Ngày chuẩn bị: 22/02/2018
Tuần 26 - Tiết 77+78
§. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
A.
Mục tiêu cần đạt
1.
Kiến thức:như tài liệu HDH – t 23
2.
Kỹ năng: như tài liệu HDH – t 23
3.
Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, chủ động, tích cực, tự giác. Sống tự chủ,
trách nhiệm
4.
Năng lực cần hình thành: Tự học, giao tiếp, hợp tác, tính toán, tự giải quyết
vấn đề.
B.
Chuẩn bị
1.
Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng, kế hoạch dạy học
2.
Học sinh: đồ dùng học tập, nghiên cứu nội dung bài học
C.
Thực hiện tiết dạy:
* Ngày dạy:
/02 /2018 . Tiết … - Lớp: 6A sĩ số:
vắng:
* Phân chia tiết dạy:
- Tiết 1: phần A + B
- Tiết 2: Phần C+D+E
D.
Kế hoạch tổ chức các hoạt động dạy học
I.
Hoạt động khởi động (10’)
Tiết 1
Hoạt động của thầy và trò
• Phương pháp: động não
• Kỹ thuật: hoàn tất một nhiệm vụ, động
não, tia chớp.
• Năng lực cần hình thành: tự giải quyết
Nội dung cần đạt
vấn đề
GV: cho hs hđ cặp đôi (5’) thực hiện phần
khởi động
- Đố bạn nêu được cách cộng hai phân số
cùng mẫu, cách cộng hai phân số không
cùng mẫu đã học ở Tiểu học.
- Áp dụng thực hiện phép tính:
HS: trao đổi, đại diện một cặp lên trình a, 4 + 7 = 11
15 15 15
bày, nhận xét
GV: kết luận
GV: có thể thực hiện phép cộng
b,
−7 2
+
13 13
tương tự như trên được không?
5 11 16
+ =
12 12 12
3 1 6 5 11
c, + = + =
5 2 10 10 10
d,
II.
5 7 5 14 19
+ = + =
18 9 18 18 18
Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
• Phương pháp: động não, trò chơi
• Kỹ thuật: hoàn tất một nhiệm vụ, động
não, tia chớp.
• Năng lực cần hình thành: tự giải quyết
vấn đề
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (2’) nghiên cứu nội
dung bài B1a - 24
HS: đọc và nêu nhận xét
1. Cộng hai phân số cùng mẫu.
GV: nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu
( có tử và mẫu là các số nguyên)
HS: nêu quy tắc như SHD-24
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (5’) thực hiện bài
B1c – 24 (cộng)
HS: hoạt động, báo cáo kết quả
GV: tại sao ta có thể nói cộng hai số
-Quy tắc: (SHD-24)
a b a+b
+ =
m m
m
-Ví dụ:
5 3 8 4
−1 −4 −5 −2 7 5
+ = = ;
+ = ;
+ = ;
14 14 14 7
23 23 23 13 13 13
2 7 9 3
+ = = ;
33 33 33 11
3 4 7
2 − 4 − 2 − 7 − 15 − 22 − 11
+ = = 1;
+ = ;
+
=
=
;
7 7 7
9 9 9
24 24 24 12
2
7 −5
+
= ;
33 − 33 33
nguyên là trường hợp riêng của cộng hai
phân số? Lấy ví dụ.
HS: Lấy ví dụ về cộng hai số nguyên là
trường hợp riêng của cộng hai phân số có
mẫu là 1.
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (3’) thực hiện
bài B2a – 25
Yêu cầu hs lên thực hiện cộng hai phấn số
− 2 3 − 10 9 − 1
+ =
+ =
3 5 15 15 15
HS: trình bày và giải thích nhờ quy đồng
mẫu số để cộng hai phân số.
GV: muốn cộng hai phân số không cùng
mẫu ta làm thế nào?
HS: nêu quy tắc như SHD-25
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (5’) thực hiện
bài B2c-25
HS: thực hiện, báo cáo, nhận xét
2. Cộng hai phân số không cùng mẫu.
−2 3
+
3
5
− 2 − 10 3 9
=
B1: Quy đồng:
; =
3
15 5 15
Ví dụ : cộng hai phân số :
B2 : cộng hai phân số cùng mẫu
− 10 9 − 1
+ =
15 15 15
*Quy tắc (SHD-25)
3 5 9 40 49 − 2 4 − 14 12 − 2
+ = + = ;
+ =
+ = ;
16 6 48 48 48
3 7 21 21 21
−4 7
− 16 − 21 − 37
+
=
+
=
;
9 − 12 36 36 36
III.
