Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

van dung cao tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 23 trang )

Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
VẬN DỤNG CAO TÍCH PHÂN
Bài toán 1: Bài toán yêu cầu tìm hàm số
Dạng 1: Giả thiết cho f ( ( x))  g ( x) trong đó  ( x), g ( x) là những hàm số thực
đã biết.drfzc
Phương pháp giải:
+ Một số trường hợp đặt t   ( x) khi đó ta giải được x   (t ) . Thế ngược lại vào
phương trình ta được f (t )  g ((t )) , khi đó ta có hàm số f ( x)  g (( x))
+ Trong một số trường hợp cần sử dụng các phép biến đổi thích hợp để đưa về
dạng f ( ( x))  h( ( x)) . Khi đó hàm số cần tìm sẽ có hạng f ( x)  h( x)
Dạng 2: Giả thiết cho a( x) f (u( x))  b( x) f (v( x))  w( x)
Phương pháp giải:
Đặt ẩn phụ u( x)  v(t ) để thu thêm một phương trình nữa đó là
a '( x) f (u( x))  b '( x) f (v( x))  w'( x) và từ đó giải hệ phương trình ta tìm được
f (u( x)), f (v( x))

Bài 1. Cho hàm số y=f(x) liên tục với x  1 thỏa mãn f (

x 1
)  x  3, x  1 . Khi đó
x 1

e 1

giá trị của



f ( x)dx là

2



A. 4e-2
Khi đó ta đặt t 

B. e+2

C. 4e-1

x 1
1 t
 tx  t  x  1  x(t  1)  1  t  x 
x 1
t 1

Thay vào giả thiết ta được f (t ) 

1 t
4t  2
4x  2
3
 f ( x) 
t 1
t 1
x 1

Đáp án A
Ngoài ra để tìm hàm số f(x) ta có thể sử dụng casio như sau
Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018

D. e+3



Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
+ Dựa vào kết quả r X=100 tức là ta cần tìm giá trị của x để f (
ta đưa về việc giải phương trình

x 1
)  f (100) khi đó
x 1

x 1
 100  0 ta có nghiệm và nhớ vào A, và tính
x 1

vế phải

Như vậy ta có f (100) 
Bài 2.

398 400  2
4x  2

 f ( x) 
99 100  1
x 1
1
x

Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn f ( x  )  x3 


1
, x  0 . Tính giá trị của
x3

3

 f ( x)dx
2

32
A.
7

B.

35
4

C.

15
7

D.

33
4

Tự luận làm tương tự bài 1, ở đây ta hướng tới việc sử dụng casio


Khi đó ta được 99 | 97 | 00  x3  3x  f ( x)  x3  3x và

Đáp án B
Bài 3.

Cho hàm số f(x) liên tục trên

và số thực a. Biết rằng
a

x [0, a], f ( x)  0, f ( x) f (a  x)  1 . Tính

dx

 1  f ( x)
0

A. a

B.

a
2

C.

a
3

D.


2a
3

Chọn a bất kỳ, ở đây chọn a=1 khi đó ta có f ( x). f (1  x)  1 khi đó có thể chọn
hàm hằng, tức là f(x)=1 khi đó giá trị tích phân là

a
. Đáp án B
2

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên R thỏa mãn

Bài 4.

f  x  4 x  3  2 x  1 với mọi x thuộc R .Tính tích phân
5

8

 f  x  dx

2

A. 10


B. 6

C. 5

D. 2

Nhân 2 vế với đạo hàm của x5  4 x  3 ta được
f ( x5  4 x  3)(5x4  4)  (5x4  4)(2x  1)

Tích phân 2 vế ta được
1

 f (x

1

5

1

 4 x  3)(5 x  4)dx   (2 x  1)(5 x  4)dx  10 
4

1

Bài 5.

