NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC
THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
TiÕt 35:
GV:NGUYỄN THỊ CHÂU
TỔ : Tự nhiên
Trong mp toạ độ Oxy,
đường thẳng d đi qua điểm
M 0 ( x0 ; y0 )
phương
y
r
u
rvà có vectơ chỉ
u = (a1; a2 )
d
thì
M0
PTTS của đường thẳng d là:
x = x0 + ta1
(t ∈¡ )
y = y0 + ta2
O
x
I. PHNG TRèNH THAM S CA NG THNG
z
1) Véctơ chỉ phơng của đ
ờng thẳng
r
u là véctơchỉph ơng (VTCP) của đtd
r r
r
u 0
u
r
M
O
u có gi á song song(hoặc trù ng)vớ i đtd
Nhn xột:
- Đờng thẳng có vô số VTCP. Các
VTCP cùng phơng vi nhau.
- Đờng thẳng hoàn toàn đợc xác
định nếu biết 1 điểm thuộc nó và 1
VTCP .
r
u1
x
r
u2
y
d
r
u3
Một đờng thẳng có
bao
nhiêu
Cỏc
Cú bao
nhiờuVTCP
ng?thng
VTCP
miMquan
i quacú
im
v song
song
r h nh
th
vino
giỏvi
canhau?
vộc t u cho
trc?
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Trong không
r gian Oxyz cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0 (x0 ; y0 ; z0)
và nhận u (a1 ; a2 ; a3 ) làm véctơ chỉ phương. Tìm điều kiện để điểm
z
M(x;y;z) nằm trên ∆.
Giải:
uuuuuu
r
r
M 0M cùng phương với u
M∈∆⇔ ?
uuuuuu
r
r
⇔ M 0M = tu (t ∈ ¡ )
x-x =ta
x=x +a t
0
1
0
1
Hay:
⇔ y-y0 =ta2
y=y0 +a2t
z-z0 =ta3
z=z0 +a3t
M
r
* u
M0
O
x
y
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Trong không
r gian Oxyz cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0 (x0 ; y0 ; z0)
Phương
u (a1tham
; a2 ; asố
đường
∆ đi quaĐiều
điểmkiện
M0 (x
y0 ;đủ
z0)để
và
và nhận trình
làm
véc tơthẳng
chỉ phương.
cần
0 ; và
3 ) của
r
i quanằm
M 0(x
;azlà
tơ®
0; y0∆
0()acó
) phương
điểm
M(x;y;z)
trên
thực t sao
chocó dạng:
có
véc
chỉ
phương
trình
1 ; amột
2 ; alà
3số
§ t∆
r
= (a1;a2;a3)
cã VTCPu
x=x0 +a1t
2
2
2
=
x
+
a
t
x
0
1 a t
y=y
+
,a1 + a2 + a3 > 0, t∈ ¡
0
2
cã PTTSlµ: y = y0 + a2t ; (t ∈ ¡ )
z=z0 +a3t
z = z +a t
0
3
Nhận xét: Để viết PTTS của đường thẳng cần biết 1 điểm thuộc nó
và 1 VTCP
Ví dụ 1: Cho đường thẳng d có phương trình:
x = 1 + 3t
(d ) : y = 9 + 4t
z = − 2t
a, Chỉ ra 1 VTCP của d và 3 điểm
thuộc d
Giải:
r
a, Đt d có VTCP u (3; 4; − 2)
t = 0 ⇒ M (1;9; 0) ∈ d
t = 1 ⇒ P(4;13; −2) ∈ d
1
1
t = − ⇒ Q (− ; 7 ;1) ∈ d
2
2
Ví dụ 1: Cho đường thẳng d có phương trình:
x = 1 + 3t
(d ) : y = 9 + 4t
z = − 2t
a, Chỉ ra 1 VTCP của d và 3 điểm
thuộc d
b, Điểm A(4;5;2), B(-2;5;2) có
thuộc đường thẳng d không? Tại
sao?
