Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

Kinh tế vĩ mô 2 chuong 7 nen kinh te mo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 61 trang )

NỀN KINH TẾ MỞ

Trương Quang Hùng
Bộ môn Kinh tế học
Trường Đại học Kinh tế
TP. Hồ Chí Minh


THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Thò trường ngoại hối là thò trường quốc tế mà ở đó các đồng tiền được
mua và bán
Đối tượng tham gia chủ yếu trên thò trường ngoại hối là các ngân
hàng thương mại, các nhà xuất nhập khẩu, các nhà kinh doanh tiền
tệ, các nhà đầu cơ…
Thò trường ngoại hối là thò trường liên ngân hàng quốc tế
Những giao dòch được tiến hàng ở các trung tâm giao dòch chính trên
thế giới : London, NewYork, Tokyo, Frankfurt, và Singapore

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

2


THÒ TRÖÔØNG NGOAÏI HOÁI

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

3



THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Các dạng thò trường ngoại hối

 Thò trường giao ngay : các đồng tiền được mua và bán ngay tức
thời
 Thò trường kỳ hạn: các đồng tiền được mua, bán ở vào một thời
điểm trong tương lai với tỷ giá được thỏa thuận trước
 Thò trường quyền chọn: mua và bán quyềán được mua và bán ngọai
tệ trong một khỏang thời gian vớiø tỷ giá được thỏa thuận trước

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

4


THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
Một số nghiệp vụ trên thò trường ngoại
hối
 Tự bảo hiểm
 Kinh doanh chênh lệch giá
 Đầu cơ

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

5



TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Tỷ giá hối đoái danh nghóa là giá tương đối của hai đồng
tiền.

 Có hai cách để thể hiện tỷ giá. Trong bài giảng này, tỷ giá là giá
ngoại tệ
Đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế mở vì ảnh hưởng đến ngoại
thương và luồng vốn

Tỷ giá hối đoái thực phản ánh giá (chi phí) tương đối của
rỗ hàng hóa hàng hoá giống nhau ở hai nước.

e P

P

*

 e là tỷ giá danh nghóa, P,P* lần lượt là chỉ số giá trong nước và nước
ngoài
3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

6


TYÛ GIAÙ HOÁI ÑOAÙI

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG


7


XÁ C ĐỊNH TỶ GIÁ
HỐ I ĐOÁ I DANH
NGHĨA
3/16/2015

Tỷ giá hối đóai danh
nghóa trong ngắn hạn
Tỷ giá hối đóai danh
nghóa trong dài hạn

TRUONG QUANG HUNG
8


TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI
TRONG NGẮN HẠN
Thí dụ: Việt nam
 Tài khoản vãng lai

 Nhập khẩu cần mua ngoại tệ để mua hàng hóa nước ngoài cầu ngoại tệ
tăng
 Xuất khẩu được thanh toán bằng ngoại tệ, cần đổi ngoại tệ sang tiền đồng
Việt Nam cung ngoại tệ tăng
 Chuyển giao ròng cung ngoại tệ tăng

 Tài khoản vốn và tài chính

 Mua tài sản nước ngoài Luồng vốn ra tăng bán tiền đồng Việt nam và mua
ngoại tệ cầu ngoại tệ tăng
 Bán tài sản trong nước Luồng vốn vào bán ngoại tệ và mua tiền đồng Việt
Nam cung ngoại tệ tăng.

 Cán cân thanh toán cân bằng khi tài khoản vãng lai bằng tài
khoản vốn


TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI
TRONG NGẮN HẠN
e

ΔNFA

CA

e0

0

CA


TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI
TRONG NGẮN HẠN
Tiếp cận dựa vào điều kiện ngang bằng tỷ suất sinh lợi
 Một số giả thiết

 Tài khoản vốn mở

 Thò trường vốn là thò trường cạnh tranh

 Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của đồng vốn đầu tư vào tài sản tài chính
nước ngoài
 ROR*= i*+ (e1e –e0)/e0
 i*: lãi suất nước ngoài
 ee: tỷ giá hối đoái kỳ vọng
 e0: tỷ giá hối đoái hiện hành

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

11


TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI
TRONG NGẮN HẠN
e

ROR*

0

ROR

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

12



TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI
TRONG NGẮN HẠN
 Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của đồng vốn đầu tư vào tài sản tài chính trong nước
 ROR = i
 Thò trường tài sản (bao gồm thò trường ngọai hối) đạt được trạng thái cân bằng khi
tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của đồng vốn đầu tư vài tài sản tài chính trong nước và
nước ngòai bằng nhau

