Tải bản đầy đủ (.pdf) (101 trang)

BÁO CÁO TỔNG kết dự án xây DỰNG mô HÌNH CANH TÁC bền VỮNG TRÊN đất dốc TẠI XÃ BẢN PÉO HUYỆN HOÀNG SU PHÌ HÀ GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.15 MB, 101 trang )

BO KHOA HOC & CONG NGHE

VIEN THO NHUGNG NONG HOA - $6 KH & CN TINH HA GIANG

BAO CAO TONG KET DUAN

"XÂY DỰNG MƠ HÌNH CANH TÁC
BỀN VỮNG TRÊN ĐẤT DỐC TẠI XÃ BẢN PÉO
HUYỆN HOANG SU PHi TINH HA GIANG"

(2001-2002)

Thuộc chương trình xây dựng các mơ hình ứng dụng KHCN

và phát triển kinh tế- Xã hội nông thôn và miền núi

CO QUAN CHU QUAN: UBND TINH HA GIANG
CO QUAN CHU TRI: SG KHOA HOC, CONG NGHE TINH HA GIANG
CO QUAN CHUYEN GIAO KHCN: VIEN THO NHUGNG NONG HOA

HA NOI THANG 12 NAM 2002


BỘ NHOA HỘU, CÔNG NGHỆ
VÀ XIÔI TRƯỜNG
so

UỘNG HOA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIET NAM
ĐỘC
+
J



4/0)Qb-3-IKHC NMI

tà Nội ngày LÍ.

tháng 8 nấm 2000

QUYẾTP ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG
BO KHOA HOC, CONG NGHE VA MOLTRUONG

Vevade phé duydt cac du dn dot ndm 2000 thude chương trình
“Nay dung mod hink wag ding Khoa hoc va cong nghệ phục vụ phát triển

Kink bà» Ad hội nong thần va mién sti giai dounl998-2002"
BO TRUONG
CÔNG NGHỆ

BO KHO, Á HỌC
š nhiềm
$0

VÀ MỖI TRƯỜNG

- Câu cứ Nghị định 22-CP ngày 22 tháng 5 năm
vụ, quyền

hạn và tổ chức bộ máy

8g;


của Bộ Khoa

1993 của Chính phủ về

học, Cơng

nghệ và Mỏi

.

- Của cứ quyết dịnh số 132/1998/QĐ-Ttg ngay 21 thang 07 năm 1998 của

Thủ tướng Chính Phú vẻ việc giao nhiệm vụ xõy dng mụ hỡnh ng dng KHCN
Og
A
ơ
.
"
oe Pu,
â
aoe
phuc vu phat trida Kint té- xd hoi ndng thon và miễn núi giai đọan 1998 - 2002,

- Cân

cứ

Quyết

dịnh


số

'354/QĐ-BKHCNMT

ngày

13/2000

cha Hộ tưởng Bộ KIICNMET phê duyệt danh mục Dự án đợt Ï nâm 2000 thuộc
chirang, trình " Kúy dựng các mơ hình ứng đựng khoa học nà cơng nghệ pÍụe
vụ phái triển kinh tế- xã hội nông thôn 0à miễn núi giai doan 1998-2902";

Thea để nghị của các ơng/bà: Phó. Bạn thường trực Ban chỉ dạo Chương
trình, Vụ nướng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Quần lý KHCN Nơng nghiệp.

QUYẾT ĐỊNH
Điều 1;
C Tang trình
Hạ phát triển
gầm 35 Dự án

Phả đuyệt 42 Dự dn trong đanh mục Dự án đợt I nam 2000 thuộc
“Xây dựng các mơ hình ứng dụng khoa học và cơng nghệ phục
kính tế» xd hội nịng thơn tà miễn núi giai doan 1998-2003"
xây dựng mơ hình ứng dụng khoa học cơng nghệ (Phụ lục L) và 7

ương

Tổng kinh phí hỗ trợ từ Ngân sách Sự nghiệp Khoa hoc Trung

lriệu đồng ( hai mươi hai nghìn năm trăm bầy mươi triệu

Đán

dẳng)

Xây dựng phịng

đà 32,570

ni cấy mỏ

.

thực vật (Phụ

lục 2).


- Thú hồi Kinh phí từ các dự án về ngân sách sự nghiệp khoa học
rung tướng là 1.546 triệu đồng ( một nghìn nam tram bốn mươi sáu triệu

thong )


- Thời gian thực hiện, kinh phí hỗ trợ và thu hồi của từng Dự án

trong danh mục kèm theo Quyết dinh nay.

Điều 2: Uỷ quyền cho Vụ trưởng Vụ Kế hoạch ký hợp đồng với các Giám


dốc Sở KIICNNET chủ trì tực hiện Du én.

Điêu 3: Các ơng/bà Phó bạn thường trực Ban chỉ đạo Chương trình, Vụ

trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Quản lý KHCN Nông nghiệp, Thủ trưởng,
các đơn vị cổ liên quan thuộc Bộ KHỔNMTT và Giám đốc các Sd KHCNMT
Tỉnh/Thành phố có Dự án trong đanh mục kềm theo chịu trách nhiệm thí hành
Quyết dịnh này

HỘ TRƯỞNG

+

;

BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG


Mug nhận:
- Như

.

diều 3;

- Cac uy vida BCD chương tình
- Bo

TÀI chính,


-1uu VI,Vụ

KH

bo

67

ee

€hđ Tuấn Nha

2


{

ĐỒNO |

#A N.LH2LL
naty 1a

tộtA Ơn]
oro ¿u8u

§uo2 LL -

ay8u Bugs


fours ugAngo

unab 2

.


