Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

VẬN DỤNG CAO NGUYÊN HÀM TÍCH PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (882.75 KB, 16 trang )

Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh

PHẦN CUỐI: BÀI TOÁN VẬN DỤNG (8.9.10)
Chủ đề 3. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG

Sưu tầm: Trần Hoài Thanh –THPT Khúc Thừa Dụ, Ninh Giang, Hải Dương.
FB:

/>CASIO TRẮC NGHIỆM

/>
HỌC CASIO FREE TẠI:

/>
Group: THỦ THUẬT CASIO THPT

/>
Phương pháp chung:
Câu 1:

(SGD VĨNH PHÚC)Gọi S  t  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

y

1

 x  1 x  2 

2

, y  0 , x  0 , x  t (t  0) . Tìm lim S  t  .


t 

1
A.  ln 2  .
2

1
B. ln 2  .
2

C.

1
 ln 2 .
2

1
D. ln 2  .
2

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Cách 1:
*Tìm a, b, c sao cho

1

 x  1 x  2 

2




a
bx  c

x  1 ( x  2)2

 1  a  x  2    bx  c  x  1  1  ax2  4ax  4a  bx2  bx  cx  c
2

a  b  0
a  1


 1   a  b  x   4a  b  c  x  4a  c  4a  b  c  0  b  1 .
 4a  c  1
c  3


2

*Vì trên  0;t  , y 

1

 x  1 x  2 

2


 0 nên ta có:


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
t 
t 

1
1
x3 
d
x




dx
Diện tích hình phẳng: S  t    
2
2





x

1
x


1
x

2
x

2





0
0


t
 1

1
1
1 
 x 1
 



dx   ln

2



x

1
x

2
x

2
x20



x

2


0

t

 ln

t 1
1
1


 ln 2  .
t2 t2
2

1
 t 1 
 t 1 
*Vì lim 
 1  lim ln 
 0 và lim
0


t  t  2
t  t  2
t 


t 2

1
1
1
 t 1
Nên lim S  t   lim  ln

 ln 2    ln 2  .
t 
t 
2

2
 t2 t2

Cách 2: Dùng Máy tính cầm tay.
t 

1
 dx
Diện tích hình phẳng: S  t    
2


0   x  1 x  2  

Cho t  100 ta bấm máy 

100


0



1

 dx  0,193
  x  1 x  2 2 




Dùng máy tính kiểm tra 4 kết quả ta được đáp án B.


Câu 2:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho các tích phân

1
dx
1

tan
x
0

I 



sin x
 
dx với    0;  , khẳng định sai là
cosx  sin x
 4
0

J 




cos x
dx .
cos
x

sin
x
0

A. I  

B. I  J  ln sin   cos .

C. I  ln 1  tan  .

D. I  J   .
Hướng dẫn giải

Chọn C
Ta có

1
1
cos 


nên A đúng.
sin

1  tan  1 

cos   sin 
cos 




Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
d  cos x  sin x 
cos x  sin x
I J 
dx  
 ln cos x  sin x
cos x  sin x
cos x  sin x
0
0






 ln cos   sin  B

0

đúng


I  J   dx  x 0   D đúng.

0

Câu 3:

x

  4t

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số f  x  

3

 8t  dt . Gọi m, M lần

1

lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn  0;6 . Tính
M  m.
A. 18

B. 12

C. 16

D. 9

Hướng dẫn giải
f  x 

x


  4t
1

3

 8t  dt   t 4  4t 2 

x
1

 x 2  4 x  3 , với x  0 .

f   x   2 x  4; f   x   0  x  2  1;6 .
f  0   3; f  2   1; f  6   15 . Suy ra M  15, m  1 . Suy ra M  m  16 .
Đáp án: C.
Câu 4:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Giả sử

 x 1  x 

2017

1  x 
dx 
a

a, b là các số nguyên dương. Tính 2a  b bằng:
A. 2017 .