8

4


Cho hàm số f(x) liên tục trên

 f (t )dt  10 Đáp án A

2

và thỏa mãn

3
2

f ( x)  f ( x)  2  2cos2x ,  , I 

 f ( x)dx

có giá trị là

3

2

A. 6

B. -6

Cách 1. Từ f ( x)  f ( x)  2  2cos2x 

C. 4
3

2



I

3
2



f ( x)dx 

3

2

3
2



D. -4

 ( f ( x)  f ( x))dx  12
3
2

f ( x)dx bằng cách đặt x=-t khi đó ta được I=6


3

2

Cách 2. Đặt t=-x khi đó ta được
f (t )  f (t )  2  2cos 2t  f ( x)  f ( x)  2  2cos 2 x như vậy f(x) là hàm số chẵn

và ta có thể chọn đại diện như sau
f ( x)  acos(x)  2acosx= 2  2 cos 2 x  a 
 f ( x) 

2  2 cos 2 x
2 cos x

2  2 cos 2 x
I 6
2

CasiO Trực tiếp

Chia khoảng nhỏ để tính
Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)

Vinacal Trực tiếp

Chia khoảng để tính:


Tự luận:



3
2
3

2

2  2 cos 2 xdx 

 
 2    32 cos xdx 
 2
Bài 6.






2


2

3
2
3


2

2.2 cos 2 xdx  2 

cos xdx 



3
2

2

3
2
3

2

cos x dx


cos xdx   2  2  2  2   12.


Cho hàm số y=f(x) liên tục trên

và thỏa mãn
2


f ( x)
1
dx
f ( x)  2 f ( )  3x, x  0 khi đó tính I  
x
x
1
2

3
A.
2

9
B.
2

C.

1
2

D.

4
3

Cách 1:
1

x

1
t

1
t

Ta đặt t   x   f ( )  2 f (t ) 

3
, khi đó ta được hệ phương trình
t

1

f ( x)  2 f ( )  3x(1)

2

x
 (1)  2(2)  f ( x)   x 
như vậy

x
2 f ( x)  f ( 1 )  3 (2)

x
x



Đáp án A
Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
Nhận xét: Đối với dạng này luôn đưa về hệ phương trình trên
Cách 2:
Đặt t

1
x

dt

1
2

t

2; x

x

1
dx
x2
2

3

 1
Và f    2 f (t ) 
t
t
 1
f 
1
t
 I   2    dt 
2
1 2
.t
t


3
I 
2



2
1
2

t 2dx

2
1
2


dt
. Đổi cận
t2

1
.
2

t



dx

 1
f 
 t  dt 
t

3
 2 f (t )
2
t
 21 t dt 

1
3

f

(
x
)

 f ( x) dx 

x
2x




2
1
2



2
1
2

3
dx  I 
2x2



3
 2 f ( x)

I
x
dx  
t
2

2
1
2

3
 f ( x)
2
2x
 21 x dx

1
3
dx  .
2
2
x

Chọn đáp án A
Bài 7.

1
1
)  x  1  , x  0, x  1 .
1 x

x

Giả sử f(x) là hàm số thỏa mãn f ( x)  f (
4

Khi đó  xf ( x)dx có giá trị là
2

A. 4
Đặt t 

f(

B. 2

C. 6

D. 3

1
t 1
khi đó ta được
 t  tx  1  x 
1 x
t

t 1
t 1
t
t 2  3t  1

)  f (t ) 
1

, như vậy ta có hệ phương trình
t
t
t 1
t (t  1)

1
1

f ( x)  f (
)  x 1

1 x
x
1
x 1
1

 f(
) f (
) x

2
1 x
x
x 1
 f ( x)  f ( x  1)  x  3x  1


x
x( x  1)


Đặt t 

1
t 1
1
t
1
khi đó ta được
 t  tx  1  x 
 1  1

1 x
t
x
t 1 t 1

f (t )  f (

1
t 1
1
)
 t  1  t  , kết hợp ta được hệ phương trình
t 1
t

t

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
1
1

 f ( x)  f (1  x )  x  1  x
1
 f ( x)  1 

x 1
 f ( x)  f ( 1 )  1  x  1

1 x
x

Như vậy , đáp án B

Bài 8.

Cho hàm số f(x) có f’(x) liên tục trên [0;1], và thỏa mãn
1

f ( x  1)  2 f ( x)   x  6 x  3 . Tính I  
3

2


0

3
A.
2

3
B.
2

C.

f '( x)  f ( x) ln 2
dx
2x
3
4

D.