!
\

|
i
|

OSL

-(6)

(SuỢp

Hội! T)

DLL

HNNS
yors

uy8u

now


«Sug

;
i

Í

Pr

@&



:
:

|

i
:
i

1

@)

¡|

|:

i



'

z0008 | 0002/8 !
i

| ngp req

2Đ) trrrẩ 1O,

2nU1 19N
| êm

‘204 DOIX Ơg Su)

nà ond 2H

!

\
|

|.

@2 tọn§u

yors oonu


|

ì

t

Aex

-

yoes sonu Ì
yury out Sunp

“rnp ta [

yots | sụp pnb nộig o2 8ưäp ¡

Tiện S8JA[

(pr)

-

|

|




|



|

LOW TL | ng2 øo 1p ugdmyD - 4}

8ưnp

2

1U

[7 Mpsu LINNOHNG-GO!

Qui 2g2 tại) ngÁ

(gu

NY AQ OAW HNY

OX vag Udcny

yuryl ua,

RA Sugg uạA tX

()


urnqd uel

HORM. Ways,

PONQ OC

oF

ow Bwhp Av |

ope 1oy Bx
SONU YURY OU “E | NS ueyd dos ‘ro-rn}
OZ6 CYP;
yury uain myd
ro; yury ow sƠnp oF
dro Sung óq uạn tệni ay
PRL YUL OW “7; QUT 8uop “'ñhA/MS1 †|
ry g- |
roy yur | 9£ m enị 8uon Ága| - Suấp Sun utu
-

tt §b(@)

ura tig
ow Ano

:
Ơg ?H2 0006 100 8 Sumy

OND BNET OLN ONNGAEX


1
Su-P Sun yuiy ou Sunp APY yur SHG7H11 2ÓH14

DX- 2J
‘ZO07 9661 UBOp MIs NIU Ugiut DA UOYT Sugu 10y
112141 pđ

(0007 WYN-1 LOGI NOUN DNAG

ey

pee

t


'¡_
|

:


i

;

A yen

=


0a

-

!


¡ dâtj§u |

1G-d5

3U0NHQ¡-

ION 8H

'wOM t09pg

uaa |

H2 HOHIŸN
wy) Buna

nộI] têA

¡HQ 2uniod |


:


:


dup

|



T

7

.

0

0

o

l

:



|



i

|



:

.

00S_

00S

-

ose

!

Í



Ì

-

£007/8]


.

00028

-

-

`



2002/8 | 0002/8 |

`

|

- |:
ij

|
|



0o200€1

Bu LT


| 1ONU URL? H


sU £] -

.

i
!

Budnyd 8uont

i
upp dugu ous;

:

dệuu mụ 8up | —

ea Aa | Igp uan

upnx end

BB lonu ueyD 'ÿ Í

äupu 8uy) quửaj

t2

tọau ka


wey ap doy

ued |

tIÿ[ 2ÿ) yuo ep

IeP ens wud Op

'uọtu iox äuoq2

in Anp ta 2A OpQ

“dug Avo pas

SOT OF toan

5

i

4

out '

itd MX ZUcoH

-

yex ues Suan


.

|

EX- @1qU11 bạt |

TP P1 EV thuột

ugyd dos wau

-

.

WAY ay sunp our)

_ĐURP AVX 0đ tên

_0Ante Uy

g2 ng2 62 \2IÐ

OU agp uN Buoy

Buon Ago yens ; UEYS doy yy eny ha

- Bugp Api woyy |
trynx oäu


- BNW LNT Z

2ÔRp yoUD j

| uuns ga 08g wep

| oys yugq Bugyd

Pt[N #X JÔU:

93 eạu
]
| Buon 2onu tượrt

I

- 8uop Áp troux | '8uon Aga 8uot#

7 enw en] ©

~

uahy agip uerpy |

ous eAnb rere

ura Bugg updny

upyd dog “enw


vũtu 8uo] 20nu

¿9/£u

y tan 8unp

O89 Bugp o4> Uy

Ipur ob] gus gy | 2PAU ENYyD "Buny gp

yon ap doy yoru | “RD Funy ex “Bug
\UỊP 218 Oy oo | enYd eq BA Suny
O2 602 9Q EA

eA tpt

n2 #4 0/.
§ tan

lọnu ugd2 uạtn |

wad yay gil]

uộtp Sung | - Buny ry Sugq | Ep up uonyd | - J12OdtoeO aulliod
tều vừa 3uäp 3g,
oy Burp Avy - | obnp uoyo vay}
Ip OL
Runn

ugdnyo iia


$Ÿ 002] - |

{

ˆ gx tế] 20p Iựp uậu

syy

uddsou-qya uray

Ay Burp Sun ga]
ugip

gus Suap

Ôq uạn từnhh |

2đtn |
Suony
1pưt gui ©jN - | đâmẩu trọt Suọu

3ugu 8uvị uyud
Suna ugg |
sonu yucoyy ; = dgiysu we ugun | dod sop wp uen
wd

đun tụ 0£ - | —


wey? OY 06

0# Suon)
nep vy g

Zuut/y | uout/s | tent eu} - |

'

-

|

'

;

oe!



eat

“4

Buus)

nụ

:


;

'


UY BAN NHAN DAN
TINH HA GIANG

CONG HOA XA MOL CHU NGHTA VIET NAM
Độc lập - Tự do - Hụnh phúc

w„#k&
$6: AG ICV-UB
(109 để nghị hồ trợ dự du
KHCN

:
_—00._——_
Ha giang, ngdy.gdhdug 1 nam 2000,

nai 2000 )

kính gửi;

