BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Tìm tọa độ điểm
bằng
A.
sao cho
.
Câu 2:
B.
, cho ba điểm
,
là hình thang có hai cạnh đáy
.
Cho ba đường thẳng
phẳng đi qua điểm
sao cho
là trực tâm ∆
,
B.
. Viết phương trình mặt
,
,
lần lượt tại
,
.
có
,
,
với
. Khi đó thể tích tứ diện
C.
,
D.
, cho hình hộp chữ nhật
trùng với gốc tọa độ
, các đỉnh
. Gọi
là trung điểm của cạnh
trị lớn nhất bằng
B.
.
và có góc
.
C.
Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ
.
,
D.
,
và cắt ba đường thẳng
.
A.
A.
.
C.
,
.
D.
và
đạt giá
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
, hai mặt phẳng
và
chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là
A.
B. .
Câu 5: Cho điểm
sao cho chu vi tam giác
A.
C.
và đường thẳng
là nhỏ nhấ thì độ dài
bằng
B.
C.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Tìm điểm
A.
.
B.
.
trình mặt cầu tiếp xúc với cả
C.
điểm
thuộc
C.
B.
.
sao cho
, cho
,
D.
và mặt phẳng
nhỏ nhất?
thuộc
,
đạt giá trị nhỏ nhất.
.
D.
và có tâm thuộc đường thẳng
.
Câu 8: Cho hai điểm
Điểm
D.
sao cho
Câu 7: Cho ba đường thẳng
A.
D.
.
Viết phương
.
.
Tìm tọa độ
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
A.
.
B.
.
.
Câu 9: Cho đường thẳng
C.
.
D.
và mặt phẳng
Phương
trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuông góc với đường thẳng ∆
là
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Trong không gian cho điểm
.Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua
và cắt
các trục tọa độ tại
mà
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11:
Trong không gian với hệ tọa độ
cho điểm
.Viết phương trình mặt
phẳng
qua E và cắt nửa trục dương
lần lượt tại
sao cho
nhỏ
nhất với
là trọng tâm ∆
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Cho đường thẳng
mặt phẳng
đoạn thẳng
và
A.
chứa
và mặt cầu
và tiếp xúc với
. Gọi
B.
C.
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ
C.
Câu 14: Cho hai đường thẳng
thẳng
A.
và
nằm trên
A.
và
có phương trình là
B.
Câu 15: Cho hai điểm
D.
, cho điểm
tại
khác
đi qua
lần lượt cắt các tia
thể tích khối tứ diện
.
A.
B.
. Hai
là tiếp điểm. Tính độ dài
. Mặt phẳng
thay đổi
. Tính giá trị nhỏ nhất của
D.
. Mặt phẳng cách đều hai đường
C.
D.
và mặt phẳng
sao cho mọi điểm của
B.
cách đều 2 điểm
C.
. Đường thẳng
có phương trình là
D.
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
Câu 16: Trong không gian
Mặt phẳng
cho các điểm
đi qua các điểm
hai lần khoảng cách từ điểm
và
sao cho khoảng cách từ điểm
đến
Có bao mặt phẳng
A. Có vô số mặt phẳng
nào.
và mặt cầu
qua điểm
, cắt mặt cầu
tại hai điểm
của tam giác
.
. Đường thẳng
thay đổi, đi
phân biệt. Tính diện tích lớn nhất
A.
B.
C.
Câu 18: Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua điểm
, ,
(khác gốc tọa độ) sao cho
A. .
B. .
C.
Câu 19: Cho
D.
và cắt các trục tọa độ tại các điểm
.
.
D.
ngoại tiếp tứ diện
thuộc mặt phẳng
tới mặt phẳng
.
cố định. Tính khoảng cách từ
.
B.
.
C.
Cho điểm
.
D.
trong đó
,
C.
D.
Câu 21: Phương trình của mặt phẳng nào sau đây đi qua điểm
, ,
B.
A.
và
Thể tích của khối
B.
lần lượt tại
.
,
tiếp xúc với mặt cầu
là
A.
,
.
với
dương. Biết
di động trên các tia
. Biết rằng khi
thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu
sao cho
Biết mp
tứ diện
thỏa mãn đầu bài ?
D. Có hai mặt phẳng
Câu 17: Cho điểm
Câu 20:
gấp
B. Chỉ có một mặt phẳng
C. Không có mặt phẳng
A.
đến
sao cho thể tích tứ diện
C.
và cắt ba tia
nhỏ nhất?