1
2

Ta có
1

I 
0


1

f '( x)
f ( x)
dx  ln 2 x dx
x
2
2
0

u  f ( x) du  f '( x)dx
f ( x) 

J   x dx, 
dx  
1
2
0
v   2 x
v   2 x ln 2
1
f ( x) 1
1
f '( x)
J  x

dx

2 ln 2 0 ln 2 0 2 x
1


1

I 
0

f '( x)
f ( x) 1
f '( x)
f ( x) 1 f (1)
f (1)  2 f (0)
dx  x
  x dx  x

 f (0) 
x
2
2 0 0 2
2 0
2
2
1

x 0
f ( x  1)  2 f ( x)   x3  6 x 2  3 
f (1)  2 f (0)  3  I  

3
2


Bài toán 2: Bài toán liên quan đến đạo hàm
Ta có chú ý sau:
 p ( x ) dx
Giả thiết bài toán cho y ' p( x) y  q( x)  y  v( x)e 
khi đó ta thế ngược lại ta

tìm được hàm số

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
Cho hàm số f  x  xác định trên R \ -1,1 thỏa mãn f  x  
'

Bài 9.

1 




rằng f  3  f  3  0 và f 
 2

1
.Biết
x 1
2


1
f    0 .Tính f  2   f  0   f  4  .
2
1
1
C. (2ln 3  3ln 5)
D. (ln 3  ln 5)
2
2

1
1
B. (ln 3  ln 5)
(2ln 3  ln 5)
2
2
1
dx
1
x 1
'
f  x  2
 f ( x)   2
 ln |
| C khi đó ta có
x 1
x 1 2
x 1

A.


 1 x 1
 2 ln x  1  C , x  1, x  1
f ( x)  
 1 ln 1  x  C , 1  x  1
 2 x  1

Theo giả thiết
1
1
1
1 3
f (3)  f (3)  0  (ln  ln 2)  C  0  C  0  f ( 2)  ln 3, f (4)  ln
2
2
2
2 5
1
1
1
1
f ( )  f ( )  0  (ln 3  ln )  C  0  C  0  f (0)  0
2
2
2
3
1
1 3 1
 f (2)  f (0)  f (4)  ln 3  ln  (2 ln 3  ln 5)
2

2 5 2

Ta có thể sử dụng casio như sau từ

1
2

1
2

1
2

1
2

1
2

Như vậy ta có f ( )  f ( )  A, f ( )  f ( )  0  f ( ) 

1
2

Như vậy


0

1

2

1
2

A
1
A
 f ( )  
2
2
2

1
1
A
 f ( )  f (0)  f (0)  f ( )       f (0)  0
2
2 0
2 0

Ta lại có

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)

Giải thích chỗ này A+B tức là f (4)  f (3)  f (2)  f (3)  f (4)  f (3) Đáp án A.
Bài 10.


Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên [0;1] thỏa mãn
1

1

1

1
f (1)  0,  ( f '( x)) dx  7,  x f ( x)dx  , I   f ( x)dx có giá trị là
3
0
0
0
7
7
A.
B.
C. 1
5
4
2

2

D. 4

Nhắc lại bất đẳng thức Holder trong tích phân
Giả sử


1 1
  1 và f ( x), g ( x) là hàm số liên tục trên [a,b]. Khi đó ta có
p q

b

b

 | f ( x) g ( x) | dx  ( | f ( x) |
a

a

p

1
p

b

1
q q

) (  | g ( x) | )
a

Dấu = của bất đẳng thức xảy ra khi tồn tại hai số thực m,n không đồng thời bằng
không sao cho | f ( x) | p  k | g ( x) |q , x [a, b],k 
Đặc biệt khi p=q=2 tức là ta có
b


b

b

(  | f ( x) g ( x) | dx)   | f ( x) |  | g ( x) |2
2

a

2

a

a

Dấu = xảy ra khi f ( x)  kg ( x), x [a, b],k 
Áp dụng ta có
Để ý giả thiết bài toán xuất hiện f '2 ( x) như vậy giả thiết còn lại cũng phải xuất
hiện f '( x) như vậy từ
1

x

2

f ( x)dx

0


u  f ( x)  du  f '( x)dx
x3
v
3
1
1 1 x3
1 x3
f (1)  0
 
f ( x)  
f '( x)dx 
  x 3 f '( x)dx  1
0 0 3
3 3
0

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
Áp dụng bất đẳng thức Holder ta được
1

