D.Sâu
trởng
thành
Câu 4: Nguyên nhân của bệnh sinh lí cây trồng là:
A. Nấm hay tuyến trùng
B. Vi rút
GV: Nguyn Th Ngoan

18

Trng THCS i Hựng



Giỏo ỏn cụng ngh 7

C. Vi khuẩn
D. Môi trờng bất
thuận
- Gv gợi ý
- Hs hoàn thành bài tập
5. Hớng dẫn học ở nhà (1 phỳt)
- Trả lời câu hỏi sách giáo khoa.
- Tìm hiểu, thống kê các biện pháp phòng trừ sâu , bệnh hại cây
trồng ở địa phơng em đang sử dụng.
- Xem trớc bài 13

*************************

GV: Nguyn Th Ngoan

19

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

Ngày soạn: 21/10/2017
Ngày giảng: 24/10/2017 (7B) 27/10/2017 (7A)

Tiết 11. Bài 13:

CH CCH PHềNG TR SU, BNH HI

I. mục tiêuCN T
1. Kiến thức
- Nêu và giải thích nội dung, vai trò của từng nguyên tắc phòng,
chống sâu, bệnh hại cây trồng.
- Nêu đợc nội dung và vai trò của biện pháp canh tác phòng, trừ
sâu bệnh hại, biện pháp sử dụng giống chống sâu, bệnh.
- Nêu đợc nội dung công việc và u, nhợc điểm của biện pháp thủ
công phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng.
- Chỉ ra đợc những u, nhợc điểm của phơng pháp hoá học
phòng trừ sâu, bệnh hại; trình bày đợc những cách dùng thtuốc
có hiệu quả trừ sâu, bệnh an tòan cho ngời và sinh vật, bảo vệ
đợc môi trờng đất, nớc, không khí. Nêu đợc những biện pháp
an toàn khi sử dụng thuốc.
- Trình bày đợc nội dung phòng trừ sâu hại bằng biện pháp sinh
học và u, nhợc điểm của phơng pháp này.
- Giải thích đợc nội dung của biện pháp kiểm dịch thực vật và nêu
đợc vai trò của biện pháp này trong hệ thống các biện pháp bảo
vệ thực vật.
2. Kĩ năng
- Thực hiện đợc một số biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại
3. Thái độ
- Có ý thức tham gia tích cực cùng gia đình, địa phơng phòng
trừ sâu, bệnh hại cây trồng nh xử lí hạt giống, bắt sâu, bẫy đèn,
bảo vệ động vật gây hại cho sâu hại; dùng thuốc hoá học đúng kĩ
thuật, hợp vệ sinh, an toàn lao động, đảm bảo vệ sinh sp trồng
trọt và bảo vệ môi trng đất, nớc, không khí.
4. Nng lc cn hỡnh thnh v phỏt trin:
GV: Nguyn Th Ngoan

20


Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

- Nng lc chung: nng lc t hc, nng lc gii quyt vn , nng lc t duy,
nng lc khai thỏc thụng tin. Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc riờng: Nng lc quan sỏt, nng lc liờn h thc t, nng lc vn dng
II . Chuẩn bị

1. Chuẩn bị của GV: Giáo án, tranh ảnh liên quan đến bài dạy.
Bảng phụ.
2. Chuẩn bị của HS : dụng cụ học tập, nghiên cứu bài và trả lời câu
hỏi
Mẫu vật (nếu có)
III. Tiến trình T CHCdạy học
1. n nh tổ chức : Kim tra s s (1 phỳt)
2. Kiểm tra bài cũ (3 phỳt)
? Nêu tác hại của sâu, bệnh đối với cây trồng ?
? Nêu dấu hiệu thờng gặp đối với sâu, bệnh hại ?
Hs : Lên bảng trả lời câu hỏi.
Gv : Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới
Làm thế nào để phòng,trừ đợc sâu bệnh hại cây trồng? Ta học
bài hôm nay:Phòng trừ sâu, bệnh hại.
Hoạt động của thầy và
trò
Hoạt động 1 : Tìm
hiểu

nguyên
tắc
phòng trừ sâu, bệnh
hại.
Gv : giới thiệu : phòng trừ
sâu bệnh
phải tiến
hành kịp thời, thờng
xuyên, kết hợp canh tác
hợp lý.
GV hỏi
? Tại sao lại lấy nguyên
tắc phòng là chính để
phòng trừ sâu, bệnh hại
Hs trả lời.
Gv : hớng dẫn học sinh
nêu đợc các nguyên tắc.
Hs : Nêu các nguyên tắc.
Hoạt động 2 :
Tìm
GV: Nguyn Th Ngoan

