1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ TƢ PHÁP
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI
NGU
N TRÀ
QU ỀN SỞ HỮU TR TU TRONG NHẬP
ỘT S
V N ĐỀ
H U SONG SONG -
UẬN VÀ THỰC TI N Ở VI T N
Chuyên ngành: Luật Dân sự và Tố tụng dân sự
Mã số: 60380103
LUẬN VĂN THẠC SĨ UẬT HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS NGU
HÀ NỘI - 2015
N NHƢ QU NH
2
LỜI C
i i
ĐO N
:
–
là do bản thân tự thực
hiện và không sao chép các công trình nghiên cứu củ
phẩm của riêng mình. Những nội
g
ưới sự hướng dẫn trực tiếp của TS. Nguy
tài liệu tham khả
g
gười khá
g
ể làm sản
i hực hiện
hư
h Những phần sử dụng
ược trích dẫn và nêu rõ nguồn trong phần
tài liệu tham khảo. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên
bản của lu
á giả L
L
g
3
LỜI CẢ
Trong thời gian thực hiệ
giá
i
hướng dẫ
ƠN
ề i
ượ phí
ưới sự hướng dẫn t n tình của
h
ường tạ
iều kiện thu n lợi
một quá trình nghiên cứu, tìm hiểu và học t p ghi
Kết quả h
quý thầ
ú
ểh
ó
h h ề tài.
ược không chỉ do nỗ lực của cá nhân tôi mà còn có sự giúp ỡ của
gi
h
ạ
ước tiên tôi xin bày tỏ lòng biế ơ sâ sắc tới TS. Nguy
gười
i
ẫn dắt, chỉ bảo và tạo mọi iều kiệ giúp ỡ ể
hư
nh,
i ó hể h
h h
Tôi xin chân thành cả
â
L
hữ
í
ơ
giá
ệ
hiệ
â
ườ g ại họ L
ạ
ạ h ộ g i
ữ g i
ỗ ự h
ơ gi
giúp ỡ, hỗ trợ
h h
g
iều kiện; cung cấp cho tôi nhữ g ư
liệu quan trọng, cần thiết phục vụ cho việc nghiên cứ
Cuối cùng, tôi xin chân thành cả
ội
i
ề tài.
h
gs ố
ạ
– hữ g gười
á
h họ
p ể
i
4
MỤC LỤC
LỜI C
ĐOAN
LỜI CẢ
ƠN
ỜI
Ở Đ U........................................................................................................................7
CHƢƠNG I
ỘT S
V N ĐỀ LÝ LUẬN VỀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TU TRONG
NHẬP KH U SONG SONG .............................................................................................12
1.1. Một số vấ
ề lý lu n về
1.1.1. hái iệ
1.1.2.
ề s hữ
iể
1.2. Một số vấ
ủ
1.2.2.
1.2.3. ơ s
1.4.
gs
gs
g .............................................................15
g ..........................................................................15
g ...........................................................................19
h p khẩ s
gs
g ...........................................................................20
ề s hữ
í
g
ố ế
ệ ......................................................................14
gs
hệ giữ
141
í
h p khẩ s
ủ
ề s hữ
ệ ...............................................................12
ệ ...........................................................................12
ề s hữ
h p khẩ s
iể
ối
í
í
ề lý lu n về nh p khẩ s
1.2.1. hái iệ
1.3.
ề s hữ
ệ
í
ệ
h p khẩ s
g h p khẩ s
ề
ề s hữ
í
ệ
gs
gs
g ại á
g ...................................24
iề ướ
ố ế ...................30
g h p khẩ song song tại á
iề ướ
........................................................................................................................30
1.4.2.
ề s hữ
TRIPS
........................................................................................................................31
1.4.3. Quyề s hữ
í
í
ệ
ệ
g h p khẩ s
g h p khẩ s
gs
gs
g h
ị h ủ
g h
iệp ịnh
ị h ủ
á
iề ướ
ố ế khá ...................................................................................................................35
CHƢƠNG II PHÁP UẬT VI T NAM VỀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TU TRONG
NHẬP KH U SONG SONG .............................................................................................40
2.1.
g
á
ị h pháp
iệ
ề
ề s hữ
í
ệ
g h p khẩ
song song..........................................................................................................................40
2.2. á
ị h pháp
iệ
hiệ h h ề
ề s hữ
í
ệ
g h p khẩ
song song..........................................................................................................................42
2.2.1. á
ị h pháp
iệ
hiệ h h ề
ền s hữu công nghiệp trong
nh p khẩu song song ......................................................................................................42
2.2.2. á
ị h pháp
g h p khẩ s
223
á
gs
ị h pháp
g h p khẩ s
gs
iệ
hiệ h h ề
ề
á giả
ề
i
g ............................................................................................51
iệ
hiệ h h ề
ề
ối với giống cây trồ g
g ............................................................................................53
5
CHƢƠNG III THỰC TI N XỬ LÝ VỤ VI C I N QU N ĐẾN QUYỀN SỞ HỮU
TRÍ TU TRONG NHẬP KH U SONG SONG Ở VI T NAM VÀ MỘT S
KIẾN
NGHỊ HOÀN THI N PHÁP LUẬT .................................................................................56
3.1.
ộ số á h giá h
khẩ s
3.2.
gs
g
g ề ử lý vụ việ i
iệ
ế
ề s hữ
í
ệ
g h p
.............................................................................................56
ộ số ụ iệ i
ến quyền s hữu trí tuệ trong nh p khẩu song song ............62
3.2.1. Vụ việc Kingmax ...................................................................................................62
3.2.2. Vụ việc SKF ...........................................................................................................66
3.2.3. Vụ việc Lambretta ..................................................................................................67
3.2.4. Vụ việc Samsung ...................................................................................................70
3.3.
ộ số kiế
khẩ s
gs
3.3.1. Sử
ghị h
hiện pháp lu t Việt Nam về
ề s hữ
í
ệ
g h p
g .................................................................................................................72
i iể
h ả 2 iề 125 L t SHTT ...................................................74
3.3.2. ị h ghĩ
ề nh p khẩ s
gs
g
g h
g ư hướng dẫn Nghị ịnh
99/2013/
-CP .............................................................................................................74
3.3.3.
