Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Bài tập phương trình đường thẳng lớp 12 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.12 KB, 3 trang )

BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
�x  1  t

�y  2  2t
�z  3  t
Câu 1:Cho đường thẳng (∆) : �
(tR). Điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng (∆).
A. M(1; –2; 3)
B. M(2; 0; 4)
C. M(1; 2; – 3)
D. M(2; 1; 3)
x

1

2
t


�y  2  t
�z  3  t
Câu 2:Cho đường thẳng (d): �
. Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của (d).
�x  2  t
�x  1  2t
�x  1  2t
�x  3  4t





�y  1  2t
�y  2  4t
�y  2  t
�y  1  2t
�z  1  3t
�z  3  5t
�z  2  t
�z  4  2t
A. �
B. �
C. �
D. �
�x  2  2t

�y  3t
�z  3  5t
Câu 3:Cho đường thẳng d : �
. Phương trình chính tắc của d là:
x2 y z 3
x2 y z3
x2 y z3






x

2


y

z

3
2

3
5
2

3
5
3
5
A.
B.
C.
D. 2
Câu 4: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm
� x2
�x  2  t
�x  2



�y  3  t
� y  3
�y  3

� z 5
� z 5
�z  5  t
A. �
B. �
C. �

M  2; 3;5 

và song song trục Ox ?
�x  2  t

�y  3  t
�z  5  t
D. �
Câu5: Đường thẳng d đi qua điểm A(1; -2;0) và vuông góc với mp (P):2x  3y  z  2  0 có phương trình chính tắc:
x2 y 3 z
x 1 y  2 z
x 1 y  2 z
x y
z
d:


d:


d:



d: 

1
2
1 B.
2
3
1
1
2
3
A.
C.
D. 2 3 1
x 1 y z 1
d:
 
A  1;0;2 
1
1
2 .Viết phương trình đường thẳng  đi qua A,vuông góc và
Câu6: Cho điểm
, đường thẳng
cắt d
x 1 y z  2
x 1 y z  2
x 1 y z  2
x 1 y z  2



 
 
 
1

3
1
1
1
1
1
1

1
2
2
1
A.
B.
C.
D.
Câu7: Cho2 mp 

  : 4x  y  2z  1  0

 : 2x  2 y  z  3  0
, mp  
.Viết phương trình tham số của đường thẳng d là
� xt
�x  1  2t

� x 1
� xt




d : �y  1  t
d : � y 1
d :� y  t
d : � y 1
�z  1  2t
� z  1
�z  1  2t
�z  1  2t





giao tuyến của   và   A. �
B.
C.
D.
�x  1  t

d1 : �y  3  2t
x 1 y z  2
d2 :
 
� z0

M  2; 1;2 

1 1
2 .Viết phương trình chính tắc của
Câu 8: Cho điểm
và 2 đường thẳng
,
đường thẳng  đi qua điểmM và vuông góc 2 đường thẳng d1 , d 2
x  2 y 1 z  2
x  2 y 1 z  2
x  2 y 1 z  2


:


:


4
2
1 C.
4
2
1
1
2
4
A.
B.

D.
�x  8  t

d1 : �y  5  2t
3  x y 1 z 1


�z  8  t d 2 :

7
2
3 .Viết phương trìnhđường vuông góc chung của 2
Câu 9: Cho 2 đường thẳng
,
đường thẳng d1 , d 2
:

x  4 y  2 z 1


2
1
2

:


�x  3  2t

 : �y  1  t

�z  1  4t

A.

�x  3  t

 : �y  1  2t
�z  1  4t

B.

�x  3  2t

 : �y  1  4t
�z  1  t

C.

�x  3  4t

 : �y  1  2t
�z  1  t

D.