1

1

0

0


0

1   x3 f '( x)dx  1   ( x 3 ) 2 dx  f '( x) 2 dx 

1

1
f '( x) 2 dx
7 0

1

  f '( x) 2 dx  7
0

Khi đó dấu = xảy ra khi
1

f '( x)  kx3   kx 6  1  k  7  f ( x)  
0
1

Như vậy  (
0

7 x4
7
7
7

 c, f (1)  0  c   f ( x)   x 4 
4
4
4
4

7 x 4 7
7
 )dx 
4
4
5

Cho hàm số f  x  có đạo hàm và liên tục trên  0,1 thỏa mãn

Bài 11.

  f  x 
1

' 2

0

e2  1
và f 1  0 .Tính
dx    x  1 e f  x  dx 
4
0
1


x

A. e-2

1

 f  x  dx
0

B. e+1

C. 2e-2
1
1
e2  1
2
. (1)
Ta có   f '  x   dx    x  1 e x f  x  dx 
0
0
4
Với

e2  1
0  x  1 e f  x  dx  xe f  x  0  0 xe f '  x  dx  4 
1

x


1

x

1

x

D. e-1

e2  1
0 xe f '  x  dx   4 . (2)
1

x

Áp dụng bất đẳng thức Holder ta có:
2

 e2  1 
 4  





1
0

xe x f '  x  dx




2





1
0

 xe x  dx.
2

2
f '  x   dx 

0
1

Từ (1) và (3) suy ra dấu ”=” phải xẩy ra  f '  x   k.xe x

e2  1
 k  1
Thay vào (2) ta có  k  xe  dx  
0
4
 f '  x    xe x  f  x     x  1 e x  C mà ta có
1


x 2

f  1  0  C  0  f  x     x  1 e x

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018

2
0  f '  x  dx 
1

e2  1
. (3)
4


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)




1

0

1

f  x  dx     x  1 e xdx  e  2.
0


Chọn đáp án B.
Bài 12.

Cho hàm số f  x  liên tục và thỏa mãn

1

 f  x  dx  9 Tính tích phân

5
2

I    f 1  3x   9  dx
0

A. 20

B. 21

3
2

C. 15

D. -9

2

21
dx  21 Đáp án B

2
0

Chọn f ( x)   I  

Bài 13. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm và liên tục trên khoảng
(0; ); f ( x)  0 với mọi x thuộc khoảng (0; ) và thỏa mãn
1
f '( x)  (2 x  1) f 2 ( x); f (1)   . Giá trị nhỏ nhất của f ( x) trên đoạn 1; 2
2
là:
1
1
A.  .
B.  .
C. 1.
D. 0.
6
2

Nguyên tắc là ta sẽ đưa về dạng
Ta có f '( x)  (2 x  1) f 2 ( x) 

u'

u

k

k


du hoặc  u ' u du

f '( x)
 2x  1 
f 2 ( x)

f '( x)
dx    2 x  1 dx
2
( x)

f

1

f (1) 
1
1
1
2

 x 2  x  C  f ( x)   2

 C  0  f ( x)   2
f ( x)
x xC
x x

1

 min f ( x)  f (1)   .
[1;2]
2
Chọn đáp án A.

Bài 14.

Cho hàm số f ( x) liên tục và f ( x)  0 trên  0;   thỏa mãn

f '( x) 

A. f (7) 

8
9
512
.
B. f (7) 
9

 x  1 f ( x) và f (1)  . Tính f (7).
216
.
9

C. f (7) 

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018

1

.
9

D. f (7) 

16
.
9


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
Giải:
Ta có f '( x)  ( x  1) f ( x) 

f '( x)
f ( x)

f '( x)



 x1

f ( x)

dx 

2
1


 2 f ( x) 
( x  1)3  C  f ( x)  
( x  1)3  C 
3
3


f (1) 



x  1dx

2

8
1
512
 C  0  f ( x)  ( x  1)3  f (7) 
9
9
9

Chọn đáp án B.
Cho hàm số y  f ( x) liên tục và không âm trên

Bài 15.

thỏa mãn


f ( x). f '( x)  2x f 2 ( x)  1 và f (0)  0. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn
nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  f ( x) trên đoạn [1;3] Biết
rằng giá trị của biểu thức P  2 M  m có dạng a 11
(a, b,c
). Tính giá trị của biểu thức S a b c.

b 3

A. S

D. S

B. S

4.

C. S

7.

6.

c

5.