ịnh về á
iều kiệ
á
ịnh hành vi nh p khẩu so g s
g
g h
g ư
hướng dẫn Nghị ị h 99/2013/
-CP ..........................................................................76
3.3.4.
i h
s
ị h ghĩ
gs
g
3.3.5. ử
gười
g h
i
h hk
s
ụ hứ g
g á
ườ g hợp i
g ư hướng dẫn Nghị ị h 99/2013/
g
ị h ề h p khẩ s
h
ế
gs
ị h số 1906/2004/
ế
h p khẩu
-CP................................77
g h ố ph
g hữ
ệ h h
-BYT .....................................78
KẾT LUẬN ..........................................................................................................................81
NH
ỤC TÀI I U TH
HẢO
6
ẢNG T
VIẾT TẮT
g ước Bern về bảo hộ các tác phẩ
học và nghệ
1886
g ước Paris về bảo hộ quyề s hữ
g ghiệp
C
ƣớc Paris
g ước quốc tế về bảo hộ giống cây trồng mới
C
ƣớ UPOV
iề ướ
ố ế
ĐƢQT
Hiệp ị h h g ề h ế
hươ g ại
GATT
Hiệp ịnh về các khía cạ h hươ g ại của quyề s hữ
Hiệp định TRIPS
í ệ
Khoa học và công nghệ
KH&CN
Hiệp ịnh WIPO về quyền tác giả
1996
Hiệp định WCT
Hiệp ịnh WIPO về bản ghi âm và biểu di
1996
Hiệp định WPPT
L s hữ í ệ
2005 sử
i s g
2009
ậ SHTT
Nghị ịnh số 06/2001/ -CP ngày 01-02-2001 của Chính
Nghị định số
phủ sử
i, b sung một số iều của Nghị ịnh số 63/CP
06/2001/NĐ-CP
ngày 24-10-1996 của Chính phủ
ịnh chi tiết về SHCN
Nghị ịnh số 103/2006/ -CP ngày 22-9-2006 của Chính
Nghị định số
phủ
ịnh chi tiế
hướng dẫn thi hành một số iều của
103/2006/NĐ-CP
Lu t s hữ í ệ về s hữ
g ghiệp
h p khẩ s g s g
NKSS
Quyế ịnh của Bộ ư ng Bộ Y tế số 1906/2004/ -BYT
Quyế định số
g 28 há g 5
2004
h h
ịnh về nh p khẩu
1906/2004/QĐ-BYT
song song thuốc phòng, chữa bệ h h gười
hữ
g ghiệp
SHCN
hữ í ệ
SHTT
h g ư số 37/2011/TT-BKHCN ngày 27/12/2011 của Bộ
Th
ƣ số
h họ
g ghệ hướng dẫn thi hành Nghị ịnh số
37/2011/TT-BKHCN
97/2010/ -CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ
ịnh về
xử phạt vi phạm hành chính trong ĩ h ực công nghiệp
h g ư số 3055/TT-SHCN ngày 31-12-1996 của Bộ
Th
ƣ số
Khoa học, Công nghệ
i ườ g hướng dẫn thi hành các
3055/TT-SHCN
ịnh về thủ tục xác l p quyền SHCN và một số thủ tục
khác của Nghị ịnh số 63/CP ngày 24-10-1996 của Chính
phủ
ịnh chi tiết về SHCN
h g ư số 825/2000/TT-BKHCNMT ngày 03 tháng 05
Th
ƣ số
2000 ề hướng dẫn thi hành nghị ịnh số 12/1999/ 825/2000/TTCP ngày 6/3/1999 về xử phạt vi phạ h h hí h
g ĩ h
BKHCNMT
vực s hữu công nghiệp
hứ
ế hế giới
WHO
hứ s hữ í ệ hế giới
WIPO
hứ hươ g ại hế giới
WTO
C
ƣớ
thu
7
ỜI
1. T h
p hế
ề s hữ
song s g s
s g
đề
í
â
ệ s
â
của nhiề
â
iế ắ
iế ắ
iệ
ỞĐ U
ề
kh g phải
ấ
kh g ơ
iệ
g ư
iệ
á
á
ả
hiệ
L
ướ
á h g hó
ị h ụ
ạ
giúp gười i
hí h hiệu ới
g
hi
hiệ
g
ầ hế
hỉ ư
ó hầu hế á
ề
g
ọ g ối ới ướ
phải ối
ướ
hiề
á
hế
g khả
hí h
hế ói
h
ược với sả phẩ
ó ượ phâ phối
ề
iệ
ị h hư
hư
há h
ứ giá ph hợp
ể khắ phụ hạ
ủh
ới
ó
g hự i
ề
ầ
ị h hiệ h h i
h g
ới hiề
là sự hạ
g i ới
hủ s hữ
ụ iệ phá si h
ới
ạp khó giải
ế
hiế
á
ề
ị h hi iế
i
ề
g
ụ hể
ạ h
ề
hiế
g
hữ g
hi iế
ấ
g í h hời sự
ề
ư
ghĩ
ị h pháp
g
khái iệ
Chí h
ấ
ủ
hữ g ụ iệ phứ
ị h pháp
ộ g hợp pháp
ới giá hí h sả phẩ
á
hư
hiế
h ạ
g ước có thể iếp
ứ giá hấp hơ s
i k h phâ phối hí h hứ
ị h ầ
; ồ g hời pháp
iệ
iề kiệ
ượng kinh tế mà có
i
ộ trong những thách thứ khó kh
iệc th a nh
ó
iể
hế giới;
.
