Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

Bài giảng điện tử: Phương trình đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 20 trang )


BÀI CŨ

1.
•  Cho và ( ), điều kiện để hai vec tơ và cùng phương là:
A.
C.

B.
D.

2. được gọi là vec tơ chỉ phương của đường thẳng d nếu:

 

A. Giá của vuông góc với d.
B. Giá của song song với d
C. Giá của trùng với d
D. Giá của song song hoặc trùng với d


Vectơ

r
u
khác

r
được gọi0là vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu nó có giá song song hoặc nằm trên

đường thẳng ấy.



y

r
a



z

r
a

uu
r
a'



ur
a'

x
O

o

y

x



3. Trong không gian cho và
 . Tìm để cùng phương với ?



Giải:
 
Do cùng phương với nên có số k thỏa mãn
= k.


Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:

Định nghĩa:

r
a = (a1;a 2 ;a 3 )

PTTS của đường thẳng ∆ đi qua M0(x0;y0;z0) và có
trình có dạng:

 x = x 0 + ta 1

 y = y 0 + ta 2
z = z + ta
0

3

trong đó t là tham số thực

vectơ chỉ phương

là phương


Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

 

 

Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi

qua điểm M(1,-2,3) và có vec tơ chỉ phương
Đường thẳng ∆:
- Đi qua Mo(xo;yo;zo)
- Có vec tơ chỉ phương

Giải

Phương trình tham số của đường thẳng là:
Có phương trình tham số dạng:

trong đó t là tham số.


 x = 1 + 2t

 y = −2 + 3t
 z = 3 − 4t



Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

 

Ví dụ 2: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi

qua điểm M(2,-1,3) và có vec tơ chỉ phương
 

Đường thẳng ∆:
- Đi qua Mo(xo;yo;zo)
- Có vec tơ chỉ phương

Giải

Phương trình tham số của đường thẳng là:
Có phương trình tham số dạng:

trong đó t là tham số.

 x = 1 + 2t


y = 3−t
 z = 2 + 3t


x = 2 + t

 y = −1 + 3t
 z = 3 + 2t



Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:

 

Ví dụ 3: Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi
qua hai điểm M(1;-2;3) và N(3;1;-1)

Đường thẳng ∆:
- Đi qua Mo(xo;yo;zo)
- Có vec tơ chỉ phương

Có phương trình tham số dạng:

Giải
+vtcp

v uuuur

a = MN = (2;3; −4)

+ M ( 1; −2;3) ∈ ∆
+ PTTS của đt ∆:

trong đó t là tham số.

 x = 1 + 2t

 y = −2 + 3t
z = 3 − 4t


.

.

M

N


Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:

Các bước viết PTTS của đường thẳng :

+ Xác định vtcp của đường thẳng
+ Xác định điểm thuộc đường thẳng


+ PTTS của đt là:

 x = x 0 + a1t

 y = y0 + a 2 t ; t ∈ R
z = z + a t
0
3



Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:

Ví dụ 4: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua A(1; -2; 3) và
 

vuông góc với mặt phẳng

Đường thẳng ∆:

(P): 2x + 4y + 6z + 9 = 0

- Đi qua Mo(xo;yo;zo)
Giải

- Có vec tơ chỉ phương
Ta có:


Có phương trình tham số dạng:

trong đó t là tham số.

uur
uur
n p = (2;4;6) ⇒ ud = ( 2 ; 4 ; 6)

Phương trình tham số của đường thẳng (d) là:

 x = 1 + 2t

 y = −2 + 4t
 z = 3 + 6t


d

P)

uur
nP


Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:

 

Đường thẳng ∆:

- Đi qua Mo(xo;yo;zo)

Từ phương trình tham số của đường
thẳng

với a1, a2, a3 đều khác 0 hãy

biểu diễn t theo x,
y, z ?

- Có vec tơ chỉ phương

Có phương trình tham số dạng:

trong đó t là tham số.




Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

 x = x0 + ta1

 y = y0 + ta2
 z = z + ta
0
3

x − x0
t=


a1

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:

 

Đường thẳng ∆:
- Đi qua Mo(xo;yo;zo)
- Có vec tơ chỉ phương

Có phương trình tham số dạng:

trong đó t là tham số.



 t = y − y0 ( a1 , a2 , a3 ≠ 0 )

a2
 t = z − z0

a
3

x − x0 y − y0 z − z0

=
=
a1

a2
a3
Đây là phương trình chính tắc của đường thẳng




Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG:

 

Đường thẳng ∆:

Ví dụ 5: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng
trình tham số



 x = 4 + 2t

 y = −1 + 3t
 z = 2 − 5t


- Đi qua Mo(xo;yo;zo)
- Có vec tơ chỉ phương

Phương trình tham số có dạng:


có phương

Giải

trong đó t là tham số.
Phương trình chính tắc có dạng:

x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a1
a2
a3

Phương trình chính tắc của đường thẳng

là:

x − 4 y +1 z − 2
=
=
2
3
−5




Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

 

Đường thẳng ∆:

Trắc nghiệm 1: Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đường
thẳng d có phương trình

- Đi qua Mo(xo;yo;zo)

 x = 3 + 2t

 y = −3 + 4t
z = 4 + t


- Có vec tơ chỉ phương

Phương trình tham số có dạng:
trong đó t là tham số.
Phương trình chính tắc có dạng:

x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a1
a2
a3

A. (3; -3; 4)


B. (2; 4; 1)

C. (-1; 1; 5)

D. (1; 2; 1)


Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Trắc nghiệm 2: Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đường
 

Đường thẳng ∆:

thẳng d có phương trình

- Đi qua Mo(xo;yo;zo)

 x = 3 + 2t

 y = −3 + 4t
z = 4 + t


- Có vec tơ chỉ phương

Phương trình tham số có dạng:
trong đó t là tham số.
Phương trình chính tắc có dạng:

A. (3; 2; 4)

x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a1
a2
a3

C. (5; 1; 5)

B. (2; 4; 1)

D. (1; 2; 1)


Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
 

Đường thẳng ∆:
- Đi qua Mo(xo;yo;zo)
- Có vec tơ chỉ phương

Trắc nghiệm 3: Cho đường thẳng (d) có phương trình

x = 1+ t

 y = 2t
z = 3 − t



Phương trình tham số có dạng:

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d

trong đó t là tham số.

có toạ độ là:

Phương trình chính tắc có dạng:

x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a1
a2
a3

A. (1;2;3)

B. (1;-4;2)

C. (1;2;1)

D. (1;2;-1)


Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG


 

Trắc nghiệm 4: Cho đường thẳng (d) có phương trình

x = 1+ t

 y = 2t
z = 3 − t


Đường thẳng ∆:
- Đi qua Mo(xo;yo;zo)
- Có vec tơ chỉ phương

Phương trình tham số có dạng:
trong đó t là tham số.
Phương trình chính tắc có dạng:

x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a1
a2
a3

Vectơ chỉ phương của đường thẳng d có toạ độ là:

A. (1;2;3)


B. (-2;-4;2)

C. (1;2;1)

D. (3;2;-1)


Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Trắc nghiệm 5: Đường thẳng đi qua 2 điểm M(-1,-1,0),
 

Đường thẳng ∆:

N(2,1,-3)có phương trình.

- Đi qua Mo(xo;yo;zo)
- Có vec tơ chỉ phương

Phương trình tham số có dạng:
trong đó t là tham số.
Phương trình chính tắc có dạng:

x − x0 y − y0 z − z0
=
=
a1
a2
a3


 x = 2 + 3t

A.  y = 1 − 2t , t ∈ ¡
 z = −3 + 3t


 x = −1 + 3t

B.  y = −1 + 2t , t ∈ ¡
 z = 3t


x − 2 y −1 z + 3
C.
=
=
3
2
−3

 x −1 y −1 z
D. 
=
=
2 −3
 3


Tiết 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN


Bài tập về nhà

 x = −5 + t

 y = 3 − 2t
 z = 1 + 3t


Bài tập 1
Cho đường thẳng d có phương trình tham số

a)Hãy tìm một vec tơ chỉ phương và một điểm thuộc đường thẳng trên
b) Hãy viết phương trinh chính tắc của đường thẳng d
Bài tập 2
Chứng minh rằng đường thẳng d :

x = 1+ t

vuông góc với
 y = 3 − 2t
 z = 2 + 4t


mặt phẳng

( α ) : x − 4 y + 8z + 7 = 0


CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM


CHÚC CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÓN
MỘT NGÀY LỄ THẬT VUI VÀ HẠNH PHÚC



×