Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

GPB sinh dục nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 18 trang )

Mục tiêu
 Mô tả các tồn thương ở dương vật
 Mô tả các tổn thương ở tinh hoàn,

mào tinh
 Mô tả các tổn thương tuyến tiền liệt

3/11/2018

1


Bệnh học dương vật
 Dị tật bẩm sinh
 Hẹp thắt bao qui đầu
 Dị tật lỗ tiểu

 Viêm:

 U
 Condylom

 Carcinôm tế bào

gai tại chỗ
 Carcinôm tế bào
gai xâm lấn

 Lậu, giang mai,

herpes,



3/11/2018

2


Bệnh học tuyến tiền liệt
 Thùy giữa và 2
thùy bên

 Bệnh lý:
 Vùng trung tâm,

bao quanh niệu
đạo: tăng sản dạng
nốt
 Vùng ngoại vi:
carcinom

3/11/2018

3


Bệnh học tuyến tiền liệt

TTL bình thường

TTL tăng sản
dạng nốt


TTL ung thư

3/11/2018

4


 Viêm cấp: vk xâm
nhập trực tiếp

hoặc đường máu
sau những thủ
thuật niệu khoa
 Viêm mạn: có thể
đi sau viêm cấp
hoặc không

Cấp

Mạn
3/11/2018

5


Tăng sản tuyến tiền liệt
 Sau tuổi 50 xuất
độ tăng dần
 40t: 20%

 60t: 70%
 70t: 90%

 Tiểu khó, ứ đọng
nước tiểu
 Liên quan đến nội

tiết tố nam

3/11/2018

6


Carcinom tuyến tiền liệt
 >50t, thường gặp.
 Nguyên nhân:

chưa rõ, liên quan
đến nội tiết tố nam
 Xuất phát từ ngoại
vi, mặt sau,
 PSA (prostate- specific antigen )

 Giai đoạn LS:
 A: CĐ vi thể

 B: khu tru TTL
 C: xâm nhập ngoài


vỏ bao, chưa di căn
 D: di căn xa

 >10ng/ml: gợi ý K

 Theo dõi Đtrị, tái

phát

3/11/2018

7


Thang điểm Gleason dùng cho đánh giá car. TTL

3/11/2018

8


Bệnh học tinh hoàn
 Tinh hoàn ẩn
Bụng 10%
Bẹn 42%
Trên bìu 48%
Bình thường

 ống sinh tinh xơ
hóa

3/11/2018

9


 Viêm tinh hoàn:
 Cấp: lậu cầu, Clammydia
trachomatis,

Viêm mào tinh do
lậu cầu

 Viêm lao: sau lao phổi,
thận, bàng quang
 Viêm tinh hoàn do quai bị
 U hạt tinh trùng

Viêm lao mào tinh
tinh hoàn

3/11/2018

10


 Tràn dịch tinh mạc:

 Tràn máu tinh mạc

3/11/2018


11


U tinh hoàn
 Hầu hết là ác tính

 Phân loại WHO

 Hiếm gặp 0,5%

1. U tế bào mầm 95%

 Thường: 15-34t
 Nguyên nhân: đa
số chưa rõ, tinh

hoàn ẩn 10%

1.
2.

Đơn thuần
Hỗn hợp

2. U mô đệm dây sinh

dục 5%

3/11/2018


12


Lâm sàng của u tinh hoàn

Di căn
Nữ hóa tuyến vú
U sau phúc mạc

Tinh hoàn to
Tràn dịchTinh hoàn
3/11/2018

13


U tế bào mầm
 U tinh bào 30%
 Thường gặp, 30-50t

 Kích thước lớn
 Vi thể: 3 dang
 U tinh bào điển hình
 U tinh bào sinh tinh
 U tinh bào thoái sản

3/11/2018

14



U tế bào mầm
 Car. Phôi
 20-30t

 Kích thước nhỏ

3/11/2018

15


U tế bào mầm
 U túi noãn hoàng

 Car. đệm nuôi 1%

 <3t,

 U nhỏ, ác tính cao

Schiller- Duval

3/11/2018

16


U mô đệm dây sinh dục

 U tế bào Sertoli
 Hầu hết lành tính,

10% diễn tiếc ác
tính
 Chế tiết estrogen

U tế bào Sertoli

3/11/2018

17


U mô đệm dây sinh dục
 U tế bào Leydig
 20-60t

 Chế tiết estrogen

gây nữ hóa tuyến
vú, dậy thì sớm
 Thường lành, 10%
ác tính (người lớn)
U tế bào Leydig

3/11/2018

18




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×