Nội dung cần đạt
I. Nguyên tắc phòng
trừ sâu bệnh, hại.
- Phòng là chính.
- Trừ sớm, trừ kịp thời,
nhanh chóng và triệt
để.
- Sử dụng tổng hợp các

biện pháp phòng trừ.

II.

Các
21

biện

Ht&ptnl

nng lc t
hc, nng lc
gii quyt vn
.
nng lc khai
thỏc thụng tin.
Nng lc s
dng
ngụn
ng.

pháp

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

hiểu các biện pháp

phòng trừ sâu bệnh
hại
Gv : yêu cầu học sinh làm
bài tập trong sách giáo
khoa.
Hs : lên bảng làm.

? Bắt sâu bằng tay,
bằng đèn có u điểm
gì ?
? Nhợc điểm của 2 biện
pháp trên là gì ?
Gv : Cho học sinh quan
sát H 23
? Sử dụng biện pháp hoá
học cần đảm bảo những
nguyên tắc nào ? Sử
dụng thuốc trừ sâu,
bệnh theo những cách
nào ?

phòng trừ sâu, bệnh
hại
1. Biện pháp canh tác
và sử dụng giống chống
sâu, bệnh hại.
- Vệ sinh đồng ruộng,
làm đất có tác dụng trừ
mầm mống, phá nơi ẩn
nấp.

- Gieo trồng đúng thời
vụ để tránh thời kỳ
sâu, bệnh phát triển
mạnh.
- Chăm sóc kịp thời,
bón phân hợp lý để
tăng sức chống chịu
sâu, bệnh cây trồng.
- Luân phiên cây trồng
khác nhau trên một
đơn vị diện tích để
thay đổi điều kiện
sống và thay đổi
nguồn thức ăn.
- Sử dụng giống chống
sâu, bệnh để cây
tránh đợc sâu bệnh
không xâm nhập.
2. Biện pháp thủ công.
- u điểm : Đơn giản,
dễ thực hiện. Có hiệu
quả khi sâu, bớm mới
phát sinh.

nng lc gii
quyt vn ,
nng lc t
duy, nng lc
khai
thỏc

thụng
tin.
Nng lc s
dng
ngụn
ng.

Nng lc quan
sỏt, nng lc
liờn h thc t,
nng lc vn
dng

- Nhợc điểm : Hiệu
? Nêu nhợc điểm của ph- quả thấp, tốn nhân
ơng pháp ?
công.
3. Biện pháp hoá học.
- Hs trả lời
- Sử dụng đúng liều l- Gv nhận xét, kl
ợng, loại thuốc, nồng
độ.
GV: Nguyn Th Ngoan

22

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7


Gv : giới thiệu
- Phun đúng kỹ thuật
Hs : nghe giảng, chép (Phun đều không ngợc
bài.
chiều của gió).
Gv : giới thiệu.
- Phun, vãi trên đất
Hs : Nghe giảng và chép hoang hoặc mới trồng 2
bài.
hoặc 3 ngày.
Gv nhắc nhở: Trên cơ sở
phân tích u, nhợc - Gây độc hại cho ngđiểm của từng biện ời và vật nuôi, gây ô
pháp, chỉ ra đợc biện nhiễm môi trờng.
pháp cần u tiên trong
phòng trừ sâu, bệnh đ/v 4. Biện pháp sinh học
biện pháp hoá học, cần - Dùng nấm, ong mắt
biết cách khắc phục đỏ, chim, ếch, các chế
những hậu quả có hại cho phẩm sinh học để diệt
môi trờng. Từ những những sinh vật có hại.
điều trên, hình thành ý - Không gây ô nhiễm,
thức tự giác bảo vệ cây hiệu quả cao.
trồng, đồng thời bảo vệ
5. Biện pháp kiểm dịch
môi trờng sống
Gv nêu một số vd về thực vật.
những trờng hợp ngộ - Kiểm tra, xử lý sản
nông,
lâm
độc thực phẩm do không phẩm