6
− 6 21 15
+3= + = ;
−7
7 7 7
Hoạt động luyện tập
Tiết 2
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
• Phương pháp: Dạy học theo nhóm,
Dạy học hợp tác
• Kỹ thuật: chia nhóm, giao nhiệm vụ,
động não
• Năng lực cần hình thành: Tự học,
giao tiếp, hợp tác, tính toán, tự giải
quyết vấn đề, sáng tạo, suy luận, mô
hình hoá
*Khởi động: nhắc lại quy tắc cộng hai phân
số cùng mẫu, không cùng mẫu
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (10’) thực hiện
bài C1
HS: thực hiện, báo cáo, nhận xét
Bài C1 – 25
a) 6 + − 9 = − 15 = − 3 ; b) 1 + − 5 = − 4 = − 1 ; c)
− 25 25 25
11 − 14
19
+
= ... = ;
13 39
39
5
8
8
8
GV: yêu cầu hs trao đổi cặp (5’) thực hiện
d) 7 + 9 = ... = 1 ; e) − 12 + − 21 = ... = − 39 ;
bài C2
14 − 36
4
32 35
40
HS: trao đổi, báo cáo, nhận xét
f)
− 15 18
− 59
+
= ... =
;
24 − 42
56
Bài C2 – 26
2
a) − 4 + 1 = − 1 ;
5 −5
3
c) > 2 + − 1 ;
5 3 5
b) − 13 + − 7 < − 8 ;
22 22 11
1
d) + − 3 < 1 + − 4 ;
6 4 14 7
IV. Hoạt động vận dụng
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
• Phương pháp: Dạy học theo
nhóm, Dạy học hợp tác
• Kỹ thuật: chia nhóm, giao nhiệm
vụ, động não
• Năng lực cần hình thành: Tự học,
giao tiếp, hợp tác, tính toán, tự
giải quyết vấn đề, sáng tạo, suy
luận, mô hình hoá
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (3’) thực
hiện bài D1
HS: báo cáo
Bài D1 – 26
Phân số chỉ số phần bài tập tiếng Anh Huy đã làm là:
1 3 7
+ = ;
8 4 8
GV: yêu cầu hs hđ nhóm (5’-7’) thực
Bài D2 – 26
hiện bài D2
HS: báo cáo
13
4
11
4
17
4
11
2
27
2
4
5
1
2
5
2
1
29
3
4
3
2
4
7
14
2
15
4
11
2
23
4
21
4
19
2
39
7
6
Con đường B đi từ 1 đến 7
Con đường C đi từ 1/2 đến 6
Con đường D đi từ 2 →11/4→ 7/2
→17/4→5→23/4
Con đường E đi từ
3/4→3/2→9/4→3→15/4→9/2→21/4
13 7 11 19
b) HS tính điểm của nhóm: 4 + 4 + 2 + 2 = 20
V.Hoạt động tìm tòi mở rộng
Gv: hướng dẫn hs về nhà nghiên cứu nội dung phần E (SHD-27)
- Soạn bài “tính chất cơ bản của phép cộng phân số”
Ngày chuẩn bị: 22/02/2018
Tuần 26+27 - Tiết 79+80
§. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. LUYỆN TẬP
A.
Mục tiêu cần đạt
1.
Kiến thức:như tài liệu HDH – t 27
2.
Kỹ năng: như tài liệu HDH – t 27
3.
Thái độ, phẩm chất: Nghiêm túc, chủ động, tích cực, tự giác. Sống tự chủ,
trách nhiệm
4.
Năng lực cần hình thành: Tự học, giao tiếp, hợp tác, tính toán, tự giải quyết
vấn đề.
B.
Chuẩn bị
1.
Giáo viên: bảng phụ, thước thẳng, kế hoạch dạy học
2.
Học sinh: đồ dùng học tập, nghiên cứu nội dung bài học
C.
Thực hiện tiết dạy:
* Ngày dạy:
/02 /2018 . Tiết … - Lớp: 6A sĩ số:
* Phân chia tiết dạy:
- Tiết 1: phần A + B
vắng:
- Tiết 2: Phần C+D+E
D.
Kế hoạch tổ chức các hoạt động dạy học
I.
Hoạt động khởi động (10’)
Tiết 1
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
• Phương pháp: động não
• Kỹ thuật: hoàn tất một nhiệm vụ, động
não, tia chớp.
• Năng lực cần hình thành: tự giải quyết
vấn đề
GV: cho hs hđ nhóm (5’) thực hiện phần
khởi động
- Ghi lại tính chất của phép cộng số
nguyên. Viết lại biểu thức minh họa tính
chất đó.
- Áp dụng hãy tính bằng cách nhanh nhất:
a, 815+[95+(-815)] = [815+(-815)]+95=95
b, 315+[135+(-315)+(-35)]
HS: đại diện một nhóm lên trình bày, các = [315+(-315)]+[135+(-35)]
nhóm còn lại nhận xét
= 0+100
= 100
IV.
Hoạt động hình thành kiến thức
Hoạt động của thầy và trò
• Phương pháp: động não, trò chơi
• Kỹ thuật: hoàn tất một nhiệm vụ,
động não, tia chớp.