ượ
ó
ới
và thu hút sự quan tâm
g h
ế
g phá
ề
g h p khẩ
iế ắ
ẫ
ề SHTT trong
hự
ộ
â
ộ g
ị h
i
hứ khó kh
g iếp
h ạ
á
ị h
ấ
h ần là một hiệ
mối liên quan ch t chẽ với s hữu trí tuệ s
hiệ
ộ
ề còn ươ g ối mới
ối ượ g
iệ
)
ấ
ề
g
ộ
g hữ g ấ
ề
phứ ạp
hí h hữ g giá ị
ọ g, í h phứ ạp ủ
g
g hư hự
hự i
ề
h
ề
ề
ạ g pháp
hự sự hấp ẫ
ó ự
họ
iệ
ấ
ề
8
ghi
ứ
–
ề
ghĩ
iL
hạ s
họ
ới ối ới
iệ
hự i
2. T h h h
h
ề
g
á
g
i ghi
ứ
nay hỉ ó
sá h
h ghi
ứ
i
ế
ộ số í
ề
ộ
ấ
p
g ề ấ
ề
ề
g
”
ẫ
ề
ẫ
g
h ghi
ứ
hư
ẫ
ề
p ới ấ
2006 ủa Tiế sĩ L
s Nguy
hư
NK
h
ề
g
hệ
ả ủ họ h ế hế
–
ối ới h
á
h kể
g
h
phẩm: Một số vấ
g ó
ề pháp
hư
hi
i iế
thể hư h ố
ượ
hư hủ ế
h
p
i sâ
ề
g
ứ
ầ
á
ề
ề pháp
g
hấ
ối
ề
ề ấ
ề
ược
ết hết quyền SHTT và vấ
ại
hư
ề
h
ối với sản phẩm cụ
ị h hư h
hiệu và hư
g
ế
ói h g
hư
ị h ủ pháp
p
g ghi
ư
g
ứ
ề
iệ
ề tài nghiên cứu cấp Bộ (Bộ ư pháp
háp
hướng hoàn thiện
” ủa Viện Khoa học Pháp lý do Tiến s Nguy n Thanh Tú là
Chủ nhiệm (tháng 3/2014), ầ
g
ứ
ứ
hư:
lu t về hết quyền SHTT trong NKSS: Kinh nghiệm quốc tế
pháp lu t Việ
ụ hể
g ghi
ề
ề
ố
h
â
ối
ới ư á h
ghi
g hủ ế
gắn với ối ượng SHCN nhấ
ghi
ết quyề
” ủa tác giả Lê Thị Bích Thọ và Nguy n Thanh Tú
hỉ
hữ g á h giá
ốn
ối ượ g
ạp chí Lu t học số 1/2006) của tác giả Nguy
hữ g
g
iệ
ột số bài viế
(Tạp chí nghiên cứu l p pháp số 5, 2004); L
”
ứ
h trên p
ị h ủ pháp
Trên một số tạp hí
ến
2012 ủa Tiến
ghi
á
g
ố ế ề
ề
ối với nhãn hiệu và
g
ạ h ó, cá
ị h ủ pháp
ề
p
hiệ
hư
”
ượ
ề
á
hế h
ết, hay cuố sá h
g ề c p về hết quyề
g hữ g
ó hiề
hạ
với nhãn hiệu trong pháp lu t, thực ti n quốc tế và Việ
sâu
g
ầ
iên vấ
ề NKSS ượ
hệ ới hết quyền SHTT. Tuy
ề
ghi
i
ứ
hỉ
h
p
g
9
ghi
ứ
ề họ
ố ế
á
hư
h ế hế
ghi
ng NKSS, phâ
ề
i
ến
ối ượng SHTT.
ấ
ề
ề
hầ hế
á
ề
g
h ghi
g
ứ
hư
p
g hư ề pháp
gh
hự i
ề
iệ
3. Mụ đ h
r
h
t
p
ói h g hỉ
Thứ hai, lu
Nam về
ề
với á
g
ượ
ối
phâ
í h
g
iề ướ
á
hệ ả
ấ
ề
â
phâ
ề
í h
ề
ề
á h giá hữ g á
ị h pháp
s sá h ới á
ố ế s
Thứ ba, lu
ề
hấ giữ
ó i
ể
iệ
á h giá hự
i
iệt
ịnh pháp luât Việt Nam
iế ắ
hữ g á h giá ề í h ươ g hí h ủ pháp
ến
í h á ki h ghiệ
ứu t ng thể pháp lu t iệ
ó ó hể hấ
ấ
ề
ó ư
ới cá
xử lý các vụ việc liên quan
g
Cuối
g
ơ s nghiên cứu lý lu n, pháp lu t và thực ti n, lu
xuất một số giải pháp hoàn thiệ pháp
4. Ph
ề
iệt Nam về quyền SHTT trong NKSS.
h
hư
trên, NKSS là một hiệ
ượng kinh tế hư g có mối quan hệ
ch t chẽ với quyền SHTT. Tuy nhiên, lu
kh g
p trung vào khía
cạnh kinh tế của NKSS mà nghiên cứu mối quan hệ giữa SHTT và NKSS. Cụ
hể
p
ề giới hạ
ề
g
khía cạnh
ề
ề
g
g
hiệ
hí h
hệ ới
ề
, ể
ó ó hể hấ
–
iệ
ượ
ái h
g hư í h hợp pháp ủ
trong
ấ
g
ại
iệ
g
ối
luôn ược
ề
ồ g hời
g
p trung nghiên cứu pháp lu t Việt Nam về
quyền SHTT trong NKSS và thực ti n xử
SHTT trong NKSS
pháp
g
hí h
Việt Nam, qua ó ư
á
á
ụ iệ
hữ g ề
i
ến quyền
ấ
hỉ ược giới thiệ sơ ượ
h
h
hiệ
ơs
á h
10
giá í h ươ g hí h giữ
với á
;
h
á
ịnh pháp lu t về
ó ấ
g
ề ề pháp
ề
g
t và thực ti
ước ngoài về quyền
g kh g ược xem xét trong lu
5. Phƣơ
L
pháp
h
u
sử dụ g
phươ g pháp ghi
ứu, bao gồm phươ g pháp
phân tích, t ng hợp và so sánh. Tr g ó phươ g pháp phâ
ược sử dụng xuyên suố
phâ
í h
ế
g
ại
í h ược sử dụ g hủ ế
ủ pháp
số h
hươ g
ng hợp ượ sử ụ g h
ề
phâ
hươ g
iệ
hươ g
ề
pháp s sá h
g
h
ề
i
g
í h ươ g hí h giữ
í h hữ g ụ iệ
6. Nhữ
r
ự
ơs
ế
h
t
ó ư
ứ ba,
iệ
phâ
SHTT trong NKSS
á
h
á
ố
ó
ậ
g i phầ
gồ
ộ
h
ề
ậ
í h,
ư
ấ h
iệ
g hợp
hữ g á h giá
ó ó hữ g h
hiệ pháp
ă
iể
ề
ề
g
hiệ
í h
á h giá hữ g ụ iệ
hữ g ụ iệ
g
ế
ị h
ị h ủ pháp
ị h
ượ
ộ ái h
ến quyền SHTT trong NKSS
7.
ề á
Việt Nam.
á
g ối ả h ủ
i
g
g hợp ại ể
ớ
ư
ới
phươ g pháp
t p trung nghiên cứu về quyền SHTT trong NKSS
ứ
â
i
hươ g pháp phâ
g hự ti n
trong pháp lu t và thực ti n
gầ
ề
; ồ g hời áp ụ g phươ g
ị h liên quan ại á
ị h á h giá
hươ g pháp
hươ g
ị h
và các số liệu thống kê ượ sử dụng ại hươ g
phâ
ấ
ng hợp
g hư áp ụ g phươ g pháp á h giá ể ư
ị h pháp
ới á
hươ g
sá g ỏ á
ể ư
í h
i
ầ
g
i
i
ến quyền
h
ới hững vụ việc
ề thực ti n xử
á
ụ
khả
Việt Nam.