tuân thủ các nguyên tắc nghiệp để ngăn chặn
an toàn trong sử dụng các sâu, bệnh xâm nhập,
loại thuốc hoá học, những lây lan từ vùng này qua
trờng hợp kháng thuốc vùng khác.
trừ sâu, bệnh
4. Củng cố(3 phỳt)
Gv : hệ thống lại kiến thức toàn bài bằng câu hỏi:
? Đúng hay sai ?
a. Phơi đất ải là biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại .
b. Tháo nớc cho ngập cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu,
bệnh.
c. Dùng thuốc phun liên tục là biện pháp tốt nhất phòng trừ sâu
bệnh hại cây trồng.
d. Phát triển động vật ăn thịt hay ký sinh trên trứng hay sâu
non của sâu hại là biện pháp phòng trừ sâu hại cây trồng có hiệu
quả.
GV: Nguyn Th Ngoan

23

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

5. Hớng dẫn học ở nhà (1 phỳt)
- Học kỹ phần lý thuyết
- Đọc phần có thể em cha biết
- Trả lời câu hỏi cuối bài
- Su tầm 1 số nhãn hiệu thuốc trừ sâu hại cây trồng thờng dùng

hiện nay. Hỏi cha, mẹ hoặc ngời xung quanh về các kí hiệu trên
nhãn.

**************************

Ngày soạn: 27/10/2017
Ngày giảng:30/10/2017

Tiết 12. Bài 14:

GV: Nguyn Th Ngoan

24

Trng THCS i Hựng


Giỏo ỏn cụng ngh 7

THC HNH NHN BIT MT S LOI THUC V NHN HIU
THUC TR SU
I. mục tiêu CN T
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng:
- Nhận biết đợc độ độc của thuốc qua kí hiệu, biểu thị trên nhãn
hiệu thuốc trên bao bì.
- Nhận biết đợc tên thuốc, hàm lợng chất độc và dạng thuốc qua
kí hiệu ghi ở nhãn trên bao bì.
- Nhận biết đợc dạng thuốc nh bột thấm nớc, bột hoà tan trong nớc, thuốc dạng hạt, thuốc dạng sữa, thuốc nhũ dầu qua đặc điểm
thuốc trong bao bì và kí hiệu dạng thuốc trên bao bì.

3. Thái độ:
- Có ý thức vệ sinh nơi học tập, vệ sinh môi trờng, đảm bảo an
toàn.
4. Nng lc cn hỡnh thnh v phỏt trin:
- Nng lc chung: nng lc t hc, nng lc gii quyt vn , nng lc t duy,
nng lc khai thỏc thụng tin. Nng lc s dng ngụn ng.
- Nng lc riờng: Nng lc quan sỏt, nng lc liờn h thc t, nng lc vn dng.
II .chuẩn bị :

1. GV: Giáo án, tranh ảnh liên quan đến bài dạy.
Các mẫu thuốc : dạng bột, dạng bột thấm nớc, dạng hạt và
dạng sữa . Một số nhãn hiệu của 3 nhóm thuốc độc.
Bảng phụ.
2. Hc sinh : dụng cụ học tập, nghiên cứu bài và trả lời câu hỏi
Mẫu vật (nếu có)
III. Tiến trình T CHCdạy học:
1. n nh t chc : Kim tra s s
2. Kiểm tra bài cũ
? Nêu nguyên tắc phòng trừ sâu, bệnh hại
? ở địa phơng em đã thực hiện phòng trừ sâu, bệnh nh thế
nào
Hs : Lên bảng trả lời câu hỏi.
Gv : Nhận xét câu trả lời câu hỏi của học sinh, cho điểm.
3. Bài mới.
Để trừ đợc sâu bệnh hại cây trồng, một vật liệu không thể thiếu
đợc đối với ngời làm nông nghiệp đó là thuốc trừ sâu, bệnh hại
cây trồng. Vậy thuốc đó có những loại nào và đặc điểm nhận
GV: Nguyn Th Ngoan

25


Trng THCS i Hựng


×