D.
,
.
Câu 22: Cho mặt phẳng
các điểm
nhất.
và hai điểm
nằm trên mặt phẳng
A.
B.
,
Tìm tập hợp
sao cho tam giác
C.
có diện tích nhỏ
D.
Câu 23:
Cho hai điểm
,
và đường thẳng
. Tìm véctơ
chỉ phương
của đường thẳng
đi qua
, vuông góc với đường thẳng
đồng thời
cách điểm
một khoảng bé nhất.
A.
Câu 24:
.
Xét các điểm
B.
.
,
C.
,
.
,
với
khi ,
thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp xúc với mp
bán kính
của mặt cầu đó?
D.
.
và
và đi qua
Biết
. Tính
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
A.
.
B.
Câu 25: Cho ba điểm
.
C.
.
D.
.
. Nếu tam giác
thì có tọa độ trọng tâm là:
A.
B.
C.
Câu 26: Cho hai điểm
vectơ chỉ phương của đường thẳng
B một khoảng bé nhất.
A.
B.
thỏa mãn hệ thức
D.
và đường thẳng
. Tìm
qua A, vuông góc với d đồng thời cách điểm
C.
D.
Câu 27: Cho đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa
đường thẳng d và cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A và B sao cho đường thẳng AB
vuông góc với d.
A.
B.
Câu 28: Trong
không
gian
C.
với
hệ
trục
. Biết
D.
tọa
độ
thuộc mặt phẳng (
B.
Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ
. Biết
B.
điểm của
hai điểm
A.
C.
, cho 4 điểm
, để
Câu 31: Cho hình chóp
ba
điểm
bằng 3.
D.
,
,
.
) và có tọa độ là những số nguyên, khi đó
A.
bằng
A.
cho
, thể tích tứ diện
Giá trị của biểu thức
bằng
A.
B.
C.
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hình vuông
Biết đỉnh
bằng:
,
D.
,
,
đạt giá trị nhỏ nhất thì
C.
D.
biết
. Gọi
là trung
. Để khối chóp
có thể tích bằng
(đvtt) thì có
thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm của
.
B.
C.
.
D.
Câu 32: Cho điểm
và đường thẳng
. Phương trình mặt cầu có tâm
và cắt đường thẳng d tại hai điểm A, B sao cho tam giác diện tích tam giác IAB
bằng
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 33: Cho điểm
và đường thẳng
và cắt đường thẳng
tại hai điểm
Phương trình mặt cầu (S) có tâm
sao cho tam giác
vuông là:
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
A.
B.
Câu 34: Cho điểm
của
C.
và mặt phẳng
trên mặt phẳng
với mặt phẳng
, H là hình chiếu vuông góc
. Phương trình mặt cầu
có diện tích
và tiếp xúc
tại H, sao cho điểm A nằm trong mặt cầu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Cho
D.
mp
và
. Mặt cầu
có phương trình:
A.
hoặc
B.
hoặc
hai
có tâm thuộc
C.
đường
thẳng
,
, tiếp xúc với
và mặt phẳng
,
D.
Câu 36: Trong không gian với hệ toạ độ
,cho
,
.
Lập phương trình mặt phẳng
chứa giao tuyến của
và cắt các trục tọa độ
tại các điểm
sao cho hình chóp
là hình chóp đều.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 37: Cho tứ diện
có điểm
lần lượt lấy các điểm
mặt phẳng
A.
biết tứ diện
B.
Câu 38: Cho mặt phẳng
.
B.
) sao cho
. Trên các cạnh
thỏa :
. Viết phương trình
có thể tích nhỏ nhất ?
C.
đi qua điểm
, ( khác gốc toạ độ
phương trình là:
A.
,
D.
và cắt các trục Ox, Oy, Oz lần lượt tại
là trực tâm tam giác
C.
. Mặt phẳng
.
,
có
D.
.
Câu 39: Cho điểm
lượt tại
tiếp tam giác
. Viết phương trình mặt phẳng
(không trùng với gốc tọa độ ) sao cho
A.
.
.
B.
C.
cắt các trục
lần
là tâm đường tròn ngoại
.
D.
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
Câu 40: Cho
hai
A.
đường
thẳng
có
phương
. Phương trình mặt phẳng
B.
.
C.
.
trình
,
cách đều hai đường thẳng
.
D.
là:
.
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ
phẳng
đường thẳng
Câu 42: Gọi
B.
một góc
B.
