Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề và đáp án ĐT 9 tháng 3 /2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.25 KB, 7 trang )

PHềNG GD-T MAI SN
TRNG THCS CHT LNG CAO
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp- T do- Hnh phỳc
KIM TRA I TUYN LP 9
Mụn: Hoỏ hc Thỏng 3- Nm hc: 2008 - 2009
Thi gian lm bi 150 phỳt (khụng k thi gian giao )
I. Trắc nghiệm: (4 Điểm) (Hãy chọn phơng án đúng)
* Cõu 1: t chỏy 1 lớt khớ X cn 5 lớt khớ Oxi, sau phn ng thu c 3 lớt khớ Cacbonic v
4 lớt hi nc. Cỏc th tớch khớ v hi nc o cựng iu kin. x cú cụng thc cu to no
sau õy:
A. CH
3
- CH
3 ;
B
.
CH
3
CH
2
- CH
3

; C. CH
3
CH - CH
3

; D. CH
3


CH
2
CH
2
- CH
3

CH
3
* Câu 2: Từ 1 tấn muối ăn chứa 10,5 % tạp chất, ngời ta điều chế đợc 1250 lít dung dịch HCl
37% (D= 1,19 g/ml) bằng cách cho lợng muối ăn trên tác dụng với H
2
SO
4
đậm đặc ở nhiệt độ
cao. Hiệu suất của quá trình điều chế trên có thể là:
A. 98,55% ; B. 98,58% ; C. 95,88% ; D. 98,85%
* Câu3: Cho m gam tinh bột lên men để sản xuất rợu Etylic. Toàn bộ lợng CO
2
sinh ra cho đI
qua dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc 750 gam kết tảu. Biết hiệu suất của mỗi giai đoạn lên men là
80%, khối lợng m phải dùng là:
A. 900g ; B . 949,2 g ; C. 950,5g ; c. 940g
* Câu 4: Có những khí thải độc hại sau: H
2
S , CO
2
, SO

2
, Cl
2
có thể dùng chất nào sau đây để
loại bỏ chúng là tốt nhất
A. Dung dịch H
2
SO
4
; B. H
2
O ; C. Nớc vôi trong ; D. Dung dịch HCl
* Câu 5: Hỗn hợp X gồm rợu Y và rợu Etylic có công thức C
n
H
2n + 1
OH cho 0,76 g X tác dụng
hết với Na thấy thoát ra 0,168 lít khí ở (đktc), biết tỉ lệ số mol của rợu Etylic và rợu Y là 2:1 ,
công thức phân tử của rợu Y là:
A. C
4
H
9
OH ; B. C
5
H
11
OH ; C. C
3
H

7
OH ; D. C
2
H
4
(OH)
2
* Câu 6. Một hợp chất hữu cơ có số nguyên tử Hyđro gấp 2 lần số nguyên tử cacbon. Nó có
thể là chất nào sau đây:
A. Mê tan ; B. Rợu Etylic ; C. Etylen D. Axetylen
* Câu 7. Từ tinh bột ngời ta sản xuất rợu Etylic theo sơ đồ sau:
Tinh bột Glucozơ Rợu Etylic
Khối lợng rợu Etylic thu đợc khi cho lên men 1 tấn ngũ cốc chứa 81% tinh bột là:
A. 39,8 Kg ; B. 406 Kg ; C. 460 kg
* Câu 8. Trên hai đĩa cân A và B để 2 cốc đựng 2 dung dịch có khối lợng bằng nhau. đĩa A để
cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
, đĩa B để cốc đựng dung dịch NaCl. Rót vào 2 cốc mỗi cốc cùng
một lợng dung dịch BaCl
2
, cốc A xẩy ra phản ứng giữa BaCl
2
với H
2
SO
4
sinh ra chất kết tủa
không tan, cốc B không xẩy ra phản ứng. Hiện tợng nào xẩy ra trong các hiện tợng sau:

A. Cân lệch về đĩa A ; B. Cân lệch về đĩa B C. Cân vẫn thăng bằng
D. Cân lệch về đĩa A, sau một thời gian cân lệch về đĩa B
II. Tự luận: (16 điểm)
* Câu 1( 2,5 điểm): Cho a (mol) CO
2
sc v o dd cha b (mol) NaOH thu c dd A
a. Hãy biện luận để xác định thành phần các chất trong dd A theo tơng tác giữa a và b
b. áp dụng để biện luận với:
- Cho sục 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 1000 ml dd NaOH 0,2 M
- Cho sục 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 750 ml dd NaOH 0,2 M
* Câu2 (4,5 điểm): Thêm dần dung dịch KOH 33,6% vào 40,3 ml dung dịch HNO
3
37,8%
(D= 1,24g/ml) đến khi trung hoà hoàn tàon thu đợc dung dịch A. Đa A về 0
0
C thu đợc dung
dịch B có nồng độ 11,6% và lợng muối tách ra m gam .
1, Dung dịch B đã bão hoà cha ?
2. Tính trị số của m
* Câu 3 (4 điểm): Cho hỗn hợp 2 hyđro cacbono kế tiếp nhau trong cùng dẫy đồng đẳng. khi
đốt hoàn toàn hỗn hợp trên cần dùng 30,24 dm
3
Oxy (đktc), sản phẩm cháy đợc dẫn lần lợt qua
bình (1) chứa H
2
SO

4
đặc và bình 2 chứa dung dịch Ba(OH)
2
d, thấy độ tăng khối lợng bình (2)
lớn hơn độ tăng khối lợng bình 1 là 15,4g. Tìm công thức phân tử của hyđro cacbonno.
* Câu 4 (2,5 điểm): Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt 4 dung dịch sau: NaCl ,
NaOH , HCl , Phenoltalein ?
* Câu 5 (2,5 điểm): Chia 2 dung dịch H
2
SO
4
: A và B. Nếu 2 dung dịch A và B đợc trộn lẫn
theo tỉ lệ khối lợng 7: 3 thì thu đợc dung dịch C có nồng độ 29%. Tính C% của dung dịch A
và dung dịch B, biết nồng độ dung dịch B bằng 2,5 lần nồng độ dung dịch A.
Học sinh đợc sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn. Bảng tính tan và máy tính cá
nhân bỏ túi .
Lu ý: Giỏo viờn coi thi khụng gii thớch gỡ thờm
PHềNG GD-T MAI SN
TRNG THCS CHT LNG CAO
CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp- T do- Hnh phỳc
HNG DN CHM
KIM TRA I TUYN LP 9
Thỏng 3- Nm hc: 2008 - 2009
I. Trắc nghiệm: 4 điểm (Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A B C C C C C
II Tự luận: 16 điểm
Câu 1 ( 3 điểm):
a. Biện luận để xác định thành phần các chất trong dd A theo tơng tác giữa a và b ( 1 đ)

* Các phơng trình có thể xẩy ra:
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
0 (1)
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(2)
Ta có bảng biện luận các thành phần các chất trong dd A theo tơng tác giữa a và b nh
sau: n NaOH / n CO
2
= b/ a
- Nếu b < a : phản ứng theo PT (2) để tạo ra muối Axit NaHCO
3
và CO
2
- Nếu b = a : phản ứng theo PT (2) để tạo ra muối Axit NaHCO
3

vừa đủ
- Nếu a <b < 2a : phản ứng theo PT (1) (2) để tạo ra muối NaHCO
3
và Na

2
CO
3

- Nếu b = 2a phản ứng theo (1) để tạo ra sản phẩm trong A: Na
2
CO
3
vừa đủ
- Nếu b > 2a phản ứng theo (1) để tạo ra sản phẩm Na
2
CO
3
và d NaOH
b. áp dụng: (mỗi trờng hợp 1 đ )
* Trờng hợp 1: n NaOH = 0,2 mol ; n CO
2
= 0,1 mol
Ta có tỉ lệ: : n NaOH / n CO
2
= 0,2 / 0,1 = 1 ( b = 2a)
Do đó chỉ xẩy ra phản ứng (1) vừa đủ
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2

0 (1)
1 mol 2mol 1 mol
0,1mol 0,2mol 0,1mol
Vậy dung dịch sau phản ứng chỉ chứa 0,1 mol Na
2
CO
3
* Trờng hợp 2: n NaOH = 0,75 x 0,2 = 0,15 mol ; n CO
2
= 0,1 mol
Ta có tỉ lệ: : 1< n NaOH / n CO
2
= 0,15 / 0,1 = 1,5 < 2 ( < a < b < 2a)
Do đó chỉ xẩy ra phản ứng (1)(2) tạo ra muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3

CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
0 (1)
1 mol 2mol 1 mol

xmol 2xmol xmol
CO
2
+ NaOH NaHCO
3
(2)
1 mol 1mol 1 mol
ymol ymol ymol
Gọi x, y lần lợt là số mol NaOH đã tham gia phản ứng (1)(2) ta có :
n NaOH = 2x + y = 0,15
n CO
2
= x + y = 0,1 => x = y = 0,05 mol
Vậy dung dịch A sau phản ứng cùng chứa 0,05 mol NaHCO
3
và 0,05 mol Na
2
CO
3

Câu2 (4,5 điểm):
1. Dung dịch này có khối lợng KNO
3
tách ra là dung dịch bão hoà (0,5)
2. Số mol HNO
3
= n = m HNO
3
/ M HNO
3

= 37,8 (40,3 . 1,24) / 63.100 (2)
m dd HNO
3
= 40,3 x 1,24 = 50 gam
n HNO
3
= 0,3 mol
Khối lợng dd KOH = (m KOH / 33,6) . 100
HNO
3
+ KOH KNO
3
+ H
2
O
0,3mol 0,3 mol 0,3 mol
m KOH = 56 . 0,3 = > Khối lợng dd KOH= (56. 0,3 / 33,6 ) 100 = 50 gam
Khối lợng KNO
3
= 0,3 . 101 = 30,3 gam
* Khi hạ nhiệt độ: Gọi m là khối lợng KNO
3
tách ra. Vậy lợng KNO
3
còn trong dung
dịch là 30,3 m (2)
Khối lợng dung dịch còn lại:
mdd = m dd HNO
3
+ mdd KOH - m KNO

3
tách
= 50 + 50- m = 100 m
Ta có: 30,3 m 11,6
= => m = 21,15 gam
100 m 100
Câu 3 (3,5 điểm): Gọi công thức chung của 2 hyđro cacbono là C
n
H
2n+ 2
(n là trị số trung bình)
ta có: C
n
H
2n+ 2
+ 3n +1 / 2 O
2
nCO
2
+ (n+1) H
2
O (1)
a mol 3n +1 / 2 a mol n a mol n +1 a mol
Khi cho sản phẩm cháy dẫn qua bình (1) chứa H
2
SO
4
đặc thì H
2
SO

4
đặc hấp thụ nớc chỉ
còn CO
2
. Khi dẫn tiếp qua dung dịch Ba(OH)
2
d, CO
2
sẽ bị giữ lại làm cho khối lợng bình (2)
tăng lên
Do vậy ta có PT: CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O (2)
Từ phơng trình (1)(2) ta có:
44na 18 (n + 1) a = 15,4
3n + 1 30,24
a = = 1,35
2 22,4
GiảI PT ra ta có: n = 2,67, vậy 2 hyđro cacbon kế tiếp nhau sẽ là C
2
H
6
và C
3

H
8
Câu 4 (2,5 điểm): Nhỏ lần lợt 1 mẫu thử vào 3 mẫu thử còn lại đến khi nào thấy 2 mẫu thử
nhỏ vào nhau và biến thành màu hồng thì cặp đó là dung dịch NaOH và Phenoltalein. Còn lại
là cặp dung dịch NaCl và HCl
Chia ống có màu hồng thành 2 phần: lấy 2 mẫu thử đựng dung dịch NaCl và HCl , mỗi
mẫu thử đổ vào một ống màu hồng, mẫu thử nào làm màu hồng mất đI đó là dung dịch HCl
(Vì axit trung hoà hết NaOH nên môi trờng trung tính, Phenoltalein không đổi màu). Ta phân
biệt đợc dd NaCl và HCl. ống nghiệm từ màu hồng chuyển sang không màu lúc này chỉ chứa
NaCl và Phenoltalein. Ta dùng nó để nhận biết dung dịch NaOH bằng cách nhỏ vào 1 trong 2
ống nghiệm cha phân biệt, ống nào chuyển màu hồng là NaOH, ống còn lại là Phenoltalein.
Câu 5 (2,5 điểm):

×