ă
ầ
phầ kế
3 hươ g ụ hể:
h
i iệ
h
ụ việc
11
C
ơng I:
ộ số ấ
ề
ề
ề s hữ
iệ
ề
í
ệ
g h p khẩ
song song
C
ơng II:
ị h pháp
ề s hữ
í
ệ
g
h p khẩ s g s g
C
ơng III:
hự
i
g h p khẩ s g s g
ử lý vụ việ
Việ
i
ế
ộ số kiế
ghị h
ề s hữ
hiệ pháp
í
ệ
12
CHƢƠNG I
MỘT S
V N ĐỀ LÝ LUẬN VỀ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TU
TRONG NHẬP KH U SONG SONG
1.1. Một số v
đề lý luận về
ề sở hữ
ệ
1.1.1.
Khái niệ
trí tuệ”
ền SHTT” i
SHTT” Xé
ến mộ
h ộ nhấ
ề ngữ ghĩ
ị h
í
ệ”
khả
í tuệ”,
i sản
g h n thứ í í h ạt
i sản trí tuệ” ược sử dụ g ể chỉ những tài sản là
kết quả sáng tạo trí tuệ củ
tuệ
h t chẽ ến khái niệ
gười SHTT”
iệc s hữ
ối với tài sản trí
ối ượng của loại s hữu này là những tài sản phi v t chấ
hư g ó giá ị
kinh tế, tinh thần to lớn góp phần quan trọng trong quá trình hình thành và phát
triển nề
i h kh
học, công nghệ của nhân loại
ền SHTT” ược sử
dụng ể nhấn mạnh quyền của chủ thể sáng tạo và các chủ thể i
với tài sản trí tuệ. Tuy nhiên, trong nhiều tài liệ
ngữ SHTT”
á
hế giới
i
ầ
ề hợp pháp
ghiệp kh
họ
h
ó
ị
họ
á giả
1
gồ
;
ế
ề
ề
i hơ
kị h phi
h á phẩ
gồ
gồ
h
á
ề
ủ
gười iể
ệ
g á
â
ĩ h ự
g
iể
hữ
g ghiệp s
họ
hạ
ghệ h
ề
ủ
hế h
â
g ghiệp hỉ ẫ
á phẩ
ú
ề
ộ g
g h
kiể sá g
á g kiế
ghĩ
g h
á phẩ
i
h
ó hể ượ
ại:
hiệ
á phẩ
hiếp ả h kiể
ọ g hấ
ó hể hiể
h hh i
sá g hế
á giả
í
ộ
hi
.
ả
ộ g
”2.
1
hư h
ượ hiể
h ạ
ghệ h
ượ
iế ắ
hứ
ị h ghĩ
ấ phá
h
h
h
ư
họ
ủ
–
ối
g hực tế, hai thu t
ền SHTT” lại ược sử dụng với ghĩ
hứ
g phạ
g hư
khá
hư iể
ghệ h
i
h sả
hư ồ
ới
ấ
ề
ả ghi â
TS. L
h ghị - TS.
hị Hải Yến ( ồ g chủ biên) h
g
hư
h– h
g
hị
ế , Giáo trình luật SHTT, Nxb. Giáo dục Việt Nam, Hà Nội, 2009, tr.7-tr.11.
2
WIPO, What is Intellectual Property? , WIPO publication No.450 (E) ( />
13
ề
ủ
hứ phá só g ối ới hươ g
ối ới
ộ
ề
ộ ph
ủ
ề
h
ắ
ối ới giố g â
g á
ị hL
L
ồ g kh g
ị h ghĩ
2005 sử
ại kh ả 1
ề h h3
h phá h h
i
ấ hiệ
ề
ới ư á h
ủ
s g
2009
iế
iề 4 giải hí h: “Quyền SHTT là quyền của tổ
chứ , á n ân đối v i tài sản trí tuệ, bao gồm quyền tác giả và quyền l ên qu n đ n
quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối v i giống cây trồng”.
Quyền SHTT có thể ược hiểu h
ghĩ khá h
ghĩ
hủ quan và
ược coi là một quan hệ pháp lu t.
eo ng ĩ k á
qu n, quyền SHTT là t ng hợp các quy phạm pháp lu t
iều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình sáng tạo, sử dụng, và
ị h
ạt tài sản trí tuệ. Theo ghĩ
ền SHTT là pháp lu t SHTT ược
tạo thành b i t p hợp các quy phạm pháp lu t. T p hợp các quy phạm pháp lu t
SHTT ượ
hi h h á
hó
hư s :
- Nhóm quy phạm về iều kiện bảo bảo hộ tài sản trí tuệ: Tài sản trí tuệ là
những sản phẩm sáng tạo củ
tuệ ề
kiện nhấ
ượ
h
gười. Tuy nhiên, không phải mọi tài sản trí
ước bảo hộ, chúng chỉ ược bảo hộ khi thoả mãn hữ g iều
ịnh. Chẳng hạn, các tác phẩ
học, nghệ thu t, khoa học chỉ ược
bảo hộ quyền tác giả khi có tính nguyên gố
chất nhấ
ược thể hiệ
ưới hình thức v t
ịnh; sáng chế và kiểu dáng công nghiệp chỉ ược bảo hộ quyền s hữu
công nghiệp s
â
iế ắ
khi có tính mới, tính sáng tạo và tính ứng
dụng; nhãn hiệu chỉ ược bảo hộ khi làm cho hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu
có khả
g phâ
iệt.
- Nhóm quy phạm về xác l p quyền s hữu trí t ệ: â
hững quy phạm
về trình tự, thủ tục xác l p quyền SHTT. Về nguyên tắc, quyền SHTT chỉ phát
sinh khi tác giả, chủ s hữ
gk
ượ
g hư ảo vệ quyền thông qua việc cấp
gk
á
p quyền SHTT kh g
ơ
ó hẩm quyền th a nh n
ng bảo hộ. Tuy nhiên, thủ tục
ối với một số ối ượng SHTT
là, tác phẩm (tác giả, chủ s hữu tác phẩm có thể tự nguyệ
n i tiếng, bí m ki h
3
h
hươ g
gk
h
ó
hiệu
ại.
WIPO, Introduction to the Intelletual Property Theory and Practice, KluwerLaw International , London –
The Hague, Boston, tr.3
14
- Nhóm quy phạm về nội dung quyền SHTT:
quyề
ghĩ
gười sử dụ g ướ
trồ g
hững quy phạm về
ụ của tác giả, chủ s hữu quyền tác giả; tác giả, chủ s hữu bản
ghi âm, ghi hình, cuộc biểu di
hữ
â
á
hươ g
h phá só g; ủa tác giả, chủ s
ối ượng SHCN; của tác giả, chủ s hữu giống cây
ịnh về chuyển giao quyền SHTT thông qua hợp ồng chuyển
hượng ho c hợp ồng chuyển quyền sử dụ g ối ượng SHTT ược xếp trong
nhóm quy phạm này.