~ Bộ KHCN & NIải trường
+ Thường trực Hàn chỉ đạo chương trình

phát triển KTXIH nông thôn, miễn núi,


Trong những năm qua, được sự quản tâm đầu tự của Bộ
Khoa học cong
nghé va moi truGng, tinh Ha giang dã dược dâu tr
một số dự án KHCN, các dụ
ấu đã thực sự có kết quả thiết thực, góp phần hỗ trợ
cho dia phường trong cong

cuộc phát triển kinh tế - xã hội,
Là một địa phương còn gặp rat nhiêu khó khan, tính
Hà giảng dánh giả
CủO SỰ quan lâm đầu tư của Hộ trdus những thời điểm
đó. Mật khác trong thời
giun trước

mất cũng như lâu dài vẫn còn rất nhiều vấn để cần
sự hỗ trợ của các

Bộ ngành cho vùng dồng bào các dân lộc nông thôn,
miễn núi,

Xuât phát từ những quan điểm đó, cần cứ vào
niục Liêu phát triển kinh tế

xã hội của tính năm 2000, cũng như Tờ trình và nội
dụng dự án của Sở KHÉCN &
Môi

lường Hà giảng đã xây dựng về hỗ phat triển nông thôn,
miễn mii. Uy ban
nhân dân tinh Ha giang wan trọng để nghị Bộ

Khoa
trường, Thường

trực Bàu chỉ đạo chương

học, cong nghé
va moi
trình phát triểu kinh tế xã hội nơng

thơn, miền núi xem xét và hỗ tro cho địt phường 2 dự ấn
KHCN
2000, cu the:

1. Dự ấn : Xây dựng mơ hình cạnh

huyện Hồng Su Phi, tinh Hà giảng,

2. Dy dn: ting dung TBKT
sinh hoại cho đồng bào xã Lang
:
( Có nội dụng cụ
Vậy LấI móng Bộ KIICN &
triển KT-XH

tác bến

trong năm

vững tại xã Xn


mình,

cơng nghệ mới để giải quyết cùng cấp nước
:ú, huyện Đồng văn, tỉnh Hà Giang,
thể của hai du dn kém theo )
môi trường, Bàn chỉ dạo chương Hình phái

nơng thơn, miễn núi xem xét và phê chuẩn
để hai dự ấn trên sớm

dược phê duyệt, hỗ trợ cho ta phương trong
quá trình phát triển kinh tế xã hội
của tỉnh. |

Wol nhận :

Như kinh gui ( MA phê duyệt )

*T.Tr HBND

( Đức)

- SỞ ÊHCN SMT( Bidi )
- bưu VPEH,

T/M UY BAN NHÂN DAN-TINH HA GIANG
.

THẦN BAN


fu


UY BAN NHAN DAN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Tỉnh Hà giang

Độc lập - Tự do - Hạnh phức

Số 414 /CV-KCM

(Viv đề nghị một số thay đổi

Đự án KHẨN

năm 2000 )

-Ã tu

Oe

ms,

guiả:.

Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường.

Thường trực Ban chỉ đạo Chương trình NTMN


x

a
a
H
'
2
những năm qua, được sự quan tâm
của Chính phủ và` BộA khoa học,

cơng nghệ môi trường, tỉnh Hà giang đã được đầu tư một số dự án
KHCN để hỗ trợ phát hiển kinh tế xã hội nơng thơn, miền núi. Các dự án
đã có hiệu quả rất tốt góp phần thiết thực giúp đỡ địa phương trong q trình
phát triển đi lên xố đới, giảm nghèo. Trong nãm 2000, địa phương được tiếp
tục
hỗ trợ 2 dự án : Xây đựng mơ hình canh tác bến vững trên đất đốc tại
huyện

Hoang Su phì và Ứng dụng vật liệu Pôlyme compuzit để lứng và chứa nước
sinh
hoạt cho đồng bào xã Lũng cú huyện Đồng văn - Đây cũng thực sự
là các vấn để

` nan giải mà địa phương đang nỗ lực quan tâm "giải quyết từ nhiều
Để tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án triển khai được
hiệu quả, tránh sự trùng lặp các mục tiêu cũng như để các du
ghép tốt với các chương trình hỗ trợ kinh tế của tỉnh. Căn cứ

năm nay.


đúng tiến độ. và
án KHCN lồng
vào thực tế tình

hình tổ chức cán bộ của địa phương, UBND tỉnh Hà giang, sau khi xem
xét và
nghiên cứu tờ trình số. 500 /TT-KCM, ngày 30 tháng 10 năm 2000 của sở Khoa

học, công nghệ và môi trường Hà giang, trân trọng để nghị Bộ khoa học,
công

nighệ và môi trường, thường trực Ban chỉ đạo chương trình xây dựng mơ hình
ứng

dụng KHCN

hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội NTMN

thay đổi một số vấn đề, cụ thể: „

cho phép địa phương được

1. Chủ nhiệm 2 dự án là đồng chí Bùi Thị Nhung - Gidm déc sé KHCNMT

2. Thay đổi địa điểm dự án Hoàng Su Phì từ xã Xuân minh sang xã Bản
péo.

3. Thay đổi một số nội dung của dự án Compdzit - Như biên bản làm
việc và tờ

. trình của sở KHCNMT kèm theo
Vậy rất mong đề nghị của tỉnh được Bộ khoa học, cơng nghệ và mơi trường,
Thường trực Chương trình phát triển KTXHNTMN và các Vụ liên quan
xem xét
và phê duyệt,

Nơi nhận:

- Như kg ( X/x duyét )
- Lưu VP; Sở KHCNMT
a



TIM

ĩ

UBND TINH

HA



UBND TINT HA GIANG
Sởở KHCN & Mơi trường

S6 500

(TT-KCM


CỘNG HỒ XÃ HỘI CHỦ NGIA VIỆT NAM,
Doc lap - Tu do - Hạnh phúc

mm OŨO---~--~--~~+
Hà giang, ngày 30 tháng 10 năm 2029)

TO TRINH

( Đề nghị một số thay đổi để thực hiện dự án KHCN
thuộc chương trình PTNTMN năm 2000 )

Kiah gai:

Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường
Thường trực Ban chỉ đạo chương trình PTNTMN

UBND tỉnh Hà giang.