, đồng thời tạo với
C.
B.
Câu 44: Cho hai đường thẳng
và
thẳng song song với
và cắt
cho
ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng
B.
Câu 45: Cho hai đường thẳng
thẳng vuông góc với
B.
đi qua
và
C.
C.
là.
D.
gọi
, sao cho góc giữa
Phương trình đường thẳng
là
A.
và
một góc lớn nhất. Phương trình đường thẳng
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
. Phương trình
D.
, song song với
đường thẳng
A.
, nằm trong mặt
C.
đi qua điểm
A.
đi qua
, đồng thời tạo với
là
A.
gọi
, cắt
là nhỏ nhất.
D.
. Gọi
là đường
lần lượt tại hai điểm
sao
là.
D.
và
. Phương trình đường
và cắt hai đường thẳng
là:
C.
D.
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
Câu 46: Cho hai đường thẳng
và
đường thẳng song song với
A.
và cắt hai đường thẳng
B.
C.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
mặt thẳng
số của
là
Câu 50: Trong không gian
cắt
,
A.
.
Câu 51:
D.
. Phương trình
và cắt mặt cầu
theo một đường tròn bán
C.
, cho điểm
D.
,
. Để độ dài
B.
Cho mặt phẳng
độ điểm
nằm trên mặt cầu
đạt giá trị nhỏ nhất là:
qua A, nằm trên mặt
lớn nhất thì phương trình đường thẳng
C.
D.
và mặt cầu
sao cho khoảng cách từ điểm
A.
B.
C.
Câu 52:
Trong không gian
, cho hình hộp chữ nhật
với gốc của hệ trục tọa độ,
,
,
điểm của cạnh
góc với nhau là:
. Giá trị của tỉ số
.
thuộc mặt phẳng
. Đường thẳng
tại
. Hình chiếu
có phương
C.
và mặt cầu
và mặt cầu
phẳng
là:
D.
theo phương
B.
,
mặt phẳng
đi qua hai điểm
kính nhỏ nhất là:
A.
B.
Phương trình tham
cho đường thẳng
lên mặt phẳng
Câu 49: Cho hai điểm
và
lên
C.
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
A.
D.
là hình chiếu của
B.
song song của
trình là:
là:
cho đường thẳng
. Gọi
A.
. Phương trình
để hai mặt phẳng
D.
. Tọa
đến mặt phẳng
.
có điểm
trùng
. Gọi
là trung
và
vuông
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
A. .
Câu 53:
B. .
Trong không gian
C. .
, cho mặt phẳng
Giá trị của điểm
GTNN là:
A.
Câu 54:
.
B.
.
Cho điểm
qua điểm
A.
Trong
B.
không
và
lớn
là
D.
đến
là mặt phẳng
lớn nhất. Tính khoảng cách
.
C.
Trong không gian với hệ trục toạ độ
điểm: song song với
đường thẳng đó.
là mặt phẳng đi
. Gọi
B.
hai đường thẳng
.
sao cho khoảng cách giữa
sao cho khoảng cách từ
A.
Câu 57:
. Gọi
và đường thẳng
đến mp
đạt
D.
C.
Cho điểm
chứa đường thẳng
Câu 56:
sao cho
.
đến mp
B.
từ điểm
trên
và đường thẳng
nhất. Khoảng cách từ điểm
Câu 55:
và mặt cầu
C.
, song song với đường thẳng
A.
D.1.
;
cho mặt phẳng
và
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc
; cắt
gian
D.
và tạo với
với
. Gọi
hệ
góc
C.
trục
Tính cosin góc tạo bởi hai
D.
toạ
độ
cho
3
điểm
là mặt phẳng đi qua A sao cho tổng khoảng cách
từ B và C đến (P) lớn nhất biết rằng (P) không cắt đoạn BC. Khi đó, điểm nào sau
đây thuộc mặt phẳng (P)?
A.
B.
C.
D.
Câu 58:
Cho các điểm
trong đó
. Biết rằng
vuông góc với
nào sau đây đúng?
A.
B.
Câu 59:
Trong
không
dương và mặt phẳng
và
C.
gian
với
. Điểm
hệ
trục
, mệnh đề
D.
toạ
độ
cho
3
điểm
sao cho giá trị của biểu thức
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
nhỏ nhất. Khi đó, điểm
bằng
A.
Câu 60:
B.