- Nhóm quy phạm về bảo vệ quyền SHTT:
â
hững quy phạm về các
biện pháp xử lý và thẩm quyền xử lý hành vi xâm phạm quyền tác giả và quyền
liên quan, quyền SHCN, quyề
eo ng ĩ
ối với giống cây trồng.
ủ quan, quyền SHTT là những quyền cụ thể của cá nhân, t
chức là tác giả, chủ s hữu quyền SHTT. Cụ thể: (i) các quyền nhân thân của tác
giả tác phẩ
học, nghệ thu t, khoa học; tác giả sáng chế, kiểu dáng công
nghiệp, thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn; tác giả giống cây trồng. (ii) Quyền
tài sản của chủ s hữu quyền tác giả, chủ s hữ
ối ượng SHCN, chủ s hữu
giống cây trồng. Về nguyên tắc, những quyề
hâ
hâ
ược bảo hộ vô thời hạn
và không thể chuyển giao cho chủ thể khác; các quyền tài sản có thể chuyển giao
và trị giá ược b ng tiền.
eo ng ĩ là một quan hệ pháp luật: Quan hệ pháp lu t SHTT là những
quan hệ xã hội giữa tác giả và chủ s hữu quyền SHTT ho c giữa những chủ thể
này và các chủ thể khá
ghĩ
ược các quy phạm pháp lu t SHTT iều chỉnh. Với ý
ột quan hệ pháp lu t, quyền SHTT ược tạo thành b i ba yếu tố: chủ
thể, khách thể, nội dung.
ó
ại ó hể hiể
sản trí tuệ
á
hó
ủ h ạ
ề
gười sá g ạ
hủ hể h
hứ
ộ g sá g ạ
1.1.2.
ứn
ền của t chứ
í
ó
ộ
ề
á hâ
ượ
ể kh i há sử ụ g
ị h
h
ạ
ối với tài
á
á hâ
hữ g sả phẩ
ệ
ủ
t khá h hể ủ
i sả
ề
h h hư g
á
i sả
í
i sả
ệ ại ó ội
h h – i sả
g iể hiệ
í
ệ
ượ
15
ng hữ g ợi í h ki h ế
ề
hữ g ư
ứ
kiể
i sả
ới
s á
i sả
ạ
hế ối ới gười s hữ
hú g4
gười s hữ
hú g kh g ó ấ
í
í h
í
ệ
h
i sả
g hư khó g
ạ
hườ g si h
ệ kh g ị i
h h ủ
hấ
g
í
h
ệ
hữ g
h
á
h p h
h sử ụ g
hủ hể
ề
khó
hủ hể khá kh i há sử ụ g
ại i sả
ứ
h
iệ
ả
ệ
hệ hố g á
hể i
i sả
ề
í
h h
ệ hủ ế
ề
phạ
ộ số ộ
ề
ị g
ứt
ạ h hươ g
ề
ề
i sả
ại
iề
ượ
ó
ủ
á giả
á
ồ g
ới ó hể
ề
ượ
ề
g ị giới hạ
ả á
hụ á
i sả
i sả
ố gi
h
í
ệ ạ
h
á
hủ
h
hủ
á h h i â
hứ
giá ị ki h ế ủ
ó hể
ư
ề
i sả
ề
h ộ
giữ
ề
hữ g giới hạ
á
ề
ị h â sự hươ g
ệ
hấ
h
ượ
ệ
á gi
ề
ối
ị h;
g hữ g ườ g hợp hấ
iề kiệ
í
ại
ề
ề
ộ số ộ
i sả
g ố á phẩ
ề
ối ượ g ủ gi
hủ hể ắ
ự g ả khí
ối ượ g ủ
g hỉ ó
kh g phải
ề
g
â sự
ề
ầ
ứn m
á
ó
ề
hể hiệ
hi
ại giá ị ki h ế h
h
ử
ại
ối ới giố g â
hiệ
ơs
h g
ề
ố gi
ề
kh g hỉ
h
ị h hươ g
á
h
ề
hự hiệ
á giả hủ s hữ
ụ hể hệ hố g pháp
hể
ượ
hủ s hữ
hi
hữ g ộ
ị h h
sử ụ g
g hú g ượ iếp
á
hư
g hư pháp
g
á
ị h ụ hể
1.2. Một số v
đề lý luận về nhập h
s
s
1.2.1.
Trong một số nghiên cứu, thu t ngữ
thu t ngữ hị ườ g á ”
4
2005
hi
” ược sử dụ g ồng nhất với
h
â
ườ g Cá p ơng p áp á đ n g á tr tà sản v
5 ị h ghĩ h
ướ g ẫ số 4 –
2000 ủ
iể
n
hẩ
á hâ kh g
h họ
ị h giá ố ế
h
ồ g
16
hấ h i h
i p
gữ
i
háp
h g hường, NKSS (tiế g A h
ược sử dụng
i g p
A h
si
g
k ”
nh m chỉ hoạ
Châu Âu và nhiề
h
hị ườ g á ” iếng
ộng kinh doanh những hàng hoá của nhà sản xuấ
là nhãn hiệ
gk
g i
s
ược bảo hộ tại ướ
ước ngoài;
g i
g hí h
ảo hộ tại Hoa K ; nhữ g h g h á á
ó ược nh p khẩu vào Hoa K
ược sản xuất
kh g ược sự ồng ý
Hoa K 5. Thu t ngữ
của chủ s hữu nhãn hiệu
ứ
Hoa K . Kinh doanh trên thị ường xám
những hàng hoá này mang nhãn hiệ
ướ
ước khác (ví dụ: hư
ó h t ngữ
ược sử dụng
p
ược sử dụng nh m phân
biệt hàng hoá trên thị ường xám với hàng hoá trên thị ường
n – loại hàng
hoá giả mạo về SHTT
h
h
gữ
hị
ượ gắ
ó hể hấ
ườ g á ” ượ hiể
ới á khí
ạ h hươ g
ọ g khá –
”
hứ
ự g á
ế
hí h
T
iể
p
iệ
g ghĩ khái
ới h
h
ại
ố ề
á hơ
ự
ó kh g hỉ
á quố g
p m ủ t
p ân p ố
hỉ
tr
ị h ghĩ
ượ
ới ư á h
ầ
ủ
.
khí
p ới khí
ế
gữ
gữ
g
ề NKSS ( iế g A h
và đ
ng là đ
Parallel
n ập k u
ởng
ên lệ
tđ nn
nr
là sản
ên ngoà m ng l
ạ h ki h ế khi ề
ị h ghĩ
ố
ố ki h
ủy quyền”6. ó hể hấ
pđ
hị ườ g á ” Tuy nhiên
ề
á
ồ g hấ h i h
án ở một quố g
y là
ủ n à ung
iể
ủ khi hư
ế
n n ững sản p m này đ
ng ám
hư g
g khi ó h
h
ở một n à n ập k u, t ng t
n t ứ
ượ
ược sử dụ g
hư s : “ ột sản p m đ
về g á g ữ
i
T.
kh g
ế
g
ghĩ ki h ế hiề hơ khi
hư
i ẽ ó h t ngữ
k á
5
ế
ố ề
vào quố g
ượ
ó hữ g iể
ề
ị h ghĩ
p ới
â
ẫ
hư
ạnh SHTT trong NKSS.