: Nz

2000, được sự quan tâm của Bộ KHCNMT, tỉnh Hà giang được phê

duyệt và triển khai 2 dự án thuộc Chương trình Xây dựng mơ hình ứng

dụng KHCN hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội nông thôn, miền núi giai
đ oan 1998 - 2002. Dé 1a:
1. Dự án : Xây dựng mơ hình canh tác bền vững trên đất đốc tại xã Xn minh,
huyện Hồng Su Phì, tỉnh Hà giang. Tổng kinh phí 450 Triệu đồng.


2 . Dự án : Ứng dụng công nghệ Vật liệu Polyme, Compuzit làm mái hứng và bể

chứa nước sinh hoạt cho đồng bào xã Lũng cú, huyện Đồng văn, tỉnh Hà

giang. Tổng kinh phí 500 Triệu đồng,

:

Đến nay, hai dự án đã hoàn thiện các thủ tục và bước đầu đi vào tổ chức triển

k hai thực hiện. Song tại địa phương, thời gian qua phát sinh một số tình hình

thực tế, cụ thể như sau:

1. Về công tác tổ chức: Do điều động của cấp trên, đồng chí Phạm Đình Tuy
chuyển cơng tác, nhận nhiệm vụ mới - Đồng chí Bùi Thị Nhung được điều
ˆ động làm Giám đốc sở Khoa học, công nghệ và môi trường tinh Hà giang từ
ngày 01/10/2000 - Đo đó để đảm bảo thủ tục theo yêu cầu của Chương

trình đã đặt ra, sở KHCNMT Hà giang đề nghị thay đổi chủ nhiệm dự án

nN

của hai dự án trên nay

là đồng chí Bùi Thị Nhung - Giám đốc sở.

Về địa điểm của dự án Xuân minh:

én nay, tại địa bàn xã Xuân minh đã có


dy án đầu tư phát triển tổng thể của Bộ NN&PTNT, để tránh trùng lấp sở

KHCNMT Hà giang đã làm việc cụ thể với UBND huyện Hồng ŠSu Phi, , Viện
thổ ,nhưỡng nơng hố và cùng thống nhất để nghị: Đối với dự án vẫn giữ

Hguuyên

các nưạc tiêu, nội dụng và quy mô thực hiện, đề nghị cho chuyển

đổi địa điểm sang xã Bản péo thuộc huyện Hồng Su Phì để thực hiện.


3. Về nội dung dự án Compuzit tại Lũng cú: Tháng 9/2000, tỉnh Hà giang có
chủ trương hỗ trợ đồng bào 4 huyện vùng cao phía bắc mỗi hộ 1,5 - 3 triệu
đồng để lợp mái nhà bằng Phiproximăng và mỗi hộ | triệu đồng để xây dựng
bể chứa nước

ăn tại gia

đình, chương

trình này đến nay

đang

thực hiện có

hiện quả tốt. Để có thể lồng ghép nhiệm vụ khoa học với chương trình kinh tế: -trên, sở KHCNMT Hà giang đã làm việc với Trung tâm nghiên cứu vật liệu:
Polyme và thống nhất đề nghị thay đổi một số điểm của nội dung dự án, cụ, ki.

thể như sau:

®

Dự án chế tạo 20 bể chứa nước và 20 mái luứng theo thiết kế đã được duyệt

'thay cho 70 bộ mái hứng và 70 bể.

©

Ché tao thém phần mái hứng có khung lắp sẵn và tấm lợp rồi. Nghiên cứu
chế tạo phần lóp phủ Prơxinăng chống
chương trình hỗ trợ mái lợp của tình,

› ®

độc

hại,

hỗ trợ lơng ghép

Chế tạo gạch dị hình để sản xuất và hỗ trợ 50 bể chứa

với

nước ăn cho phả

hợp với điều kiện trùth độ và kinh tế của đồng bào vùng cao.


Phần kinh phí để chế tạo hai mục trên lấy từ kinh phí của việc chế tạo 50
bộ bể nước và 50 mái hứng của dự án đã được duyệt ban đầu.
Tổng kinh phí của dự án Compuzit khơng thay đổi.
Với tình hình thực tiễn phát sinh như vậy, sở khoa học, cơng

nghệ

và mơi

trường Hà giang kính để nghị Bộ Khoa học, công nghệ và môi trường - Cơ quan

thường trực chương trình phát triển kinh tế xã hội NTMN

giang xem

xét và phê duyệt một

và UBND

tỉnh Hà

số để xuất trên để các dự án triển khai được

thuận lợi tăng thêm hiệu quả, lồng ghép tốt với các Chương trình phát triển kinh
tế của địa phương.

_

‘Noi nhdn:
>


8ơ KHẨN & MT ( Bicáo )
Như kg ( Xem xét fé duyét )
Trung tam Polyme HN ( Plhop }
Bạn Tuyên giáo TU ( Bicáo )
kim bạn GĐÐ, phòng QLKH.


SỞ KHCN & MÔI TRƯỜNG HÀ GIANG
i



.

w+ Bui Thi Nhung.


UBND He YEN
HOÀNG

CỘNG

›U P1

Đọc lập - Tự

SOLLELACV-LB

(VU chư»ee đậu điền

thy

HOA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Do - Hạnh phúc

AON dee)

*“ Kính gũi: - Ban giám đốc sở Khoa học cơng nghệ & Môi

MEP

th

Hodng Su Phi, ngdy 9 thang]O ndm 2000

trường,

lá từ thực "hiên ne bình dự ấn cảnh tác hên vững tiên đất dốc
Su Phi. Trong qua tink triển khái huyện đã chọn xã `.

