Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

giáo án ôn tập số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.08 KB, 3 trang )

Thứ năm ngày 23 tháng 3 năm 2018
TOÁN
TIẾT 139 : ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I. MỤC TIÊU
- Giúp học sinh củng cố về việc đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia
hết cho 2, 3, 5, 9.
- Biết cách vận dụng vào các bài toán thực tế.
- Giúp đỡ, chia sẻ với bạn bè trong học tập.
III. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Giáo viên : Sách giáo khoa
- Học sinh : Sách giáo khoa, vở ghi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ ( 5’)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập :
- Học sinh làm bài tập :
Một xe máy đi từ B đến C với vận tốc
Bài làm:
36 km/h. Cùng lúc đó, một ô tô đi từ A
Mỗi giờ ô tô đi hơn xe máy số ki-lôcách B 45 km đuổi theo xe máy với
mét là:
vận tốc 51 km/h. Hỏi sau bao lâu ô tô
51- 36 = 15 (km)
đuổi kịp xe máy.
Ô tô đuổi kịp xe máy sau số giờ là:
45 : 15 = 3 (giờ)
Đ/S : 3 giờ.
2. Dạy bài mới
a) Giới thiệu tên bài ( 1’).
b) Ôn tập


Bài 1 ( SGK trang 147) ( 5’)
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
bài toán.
- Giáo viên cho học sinh suy nghĩ và
- Học sinh làm bài miệng và nêu giá trị.
làm miệng và nêu giá trị.
70815 : chữ số 5 hàng đơn vị.
975806 : chữ số 5 hàng nghìn.
5723600 : chữ số 5 hàng triệu.
472036953 : chữ số 5 hàng chục.
- Giáo viên cho học sinh chia sẻ bài với - Học sinh chia sẻ bài với bạn.
bạn.
- Nhận xét.
Bài 2 ( SGK trang 147) ( 10’)
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
của bài.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
- Học sinh làm bài vào phiếu học tập.
vào phiếu học tập.
a) Ba số tự nhien liên tiếp :
- 998, 999, 1000.
- 7999, 8000, 8001.
- 66665, 66666, 66667.


b) Ba số chẵn liên tiếp :
- 98, 100, 102.
- 996, 998, 1000.

- 2098, 3000, 3002.
c) Ba số lẻ liên tiếp :
- 77, 79, 81.
- 299, 301, 303.
- 1999, 2001, 2003.
- Giáo viên cho học sinh chia sẻ bài với Học sinh chia sẻ bài với bạn.
bạn.
- Giáo viên đưa ra câu hỏi:
- Học sinh trả lời câu hỏi.
2 số tự nhiên liên tiếp hơn nhau bao
1 đơn vị.
nhiêu đơn vị ?
2 số chẵn, lẻ liên tiếp hơn nhau bao
2 đơn vị.
nhiêu đơn vị ?
Bài 3 ( SGK trang 147) ( 5’).
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu
- Học sinh đọc yêu cầu bài bài toán.
cầu bài toán.
- Giáo viên cho học sinh làm bài vào
- Học sinh làm bài vào phiếu học tập.
phiếu học tập.
1000 > 997
53796 < 53800
6987 < 10087
217690 > 217689
7500 : 10 = 750
68400 = 684 x 100
- Giáo viên cho học sinh bài với bạn.
- Học sinh chia sẻ bài với bạn.

- Giáo viên đưa ra câu hỏi.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
Muốn điền dấu ta phải làm gì ?
Ta so sánh 2 vế của bài toán.
Bài 4 ( SGK trang 147 ) ( 3’)
- Giáo viên gọi học sinh đọc yêu cầu
bài toán.
- Giáo viên cho học sinh suy nghĩ và
làm bài vào vở.

- Học sinh đọc yêu cầu của bài.

- Học sinh làm bài vào vở.
a) Từ bé đến lớn là : 3999 < 4856 <
5468 < 5486
b) Từ lớn đến bé là : 3762 > 3726 >
2763 > 2736
- Giáo viên cho học sinh chia sẻ bài với - Học sinh chia sẻ bài với bạn.
bạn.
Bài 5 ( SGK trang 148 ) ( 8’).
- Giáo viên đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Giáo viên cho học sinh làm bài bằng - Học sinh làm bài bằng miệng.
miệng.
a) 2, 5, 8.
b) 0, 9.
c) 0.
d) 5.
- Giáo viên cho học sinh chia sẻ bài với - Học sinh chia sẻ bài với bạn.
bạn.



- Giáo viên cho học sinh nhắc lại các
dấu hiệu chia hết của 2, 3, 5, 9.
3.Củng cố - dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu học sinh chuẩn bị bài sau.

- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh lắng nghe.



×