Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Giáo án Mới Vật lý 10 dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh 2018 (Tiết 53 đến Tiết 57)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.75 KB, 15 trang )

Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Tuần 28-Tiết 53

Năm học 2017-

Ngày soạn: / /2018
KIỂM TRA 1 TIẾT ( Chuyển sang ôn tập)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Các định luật bảo toàn : Động lượng. Động năng. Thế năng. Cơ năng. Định luật bảo toàn
đông lượng. Định luật bảo toàn cơ năng. Định lí động năng.
- Chất khí : Thuyết động học phân tử. Phương trình trạng thái. Các quá trình biến đổi trạng
thái.
2. Kỹ năng
- Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm khách quan.
- Giải được các bài tập có liên quan đến các định luật bảo toàn và quá trình biến đổi trạng
thái của chất khí.
3.Thái độ: giáo dục tính cẩn thận, kiên nhẫn, ý thức nghiến cứu.
II. ĐỀ RA :
A. CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ II NĂM HỌC 20117 – 2018
MÔN VẬT LÝ 10
Câu 1: Trong hệ tọa độ (p,V) đường đẳng nhiệt là đường:
A. Hyperbol
B. Parabol C. Đường thẳng đứng
D. Đường thẳng nằm ngang.
Câu 2 : Phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho biết mối quan hệ nào sau đây?
A. Nhiệt độ, thể tích và áp suất.


B. Nhiệt độ và áp suất.
C. Thể tích và áp suất.
D. Nhiệt độ và thể tích.
Câu 3 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công suất?
A. J.s
B. W
C. N.m/s
D. HP
Câu 4 : Cho một vật có khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 2 m/s. Động năng của
vật bằng?
A. 2J
B. 1J
C. 4J
D. 3J
Câu 5: Một vật có khối lượng 1kg, có thế năng 1J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8m/s 2. Khi đó vật
ở độ cao bằng bao nhiêu?
A. 0,102m
B. 0,1m
C. 9.8m
D. 32m
Câu 6: Điều nào sau đây là sai khi nói về công cơ học?
A. Công là một đại lượng véctơ.
B. Đơn vị của công là Jun.
C. Công là một đại lượng vô hướng có thể dương,âm hoặc bằng không.
D. Biểu thức tính công tổng quát: A = F S cos α .
Câu 7: Gọi α là góc hợp bởi hướng của lực và hướng dịch chuyển.Trường hợp nào sau đây
ứng với công phát động?
A. Góc α là góc nhọn.
B. Góc α bằng π .
α

C. Góc là góc tù
D. Góc α bằng π /2
Câu 8 : Biểu thức tính công suất là:
A. P =

A
t

B. P =

t
A

C. P = A.t

D. P = A.t2

Câu 9 : Điều nào sau đây là sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng có đơn vị là kg.m/s2.
B. Động lượng là một đại lượng véctơ.
Trang 1


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Năm học 2017-

C. Động lượng xác định bằng tích khối lượng của vật và véctơ vận tốc của vật ấy.
D. Trong hệ kín, động lượng của hệ là một đại lượng bảo

Câu 10 : Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích của lượng khí đó ở
5460C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?
A. 15lít
B. 20 lít
C. 10 lít
D. 5 lít
0
Câu 11: Một lượng khí ở 0 C có áp suất 5atm. Đun nóng đẳng tích lượng khí trên đến 273 0C thì
áp suất của khí là bao nhiêu?
A. 10 atm
B. 17,5 atm
C. 5 atm
D. 2,5 atm
Câu 12: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì:
A. động lượng của vật tăng gấp đôi.
B. động năng của vật tăng gấp đôi.
C. cơ năng của vật tăng gấp đôi.
D. gia tốc của vật tăng gấp đôi.