PE GH

tại hat baa dir:

Minh lầm dịa cân thực hiện dự án, Nay do mục đích yêu cầu của dự da va theo thea
thun của Sĩ KHCN &MT, bạn nhân đân huyện Hồng Su Plì để nghị số

XIN

&MT


Hà Giang cho

UUBND huyện Hoàng

ee dia bin thực hiện dư án từ xã Xuân Minh Sứ

Su Phì mong nhận được sự giúp đỡ của sở KHCN&MT

3iấp cho huyện sớm được thực hiện đự ấn.

5. nhận

“bu Sg (để nghị)
¥

- tau VT

- HĐNB
PCT

TÍAI UỶ BẠN NHÂN ĐÂN HUYỆN
(be)

,

:

KT.Chủ tịch


P. chủ tịch


a

UY BANNHANDAN
TINH HA GIANG

`

Số7¿2 /QĐÐUB/KCM2001L

CONG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
_

`

“Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

.....--.... 000------------

Hà giang, ngày ¿2

tháng §. năm 2001.

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG
( V/v thành lập Tổ công tác triển khai dự án

Ứng dụng KHCN phát triển NTMN tỉnh Hà giang )


UY BAN NHAN DAN TINH HA GIANG
- Căn cứ luật tổ chức HĐND
nam 1994.

và UBND

( Sửa đổi ) ban hành ngày 21 tháng 6

- Căn cứ vào Quyết định số 1075/QĐ-KH, ngày 14/8/1997, của Bộ trưởng Bộ

KHCNMT về việc ban hành Quy chế tổ chức và chỉ đạo thực hiện Chương trình
cấp Bộ: Xây dựng mơ hình ứng dụng KHCN phục vụ phát miển KTXH nông thôn,
triển núi, Quyết định 1429/QĐ-BKHCNMT, ngày 11/8/2000 của Bộ KHCNMT

vé fé đuyệt và cho triển khai dự án NTMN tai tinh Ha giang.

Theo đề nghị của Giám đốc sở KHCNMT Hà giang - Chủ nhiệm dự án
KHCN phát triển KTXH tại xã Bản péo, huyện Hàng Su phì tỉnh Hà giang - Gọi
tắt là Dự án Bán péo. Tại tờ trình số 51/TT-KCM, ngày 26/02/2001.

QUYẾT ĐỊNH.
Điều 1: Thành lập Tổ công tác dự án Bản péo, gầm những Ơng, Bà có tên sau :

( Danh sách ở phụ lục kèm theo Quyết định ) Kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2001

cho đến khi kết thúc, tổng kết dự án

:

Điền 2: Tổ công tác dự án có trách nhiệm tổ chức thực hiện theo đúng mục tiêu,


nội dung và tiến độ dự án đã được Bộ KHCNMT phê duyệt, đảm bảo chất lượng
và hiệu quả. Có báo cáo định kì với Bộ KHCNMT và UBND tỉnh trong quá trình

triển khai dự án. Được hưởng các chế độ theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3:

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc sở KHCNMT,

Tài chính vật giá; Sở kế hoạch và đầu tư; Sở NN&PTNT,

UBND

Giám đốc sở

Huyện

Hồng

Su Phì, UBND xã Bản péo; Các đơn vị có liên quan và các Ơng ( Bà ) có tên tại
điều 1 chiểu quyết định thị hành.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày kí.

Nơi nhân;

UY BẠN NHẬN DẦN TỈNH HÀ-GIANG

- Bộ KHCN & MT ( Bicáo )
~ Litt


VP, CVTH

93

ee!
Ko

~

-TTr HBND tình ( Ricáo)
- Như điểu 3 ( Thiện )

:

đ

~

SN 12
PEGE
é

_

IE



wi


Thy m
8 thun


DANH SÁCH
Xây dựng mơ hình canh tác bền vững trên đất đốc

1ổ cộng tác dự án:

tại xã Xuâu minh, huyện Hồng Sư Phì tỉnh Hà giang
Du dn Ban péo.
Gọi tắt là:
( Theo Quyết định 36723] QDUB/KCM2001, ngày<- Tháng$ nam 2001
1
của UBNB tỉnh Hà giang )

.

Chức danh

`

dự án

dc so KHCNMT,chll
|Ks.BùithNhang — | Giếm
nhiệm dự án

¡

T

Tổ công tac

Don vi cong tac

Họ và tên



nội Hoo trà

T

2 | Ts. Bui Huy Hién
Ks. “Triệu Tài Vinh

4}

Ts. Nguyễn Văn Sức

"5

Le,



huyện

“Thanh svién


lirphịng sinh học đất- Viện

Thành viên

tịch ; UBND

TNNH

SN

ca

lí khoa học, | sauThư eekí dựae anấn
Quản
— TTrphịng
sở KHCNMT Hà giang

Ks. Pham Minh 1 Giang

Thu Ha

6
7

P.Chủ nhiệm

Hoang Su Phi

a,


“Và

Lt tia

trưởng Viện Nơng hố
Viện
thổ nhưỡng. „
P.Chủ

3

Chủ nhiệm

Ks. Đơ Tấn

eo§ Lae
| Ks.

| Kétoan sé KHCNMT
Tr, Phong NN&PINT huyện
Hồng Su Phì

Sơn

nơng |
tng SuKhuyến
dram
Phì
H

huyện Hồng,

aya)

Hồng Hải Lý

L9 _ Giang Seo Vu

_

-

Thành viên. l
Thành viên

my

Thành viên
ˆ Thành viên.

|


SỞ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
VA MOI TRUGNG TINH

HÀ GIANG
Ä

CONG HOA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Doc

lập -Tự do- Hạnh phúc
ÂPhlbiolr4rttb4clok-4oickckckkebtk

Số: ؃ /HĐ-DANTMN

Ha Giang, ngdy 24 thang „@ năm 2001

HOP DONG
THUC HIEN CAC NOI! DUNG DU AN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CÁC MƠ HÌNH ỨNG DUNG KHCN PHUC VU-PHAT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
NONG THON MIEN NUI

-_
-_

-_

Cân cứ quyết định số 1429/QĐ-BKHCNMT

ngày

II thang 8 nam 2000

của Bộ trưởng Bộ Khoa học Công nghệ và Môi tr ường về việc phê duyệt
Dự án thuộc Chương trình nơng thơn, miền núi của tỉnh Hà Giang.