Giải:

f (x).f '(x)


2 x f 2 (x) 1

Ta có f (x).f '(x)

2x

2

f (x).f '(x)
f 2 (x) 1

f (x) 1

f 2 (x) 1

x2

C

f 2 (x) 1

1

f (x)

(x 2

(x 2 C) 2

dx


(x 2 C) 2

f (x)

2xdx

1

Ta lại có

f (0)

S

0

a

C

b

c

6 1 0

1) 2

1


M

f (3)

m

f (1)

3 11

2M

m

6 11

3

3

7.

Chọn đáp án B.
Bài 16.

Cho hàm số y  f ( x) xác định trên khoảng (0;

x


f '( x) 
f (1) 

A. P

 x  1 f ( x)
3

. Biết f ( x)  0 với mọi x   0;   đồng thời f (0)  1 và

a  b 2 , với a, b  . Tính P

66.

) đồng thời

B. P

69.

a.b?

C. P

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018

69.

D. P


66.


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
Giải:
x
(x 1)f (x)

Ta có f '(x)

2 3
f (x)
3
Ta lại có
f(0)

1

2
x 1(x
3

C

3

x
x 1

f '(x) f (x)


2)

C

f (1)

2

f (x)

3

2
3

3

x 1(x

(

2

x
dx
x 1

f '(x) f (x)dx


3) 2

2)

3

C

2
3

11 6 2

P

a.b

66

Chọn đáp án D.
Bài 17.

Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;   , thỏa mãn

f  x   0 và f  x  . f '  x   3x5  6x2 . Biết f  0   2. Giá trị của f 2  2  là:
A. 96.
B. 100.
C. 50.
D. 69.


Giải:
Ta có

f  x  . f '  x   3x  6 x 
5

 f  x 



2

f 2  x  x6
f  x  f '  x  dx    3x  6x  dx 

 2x 3  C
2
2
5

f  0  2
x6  4x3  2C 
C  2  f  x 

2

x6  4x3  4  f 2  2   100

Chọn đáp án B.
Bài 18.


Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 4 , đồng

biến trên đoạn 1; 4 và thỏa mãn đẳng thức

x  2x. f  x    f '  x   , x  1; 4 . Biết rằng f  1 
2



4

1

A.

3
, giá trị của
2

f  x  dx là:

1186
.
45

B.

1174
.

45

C.

1122
.
45

D.

1201
.
45

Giải:
Ta có x  2x. f ( x)   f '( x)  f '( x) 
2



2 f '( x)
2 1  2 f ( x)



x 

2

2 f '( x)

1  2 f ( x)

x  1  2 f ( x) 
dx 



xdx 

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018

1  2 f ( x) 

2 3
x C
3


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
2

2

2 3

2 3 4
x

C


1
x   1
3

 3

f (1) 
4
3
3


2
 f ( x) 
 C   f ( x) 
2
3
2
4
1186
 I   f( x)dx 
.
1
45
Chọn đáp án A.

3x 4  x 2  1 2
1
. f  x  và f  1   .
2

3
x
1 b

Cho biết giá trị của tổng f  1  f  2   f  3   ...  f  2017     1 
2 a

b
với là phân số tối giản. Tính a  b
a
A. 4070307.
B. 4070308.
C. 4066273.
D. 40662241.

Bài 19.

Cho hàm số f ( x)  0, biết f '( x) 

Giải:
Ta có
f ' x
3x 4  x 2  1 2
3x 4  x 2  1
.
f
x






x2
f 2  x
x2

f '( x) 





f ' x
dx 
f 2  x

3x 4  x 2  1
dx

x2

1
1
1

  x3  x    C  f  x   
1
f  x 
x
 3

x  x    C
x


Ta lại có f  1  

 f  x  

x

1
 C  0  f  x  
3
x

2

 x  1 x  x  1
2





1
x3  x 

1
x




x
x  x2  1
4

1
1
1

 2
 2

2  x  x  1 x  x  1


1
1
1

 2

2  x  x  1  x  1 2   x  1   1 

 f  1  f  2   f  3   ...  f  2017  

1
1
1
 1


 1
 1 
 
2
2
2017  2017  1  2  4070307


.
Chọn đáp án B.
Bài 20.



2

2

Cho hàm số lẻ f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 thỏa mãn

x ln  1  e f  x  dx  2. Tích phân I 



2
2

xf  x  dx bằng:


Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
A. 8.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Giải:
Đặt J 



2

2

x ln  1  e f  x  dx  2.