Câu 13 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định?

p

A

p

O
O


V

B

V

p

D

p

O

T

O

T
C
Câu 14 : Một vật khối lượng 0,1kg, có động năng 1J. Khi đó vận tốc của vật bằng bao
nhiêu?
A. 4,4 m/s
B. 0,45 m/s
C. 1m/s
D. 1,4 m/s
Trang 2


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lựpc học sinh

2018

Năm học 2017V2

Câu 15: Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng K,1 đầu kia của lò xo
2
cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ∆ l thì thế năng đàn hồi bằng:
V1

1
2
K ( ∆l ) .
2
1
2
B. - K ( ∆l ) .
2
1
C. K ( ∆l )
2
1
D. - K ( ∆l ) .
2

A.

O

T


Câu 16: Định luật bảo toàn cơ năng áp dụng khi vật:
A. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
B. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C. Chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi.
D. Không chịu tác dụng của trọng lực và lực đàn hồi.
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Phát biểu và viết biểu thức của định luật Sác-lơ.
CÂU 2 :Một vật nhỏ khối lượng 10 g được ném thẳng đứng lên trên từ độ cao 2 m so với mặt
đất với vận tốc ban đầu 5m/s. Bỏ qua sức cản không khí và lấy g=10m/s 2. Chọn gốc thế năng
tại mặt đất.
a) Tính động năng,thế năng,cơ năng của vật ở vị trí ném vật
b)Tìm độ cao cực đại mà vật đạt được?
c) Khi vật ở độ cao nào thì thế năng bằng 2 lần động năng?
Câu 3: (1 điểm) :
Cho hai đường đẳng tích ứng với hai thể tích khác
nhau như đồ thị hình vẽ. Chứng minh rằng thể tích V1 > V2.
------------------------Hết-------------------------ĐÁP ÁN :Bài 1 Câu 1: (1 điểm) :
- Phát biểu nội dung định luật:
-

(0,5 điểm)

p
Viết biểu thức: = hằng số
T

(0,5 điểm)

Bài 2 : Chọn gốc thế năng tại mặt đất.
-


a, Động năng: Wđ =

mv 2
= 0,12J
2

Thế năng: Wt = mgh = 0,2J

(0,5 điểm)
(0,5 điểm)

Cơ năng: W = Wđ + Wt = 0,32J

(1đ)
2

b, Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: mghmax =
c, 3mgz = 2W → z = 2,13m
Câu 3: (1 điểm) :
Xét quá trình từ 1 sang 2 là quá trình đẳng áp:

mv
+ mgh → hmax = 3,2m
2

(1đ)
(1đ)

Trang 3



Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Ta có:

V1 V2
V T
=
⇒ 1 = 1 >1
T1 T2
V2 T2

Năm học 2017-

(0,5 điểm)

(Vì theo đồ thị hình vẽ thì T1 > T2)
⇒ V1 > V2 (đpcm)

(0,5 điểm)

Tuần 28, tiết 54

Ngày soạn:
Chương VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
§ 32. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN ĐỔI NỘI NĂNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức
- Phát biểu được định nghĩa nội năng trong nhiệt động lực học.
- Chứng minh được nội năng của một vật phụ thuộc nhiệt độ và thể tích.
- Nêu được các vd cụ thể về thực hiện công và truyền nhiệt.
- Viết được công thức tính nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra, nêu được tên và đơn vị các
đại lượng có mặt trong công thức.
2. Kỹ năng
- Giải thích một cách định tính một số hiện tượng đơn giản về thay đổi nội năng.
- Vận dụng được công thức tính nhiệt lượng để giải các bài tập ra trong bài và các bài tập
tương tự.
3.Thái độ: đam mê nghiên cứu vật lý, hứng thú học tập
4. Năng lực định hướng và phát triển cho học sinh
Năng lực tự học : Đọc và nghiên cứu tài liệuNăng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo
Năng lực hợp tác nhóm và phân tích tình huống sáng tạo
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên : Thí nghiệm ở hình 32.1a và 32.1c SGK.
2.Học sinh : Ôn lại các bài 22, 23, 24, 25, 26 trong SGK vật lí 8.
III. PHƯƠNG PHÁP: Dạy học giải quyết vấn đề; Hoạt động nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Ổn định lớp.
2. Bài mới
2.1. Hướng dẫn chung
Các bước
Hoạt động
Tên hoạt động