Căn cứ hợp đồng chung số 03-2000/HĐ-DANTMN,


ngày

15 thắng 8 năm

2000 giữa Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Sở KHCN

và Môi

trường tỉnh Hà Giang về việc thực hiện Dự án: Xây dựng mơ hình canh
tác bên vững trên đất đốc tại xã Xuân Minh, huyện Hoàng Su Phì,
tỉnh Hà Giang.

Cân cứ văn bản số 3596/BKIICNMT- KĨ, ngày 29/11/2000 của Bộ khoa

học Công nghệ và Môi trường về việc nhất trí cho thay đổi địa điểm dự án
từ xã Xuân Minh sang thực hiện tại xã Bản Péo, huyện Hồng Su Phì tỉnh
Hà Giang.

Chúng tơi gồm:

1. BEN GIAO (BEN A):

Sở khoa học cong nghé va mdi tn ường

Tỉnh Hà Giang là cơ quan chủ trì dự án

Đại diện là Ong (Ba):

Bùi Thị Nhung


-,Chức vụ: Giám đốc- Chủ nhiệm dự án
Địa chỉ: Phường Nguyễn Trãi, Thị,xã Hà Giang
Điện thoại
Số tài khoản

Tại

: 019.866.192
:301.02.00.00105

.

ngân hàng: Chí cục kho bạc Nhà nước tỉnh Hà Giang

2.: BÊN NHẬN (BÊN B): _ Viện thổ nhưỡng nơng hố
Đại giện là Ơng (Bà):

Chức vụ

Cơ quan chuyển giao công nphệ
Bùi Huy Hiền

: Viện ưưởng.


+ Dia chi

-¡ Xã Đông Ngạc- huyện Từ Liêm- Hà Nội

+ Điện thoại — : (04).8362380


+ Số tài khoản - : 431101000251

+ Tụi ngân hàng:Ngân hàng NN & PPNT Từ Liêm-Hà Nội
#

Người chủ trì ,thực hiện cơng trình:

I. Ơng

„Bùi Huy Hiển

Chúc Vụ: Tàn

2. Ơng

:—

ye Viện HƯỞNE................àc.

Nguyễn Văn Sức

.

Chức Vụ:......... Phó trưởng phịng Nghiên cứu Độ Phì nhiêu Đất
Hai ben thod thudu ky ket Hop déng voi sát diéu khodn sauz
tự

L. ối TƯỢNG HỢP ĐỒNG
Điểu J: Ben B cam kết thực hiện nội dụng: Đự án xây dựng mơ hình canh


tác hên vững trên đất đốc, tại xã bản Péo, Huyện Hồng Su Phì tỉnh Hà

Giang. Theo các nội dụng trong phu luc 1,2 và 3 và thuyết minh dự án. Các

phụ lục trên là bộ phận của Hợp đồng.
` Điều 2 2: Thời

8/2002.

gian

thực

hợp

hiện

dồng

từ thắng

là 24 tháng,

.

8/2000

đến


+
+
^
A
Điều 3: Bên A sẽ đánh giá và nghiệm thu sản phẩm khoa học-công nghệ theo

các yêu cầu, chỉ tiêu nêu trong các phụ lục 1/2 và 3.

II. TÀI CHÍNH CỦA HỢP ĐỒNG
Điều 4: Kinh Phí để thực hiện cơng trình là:

“( Bằng chữ. Bốn tram ba nham triệu đồng chấn)
-Giá trị hợp đồng:

435 triệu đồng

trong đó:
420 triệu đồng

- Kinh phí kiểm tra đánh giá và nghiệm thụ là: L5 triệu dồng
A

Điều 5: Ben Bduge cap s6 kinh phi ghi ở Điều 4 thẻo tiến độ sau;
Đợt cấp |_ Số

tw
mm
3

tiên (triệu đồng)


Thời gian cấp —

| Quy 4/2000
__ Quý 2/2001...
Quý 3/2001”

rước mỗi đợt chuyển kính phí tiếp theo, bênA sẽ tiến hành xem xét và

khẳng định kết quả đạt được theo tiến độ thực hiện nêu rong phụ lúc †. Nếu
bên B khơng hồn thành cơng việc đúng tiến độ, bên Á có thể kiến nphị thay


đổi việc cấp kinh phí, hoặc tạm ngừng cấp kinh phí để tìm biện pháp xử lý cần
thiết.

ti

Điều 6. Bên B có trách nhiệm báo cáo định kỳ 6 tháng 1 lần cho bên A về quá

trình thực hiện và sử dụng tài chính của cơng trình, báo cáo quyết tốn số kinh
phí đã nhận được theo chế độ hiện hành trước khi nhận được kinh phí của đợt

tiếp theo.
Điều 7: BBên B có trách nhiệm nộp cho bên A khoản kinh phí thu hồi là:O
triệu đồng ( bằng Ĩ % giá trị hợp đồng) theo tiến độ sau:
Đợt
—_

[3


2

Thời gian cấp

Số tiền
( triệu đồng)

1.

(Ngày, tháng, năm)

Không

Không

Không

_

Nếu nộp chậm so với tiến độ này thì khoản thu hồi sẽ được tính thêm lãi suất
,tích kiệm cao nhất theo quy định hiện hành, nhưng không được nộp chậm quá
“03 thang.