ROR  ROR *
ee  e
i  i*
e

 Tỷ giá hối đooái cân bằng là tỷ giá thỏa mãn điều kiện ngang bằng suất sinh lợi kỳ vọng

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

13


TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI TRONG NGẮN
HẠN
Tỷ giá hối đóai cân bằng
e

ROR

e0

ROR*
0

ROR

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

14


TIỀ N, LÃI SUẤT VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Cân bằng trên thò trường tiền tệ
 M/P=L(Y,i)

Cân bằng trên thò trường tài sản
 i = i*+ (e1e –e0)/e0

Cân bằng tổng quát

 M/P=L(Y, i*+ e1e –e0)/e0)

Tỷ giá hối đoái cân bằng là tỷ giá hối đoái thỏa mãn điều
kiện cân bằng tổng quát

3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

15



TIỀN, LÃI SUẤT VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐỐI
e

e0
ROR*

i

0
L(Y,i)

M2/P
M/P3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

16


TIỀN, LÃI SUẤT
VÀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
Trong ngắn hạn

 Cung tiền tăng làm giảm lãi suất
 Lãi suất trong nước giảm khuyến khích các nhà đầu tư đầu tư vào
tài sản nước ngoài
 Trên thò trường ngọai hối, cầu ngọai tệ tăng kéo theo sự gia tăng
tỷ giá hối đóai

Trong dài hạn


 Cung tiền tăng sẽ làm tăng giá với một tỷ lệ tương ứng. Nó
không ảnh hưởng đến các biến số thực như sản lượng, lãi suất
thực, tỷ giá thực. Nó chỉ ảnh hưởng đến các biến danh nghóa như
giá, tỷ giá danh nghóa
3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

17


TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN
Tiếp cận dựa vào điều kiện ngang bằng sức mua
Quy luật một giá
 Thò trường cạnh tranh và không có rào cản thương mại
 Hàng hoá giống nhau bán cùng một mức giá tại các nước khác
nhau
 P =e.P*
Lý thuyết ngang bằng sức mua (PPP)
 Hình thức tuyệt đối (Tỷ giá hối đoái thực bằng 1)
 e=P/P*
 Hình thức tương đối (Tỷ giá hối đoái thực không đổi)
 %e= %P- %P*
 %e= - *
3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

18



TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN
Tiếp cận tiền tệ
Cách tiếp cận này vẫn dựa vào điều kiện ngang bằng
sức mua
 e=P/P*

Cân bằng trên thò trường tiền tệ giữa các nước
 P=M/L(Y,i)
 P*=M*/L(Y*,i*)

Tỷ giá dài hạn phụ thuộc vào

 Chênh lệch về mức tăng cung tiền giữa hai nước
 Chênh lệch về mức tăng sản lượng
3/16/2015
TRUONG QUANG HUNG

19


ĐIỀU KIỆN
NGANG BẰNG SỨC MUA
Bằng chứng thực tế không ủng hộ cho quy luật
một giá
 Hàng hóa phi ngoại thương
 Chi phí vận chuyển
 Thuế ngoại thương
 Điều kiện thò trường



TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN
Mô hình BB-NN
 Đường BB thể hiện mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái thực và tổng chi tiêu nội
đòa sao cho cán cân thanh toán cân bằng.
A=C+I+G



thặng dư
BOP

BB

thâm hụt
BOP

A
0

A


ÛTỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN
• Đường NN chỉ mối quan hệ giữa tỷ giá hối đoái thực và tổng chi tiêu nội
đòa sao cho thò trường lao động cân bằng (toàn dụng)
• Đường NN sẽ dòch chuyển qua phải khi cung lao động tăng



B

lạm phát

thất nghiệp

0

NN
A


ÛTỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN

thặng dư lạm phát
BOP



thâm hụt
BOP

thặng dư
BOP
thất
nghiệp

lạm phát

thất
nghiệp


0

BB

thâm hụt
BOP

NN

AD


Û T Ỷ GIÁ HỐI ĐOÁ I TRONG DÀI HẠN

thặng dư
BOP
lạm phát



BB
thâm hụt
BOP

thặng dư
BOP
thất
nghiệp

lạm phát

thất
thâm hụt
nghiệp
BOP

NN

0

A


ÛTỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG DÀI HẠN
Mô phỏng các trường hợp
 Xuất khẩu tăng
 Nhập cư tăng
 Giá thuê nhân công rẻ hơn
 Giá dầu thế giới giảm
 Năng suất trong nước tăng


×