Khởi động

Thời
lượng dự

kiến

Hoạt động 1

Tạo tình huống vấn đề dựa váo năng lượng

5 phút

Hoạt động 2

Nội năng- sự biến thiên nội năng

10phút

Hình thành
Trang 4


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

kiến thức

Hoạt động 3

Luyện tập

Hoạt động 4

Năm học 2017-


15 phút
Hệ thống hóa kiến thức. Bài tập vận dụng

8 phút

Vận dụng
Hướng dẫn về nhà
7 phút
Tìm tòi mở Hoạt động 5
rộng
2.2. Cụ thể từng hoạt động
A. Khởi động:
Hoạt động 1: Khởi động
a. Mục tiêu hoạt động: đưa HS vào vấn đề cần được giải quyết thông qua năng lượng sử dụng
b. Gợi ý tổ chức hoạt động: cá nhân làm việc.
c. Sản phẩm hoạt động: tạo được vấn đề cho HS để học tập
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

GV đặt các câu hỏi lệnh
1. Nêu các dạng năng lượng sử dụng quanh ta hiện nay ?
2. Các máy điều hòa máy lạnh dùng năng lượng gì?
B. Hình thành kiến thức
HĐ2 : Nghiên cứu Nội năng – sự biến thiên nội năng.
a. Mục tiêu hoạt động: Hiểu được khái niệm và đại lượng quang trọng sử dụng trong chương này
b. Gợi ý tổ chức hoạt động: thảo luận nhóm
c. Sản phẩm hoạt động: báo cáo của nhóm và nội dung vở ghi của HS.

Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Gv đưa ra vấn đề: xét vật rắn xem các phân
tử cấu tạo tồn tại như thế nào?
?: Nhắc lại: Động năng? Thế năng? Và công
thức?
Các phân tử trong vật có các năng lơ]ơngj
náy không?
? C 1: HS giải quyết
? C2: HS giải quyết.
Gv: chốt kiến thức tren cơ sở HS tìm ra.

Nội dung cần đạt
I. Nội năng.
1. Nội năng của vật là tổng động năng và
thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
- U = f(T, V)
- KLT: U = f (T)
2. Độ biến thiên nội năng.
Quan tâm đến độ biến thiên nội năng ∆U
của vật, nghĩa là phần nội năng tăng thêm
hay giảm bớt đi trong một quá trình.
∆U = U2 – U1
HĐ : Nghiên cứu Nội năng – sự biến thiên nội năng.

a. Mục tiêu hoạt động: Hiểu được khái niệm và đại lượng quang trọng sử dụng trong chương này
b. Gợi ý tổ chức hoạt động: thảo luận nhóm
Trang 5



Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Năm học 2017-

c. Sản phẩm hoạt động: báo cáo của nhóm và nội dung vở ghi của HS.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
GV giao cho HS phân tích hình 32. 2 a
? : Công lực ma sát và lực kéo tính ntn.
? Giữa hai công này biến đổi ntn? Và vật
nóng lên không?
GV cho HS làm thí nghiệm kiểm tra : Chà
ngón tay lên mặt bàn xem nóng không?
KL:

Nội dung cần đạt
II. Các cách thây đổi nội năng
1. Thực hiện công.
- A = F.s -> thay đổi ∆U = U2 – U1
-Có sự biến đổi năng lượng
2. Truyền nhiệt.
a) Quá trình truyền nhiệt.
Q -> thay đổi ∆U
Không có sự chuyển hoá năng lượng mà
chỉ có sự truyền nội năng từ vật này sang
vật khác.
b) Nhiệt lượng.
Sô đo : ∆U = Q
Nhiệt lượng mà vật thu vào hay toả tính

theo công thức :Q = mc∆t

C. Luyện tập
HĐ4 : Hệ thống hóa kiến thức.
a. Mục tiêu hoạt động: Trả lời các câu hỏi cuối bài học để cũng cố:
b. Gợi ý tổ chức hoạt động: cá nhân
c. Sản phẩm hoạt động: nội dung vở ghi của HS.
Nội dung hoạt động
- GV yêu cầu HS nắm kiến thức của bài
thông qua các câu hỏi yêu cầu của bài học

Nội dung cần đạt
HS phân biệt được thực hiện công và truyền
nhiệt, nội năng và nhiệt lượng

D. Vận dụng – Mở rộng
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
a) Mục tiêu hoạt động: giúp học sinh tự vận dụng, tìm tòi mở rộng các kiến thức trong bài
học.
b) Gợi ý tổ chức hoạt động
Yêu cầu học sinh: Làm việc ở nhà, nộp báo cáo kết quả.
Giáo viên: hướng dẫn các thực hiện và yêu cầu nộp sản phẩm học tập. Gợi ý việc chọn các
từ khóa để tìm kiếm thông tin trên Website.
c) Sản phẩm hoạt động: bài làm của học sinh.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
Hướng dẫn:
GV: giao nhiệm vụ bài 7 sách gk sau bài học
Trang 6



Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Năm học 2017-

Áp dụng CT: Q = mc( tcao - tthấp)
Cho ra Qthu và Qtỏa
Viết PT cân bằng nhiệt:Qthu = Qtỏa
Suy ra t = 24oC
V. RUT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................

Tuần 29, tiết 55- 56

Ngày soạn:
CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Phát biểu và viết được công thức của nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học (NĐLH),
nêu được tên, đơn vị và quy ước về dấu của các đại lượng trong công thức.
- Phát biểu được nguyên lí thứ hai của NĐLH.
2. Kỹ năng
- Vận dụng được nguyên lí thứ hai của NĐLH vào các đẳng quá trình của khí lí tưởng để
viết và nêu ý nghĩa vật lí của biểu thức của nguyên lí này cho từng quá trình.
- Vận dụng được nguyên lí thứ nhất của NĐLH để giải các bài tập ra trong bài học và các
bài tập tương tự.
- Nêu được vd về quá trình không thuận nghịch.

3.Thái độ
4. Năng lực phân tích, giải thích
Năng lực Đọc và nghiên cứu tài liệuNăng lực nêu và giải quyết vấn đề sáng tạo
Năng lực hợp tác nhóm và phân tích tình huống sáng tạo
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên : Tranh mô tả chất khí thực hiện công.
2.Học sinh : Ôn lại bài “Sự bão toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ và nhiệt” (bài 27,vật lí
8).
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, tương tác nhóm, phát vấn, diễn giảng.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp
2.Bài mới
2.1.Hướng dẫn chung.
BÀI TẬP
Các bước Hoạt
Tên hoạt động
Thời lượng
Trang 7


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Năm học 2017-

động
Khởi
động

Hình

thành
kiến thức

HĐ1

dự kiến
Hệ thống kiến thức
5’

HĐ 2

Nguyên lí I

10’

HĐ 3

bài tập tự luận vận dụng

15’

HĐ 4

Nguyên lí II

Luyện tập Hoạt
động 5

Hệ thống hoá kiến thức và trả lời các câu hỏi
cuối bài học


Vận dụng
Tìm tòi

10 phút

5’
HĐ 6

Giao nhiệm vụ về nhà

2.2.Cụ thể từng hoạt động
A.Khởi động
HĐ1 : Đặt vấn đề học tập thông qua các ví dụ về các máy lạnh, máy điều hòa hoạt động như
thế nào? => đưa HS vào cần hiếu vấn đề này.
a, Mục tiêu hoạt động: Hs cần biết các máy HĐ ntn?
b,Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân hoàn thành nhiệm vụ GV giao.
c,Sản phẩm hoạt động: báo cáo kết quả
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt

GV: đưa vấn đề:
HS trao đổi trả lời và cần được hiểu
Gv vào bài

B. Hình thành kiến thức
HĐ 2: Nguyên lí I
a, Mục tiêu hoạt động: Hiểu nguyên lí I

b, Tổ chức hoạt động: Cá nhân, làm việc nhóm
c) Sản phẩm hoạt động: báo cáo kết quả làm việc của Hs.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS

Nội dung cần đạt
Trang 8


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

- GV yêu cầu HS đọc sách
-GV phấn tích ví dụ

I. Nguyên lí I nhiệt động lực
học.
1. Phát biểu nguyên lí.
Độ biến thiên nọi năng của
một vật bằng tổng công và
nhiệt lượng mà vật nhận được.
∆U = A + Q
Qui ước dấu :
∆U> 0: nội năng tăng; ∆U< 0:
nội năng giảm.
A> 0: hệ nhận công; A< 0: hệ
thực hiện công.
Q> 0: hệ nhận nhiệt; Q< 0: hệ
truyền nhiệt.


GV yêu cầu HS trả lời C1?
4 Hs làm 4 ý
Cả lớp nhận xét chót cùng GV => KL

Hoạt động 3: Vận dụng nguyên lí I
a, Mục tiêu hoạt động:
b, Tổ chức hoạt động: Cá nhân.
c) Sản phẩm hoạt động: báo cáo kết quả làm việc của Hs.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
GV: Bắt đầu từ việc kiểm tra lại kiến thức cũ
các đẳng quá trình đã học

Năm học 2017-

Nội dung cần đạt

2. Vận dụng.
Xét một khối khí lí tưởng chuyển từ
trạng thái 1 (p1, v1, T1) sang trạng thái 2
(p2, V2, T2):
+ Với quá trình đẵng nhiệt (Q = 0), ta có :
∆U = A
Độ biến thiên nội năng bằng công mà hệ
nhận được. Quá trình đẵng nhiệt là quá
trình thực hiện công.
+ Với quá trình đẳng áp (A ≠ 0; Q ≠ 0), ta
có:
∆U = A + Q
Độ biến thiên nội năng bằng tổng công

và nhiệt lượng mà hệ nhận được.
+ Với quá trình đẵng tích (A = 0), ta có :
∆U = Q
Độ biến thiên nội năng bằng nhiệt lượng
mà hệ nhận được. Quá trình đẵng tích là
quá trình tuyền nhiệt

Hoạt động 4: Nguyên lí II và Vận dụng
a, Mục tiêu hoạt động: Hiểu được nội dung nguyên lí II để vận dụng
b, Tổ chức hoạt động: Cá nhân.
c) Sản phẩm hoạt động: báo cáo kết quả làm việc của Hs.
Trang 9


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
GV: Cho Hs nghi nhận Nội dung

Năm học 2017-

Nội dung cần đạt

2. Nguyên lí II nhiệt dộng lực học.
a) Cách phát biểu của Clau-di-út.
Nhiệt không thể tự truyền từ một vật
sang một vật nóng hơn.
b) Cách phát biểu của Các-nô.

Động cơ nhiệt không thể chuyển hoá tất
cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ
học.