Ul. TRINH TUGIAO NHAN SAN PHAM
Điều 8: Khi hoàn thành

céng tinh, bén B phai chuyén cho bén A nhiing thi

liệu nêu trong Phụ lục 3 và chuẩn bị đầy đủ các mẫu sản phẩm nêu trong Phụ


lục 1 để đánh giá và nghiệm thu.

Điều 9: Trong thời gian LÔ ngày sau khi bên B đã thực hiện xong nội dung
nêu trong Điều 8 và quyết tốn kinh phí, bên A sẽ tiến hành nghiệm thu cơng
trình.

Điệu 10: Bên B được hưởng quyền tác giả và các quyền lợi khác theo chế độ

hiện hành gần với chế độ quyển tác giả.

Mọi việc chuyển giao thực hiện nội dung dự án cho bên thứ 3 phải được

sự thoả thuận của cả 2 bên .



:

1V. TRÁCH NHIỆM CUA CAC BEN

Điều TỊ: Trong quá trình thực hiện, nếu bên đảo nhận thấy cần đình chỉ thực
Hiện Hợp đồng vì bất cứ lý đo gì thì phải thơng báo cho bên kía biết trước 10
ngày để xem xót, piải quyết, xác định trách nhiệm của các bên và lập biên ban
xử lý.
,

Việc xác định trách nhiệm của các bên và lập biên bản xử lý cũng phải

thực hiện đầy đủ trong trường hợp nội dung thực hiện không đạt kết quả khi

đánh giá, nghiệm thu.


Điều 12: Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã ghi trong hợp
đồng. Nếu bên nào không hồn thành hoặc hồn thành khơng đây đủ các điều
khoản trong hợp đồng sẽ phải chịu trách nhiệm về vật chất theo Pháp luật
hiện

hành.



Nếu có các yêu cầu thay đổi hoặc bố sung hợp đồng, hai bên phải kịp

thời thoả thuận bằng văn bản và được kèm theo vào phần phụ lục của hợp

đồng này.

Điều 13: Mọi tranh chấp về hợp đồng cần được giải quyết trước qua đàm phán
trực tiếp, nếu khơng sẽ được giải quyết tại Tồ án kinh tế cấp tương ứng theo
Luật pháp hiện hành.

:

Điều 14: l lợp đồng này có giá trị từ ngày ký. Hợp đồng sẽ được thanh lý sau
khi các nội dung nêu tại Điều 7 và Điều 9 được thực hiện đầy đủ .Lập thành 6

bản, mỗi bên giữ 3 bản thực hiện.

BEN A

SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ
MOI TRUONG

BEN B
/
ĐẠI DIỆN CO QUAN CHUYEN GIAO
CONG NGHE

VIỆN TRƯỞNG

CHỦ NHIỆM DỰ ÁN

Feet
air Che

Mhuny

-

T.S. BUI HUY

HIẾN

CHỦ TRÌ CƠNG TRÌNH


BỘ KHOA HỌC & CÔNG NGHỆ

VIEN THO NHUGNG NONG HOA - SG KH & CN TINH HA GIANG
2 fe 2 2S oo


2 a

iS AR

A 2 oe

oh OR 2c ee i 9

oo oo oO

BAO CAO TONG KET DUAN

"XÂY DỰNG MƠ HÌNH CANH TAC
BỀN VỮNG TRÊN ĐẤT DỐC TẠI XÃ BẢN PÉO
HUYEN HOANG SU PHi TINH HA GIANG"
(2001-2002)

Thuộc chương trình xây dung các mơ hình ứng dụng KHCN

và phát triển kinh tế- Xã hội nông thôn và miền núi

CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CG QUAN CHU TRI
CHU NHIEM DU AN

|

: UBND TINH HA GIANG
: SO KHOA HỌC, CÔNG NGHE TINH HA GIANG

: KS. BÙI THỊ NHUNG

CƠ QUAN CHUYỂN GIAO KHCN: VIỆN THỔ NHƯỠNG NÔNG HỐ
Co quan chủ trì
. Gián) Đốc
2

5

a

Cơ quan chuyển giao KHCN




DANH SACH

THAM GIA THUC HIEN DU AN
Sit

Họ tên

1 } TS. Nguyễn Văn Sức
a

2_|

Mức độ tham gia


Cơ quan

Chủ trì cơng trình

Viện Thổ nhưỡng
Nơng hố

T§. Bùi Huy Hiển

Cố vấn Dự án

3 | GS.TS.Thái Phiên

Cố vấn Dự án

4 | KS.Dam thé Chién

Thue hién

5 | CN. Nguyén Viét Hiép

Thực hiện

6 | TS. Nguyễn Hồng Vỹ

Tham gia

'
7 | Nguyén Dinh Thông
'

8
Duong Van Nha

.

Viện Thổ nhưỡng
Nông hố

Viện Thổ nhưỡng

Nơng hố
Tram NC Cai tao dat Bac

mau Bac Giang

Viện Thổ nhưỡng
Nơng hố

Trung Tâm Nghiên cứu vịt

Tham gia

Dai Xun
_.
Trạm khuyến nơng huyện
Hồng Su Phi, Ha Giang
Bí Thư xã Bản Péo ;

Thực hiến


9

Ma Mi Sinh

Tham gia

Chủ Tịch xã Bản Péo

10

Giang Seo Vu

Tham gia

xa Ban Péo

it
12|

Chang Van Chấn
Hoàng Thế Quyển

Tham gia
Tham gia

xã Bản Péo
xã Bản Péo _

13


Trương Văn Thanh

_

Tham gia

xã Bản Péo

Các cơ quan Phối hợp
- Sở KHCN Tỉnh Hà Giang, Phối hợp chỉ đạo
- UBND Huyện Hồng Su Phì, Phối hợp chỉ đạo