Câu 61:
C.
cho bốn điểm
. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
B.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ
có phương trình:
góc và cắt
một khoảng
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
và
A.
cách
D. Có vô số mặt phẳng.
cho điểm
và đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
, vuông
.
A.
B.
C.
D.
.
Câu 62:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
Đường thẳng
A.
Câu 63:
cắt mặt phẳng
.
B.
.
tại điểm
C.
.
B.
D.
.
C.
đi qua gốc tọa độ
B.
song
và
Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
.
.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng
A.
A.
. Tính tỉ số
.
song và cách đều hai đường thẳng
Câu 64:
và
.
cho điểm
và cách
C.
D.
Viết phương trình
một khoảng lớn nhất.
D.
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
Câu 65:
Trong không gian với hệ tọa độ
Tìm điểm
trong mặt phẳng
có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện
bằng 2 và khoảng cách từ
điểm
B.
cắt
tại
Phương trình của mp
D.
cho điểm
sao cho
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ
mặt phẳng
và
trung điểm của
. Mặt phẳng
đi
là trực tâm của tam giác
.
là
A.
. Gọi
, cho điểm
, điểm
là hình chiếu vuông góc của
. Biết đường thẳng
Tính bán kính mặt cầu đó.
A.
.
B.
.
Câu 68:
bằng 1. Khi đó có tọa độ
C.
Trong không gian với hệ tọa độ
qua điểm
Câu 67:
đến mặt phẳng
thỏa mãn bài toán là:
A.
Câu 66:
cho điểm
nằm trên
lên
và
là
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định.
C.
.
Trong không gian với hệ tọa độ
D.
, cho điểm
.
, điểm
nằm trên
mặt phẳng
và
. Gọi
là hình chiếu vuông góc của
lên
và
là
trung điểm của
. Biết đường thẳng
luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định.
Tính bán kính mặt cầu đó.
A.
Câu 69:
.
B.
Cho
điểm
.
và
C.
mặt
và điểm
qua
tiếp xúc với
Câu 70:
thẳng
A.
cầu
D.
có
đến
trình
là lớn nhất. Giả sử
. Lúc đó
C.
D.
Trong không gian cho đường thẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
một góc lớn nhất.
B.
phương
.
. Viết phương trình mặt phẳng
sao cho khoảng cách từ
là một vectơ pháp tuyến của
A.
B.
.
và đường thẳng
đi qua
C.
và tạo với đường
D.
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
Câu 71:
Cho mặt cầu
và mặt phẳng
Gọi
là điểm trên mặt cầu
nhất. Khi đó
A.
B.
Câu 72:
tâm
C.
tại hai điểm
A.
B.
Cho hình lập phương
đến
là lớn
D.
, cho đường thẳng
có phương trình
cắt
Câu 73:
sao cho khoảng cách từ
Trong không gian với hệ tọa độ
mặt cầu
.
và
. Đường thẳng
. Tính diện tích tam giác
C.
.
D.
có cạnh bằng 2. Tính khoảng cách giữa
hai mặt phẳng
A.
Câu 74:
B.
C.
Trong không gian
trong mặt phẳng
Câu 75:
, cho điểm
Điểm
có cao độ âm sao cho thể tích của khối tứ diện
và khoảng cách từ
mãn bài toán là:
A.
D.
đến mặt phẳng
bằng 1. Khi đó có tọa độ điểm
B.
Cho điểm
C.
và mp
. Biết rằng khi
bán kính của hai mặt cầu đó.
A.
.
B.
.
đến
A.
Câu 77:
tích
A.
C.
Trong không gian với hệ tọa độ
. Kí hiệu
.
B.
.
Cho ba điểm
B.
.
biết đỉnh
.
. Tìm tổng
D.
.
và
sao cho tổng khoảng cách từ các điểm
đi qua điểm nào dưới đây?
C.
.
D.
và mặt phẳng
của khối tứ diện
.
và cùng đi qua
, cho bốn điểm
là đường thẳng đi qua
lớn nhất. Hỏi đường thẳng
thỏa
D.
thay đổi, tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với mp
Câu 76:
bằng 2
thuộc mặt phẳng
C.
.
.
. Tính thể
và
.
D.
.
BTTN vận dụng – Tọa độ trong không gian Oxyz
Câu 78:
Cho hình chóp SABC
có
đáy là tam giác đều cạnh bằng
và
.Gọi D là điểm đối xứng của B qua C .Khi đó bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp SABD bằng ?
A.
B.
C.
D.