Giải:
b,
Thay tọa độ điểm A(4;5;2) vào
PTTS của đt d ta có
4 = 1 + 3t
t = 1
5 = 9 + 4t ⇔ t = −1 ⇒ A∉ d
2 = − 2t
t = −1
Thay tọa độ điểm B(-2;5;2) vào
PTTS của đt d ta có
−2 = 1 + 3t
t = −1
⇒ B∈ d
5 = 9 + 4t ⇔ t = −1
2 = − 2t
t = −1
Ví dụ 1: Cho đường thẳng d có phương trình:
x = 1 + 3t
(d ) : y = 9 + 4t
z = − 2t
a, Chỉ ra 1 VTCP của d và 3 điểm
thuộc d
b, Điểm A(4;5;2), B(-2;5;2) có thuộc
đường thẳng d không? Tại sao?
c, Viết PTTS đường thẳng AB
B
Giải:
A
uuu
r
c, Đt AB nhận AB ( −6; 0; 0)
làm VTCP
A(4;5; 2) ∈ dt AB
PTTS của đường thẳng AB là:
x = 4 − 6t
y = 5
z = 2
Ví dụ 1: Cho đường thẳng d có phương trình:
x = 1 + 3t
(d ) : y = 9 + 4t
z = − 2t
a, Chỉ ra 1 VTCP của d và 3 điểm
thuộc d
b, Điểm A(4;5;2), B(-2;5;2) có thuộc
đường thẳng d không? Tại sao?
c, Viết PTTS đường thẳng AB
d, Viết PTTS của đường thẳng d’
qua A và song song với d
Giải:
d
r
u
r
d, Đt d có VTCP u (3; 4; − 2)
A
Vì d’ song
r song với d nên d’
nhận u (3; 4; − 2) làm VTCP
A(4;5; 2) ∈ d '
PTTS của đường thẳng d’ là:
x = 4 + 3t
y = 5 + 4t
z = 2 − 2t
d'
Ví dụ 1: Cho đường thẳng d có phương trình:
x = 1 + 3t
(d ) : y = 9 + 4t
z = − 2t
a, Chỉ ra 1 VTCP của d và 3 điểm
thuộc d
b, Điểm A(4;5;2), B(-2;5;2) có thuộc
đường thẳng d không? Tại sao?
c, Viết PTTS đường thẳng AB
d, Viết PTTS của đường thẳng d’ qua
A và song song với d
e, Viết PTTS đường thẳng c qua A và
vuông góc với mp(P) :2x+3y-2z+4=0
A
Giải:
np
P
uur c
e, Mp(P) nhận nP (2;3; − 2) làm VTPT
uur
Vì c ⊥ (P) ⇒ c nhận nP (2;3; − 2)làm VTCP
A(4;5; 2) ∈ c
PTTS của đường thẳng c là:
x = 4 + 2t
y = 5 + 3t
z = 2 − 2t
Củng cố bài học:
Viết PTTS của đường thẳng
Qua 2 điểm A, B
Song song với đt ∆ cho trước
Vuông góc với mp (P) cho trước
Biết 1 điểm thuộc đt và 1 VTCP
Vtcp
Vtcp
Vtcp
uuu
r
AB
r
a∆
r
nP
{
x = 1 +4t
1
Cho ®êng th¼ng d cã ph¬ng tr×nh
y = 2 + 3t
tham sè lµ:
z = 3 – 7t
To¹ ®é ®iÓm M trªn d vµ to¹ ®é mét vÐc t¬ chØ
ph¬ng cña d lµ:
A
M(1; 2;3) vµu
= (4;3;7)
B
M(1;3;2) vµu
= (4;3;-7)
C
M(1;2;3) vµu
= (4;3;-7)
D
u
M(4;3;-7) vµ
= (1;2;3)
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
x=1- 2t
Cho ®êng th¼
ng d cã ptts: y= 2 +t
2
z = − 3t
§ iÓm nµo sau ®©y thuéc ®td?
A M(1;2; -3)
B M( -1;3; − 3)
C M(-2;1; -3)
D M( -2;1;0)
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
3
x=0
Cho®êng th¼
ng d cã ptts:y= t
z = 0
Đường thẳng d là trục:
A
Ox
B
Oy
C
Oz
BTVN:
1.Viết PTTS các trục tọa độ
2.Viết PTTS,PTCT của đt d đi qua điểm M (4; 1; 2) và
song song với giao tuyến của 2 mp:
(P): 3x - y + z – 4 = 0, (Q): x - 2y - z = 0
r
nP
d
r
ad
∆
M
®iÓm: M ∈ d
PP :
r r r
VTCP: a=[np, nQ ]
r
nQ
P
Hãy nêu phương pháp giải bài toán?
Q