 P  : x  2 y  3z  14  0 và điểm M  1; 1;1 . Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mp (P).
M  1;3;7 
M  1; 3;7 
M  2; 3; 2 
M  2; 1;1

A.
B.
C.
D.
Câu 10: Cho mp

�x  2  2t

�y  1  t
�z   3  t


Câu 11:Hình chiếu H của M(1; 2; –6) lên đường thẳng d:
có tọa độ là :
A. H(–2; 0; 4)
B. H(–4; 0; 2)
C. H(0; 2; –4)
D. H(2; 0; 4)
x 1 y 1 z  3
d:


A  4; 1;3 
2
1
1 . Tìm tọa độ điểm M là điểm đối xứng với
Câu 12:Cho điểm
và đường thẳng
điểm A qua d.
M  2; 5;3

M  1;0;2 
M  0; 1; 2 
M  2; 3;5 
A.
B.
C.
D.

A  1; 1; 2  , B  2; 1;0 

Câu 13: Cho hai điểm
cho tam giác AMB vuông tại M là

và đường thẳng

�7 5 2 �
M � ; ; �
M  1; 1; 0 
�3 3 3 �
A.
hoặc
�1 1 2�
M�
 ; ; �
M  1; 1;0 
3 3 3�

C.
hoặc
Câu 14:Cho hai điểm


 P

A.

A  1; 2;3 , B  1;0; 5 

B.

M  0;1;1

x 1 y 1 z


2
1 1 . Tọa độ điểm M thuộc d sao

�1 1 2�
M�
 ; ; �
M  1;1; 0 
3 3 3�

B.
hoặc
�7 5 2 �
M � ; ; �
M  1; 1;0 
�3 3 3 �
D.

hoặc
và mặt phẳng

sao cho ba điểm A, B, M thẳng hàng.

M  0; 1; 1

d:

C.

 P  : 2 x  y  3z  4  0 . Tìm tọa độ điểm M thuộc

M  0; 1;1

Câu 15:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng

D.

M  0;1; 1

 P  : x – 2 y  2 z –1  0 và hai đường thẳng

x 1 y z  9
x 1 y  3 z 1
 
2 :


2

1
2 .Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng
1
1
6 ,

cách từ M đến đường thẳng 2 và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P)bằng nhau.
1 :

� 6 1 57 �
�18 53 3 �
M � ; ;  �
M� ; ; �
M
0;1;

3


� 7 7 7 � B.
A.
hoặc
hoặc �35 35 35 �
�11 4 111 �
M � ; ;

M  2;3;9 
15 15 15 � D. M  2; 1; 15  hoặc M  1;2;3

hoặc

C.
x 1 y z  2
 
 d :
1
2
2 và mặt phẳng  P  : 2 x – y – 2 z  0
:Tìm trên Ox điểm M cách đều đường thẳng
Câu16
M  3;0;0 
M 3;0;0 
M 2;0;0 
M  2;0;0 
B. 
C. 
D.
A.
Câu 17:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;4;2), B(-1;2;4) và đường thắng

M  1;2;3

:
A.

x 1 y  2 z


1
1
2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng  sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất.

M  1; 2;0 
M  2; 3; 2 
M  1;0;4 
M  3; 4; 4 
B.

C.

D.

�x  1  t
�x  1  2t '


d : �y  2  t
d : �y  1  2t '
�z  3  t
�z  2  2t '

Câu 18:Hãy chọn kết luận đúng về vị trí tương đối giữa hai dường thẳng: �



A. d cắt d '

B. d �d '

C. d chéo với d '
D. d / / d '
�x  1  mt

�x  1  t '


d : �y  t
d : �y  2  2t '
�z  1  2t
�z  3  t '

Câu 19: Tìm m để hai đường thẳng sau đây cắt nhau: �

A. m  0
B. m  1
C. m  1
D. m  2
�x  12  3t

d : �y  t
x7 y 5 z 9
d ':


�z  34  4t

3
1
4 bằng
Câu 20: Khoảng cách giữa hai đường thẳng

A. 12
B. 3 3

C. 25
D. Cả A,B,C đều sai



×