Đặt t   x  dt  dx. Đổi cận: x  2  t  2; x  2  t  2.

 J



2

2

 t  ln  1  e

f  t

  dt    

 J    x ln  1  e f  x  dx 
2

2



2
2

2
2

t ln  1  e

 f t 

2
1  e f t
1  e f  x
 dt   2 t ln f t  dt   2 x ln f  x d
e

e
2

xf  x  dx  I  2 J  4.

J

I

Chọn đáp án B.
Bài 21.

Biết tích phân
2017  sin x



2017

cos
x


I   2 ln 
 dx  a ln 2018  b ln 2017  c với a, b, c là
2017
0
  2017  sin x 

các số nguyên. Giá trị của a  b  c là:

A. 0.
B. 4.
C. 2019.
D. 5.

Giải:
Đã giải bằng casio ở đây:
/>
I 


2
0



  2017  cos x  2017  sin x 
ln 
 dx
2017
2017

sin
x









 x  dt   dx. Đổi cận x  0  t  ; x   t  0.
2
2
2

  2017  sin t  2017  cos t 
  2017  sin t  2017  cos t
0
2
 I    ln 
   dt   0 ln 
2017
2017
2017

cos
t
2




  2017  cos t 

Đặt t 


 dt



2017  cos x


2017

sin
x


 I   2 ln 
 dx (Tích phân thì không phụ thuộc vào biến)
2017
0
  2017  cos x 




Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)

  2017  cos x  2017  sin x 
  2017  sin x  2017  cos x
2
 2 I   ln 
 dx  0 ln 

2017
2017
2017

sin
x

 

  2017  cos x 

  2017  cos x  2017  sin x  2017  sin x  2017  cos x 
2
  ln 
.
 dx
2017
2017
0
2017

sin
x
2017

cos
x








2
0








2
0

2
0



ln  2017  cos x 

sin x

.  2017  sin x 

sin x.ln  2017  cos x  dx 





2
0

cos x


 dx


 dx

cos x.ln  2017  sin x  dx


2
0

   ln  2017  cos x  d  2017  cos x  
 2  2018 ln 2018  2017 ln 2017  1




2
0

ln  2017  sin x  d  2017  sin x 


 I  2018ln2018  2017 ln2017  1.
Chọn đáp án A.
3

(2 x

Giả sử I

Bài 22.

a ln 2 2

4)(x 1) dx

0

. Giá trị của a  b  c là:
A. 4.
B. 4.

bln 2
ln 2
2

C. 5.

c

, với a, b, c thuộc


D. 7.

Giải:
Bảng xét dấu

x

0

1

4



x 1



2x

1

I

(2
0



0
2

x

2

4)(x 1)dx






3

(2
1

0

3

x

(2 x

4)(x 1)dx

4)(x 1)dx


2

 du  dx
u  x  1


Đặt 
2x
x
dv

2

4
 4x

 v 
ln 2
 2x

 2x

   2 x  4   x  1 dx   x  1 
 4x    
 4 x  dx
 ln 2

 ln 2


2x
2x 
1 
 2x

2
2
   2  4   x  1 dx   x  1 
 4x   2  2x 
x  1
  2x  4x
ln 2 
ln 2 
 ln 2
 ln 2
x

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)

1 
 2x 
1
2
I 
x  1
  2x  4x 
ln 2 

 ln 2 
0

1 
 2x 
2
2
 ln 2  x  1  ln 2   2 x  4 x  1


x
1 
 2 
3
2

x  1
  2x  4x
ln 2 
 ln 2 
2

2ln 2 2  9ln 2  3
I 
 a  b  c  4.
ln 2 2
Chọn đáp án B.
Có tất cả bao nhiêu số thực dương a

Bài 23.

a

cos 2 x
dx
x
2018
1
a

I

A. 641.

2018 thỏa mãn

1
2

B. 643.

C. 1284.

D. 1282.

Giải:
Đặt t   x  dt  dx. Đổi cận x  a  t  a; x  a  t  a.
I 




a
a

cos  2t 
 dt  
2018 t  1

cos 2 x
 2I  
dx 
 a 2018 x  1
a

I 

2018t.cos  2t 
 a 2018t  1 dt 
a

2018 x.cos 2 x
 a 2018x  1 dx 
a

2018 x.cos  2 x 
 a 2018x  1 dx
a

1
 2018 x


 a cos 2x  2018x  1  2018x  1  dx
a

1 a
1
sin 2a 1
cos
2
xdx

sin(2
a
)

sin(

2
a
)

  sin 2a  1


2  a
4
2
2


1

 k  2018    k  642,0993
4
4
 Có tất cả 643 giá trị của a thỏa mãn ycbt.
0a

Chọn đáp án B.