B. 2018 .
C. 2019 .

a

1  x 

b

b

 C với

D. 2020 .

Hướng dẫn giải
Ta có:

 x 1  x 

2017

dx    x  1  11  x 

2017

Vậy a  2019, b  2018  2a  b  2020 .
Chọn D.




dx   1  x 

2017

 1  x 

2018



1  x 
dx  

2018

2018

1  x 


2019

2019

C


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Câu 5:


(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số
1
1
và F  0    ln 4 .
e 3
3
3
3F  x   ln  x  3  2 là:
f  x 

Tập

x

A. S  2 .

nghiệm

B. S  2; 2 .

S

của

C. S  1; 2 .

phương

trình


D. S  2;1 .

Hướng dẫn giải
Ta có: F  x   

dx
1 
ex 
1
x

1


 dx  x  ln  e  3  C .
x
x

e 3 3  e 3
3










1
1
Do F  0    ln 4 nên C  0 . Vậy F  x   x  ln  e x  3 .
3
3

Do đó: 3F  x   ln  e x  3  2  x  2
Chọn A.
Câu 6:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho f ( x), g ( x) là các hàm số liên tục trên đoạn

 2; 6

3

và thỏa mãn



6

6

3

3

f ( x)dx  3;  f ( x)dx  7;  g ( x)dx  5 . Hãy tìm mệnh đề


2

KHÔNG đúng.
3

6

B.  [3 f ( x)  4]dx  5

A.  [3g ( x)  f ( x)]dx  8
3

2

ln e6

ln e6

C.

 [2f ( x)  1]dx  16

D.

2

 [4 f ( x)  2 g ( x)]dx  16
3

Hướng dẫn giải

3



6

6

3

2

f ( x)dx   f ( x)dx   f( x)dx  10

2
6

6

6

3

3

3

Ta có:  [3g ( x)  f ( x)]dx  3 g ( x)dx   f ( x)dx  15  7  8 nên A đúng
3


3

3

2

2

2

 [3 f ( x)  4]dx  3 f( x)dx  4 dx  9  4  5 nên B đúng
ln e6


2

6

6

6

2

2

2

[2f ( x)  1]dx   [2f ( x)  1]dx  2  f( x)dx  1 dx  20  4  16 nên C đúng



Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
ln e6



6

6

6

3

3

3

[4f ( x)  2 g ( x)]dx   [4f ( x)  2 g ( x)]dx  4  f( x)dx  2  g ( x)dx  28 10  18

3

Nên D sai
Chọn đáp án D
Câu 7:

(NGUYỄN
KHUYẾN
TPHCM)
Giả

sử
2x
3
2
3
2
2x
 e (2 x  5x  2 x  4)dx  (ax  bx  cx  d )e  C . Khi đó a  b  c  d bằng
A. -2

B. 3

C. 2

D. 5

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Ta có  e2 x (2 x3  5 x 2  2 x  4)dx  (ax 3  bx 2  cx  d )e 2 x  C nên

 (ax

3

 bx 2  cx  d )e2 x  C  '  (3ax 2  2bx  c)e2 x  2e 2 x (ax3  bx 2  cx  d )
  2ax3  (3a  2b) x 2  (2b  2c) x  c  2d  e 2 x
 (2 x3  5 x 2  2 x  4)e 2 x

 2a  2
a  1

3a  2b  5
b  1



Do đó 
. Vậy a  b  c  d  3 .
2b  2c  2
c  2
c  2d  4
d  3
5

Câu 8:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho biết

 f ( x)dx  15

. Tính giá trị của

1
2

P   [f (5  3x )  7]dx
0

A. P  15

B. P  37


C. P  27
Hướng dẫn giải

D. P  19


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
t  5  3x  dx  

dt
3

Để tỉnh P ta đặt x  0  t  5
x  2  t  1

nên

5
5
5

dt
1
1
P   [f (t )  7]( )   [f (t )  7]dt    f (t ) dt  7  dt 
3
3 1
3  1
5

1

1

1
1
 .15  .7.(6)  19
3
3

chọn đáp án D
Câu 9:

(NGUYỄN KHUYẾN TPHCM) Cho hàm số f  x   a sin 2 x  b cos 2 x thỏa mãn
 
f '    2 và  adx  3 . Tính tổng a  b bằng:
2
a
b

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 8.

Hướng dẫn giải
Chọn C.


f '  x   2a cos 2 x  2b sin 2 x
 
f '    2  2a  2  a  1
2
b

b

a

1

 adx   dx  3  b  1  3  b  4
Vậy a  b  1  4  5.
ln 2

Câu 10: (TRẦN HƯNG ĐẠO – NB) Biết rằng:



  x  2e
0

1 
1 a
5
 dx  ln 2  b ln 2  c ln .
1 
2

3

x

Trong đó a, b, c là những số nguyên. Khi đó S  a  b  c bằng:
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
Hướng dẫn giải
Chọn C.
ln 2
ln 2
ln 2
1 
1

0  x  2e x  1  dx  0 xdx  0 2e x  1 dx .