• Năng lực cần hình thành: tự giải quyết
vấn đề
Nội dung cần đạt
GV: yêu cầu hs trao đổi cặp (5’) thực hiện
nội dung bài B1a,b - 28
HS: thực hiện, trình bày, nhận xét
2 −3 −7 −3 2 −7
2 −3 −3 2
a) +
=
; + =
⇒ +
=
+
5 4 15 4 5 15
5 4
4 5
1 −1 3 1 −1 3 13
b) + ÷+ = + + ÷ = ÷
3 2 5 3 2 5 30
HS: Nhận xét về tính chất giao hoán và kết
hợp.
GV: qua đó rút ra kết luận gì?
1. Các tính chất
Tính chất: (SHD-28)
HS: tương tự phép cộng số nguyên, phép
cộng phân số cũng có các tính chất cơ bản
như:
Giao hoán, kết hợp, cộng với số 0
2. Áp dụng.
- điền vào ô trống
…tính chất giao hoán
…tính chất kết hợp
…cộng với số 0
- Tính nhanh giá trị mỗi biểu thức sau
HS: thực hiện vào phiếu học tập, trình bày,
− 2 15 − 15 4 8
+ +
+ +
17 23 17 19 23
− 2 − 15 15 8 4
=
+
+ + +
17 17 23 23 19
4
= −1 + 1 +
19
4
=
19
−1 3 − 2 − 5
C=
+ +
+
2 21 6
30
nhận xét
=
GV: yêu cầu hs lên bảng viết dạng tổng quát
HS: thực hiện, nhận xét
GV: yêu cầu hs áp dụng thực hiện bài B3a –
28 theo nhóm nhỏ (3’)
GV: yêu cầu hs hđ nhóm (7’) thực hiện bài
B=
−1 1 −1 −1
+ +
+
2 7 3
6
B3b - 29
HS: hđ nhóm, trao đổi nhận xét chéo
V.
−1 −1 −1 1
= +
+ +
3
6 7
2
1
= −1 +
7
−6
=
7
Hoạt động luyện tập
Tiết 2
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung cần đạt
• Phương pháp: Dạy học theo nhóm,
Dạy học hợp tác
• Kỹ thuật: chia nhóm, giao nhiệm
vụ, động não
• Năng lực cần hình thành: Tự học,
giao tiếp, hợp tác, tính toán, tự giải
quyết vấn đề, sáng tạo, suy luận,
mô hình hoá
*Khởi động: viết dạng tổng quát các tính
chất cơ bản của phép cộng phân số
GV: yêu cầu hs hđ cá nhân (10’) thực
hiện bài C1
HS: thực hiện, báo cáo, nhận xét
Bài C1 – 29
− 3 5 − 4 3 − 4 5 − 1 5 86
+ + = + ÷+ = + =
− 7 19 7 7 7 19 7 19 133
− 13 − 5 7 − 13 − 5 1 − 18 1 − 3 1 − 5
b)
+ + =
+ ÷+ =
+ = + =
24 24 21 24 24 3 24 3 4 3 12
−5 −8 −5 −8
c ) + + 1÷ = + ÷+ 1 = −1 + 1 = 0
13 13 13 13
2 3 −2 2 −2 3
3 3
d ) + + ÷ = + ÷+ = 0 + =
3 8 3 3 3 8
8 8
a)
GV: yêu cầu hs trao đổi cặp (5’) thực
hiện bài C2 (bảng phụ)
HS: trao đổi, báo cáo, nhận xét
−3 5 −1 −6 −1 5 −2 −1
e ) + ÷+
=
+ + =
=
8
8 8 8
4
4 8 8
Gv: yêu cầu hs trao đổi nhóm theo bàn
(3’) thực hiện bài C3
Gv: yêu cầu hs trao đổi nhóm (5’)
HS: đại diện một nhóm lên trình bày nêu
cách thực hiện, nhận xét
Bài C2 – 29
a
6
25
14
23
−3
5
5
14
−4
3
−2
5
b
11
25
3
23
3
10
−2
7
2
3
2
a+b
17
25
17
23
−3
10
1
14
−2
3
8
5
Bài C3 – 30
Chọn ra 3 số thỏa mãn. VD:
1 −1 −1
−1
1
+ +
= 0; + 0 + ;...
2 3
6
2
2
Bài C4 – 30
6
17
6
17
6
17
2
17
1
17
0
1
17
GV: yêu cầu hs hđ nhóm theo bàn (3’) thực hiện bài D
HS: đứng tại chỗ báo cáo
V.Hoạt động tìm tòi mở rộng
Gv: hướng dẫn hs về nhà nghiên cứu nội dung phần E (SHD-31)
0
−4
17
4
17
IV. Hoạt động vận dụng
- Soạn bài “phép trừ phân số”
0
3
17
4
17
−7
17
11
17