Bài 24.

Tính thể tích V của khối tròn xoay khi cho đường cong có phương

2
trình x   y  1  1 quay quanh trục hoành là:
2

2
A. V  2 .

2
B. V  4 .

2
C. V  8 .

V  12 .
2

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


D.


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
Giải:
2
2
Ta có x   y  1  1  y  1  1  x  1  x  1 .
2

Vậy thể tích khối tròn xoay cần tìm là:



1
V    1  1  x 2
1 


 
2



 1  1  x2

2

 dx  4 1 1  x 2 dx  22 .
1



Chọn đáp án A.

Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị ( P) của hàm số

Bài 25.

6x x2 và trục hoành. Hai đường thẳng y

y

(9 m)3

ba phần có diện tích bằng nhau. Tính P
A. P  405.

B. P  324.

n chia ( H ) thành

m, y

(9 n)3

C. P  412.

D. P  81.

Giải:

Ta có diện tích của hình ( H ) là:
6

S

x 2 dx

6x

36 (dvdt )

0

Gọi S1 , S2 là các phần diện tích giới hạn như
hình vẽ
Giải các phương trình

6 x x2
6x x2

m
3

0

x

2

9 n


(9
3

3

n)x

3

(9

x

3

9

n

(9 m)3

(9
3

(x

9

m


3

9

m

(9 n)3

3)2 dx
3

9

n

12

(9

n)3

81

3)2 dx

m) ( x

9 m


3)3 3
3

9 n

9 m

m)dx

9 m

m)x

4
3

n

2

3

9 n

3

(6 x

n) ( x


9

9 m

S2

(9

3)3 3
3

x

9 n

n)dx

(x

0

9 m
3

(6 x
3

P

3


9 n

S1

S1

x

n

4
3

3

9

m

405

Chọn đáp án A.
Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018

24

(9

m)3


324


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
Cho khối cầu tâm O bán kính R. Mặt phẳng ( P) cách O một

Bài 26.

R
chi khối cầu thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần nhỏ, V2
2
V
là thể tích phần lớn. Tỉ số 1 là:
V2

khoảng

5
.
27

A.

B.

5
.
19


C.

5
.
24

D.

5
.
32

Giải:
Thể tích khối chỏm cầu có chiều cao x là:

V 



R

S( x)dx

R h



 V1 

R

R
2

S( x)dx 



R
R
2

rx2 dx   R  R2  x 2  dx
R

2

R
x3 
 2
 3 R3 
  R x 


R
R  3  
3 



2


 V2 

5
 R3 R3 



R3 .

24  24
 2

V
4 3
5
9
5
R 
R3  R3  1 
.
3
24
8
V2
27

Chọn đáp án A.
[ĐTH Lần 1] Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1


Bài 27.

thỏa mãn f  1  1,



I 
A.

1
0

9

5

2
0  f '  x  dx  ,
1

 f  x  dx 
1

0

2
. Tính tích phân
5

f  x  dx


3
.
5

B.

1
.
4

C.

3
.
4

D.

1
.
5

Giải:
Ta có

  f '  x 
1

0


2

dx 

9
(1).
5

 f  x  dx 

2
đặt x  t  t 2  x  dx  2tdt. Đổi cận
0
5
x  0  t  0; x  1  t  1.

Với

1

2
 
5

1
2
tf
t
dt


tf
t
dt






0
0
5
1

1

1
1
x2
xf
x
dx


f
x






0
0
5
2
1

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018



1
0

x2
1
f '  x  dx 
2
5


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)





1
0


x2 f '  x  dx 

9

25

Ta có



1
0

3
(2).
5

x2 f '  x  dx



2





1
0


x 4dx.