D. 5 .


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
ln 2

Tính


0

x2

xdx 
2

ln 2

Tính

 2e
0

1
x

1

ln 2

0

ln 2 2

2

dx

dt
. Đổi cận : x  ln 2  t  5, x  0  t  3 .
t 1
ln 2
5

5
5
1
dt
5
 1 1
0 2ex  1 dx  3 t t 1  3  t 1  t dt   ln t  1  ln t  3  ln 4  ln 5  ln 2  ln 3  ln 2  ln 3
.
ln 2
1 
1 2
5

0  x  2ex  1  dx  2 ln 2  ln 2  ln 3  a  2, b  1, c  1

Đặt t  2e x  1  dt  2e x dx  dx 

Vậy a  b  c  4 .
Câu 11: (LẠNG GIANG SỐ 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  của hàm số
1 2
 x  4 x  3 và hai tiếp tuyến của  C  xuất phát từ M  3; 2 là
2
8
5
13
11
A. .
B. .
C. .
D. .

3
3
3
3
y

Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có y 

1
 2x  4  x  2 .
2

Gọi  x0 ; y0  là tọa độ tiếp điểm. Khi đó, y0 

1 2
 x0  4 x0  3 và y  x0   x0  2 .
2

Phương trình của tiếp tuyến của  C  tại điểm có tọa độ  x0 ; y0  là
y   x0  2  x  x0  

1 2
 x0  4 x0  3
2

Vì tiếp tuyến đi qua điểm M  3; 2  nên
2   x0  2  3  x0  


Diện tích hình phẳng cần tìm

 x0  1  y   x  1
1 2
x0  4 x0  3  

2
 x0  5  y  3x  11


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
S



3

1

1 2

 2  x  4 x  3    x  1 dx 



5

3

8

1 2

 2  x  4 x  3   3x  11  dx  3


4

Câu 12: (LẠNG GIANG SỐ 1) Tích phân

x

 1  cos 2 x dx  a  b ln 2 , với a , b là các số thực
0

. Tính 16a  8b
A. 4.

B. 5.

C. 2.

D. 3.

Hướng dẫn giải
Chọn A
u  x
 du  dx


Đặt 

. Ta có

dx
1
dv  1  cos 2 x
v  2 tan x





1
1 
 1
 1 1  1
1
1
I  x tan x 4   4 tan xdx   ln cos x 4   ln
  ln 2  a  , b  
2
2 0
8 2
8 2
8
4
2 8 4
0
0

Do đó, 16a  8b  4 .

1

Câu 13: (LẠNG

GIANG

SỐ

1)

Giả

sử

 f  x  dx  3

5

 f  z  dz  9 .



0
3

5

1

3


 f  t  dt   f t dt

0

bằng

A. 12.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Hướng dẫn giải
Chọn C.
1

Ta có

1

f  x  dx  3   f  t  dt  3 ;


0

0


5

5



5

f  z  dz  9   f  t  dt  9

0

0

1

3

5

3

5

0

1

3


1

3

9   f  t  dt   f  t  d t   f  t  d t   f  t  d t  3   f  t  d t   f  t  d t
0
3

5

1

3

  f  t  dt   f  t  dt  6.

Tổng


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
ln 2



Câu 14: (LẠNG GIANG SỐ 1) Tích phân

0

A. 1.


e2 x1  1
a
dx  e  . Tính tích a.b .
x
e
b

B. 2.

C. 6.

D. 12.

Hướng dẫn giải
Chọn B.
ln 2


0

e2 x 1  1
dx 
ex

 e

x 1

ln 2
0


 e x

ln 2



e x 1dx 

0

ln 2



ln 2



e x dx 

0

ln 2
0

e x 1d  x  1 

0


ln 2

 e d x
x

0

1
1 
  2e  e     1  e   a  1, b  2  ab  2 .
2
2 

3



Câu 15: (LÝ TỰ TRỌNG – TPHCM) Biết



3 2
dx 

 c  d 3 với
a
b
1  x 6  x3
sin x


3

3

a, b, c, d là các số nguyên. Tính a  b  c  d .
A. a  b  c  d  28 . B. a  b  c  d  16 . C. a  b  c  d  14 .
a  b  c  d  22 .

