Tải bản đầy đủ (.ppt) (35 trang)

Thuyết trình de tai thac si

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 35 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CHỈ SỐ SINH HỌC
CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
DÂN TỘC TÀY, NÙNG HUYỆN BÌNH GIA,
TỈNH LẠNG SƠN
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Hướng dẫn khoa học: TS. Đỗ Hồng Cường
Hà Nội, 2015


MỞ ĐẦU
NỘI DUNG
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Hà Nội, 2015


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài

“Nghiên cứu một số chỉ số sinh học
của học sinh trung học phổ thông
dân tộc Tày, Nùng huyện Bình Gia,
tỉnh Lạng Sơn”

Hà Nội, 2015


MỞ ĐẦU


1. Lý do chọn đề tài
2. Mục tiêu
- Xác định một số chỉ số sinh học của học sinh
trung học phổ thông dân tộc Tày và Nùng huyện
Bình Gia, tỉnh Lạng Sơn.
- Tìm ra mối liên hệ giữa sự tăng trưởng hình
thái – thể lực và chức năng sinh lý.

Hà Nội, 2015


NỘI DUNG
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ
BÀN LUẬN

Hà Nội, 2015


Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Bảng 2.1. Phân bố học sinh theo tuổi, giới tính, dân tộc

Tuổi

Tày


Nùng

Tổng

Nam

Nữ

Nam

Nữ

16

36

35

40

45

156

17

32

35


48

43

158

18

34

38

50

55

177

Tổng

102

108

138

143

491


Hà Nội, 2015


2.2. Địa bàn nghiên cứu
-Nhiều đồi, núi
(Cao TB 252m)
-Nền nhiệt thấp, lạnh
(17 – 22oC)
-Dân số 52.087 người 
-Dân tộc Tày, Nùng
(80%)
-Chủ yếu nông nghiệp
(95%)
-Huyện nghèo
(17/20 xã 135)
-Hộ nghèo cao
(53.64% - 2013)

Hình 1. Bản đồ hành chính tỉnh Lạng Sơn
Hà Nội, 2015


2.3. Phương pháp nghiên cứu
-Nghiên cứu được tiến hành tại phòng y tế.
-Phương pháp cắt ngang tổng thể.
-Phương pháp xác định chỉ số dùng trong
nghiên cứu y, sinh học.
-Số liệu xử lý bằng phần mềm Microsoft Excel.

Hà Nội, 2015



Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ
BÀN LUẬN
3.1. Một số chỉ số hình thái - thể lực
3.1.1. Một số kích thước hình thái
3.1.1.1. Chiều cao đứng

Nam

Nữ

Hình 3.2. Đồ thị thể hiện chiều cao đứng của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả
khác

Hình 3.1. Đồ thị thể hiện mức tăng chiều cao đứng của HS nam, nữ
Hà Nội, 2015


3.1.1.2. Cân nặng

Nam

Nữ

Hình 3.5. Đồ thị thể hiện cân nặng của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác

Hình 3.4. Đồ thị thể hiện mức tăng cân nặng đứng của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015



3.1.1.3. Vòng ngực trung bình

Nam

Nữ

Hình 3.8. Đồ thị thể hiện VNTB của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác

Hình 3.7. Đồ thị thể hiện mức tăng vòng ngực trung bình của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


3.1.1.4. Vòng đùi phải

Nam

Nữ

Hình 3.11. Đồ thị thể hiện vòng đùi phải của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác

Hình 3.10. Đồ thị thể hiện mức tăng vòng đùi phải của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


3.1.1.5. Vòng cánh tay phải co

Nam

Nữ


Hình 3.14. Đồ thị thể hiện vòng cánh tay phải co của học sinh theo nghiên cứu của các
tác giả khác
Hình 3.13. Đồ thị thể hiện mức tăng vòng cánh tay phải co của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


• 3.1.1.6. Vòng bụng

Nam

Nữ

Hình 3.17. Đồ thị thể hiện vòng bụng của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác

Hình 3.16. Đồ thị thể hiện mức tăng vòng bụng của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ
BÀN LUẬN
3.1.2. Các chỉ số thể lực
3.1.2.1. Chỉ số Pignet

Nam

Nữ

Hình 3.20. Đồ thị thể hiện chỉ số pignet của học nam theo nghiên cứu của các tác giả khác