ụ iệ ại
: Kmart Corp. v. Cartier, Inc, 486 US 281 (1988).
Quick
Reference,
Overview
parallel
import,
( />)
6
17
hứ
ế hế giới
g ư
v ệ n ập k u á sản p m
quố g
k
ứ đ ng á sáng
mà n ững sản p m này đ đ
o m que, một tr m đơn v t uố
g á 740
,n
15
ng
yer n
t eo đ ,
đồng
ng
g
ượ
ộ
á
g ĩ h ự
ộ
ượ phẩ
ng
, ở
yer
vậy v
gá
t uố đ . à
n ộ mà k ng
hư
ối ới
ng.
ủ
o lo
là
ệu t một
t uố n
ề
ị h
tr
n 500mg
ng án lo
ủ
n n
r t
n ập k u sản p m t
ị h ghĩ
iệ
ối ới sá g hế
n
:“
o
đ
pro lo
ề
p p sản u t t uố gener
t
yer.”7.
p
yer
ộđ
o m que
t
ị h ghĩ
n
s
ó í h khái
á
ối ượ g HTT – cụ hể
ó ị h ghĩ
hư
i
ư g ủ
ưới gó
ộ pháp
lý giải thu t ngữ
p áp v
n
ói h g
hư s : “
là k ng v p
pháp
ói i g
một sản ph m đ
m bản quyền) ở n
g
c t o ra một cách h p
ngoà đ
c nhập kh u mà
không có s cho phép của chủ sở hữu quyền SHTT (ví d n
ủ sở hữu quyền
đối v i nhãn hiệu, chủ sở hữu bằng độc quyền sáng ch ). Một số quốc gia cho
k ng”8.
p p đ ều này, một số k á t
h
g
là t
t
tr
hộ
hiệ h g hó
ng ám là v ệ
ệu trên t
ộ khí
tr
àng
p ới á
á g
g
ư
:“
ế h “
ệu đ
đ mà k ng
ề
ại h g hó
hứ
ề
ị h ghĩ
n g i là th tr
đ
k
n
n ập k u vào một
s đồng
ủ
ối ới h g hó
g ghiệp
,
ố
g nn n
ị h ghĩ
ạ hh p– ó
kh g ề
ề
án t
ng đ ”9
hư sá g hế kiể
á
7
tr
iệp hội h
ng n t đ n và đ
n n
ới
A
ủ
A p
g h
ự g á
hiệ
ủ sở ữu
g ề
ượ
ối ượ g
p
ả
khá
á giả
ề ấ
ề
ộ
á h ươ g ối
ng “n ập kh u ám”, là
ện t
ng
Trade,
foreign
policy,
diplomacy
and
health
;
Parallel
Imports
( />8
GLOSSARY
TERM,
parallel
imports
( />9
Policy and Advocacy – Topic portal Parallel Imports/Gray Market, What are parallel imports?
( )
18
những àng
đ
c sản xu t
sáng ch , ho c bản quyền,
và s u đ đ
úng đ
háp
&
đ
c nhập kh u vào một th tr
chủ sở hữu quyền SHTT t
Khoả 1
i s bảo hộ đ y đủ của các luật nhãn hiệu,
g ư
iề 10
ng thứ hai mà k ng đ
ị h ghĩ
ề
ượ
ị h ại
h g ư số 37/2011/TT-BKHCN ngày 27/12/2011 của Bộ
ngày 21/9/2010 của Chính phủ
“
â
iế
ắ
ịnh xử phạt vi phạ
h h hí h
h g ư số 37/2011/
-CP
g ĩ h
-
h
ó:
… là v ệc tổ chức, cá nhân nhập kh u sản ph m do chính chủ sở hữu
ho c tổ chức, á n ân đ
c chuy n giao quyền sử d ng, k cả chuy n giao
quyền sử d ng theo quy t đ nh b t buộ , ng
t
c phép của
hướng dẫn thi hành một số iều của Nghị ịnh số 97/2010/
vực SHCN s
ng
đ ”10.
quố g
iệ
vào l u t ng trong một th tr
ng HC đ đ
r t
tr
ng n
i có quyền sử d ng tr
c ngoài, m
ù k ng đ
đối
đồng ý của
chủ sở hữu quyền HC ”.
ó
ại
ượ hiể
phươ g iệ ki h ế h
hố g hấ
hữ g iể
phươ g iệ pháp
s :
(i) NKSS là hoạ
ộ g h p khẩ h g hó ;
(ii)
g
hộ ư
g hó
h g
h g hó
hị ường của mộ
hí h ướ
ề
ướ
g ối ượ g
ược bảo
ược nh p khẩu t
ước khác vào
kh g ược sự cho phép của chủ s hữu quyền SHTT tại
ước nh p khẩu.
hữ g phâ
í h
ó hể ư
ị h ghĩ
là o t động n ập k u àng
H
đ
và đ đ
ủy quyền đ
quyền H
àn và
10
n
o
r t
tổ
n r song song v
o
ng v ệ n ập k u àng
ứ , á n ân k á đ
kên p ân p ố
Parallel
Imports
and
International
ip/en/studies/pdf/ssa_maskus_pi.pdf) )
Trade
hư s :
ứ y u tố đ
ủ sở ữu quyền H
tr
ề
s đồng
àng
tổ
ảo ộ quyền
ứ , á n ân k á
k ng o
ủ
ủt
ủ sở ữu
này t n
n t ứ .