D.

Hướng dẫn giải
Chọn A.

I





3

3





sin x
1 x  x
6


3

dx 





3





1  x 6  x3 sin x
1  x6  x6



 
3

dx 



3




1  x 6  x 3 sin xdx .

3




 x   3  t  3
Đặt t   x  dt  dx . Đổi cận 
.
x    t   

3
3


I





3








3

1  t 6  t 3 sin  t  dt    


3



Suy ra 2 I 

3

  2 x



3

sin x  dx  I 



 x

3

1  t 6  t 3 sin tdt   



3

3



3





3

sin xdx .

3

3

x

(+)

 sin x

3x 2

(–)


 cos x


3





1  x 6  x 3 sin xdx


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
6x

(+)

 sin x

6

(–)

 cos x

0

 sin x



3 2
 2  6 3

27
3
3
Suy ra: a  27, b  3, c  2, d  6 . Vậy a  b  c  d  28 .
I    x3 sin x  3x 2 cos x  6 x sin x  6sin x  3 

3





Câu 16: (NGÔ GIA TỰ - VP) Có bao nhiêu giá trị của a trong đoạn  ; 2  thỏa mãn
4

a
sin x
2
0 1  3cos x dx  3 .

A. 2 .

B. 1 .

C. 4 .


D. 3 .

Hướng dẫn giải
Chọn B.
Đặt t  1  3cos x  t 2  1  3cos x  2tdt  3sin xdx.
Đổi cận: + Với x  0  t  2
+ Với x  a  t  1  3 cos a  A.
Khi đó
a


0

2

2

sin x
2
2
2
2
dx   dt  t   2  A   A  1  1  3cos a  1  cos a  0
3
3 A 3
3
1  3cos x
A

a



2

 k  k 

 . Do

Bình luận: Khi cho a 


2

1
3 k  0

  
a   ; 2     k  2    k   
.
4 2
4
2 k  1
4

  thì tích phân không xác định vì mẫu thức không

xác định (trong căn bị âm). Vậy đáp án phải là B, nghĩa là chỉ chấp nhận a 


.

2

Câu 17: (NGÔ GIA TỰ - VP) Diện tích miền phẳng giới hạn bởi các đường:
y  2 x , y   x  3 và y  1 là:


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A. S 

1 1
 .
ln 2 2

B. S 

1
1.
ln 2

C. S 

47
.
50

D. S 

1
3
ln 2


.
Hướng dẫn giải
Chọn A.

Xét phương trình hoành độ giao điểm của các đường. Ta có:
 2x   x  3  x  1
 2x  1  x  0
 x  3  1  x  2
Diện tích cần tìm là:
1

2

 2x
   x2

1 1
S    2  1 dx     x  3  1 dx  
 x 
 2x  

 ln 2
0  2
 1 ln 2 2
0
1
1

2


x

Câu 18: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU) Có bao nhiêu số
a

 sin
0

5

a   0;20  sao cho

2
x sin 2 xdx  .
7

A. 20 .

B. 19 .

C. 9 .

D. 10 .

Hướng dẫn giải
Chọn D
a

a


a

2
2
2
Ta có  sin 5 x sin 2 xdx  2 sin 6 x cos xdx  2 sin 6 xd  sin x   sin 7 x 0a  sin 7 a  .
7
7
7
0
0
0


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Do đó sin 7 a  1  sin a  1  a 
0


2

 k 2 . Vì a   0;20  nên



1
 k 2  20    k  10 và k 
2
2

n 1

Câu 19: (THTT – 477) Giá trị của lim

n 

A. 1.

1

 1 e

x

nên có 10 giá trị của k

dx bằng

n

B. 1.

C. e.

D. 0.

Hướng dẫn giải
Chọn D.
n 1


Ta có: I 

1

 1 e

x

dx

n

Đặt t  1  e x  dt  e x dx . Đổi cận: Khi x  n  t  1  en ; x  n  1  t  1  en1
1 en1