Hình 3.19. Đồ thị thể hiện mức giảm chỉ số pignet của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


3.1.2.2. Chỉ số khối cơ thể (BMI)

Nam

Nữ

Hình 3.23. Đồ thị thể hiện BMI của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác

Hình 3.22. Đồ thị thể hiện mức tăng BMI của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


Bảng 3.18. Chỉ số QVC của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác
3.1.2.3.
Chỉ số QVC

Tuổi

Nam

Nữ

Bùi Xuân Linh

Bùi Xuân Linh


GTSH TK 90

(2015)

[2]

GTSH TK 90

(2015)

[2]
Tày

Nùng

Tày

Nùng

16

16,63

10,57

10,97

9,05

4,31


7,45

17

14,36

9,26

9,59

8,87

2,48

4,56

18

11,44

7,12

8,86

6,04

2,00

3,37


Hình 3.25. Đồ thị thể hiện mức giảm chỉ số QVC của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


3.1.2.4. Khối mỡ
3.1.2.5. Khối nạc

Khối mỡ

Khối nạc

Hình 3.28. Đồ thị thể hiện mức tăng khối mỡ, khối nạc của học sinh nam, nữ

Hà Nội, 2015


3.1.2.6. Tỷ lệ phần trăm mỡ

Hình 3.30. Đồ thị thể hiện mức giảm tỉ lệ mỡ của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


Bảng 3.23. Tần số3.
tim (nhịp/phút)
của học sinh
theo nghiên cứuCỨU
của các tác
giả khác
Chương

KẾT QUẢ
NGHIÊN

BÀN
LUẬN
Nam
Nữ

3.1. Một số chỉ số
thái – thể lực
Bùi hình
Xuân Linh
GTSH
GTSH
(2015) năng
Tuổi
3.2. Một sốHSHS
chỉ số chức
sinh

HSHS
TK 90
TK 90
[59]
[59]
3.2.1. Chỉ
số
tuần
hoàn
[2]

[2]
Tày
Nùng
3.2.1.1. Tần số tim
16
17
18

76

70-80

75,17

75,13

75,06

74,23

73,71

73,40

77

75-85

Bùi Xuân Linh
(2015)


Tày

Nùng

78,26

78,80

77,11

77,67

76,24

76,16

Bảng 3.31. Đồ thị thể hiện mức giảm tần số tim của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


3.2.1.2. Huyết áp tối đa

Nam

Nữ

Hình 3.33. Đồ thị thể hiện chỉ số huyết áp tối đa của học sinh theo nghiên cứu của các
tác giả khác
Bảng 3.32. Đồ thị thể hiện mức tăng huyết áp tối đa của học sinh nam, nữ

Hà Nội, 2015


3.2.1.3. Huyết áp tối thiểu

Nam

Nữ

Hình 3.36. Đồ thị thể hiện chỉ số huyết áp tối thiểu của học sinh theo nghiên cứu của
các tác giả khác
Bảng 3.35. Đồ thị thể hiện mức tăng huyết áp tối thiểu của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


3.2.2. Một số thông số chức năng phổi
3.2.2.1. Dung tích sống (VC)

Nam

Nữ

Hình 3.40. Đồ thị thể hiện dung tích sống của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác

Hình 3.39. Đồ thị thể hiện mức tăng dung tích sống của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


3.2.2.2. Dung tích sống thở mạnh (FVC)


Nam

Nữ

Hình 3.43. Đồ thị thể hiện dung tích sống thở mạnh của học sinh theo nghiên cứu của
các tác giả khác
Hình 3.42. Đồ thị thể hiện mức tăng dung tích sống thở mạnh của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


3.2.2.3. Hệ số phổi (hệ số Demeny)

Bảng 3.34. Hệ số phổi (ml/kg) của học sinh theo nghiên cứu của các tác giả khác

Nam

Nữ

Bùi Xuân Linh
Tuổi

(2015)

HSSH

17
18

50-70


(2015)

HSSH

[59]

16

Bùi Xuân Linh
[59]

Tày

Nùng

Tày

Nùng

73,76

74,70

72,81

73,07

74,09

75,09


73,03

73,91

74,18

75,17

74,01

74,16

50-70

Hình 3.45. Đồ thị thể hiện hệ số phổi của học sinh nam, nữ
Hà Nội, 2015


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×