THUYEÁT VAÂN ÑAÏO PHAÂN TÖÛ
MOLECULAR ORBITAL
(MO)
1
CÁC MÔ HÌNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
- Không dùng cơ học lượng tử
◦ Thuyết liên kết CHT theo Lewis biểu diễn CTPT theo Lewis
◦ Đôi electron dùng chung – nguyên tắc bát tử (có một số ngoại lệ
◦ Điện tích hình thức & tính ổn định của cấu trúc (bền nhất khi FC gần 0
nhất)
◦ Thuyết đẩy đôi điện tử tầng hóa trị - VSEPR (Valence shell
electron pair repulsion) – hình học của các phân tử CHT
2
Biểu diễn CT lewis của SO42- và tính
điện tích hình thức, xác định CT bền
3
tính điện tích hình thức trên N
4
tính điện tích hình thức
5
Viết cấu trúc cộng hưởng cho
22SO4 , CO3
6
7
8
Viết CT lewis
a/ HC chứa 2 nguyên tử Flo, 2 nguyên tử C
b/ Nguyên tử có 1 C, 1N, 2O, 3 H trong đó C lai hóa sp3, không có liên kết
giữ C và O.
9
Viết CT lewis
10
11
12
13
CÁC MÔ HÌNH LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
- dùng cơ học lượng tử
◦ Mô hình liên kết CHT định chỗ - thuyết VB biểu diễn
CTPT theo Lewis
◦ Mô hình LKCHT với với electron giải tỏa - Thuyết MO
14
15
16
17
18
19
20
21
Quizz
Loại orbital tạo LK sigma giữa C2-C3 trong 3 hexane là gì?
(a) sp2
(b) sp3
(c) p
(d) sp2 và sp3
(e) sp2 , sp3 , và p orbitals
22
Quizz
Loại orbital tạo LK sigma (mũi tên) là gì?
(a) 2 orbital p
(b) 2 orbital sp
(c) 2 orbital sp2
(d) 2 orbital sp3
(e) 1 orbital sp và 1 orbital sp2
23
Quizz
Loại orbital tạo LK pi giữa C và O là gì?
(a) p
(b) sp
(c) sp2
(d) sp3
(e) sp4
24
THUYẾT VÂN ĐẠO PHÂN TỬ
VI.1. Luận điểm cơ bản của thuyết MO
VI.2. Thuyết MO và phân tử H2, H2+, He2, He2+
VI.3. Phân tử hai nguyên tử cùng loại thuộc chu kỳ 2.
VI.4. Phân tử hai nguyên tử khác loại thuộc chu kỳ 2.
VI.5. Phân tử nhiều nguyên tử: mô hình liên kết, vân đạo
biên và hoạt tính hóa chất
25