C3: Không vi phạm. vì trường hợp này có máy
điều hòa can thiệp. chứ nhiệt k phải tự truyền
đi

3. Vận dụng. Giải thích đông cơ nhiệt
Mỗi động cơ nhiệt đều phải có ba bộ
phận cơ bản là :
+ Nguồn nóng để cung cấp nhiệt lượng
(Q1).
+ Bộ phận phát động gồm vật trung gian
nhận nhiệt sinh công (A) gọi là tác nhân
và các thiết bị phát động.
+ Nguồn lạnh để thu nhiệt lượng do tác
nhân toả ra (Q2).
Hiệu suất của động cơ nhiệt :
H=

| A | Q1 − Q2
=
<1
Q1
Q1

C. Luyện tập
Hoạt động 5: HS vận dụng giải bài tập khác
a, Mục tiêu hoạt động: Rèn luyện kĩ năng giải bài tập cho HS

b, Tổ chức hoạt động: cá nhân
c) Sản phẩm hoạt động: báo cáo kết quả làm việc của Hs.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
GV: yêu cầu HS giải các bài tập đã
chuẩn bị. sgk
HS: thảo luận và trình bày kết quả các
câu trắc nghiệm 3D-4C-5A

Bai 6 sgk: ∆U = 80J
Bài 7sgk: : ∆U = 30J

D. Vận dụng – Mở rộng
Hoạt động 6: Giao nhiệm vụ về nhà
a)Mục tiêu hoạt động: Vận dụng bài học giải bài tập
b)Tổ chức hoạt động: Cá nhân nhận nhiệm vụ.
c)Sản phẩm hoạt động: vở ghi của HS.
Nội dung hoạt động
Trang 10


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Hoạt động của GV và HS
GV: Yêu cầu HS làm thêm bài tập 8sgk
Gv có thể hướng dãn thêm

Năm học 2017-


Nội dung cần đạt
A =F.s =p.∆V= 4. 106 J
∆U = Q – A = = 2. 106 J

HS nhận nhiệm vụ.
V. RUT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................

Tuần 30, tiết 57

Ngày soạn:
BÀI TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Nội năng và sự biến đổi nội năng. Sự thực hiện công và truyền nhiệt.
- Các nguyên lí I và II nhiệt động lực học.
2. Kỹ năng
- Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm có liên quan đến những kiến thức nêu trên.
- Giải được các bài tập liên quan đến sự truyền nhiệt và nguyên lí I.
3.Thái độ: học tâp nghiêm túc, hợp tác nhau cung làm việc, ý chí học tập
II. CHUẨN BỊ
1.Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.
2.Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa rỏ.
III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu vấn đề, tương tác nhóm, phát vấn, phân tích
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định lớp

2.Bài mới
2.1.Hướng dẫn chung.
Trang 11


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Năm học 2017-

BÀI TẬP
Các bước

Hoạt
động

Tên hoạt động

Khởi
động

HĐ1

Hệ thống kiến thức

Hình
thành
kiến thức

Thời lượng

dự kiến
5’

HĐ 2

Giải các câu hỏi trắc nghiệm

10’

HĐ 3

Giải các bài tập tự luận

15’

Luyện tập Hoạt
động 4

Cũng cố kiến thức qua bài tập

10 phút

Vận dụng
Tìm tòi

5’
HĐ 4

Bài tập nâng cao - Giao nhiệm vụ về nhà


2.2.Cụ thể từng hoạt động
A.Khởi động
HĐ1 : Củng cố kiến thức
a, Mục tiêu hoạt động: Ôn tập kiến thức liên quan đến nội dung sẽ giải bài tập.
b,Tổ chức hoạt động: HS làm việc cá nhân hoàn thành nhiệm vụ GV giao.
c,Sản phẩm hoạt động: báo cáo kết quả
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
GV phát vấn HS
- Phát biểu Nội dung viết biểu thức nguyên lí I
Công lực tác dung?
HS: Nhớ lại và trả lời
Nhận xét

Nội dung cần đạt
∆U = A + Q
Qui ước dấu :
∆U> 0: nội năng tăng; ∆U< 0: nội năng
giảm.
A> 0: hệ nhận công; A< 0: hệ thực hiện
công.
Q> 0: hệ nhận nhiệt; Q< 0: hệ truyền
nhiệt.