( />
19
1.2.2.
r
t
ộ hiệ
cả các loại h g h á
ó hể hấ
h h ệ h ề giá ủ h g hó
ồ g hời giố g hư hiệ
ả á
ứ
ị h giữ
ượ g h p khẩ
ó ó ả
ố gi
g
h p khẩ
ói h g
á
ó ại
h g hó
phải
ố gi
ủ
hí h hiệ
hí h hiệ
ư
h g ại
ố gi
ượ
hủ s hữ
ề
ứ
kh g
ó
g
ượ
ủ
ư
, chủ thể nắm giữ quyền SHTT
khẩu là một ho c là những chủ thể khá
hị
ược chủ s hữ
h
ụ
hữ g h g hó
ề
h
hủ hể
hị ườ g
ước xuất khẩu và
h
ư
ói i g ề
hủ s hữ
ề
h
ượ
g h p khẩ hợp pháp ói h g
hữ g h g hó
ị ấ
khá
g hó
ới ấ
hị ườ g ới
ường b i chính chủ s hữu quyền SHTT ho c chủ thể khá
h phép
sự
ấ khẩ
g ả
ượ
g ại h g hó
ối với tất
ơ s ki h ế – ó
hữ g h g hó
ứ giá ủ
, h g h á
h
ấ phá
hấ
ại h g hó – khi
ứ giá hấp hơ
ượ g ki h ế
hư g giữ họ
ước nh p
ồ
ại
ối
quan hệ pháp lý và/ho c kinh tế với nhau.
ứ t , trong hoạ
ược uỷ quyề
ki h
ộng này củ h i h ki h
h ki h
NKSS xả
ề
ề
h
ướ A
h
h
quố gi A ược
kh g ược sự chấp thu n của của chủ s hữu
g
h p khẩu lại (tiế g A h
p ới ới ư á h
ược xuất khẩ
hí h
h
quốc gia B.
ư
ơ ả
h g hườ g
ược sản xuất một cách hợp pháp
nh p khẩu vào quố gi
ầ
g ườ g hợp
h ki h
ộng này có thể xảy ra giữ h i ước tr lên. Cụ thể là
khi h g hó
quyền SHTT
ó
h kh g ược uỷ quyề
h kh g ượ ủ
ứ n m, hoạ
h
hi
-i p
â
h ih ạ
ối với nh p khẩu lại h g h á ượ
ế
ước B, s
ó hể ự
khẩu lại. Thứ nhấ
i khi ượ
ộ g h p khẩ khá
ưa ra thị ườ g ước A và
ó hững hàng hóa này lại ược nh p khẩu lại
h i iểm khác biệ
ả
i ”
hấ ủ h g hó
ơ ả
ể phâ
gh ih ạ
iệ
h p
ộ g khá nhau. Trong
ường hợp NKSS, hàng hoá thuộc kênh phân phối ược uỷ quyền của chủ s
20
hữu quyền SHTT khác với h g h á ược nh p khẩ
mang cùng một nhãn hiệ
g ường hợp nh p khẩu lại h g h á ược
nh p khẩu lại chính là h g h á
hơ h i ướ
phâ
ị h
ất khẩ
i
hứ hai, NKSS thể xảy ra giữa
g khi ó h p khẩu lại chỉ xảy ra giữ h i ướ
h ih ạ
1.2.3.
ộ g
h p khẩ
ó
ầ
ộ
h
ại
ủ
ượ hiể
sả
hư g hững hàng hoá này
ấ
ư
iệ
h p khẩ
hị ườ g
ượ
á h g hó
h
h p khẩ
ội ị s g s g ới k h phâ phối hí h hứ
sả phẩ
ói
hườ g gắ
ượ g
h ộ
hợp pháp h
kh
ỗi
hí h hiệ
h p khẩ
ủ
hị ườ g
hí h h sả
ới á h g hó sả phẩ
ộ
ố gi
g hợp pháp
h
ấ phá
ủ
ấ
hứ
iệ
á
ự g ối
ó hể ượ
i
h i ơ s : ơ s ki h ế
ơs
1.2.3.1. Cơ sở k n t
ướ hế
giữ
ấ phá
ước xuất khẩ
giờ
ơ s ki h ế; ụ hể
ó
ước nh p khẩ h g h á
g ược chuyển t
sự khác biệt về giá
g hó
ước có giá bán sản phẩm thấp ế
ượ
ước có giá bán sản
phẩm cao.
Các công ty, ho c là nhà sản xuất ho c nhà phân phối thiết l p hữ g
giá khác nhau cho cùng một sản phẩm của mình tại các thị ườ g khá
g
ế
hâ
h
ạ
ứ giá h h ệ h
ó phâ
ườ g11.
giá giữ
iệ giá
h
á
ướ phụ h ộ
ệ
ki h
h
ủ
h họ
á
11
hó
i
ế
hệ
phươ g iệ ki h ế
ề giá ói i g
giá ị iề
ố
ấ phá
pháp
g hư á
h
g
hủ s hữ
ố
ối
h
ế
ố ơ ả
ủ
ề
hó ợi h
g sẽ iế h h iệ
g khá
ả ươ g hi
hi phí ề sả
ó
ư
sự phâ
á
ố gi
ới sự khá
iệ kh i há
ứ giá khá
h
h
12
hị
iệ
ề
pháp
sự d
– ới ư á h
ố
hi
ó ói h g
ấ phâ phối
ối ới á hị ườ g khá
h
iệ giá
ủ phâ
ẫ
ức
ộ g
ộ
h
á sả phẩ
áp ụ g h
.
Theo Keith E. Maskus, International Public Goods and Transfer of Technology Under a Globalized
Intellectual property Regime, Publish by Cambridge University Press, 2005.
12
Stitger, Christopher, Parallel Trade in Europe: Intellectual property, Competition and Regulatory Law,
Hart Publishing, 2007, tr 2,3
21
ó
g
ộ
iệ
ạ
sự h h ệ h ề giá giữ
ại h g hó sẽ ẫ
quốc gia có mứ giá
hơ giá
k h phâ phối ủ
ủ
h
;
s
ó
ụ hể
á
h
ề
ó h
ứ giá
ướ A
SHTT
g hư á
h
h g
hủ s hữ
á
ó ại
á sản phẩ
ố gi
g ướ
ới
ư
ại
ề
h phâ phối kh g ược uỷ quyền củ
phẩm t
h
sản phẩm tại một
ối ới sả phẩ
sẽ á
ới
hị ườ g khá
hú g ược bán chính thứ
hủ s hữ
một mứ giá hấp hơ s
ướ
ới iệ
á
ước B nh p khẩu sản
ước B không dựa trên sự cho phép của chủ s hữu quyền
hủ thể ược chuyển giao quyền sử dụ g ối ượng SHTT
cả ướ A
g ường hợp
A
ước xuất khẩ
ước nh p
khẩu, nhà phân phối kh g ược uỷ quyền chính là nhà NKSS
iều kiện NKSS
là: P1 + T < P2. Cụ thể, P1 là giá bán sản phẩm
phẩm
ước B; T là các chi phí cần thiế
hành chính. Tức là giá bán sản phẩm
hư hi phí
n chuyển và chi phí
ước nh p khẩu phải
hơ giá á sản
ước xuất khẩu13.