Khi đó: I 

1 en

1
dt 
t  t  1

1 en1



1 en


1 en1
1  en
 1 1
  dt   ln t  1  ln t  n  1  ln

1 e
1  en 1
 t 1 t 

n

1  en

1  en 1

1
  1 1
1
e
  n
 khi n   , Do đó, lim I  1  ln  0
n

e
e
1
  e
e


6

Câu 20: (THTT – 477) Nếu  sin n x cos xdx 
0

A. 3.

1
thì n bằng
64

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Hướng dẫn giải
Chọn A.
Đặt t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận: khi x  0  t  0; x 
1
2

Khi đó: I   t n dt 
0

1
Suy ra  
2


n 1



1
n 1 2

t
1 1

. 
n 1 0 n 1  2 

n 1




6

t 

1
.
64

n 1
có nghiệm duy nhất n  3 (tính đơn điệu).
64


1
2


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
Câu 21: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hàm số y  f  x   ax3  bx 2  cx  d ,  a, b, c  , a  0  có đồ
thị  C  . Biết rằng đồ thị  C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành
độ âm và đồ thị hàm số y  f   x  cho bởi hình vẽ dưới đây:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  và trục hoành.
A. S  9 .

B. S 

27
.
4

C.

21
.
4

D.

5
.
4


Hướng dẫn giải
Chọn B.
Từ đồ thị suy ra f   x   3x  3 .
2

f  x    f   x  dx    3x 2  3 dx  x3  3x  C .
Do  C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ x0 âm nên

f   x0   0  3x02  3  0  x0  1.
Suy ra f  1  4  C  2   C  : y  x  3x  2
3

 x  2
.
x

1


Xét phương trình x  3 x  2  0  
3

 x
1

Diện tích hình phẳng cần tìm là:
Câu 22: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho
rằng




2

3

 3 x  2  dx 

27
.
4

là hàm số chẵn, có đạo hàm trên đoạn
. Tính

Biết


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn giải
Chọn D.



là hàm số chẵn nên

Xét tích phân
Đặt
Đổi cận: x  1  u  2; x  3  u  6 .

Vậy

Câu 23: (SỞ GD HÀ NỘI) Biết rằng
T a

1

 3e
0

1 3 x

dx 

.

b c
 .
2 3

A. T  6.

B. T  9.


C. T  10.
Hướng dẫn giải

Chọn C.
Đặt
Đổi cận: +
+

a 2 b
e  e  c  a , b, c 
5
3

D. T  5.

Tính


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
nên câu C đúng.
Câu 24: (SỞ GD HÀ NỘI) Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Gọi D là diện
tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị  C  : y  f  x  , trục hoành, hai đường thẳng
x  a , x  b (như hình vẽ dưới đây).

Giả sử S D là diện tích hình phẳng D . Chọn công thức đúng trong các phương
án A, B, C, D cho dưới đây?
0

b


a

0

0

b

a

0

A. S D   f  x  dx   f  x  dx .

0

b

a

0

B. S D    f  x  dx   f  x  dx .

C. S D   f  x  dx   f  x  dx .

0

b


a

0

D. S D    f  x  dx   f  x  dx .
Hướng dẫn giải

Chọn B.
+ Nhìn đồ thị ta thấy:


Đồ thị (C ) cắt trục hoành tại O  0;0 



Trên đoạn  a; 0 , đồ thị (C ) ở dưới trục hoành nên f  x    f  x 



Trên đoạn  0;b  , đồ thị  C  ở trên trục hoành nên f  x   f  x 
b

0

b

0

b


a

a

0

a

0

+ Do đó: S D   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx


Video hướng dẫn và kĩ thuật casio giải nhanh có tại FB thầy: Trần Hoài Thanh
5

Câu 25: (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – GL) Biết I  
1

a , b là các số nguyên. Tính S  a  b.
A. S  9.
B. S  11.

2 x  2 1
dx  4  a ln 2  b ln 5 , với
x

C. S  5.

Hướng dẫn giải

Chọn B.
2
5
2 x  2 1
2 x  2 1
2 x  2 1
dx  
dx  
dx
Ta có: I  
x
x
x
1
1
2
5

2


1

5
2 5  2x
5 2x  3
22  x 1
2  x  2  1
dx  
dx  

dx  
dx
1
2
x
x
x
x
2

2 5
5
2
5
3

    x  dx    2   dx   5ln x  x    2 x  3ln x 
1
2
1
2
x
x



a  8
 a  b  11.
 8ln 2  3ln 5  4  
b  3


D. S  3.



×