B. Hình thành kiến thức
HĐ 2: Giải các câu hỏi trắc nghiệm trong sgk
a, Mục tiêu hoạt động: Vận dụng kiến thức chương để giải bài tập.
b, Tổ chức hoạt động: Cá nhân, làm việc nhóm
c) Sản phẩm hoạt động: báo cáo kết quả làm việc của Hs.
Nội dung hoạt động

Trang 12


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Hoạt động của GV và HS

Năm học 2017-

Nội dung cần đạt

- GV yêu cầu HS lựa chọn đáp án và giải thích tại sao chọn Câu 4 trang 173 : B
phương án đó.
Câu 5 trang 173 : C
- HS làm việc cá nhân.
Câu 6 trang 173 : B
Câu 3 trang 179 : D
Câu 6 trang 179 : C
Câu 7 trang 179 : A
Hoạt động 3: Giải các bài tập tự luận trong sgk
a, Mục tiêu hoạt động: Giải các bài tập đơn giản về các định luật chất khí
b, Tổ chức hoạt động: Cá nhân.
c) Sản phẩm hoạt động: báo cáo kết quả làm việc của Hs.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
- HS hoàn thành yêu cầu của GV lên bảng Bài 7 trang173
trình bày các bài tập trong chương.
Khi có sự cân bằng nhiệt, nhiệt lượng mà

miếng sắt toả ra bằng nhiệt lượng bình
nhôm và nước thu vào. Do đó ta có :
cs.ms(t2 – t) = cN.mN(t – t1) + cn.mn(t – t1)
=> t =

c s m s t 2 + c N m N t1 + c n m n t1
= 25oC
c s ms + c N m N + c n mn

Bài 8 trang 180
Độ biến thiên nội năng của khí :
∆U = A + Q = - p. ∆V + Q
- 8.106.0,5 + 6.106 = 2.106 (J)
Bài 33.9
Độ lớn của công chất khí thực hiện được
để thắng lực ma sát : A = F.l
Vì khí nhận nhiệt lượng và thực hiện
công nên :
∆U = A + Q = - F.l + Q
= -20.0,05 + 1,5 = 0,5 (J
C. Luyện tập
Hoạt động 4: HS vận dụng giải bài tập khác
a, Mục tiêu hoạt động: Rèn luyện kĩ năng giải bài tập cho HS
b, Tổ chức hoạt động: cá nhân
c) Sản phẩm hoạt động: báo cáo kết quả làm việc của Hs.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt

Trang 13



Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

GV: yêu cầu HS giải các bài tập đã
chuẩn bị trong sbt

Đề: Một động cơ nhiệt lí tưởng
hoạt động theo chu trình Các-nô,
trả cho nguồn lạnh 70% nhiệt lượng
thu được của nguồn nóng. Nhiệt
lượng thu được trong một chu trình
là 6200J. Tìm:
a. Hiệu suất của chu trình Cácnô.
b. Công của động cơ sinh ra
trong một chu trình.

: a. H =

Năm học 2017-

A
Q2
=1= 1 – 0,7 = 0,3 = 30%
Q1
Q1

b.A = HQ1 = 1860J


HS: thảo luận và trình bày kết quả.
D. Vận dụng – Mở rộng
Hoạt động 5: Giao nhiệm vụ về nhà
a)Mục tiêu hoạt động: Vận dụng bài học giải bài tập
b)Tổ chức hoạt động: Cá nhân nhận nhiệm vụ.
c)Sản phẩm hoạt động: vở ghi của HS.
Nội dung hoạt động
Hoạt động của GV và HS
Nội dung cần đạt
GV: Yêu cầu HS làm thêm bài tập tương tự và
ôn tập 2 chương 4 và 5 để kiểm tra 1 tiết
HS nhận nhiệm vụ.
V. RUT KINH NGHIỆM
.............................................................................................................................................

Trang 14


Giáo án mới dạy học theo định hướng phát triển năng lực học sinh
2018

Năm học 2017-

Trang 15



×