2
f '  x   dx 

0
1

  f '  x 
1

0

2

dx 

9
(3).
5

(1),(3)  Dấu “=” phải xẩy ra  f '  x   kx2
3
 k  3  f '  x   3x 2  f  x   x 3  C.
0
5
1
1
Mà f  1  1  C  0   f  x  dx  .

0
4
1

Thay vào (2) ta có: k  x 4dx 

(Lam Sơn – Thanh Hóa) Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương, liên

Bài 28.

tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   1 và
1
1
1
2
5  f '  x   f  x   
dx

2
0 f '  x  f  x  dx. Tính tích phân
0
25 


  f  x 
1

0

3


dx.

25
.
33

A.

B.

5
.
4

C.

1
.
2

D.

53
.
50

Giải:
1
1

1
2
Ta có 5  f '  x   f  x   
dx

2
f '  x  f  x  dx

0
0
25 



 5  
0


2

1
2
f ' x f  x   
5
5

1


 5 

0

1

2

1
f '  x  f  x    dx  0 
5


Mà ta có 


 
0

1

1

f '  x  f  x   dx  2  f '  x  f  x  dx
0


2

1
f ' x f  x    0 
5


2


0 

1
f '  x  f  x    dx  0
5


0 

1
f '  x  f  x    dx  0
5

1

1

2

2

1
f '  x  f  x    dx  0
5

Dấu “=” xẩy ra




f '  x f  x 

1
1
2
 f '  x   f  x  

5
25

 f '  x   f  x 

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018

2

dx 

1

 25 dx


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
3
f  x 
1




xC

3

25

f  0  1  C 

1
3
3
  f  x  
x1
3
25

3
0  f  x  dx 
1



1
0

53
 3


.
 x  1  dx 
50
 25


Chọn đáp án D.

Bài 29.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  0;1

đồng thời thỏa mãn các điều kiện f '  0   1 và  f '  x    f "  x  . Đặt
T  f  1  f  0  , khẳng định nào sau đây là đúng?
2

A. 2  T  1.

B. 1  T  0.

C. 0  T  1. D. 1  T  2.

Giải:
Ta có  f '  x    f "  x  

f " x

2




 f '  x 

2

1

f " x

  f '  x 

2

dx   dx

1
1
 x  C  f ' x  
f ' x
xC

Mà f '  0   1  C  1  f '  x   

1
x1

Theo định nghĩa tích phân :

T  f  1  f  0  

Bài 30.



1

0

f '  x  dx 

1

0



1
1
dx   ln x  1   ln 2.
0
x1

Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn  0; 2 và

thỏa mãn 6 

2

0


2

f '  x  f  x  dx  2  f '  x  f 2  x  dx  9. Biết f  1 
0

trị của tích phân I 
A. I 



3
.
2

  f  x 
2

0

3
B. I   .
2

3

3

3
. Giá
4


dx là:
C. I   3

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018

4
.
3

D. I 

3

4
.
3


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)
Giải:

6

2

2

2


0

0

f '  x  f  x  dx  2  f '  x  f 2  x  dx  9  3 

0

 3
 3

f '  x  f  x  dx 

0
2
0



2

3
f '  x  f  x    dx  0
2
2

3
f '  x  f  x     0, x   0; 2 
2



0 
2

2

3
f '  x  f  x    dx  0
2

2


 
0


3
f '  x  f  x    dx  0
2

2

Dấu “=” xẩy ra khi và chỉ khi



f ' x f  x 

3

9
 f ' x f 2  x 
2
4

f 3  x  9x
9
f  x  f '  x  dx   dx 

 C  f  x 
4
3
4
2

f  1 

0

f '  x  f 2  x  dx 

2


  
0

2






2

9

f '  x  f 2  x    dx

0
4

2
2 

3
f '  x  f  x  dx     f '  x  f  x     3 f '  x  f  x   dx
0
2



2


Mà 


f '  x  f  x  dx 


3

3
 C  2  f  x  
4

3

9
3 x 
4


2 


  f  x 
2

0

3

3

 9x

3
 C
 4



dx 

3
.
2

Đăng kí tài liệu casio tại đây
/>z0S7qgsdCWKcQgAmL64afQ/viewform

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018



2
0

9
dx
4


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)

Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018


Chuyên đề : Vận dụng cao tích phân- Hà Toàn- Thanh Phong (face: Ngu toàn diện)


Gr: Thủ thuật casio khối A- Thủ thuật caiso khối A 2018



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×