- Trạm NC Cải tạo đất Bạc màu Bắc Giang - Viện TNNI Phối hợp triển khai
~-

Phòng
Trạm
Trạm
Trung
a

NN & PTNT huyện Hồng Su Phì, Hà Giang Phối hợp triển khai
khuyến nơng huyện Hồng Su Phì, Hà Giang Phối hợp triển khai
giống cây lâm nghiệp, lâm trường Hồng Su Phì, Hà Giang
Tâm Nghiên cứu vịt Đại Xuyên cung cấp con giống


Trang

MG DAU


1. GIỚI THIỆU NHỮNG NÉT CHÍNH VỀ DU AN

1.1. Đặc điểm tự nhiên,kinh tế xã hội vùng dự án:

1.1.1. Điều kiện tự nhiên

1.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội

ener

2. MỤC TIỂU, NỘI ĐUNG DỤ ÁN:

NUANAAAUW

MUC LUC

2.1. Mục tiêu dự ấn:
2.2. Nội dung dự án:

**

a

._.2.2.1.A1ơ hình phát triển cây lương thực

*:2,2.3. Mơ hình hơ trợ phát triển cây lâm nghiệp va cây cơng nghiệp

`


e

2.2.2. Xây dựng mơ hình canh tác bên vững

2.2.4. Mơ hình hỗ trợ phái triển chăn ni

10

2.2.5. Huấn luyện đào tạo tuyên truyền

10

10

2.3.Tổ chức thực hiện Dự án
2.4, Qua (rinh (hue hiện Dự án và những vấn dé phat sinh
2.5.Vấn đề phối hợp chỉ đạo lồng ghép các dự án đề tài chuyên môn

12

3. KET QUA THUC HIEN :

3.4, M6 hinh edy luong thuc
ˆ3.2. Mở hình canh tác bền vững

3.3. Mơ hình hỗ trợ phái triển cây lâm nghiệp và cây cơng nghiệp
3.4, Mơ hình hỗ trợ phát triển chăn ni
3.5. Mơ hình đào tạo kĩ thuật viên, huấn luyện thuật

3.6. Đánh giá chung về kết quả thực hiện Dự án


4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ:

5. NHỮNG BÀI HỌC KINH NGHIÊM

PHU LUG

-

ˆ

:

12
14
15
15
17
18

26
27


MỞ ĐẦU
Hà Giang là một tỉnh miền núi đân tộc có 90% là đồng bào các dân tộc thiểu

số, tồn tỉnh có 9 huyện và một thị xã tỉnh ly thì có đến 4 huyện (có 117/184 xã )
đặc biệt khó khăn, do địa hình chia cắt mạnh, sơng suối nhiều l I.nên tỉnh được
hình thành 3 vùng rõ rệt: Vùng núi đá, vùng núi đất và vùng thấp. Kinh tế - xã


hội phát triển ở mỗi vùng trong những năm gần đây có nhiều khởi sắc góp phần
tích cực trong việc thúc đầy tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
trong tỉnh, làm thay đổi giảm số hộ đói nghèo từ 46% (năm 1996) đến nay xuống
trên 10% tuy nhiên đời sống của nhân dân vẫn ở mức thấp, bình quân/người chỉ
đạt trên dưới 100 USD LI.Hà Giang vẫn nằm trong danh sách những tỉnh miền

núi nghèo khó nhất trong cả nước. Vì vậy Hà Giang ln ln cần có sự hỗ trợ và

giúp đỡ của Nhà nước, các bộ ngành ở trung ương, của KHCN...

Xoá đói giảm nghèo, phát triển kinh tế - xã hội nơng thơn miễn núi là vấn

để bức xúc của tồn xã hội đang được Đảng, nhà nước ta quan tâm giải quyết.

„vậy Nhà nước đã giành riêng một chương trình xây dựng các mơ hình ứng dụng
KHCNvà phát triển kinh tế- xã hội nông thôn và miễn núi. Dự án "Xây đựng mơ

hình canh tác bên vững trên đất dốc tại xã Bản Péo huyện Hồng Su Phì tỉnh Hà

Giang ” (2001-2002) là một trong những dự án thuộc chương trình trên.
Theo

cơng

văn

để

nghị


của

UBND

tỉnh



Giang

số

56/CV-UB

ngày7/01/2000 về việc dé nghị hỗ trợ dự án KHCN năm 2000. Ngày 11/8/200 Bộ

trưởng Bộ KHCN&MT (nay là Bộ KHCN) đã phê duyệt dự án "Xây đựng mô hình
canh tác bên vững trên đất đốc tại xã Bản Péo huyện Hoàng Su Phi tỉnh Hà
Giang” và giao cho UBND là cơ quan chủ quản Dự án, Sở KHCN tỉnh là cơ quan

chủ trì, Cơ quan chủ trì cơng trình (Cơ quan chuyển giao KHCN) Viện Thổ

nhưỡng Nơng hố (theo hợp đồng số ngày năm 2001). Dự án đã được triển khai
thực hiện từ tháng I năm 2001 đến 31 tháng L2 năm 2002 (24 tháng).
Dưới sự chỉ đạo của Bộ Khoa học Công nghệ, của UBND Tỉnh và Sở KHCN

- Hà Giang, UBND

huyện Hồng Su Phì và sự hưởng ứng, tham gia nhiệt tình của


lãnh đạo đia phương cùng toàn thể đồng bào các đân tộc xã Bản
hoàn thành đúng thời hạn và có kết quả .
Ban chủ nhiệm Dự án, Cơ quan chuyển giao KHCN xin chân
sự chỉ đạo, giúp đỡ và tạo điêu kiện thuận lợi có hiệu quả của
Trung ương, Bộ Khoa học & Cơng nghệ, UBND Tỉnh và các Sở
Giang, UBND huyện Hoàng Su Phì, Lãnh đạo xã, các đồn thể và
dân tộc xã Ban Péo.
`

.



Péo Dự án đã
thành cắm ơn
các cơ quan
của Tỉnh Hà
đồng bào các



×