phẩm
Chí h
hư
ước A; P2 là giá bán sản
h ki h
g ợi h
h iế h h h ạ
sự h h ệ h ề giá giữ
ộ g
h
á hị ườ g khá
h
ụ
í h
g á h
h p khẩ h g hó s g s g ới á k h phâ phối hí h hứ
1.2.3.2. Cơ sở l luận
h g phải
kh g phải
h
ọi
hạ
h
13
ố gi
ộ g
ề
phụ h ộ
h si ”h
h
ọi h ạ
ế
h
hí h
h
ề
â
h
h
ế hế
ủ
hí h
ề
i
iệ
ề
h si ”
ơs
ả hộ
ượ
g h
họ
–h
g giữ
ề
h
h
ướ
ả
g hư
kh g h
h
i
h p khẩ áp ụ g
ế hế
hế í h ộ
ới ả
h
iế g A h
ọ h
kiề
hợp pháp
ề
ề
sự ư
á
ủ
h
ọ
ị h giới
ề
g
h hườ g
Heath, Christopher (ed.), Parallel Imports in Asia, Kluwer Law International, 2004; Stothers, Christopher,
Parallel Trade in Europe: Intellectual property, Competition and Regulatory Law, Hart Publishing, 2007;
Matthews, Duncan and Munoz-Tellez, Viviana, Parallel Trade: A ser’s Gu e (in Krattiger, Anatole,
Mahoney, Richard T. and Nelson, Lita (eds.)), Intellectual Property Management in Health and Agricultural
Innovation: A Handbook of Best Practices; Müller-Langer, Frank, Does Parallel Trade Freedom Harm
Consumers in Small Countries, 2008, < />
22
ủ h g hó
ị h ụ
hị ườ g
hủ hể ắ
giữ
ợi í h ủ
hắ
ới họ
ối ới á
ế
ề
hủ hể s hữ
ề
ượ
ế
hắ
ượ hiể
hị
ư
g ó
h
- ế
ề
kh g ả h hư
- hi hế
ủ
giới hạ
ề
ự hi
ĩ h
g ối ượng
h g hó
ó ượ
g ới
ề
ư
hị ườ g
s :
ượ
i hủ hể ắ
ề phâ phối sả phẩ
giữ
ấ ủ
hỉ
hủ hể ắ
ề
ề phâ phối ối ới sả phẩ
; ối ới hữ g sả phẩ
g ủ hế
kh g
15
ề
hư
ph hợp ới
ỗi
ộ
ụ hể
ượ
hị
.
ị h í h hợp pháp của NKSS xuất phát t việc lựa chọ
hết quyền của quyề
ối
hươ g
h i iề kiệ : sả phẩ
hỉ
ề sả
ả
s á
kh i há
iể
ư
hủ hể
ả
ườ g kh g hị ả h hư
chọ
g
g ồ
g hữ g
ượ
hị ườ g kh g
á
g ề
gười i
sản phẩ
hời iể
khi hỏ
ới sự ồ g
- hi hế
iệ
kể
sả phẩ
h
ư
ắ
iệ
ề
ả
hị ườ g
ượ
ị h
gồm nh p khẩu sản phẩ
ó hế
ề
ề
â
hủ thể nắm giữ quyền SHTT không còn quyền kiể
với việc phân phối
mại sản phẩ
ạ h
ường b i chính chủ thể nắm giữ quyền SHTT ho c
thông qua sự ồng ý của chủ thể
hị ườ g h
ới iệ
g í h ự giá
ề
ư
h
ới ợi í h ủ
ộ khái iệ
”14
ự
h
ề
ế hế
ề
h
ạ h
ố gi
i g iệ
ơ hế
Việc lựa
ơ hế hết quyền SHTT phụ thuộc vào ba yếu tố: (i) iều kiện kinh tế –
hội cụ thể của mỗi quốc gia; (ii) chính sách của mỗi quố gi ; iii
iểm của
mỗi ối ượng SHTT16.
Học thuyết hết quyền SHTT có 2 loại hí h: ơ hế hết quyền quốc gia
(natio
14
h si
; ơ hế hết quyền quốc tế (international exhaustion). Bên
Carvalho, Nuno Pires de, The TRIPS Regime of Trademarks and Designs, Kluwer Law International 2006,
tr.149.
15
TS. Nguy
hư
nh (2012), H t quyền đối v i nhãn hiệu trong pháp luật, th c ti n quốc t và Việt
Nam, NXB Chính trị Quốc gia, Hà Nội, tr. 71.
16
Nguy
hư
nh, Pháp luật về h t quyền sở hữu trí tuệ và nhập kh u song song ở một số n c thuộc
hiệp hộ á n
ng
m ( />
23
cạ h ó
ơ hế hết quyền khu vự
hứ kế hợp giữ
áp ụ g
hạ
ơ hế hế
g phạ
g
gi
ề
h si
ố gi
i hị ườ g ộ g hơ
ộ số
ố gi
hấ
ị h
ượ
i
ơ hế hế
hị ườ g
ề
ố gi
í ụ hư á
ộ h h
ướ
ố
ế
ượ
hư g ại hỉ giới
h ộ khối
h
ự
ki h ế hâ
ới hữ g ướ
ả
h
họ
h
ế hế
ề
ố gi
khi á sản phẩm chứa yếu tố quyề
một quố gi
h
ó
h hết quyề
ược bán lầ
hủ s hữu quyền SHTT có thể g
ầu trong
ản NKSS t
ước ngoài. Nói cách khác, chủ s hữu không thể dựa vào quyề
cấ
ư
g
h
g sản phẩm di n ra trong thị ường nội ị
h n NKSS những sản phẩm này t
i h
ó ụs
hí h ại
ại củ
g
h
á
ộ
g h
ó
ề
h
i h
ủ
tr khi không có sự khác biệt giữ
h
quyền quố gi
ồ g ghĩ
ự
g
họ
h ế hế
ề
h
ó họ hạ
hế iệ
ượ
khá
h
ếp h p khẩ
h
ó hể hấ
ếp ượ
hữ g ướ
ó sẽ hạ
hẳ g hạ
hư,
ối ới sá g hế
ề
ới á
17
ối ượ g
hí h hủ s hữu quyền
ó
hữ g
ấ
ố gi h
ối ới á
ố gi
g h
h
hế
ề
ối ượ g ủ
h
hư
h
h
h
hiệ
h
ơ hế hế
ó
ỗ
khi sả phẩ
ấ k
hợp pháp
ố ế
h
ướ
ả
ư
g h
h ế hết
.
ượ
h
g h
á giả
ề
hủ s hữu quyền
g ướ
i
ả hộ
ủ
ếp
á
hế iệ
ố
ượ sự ồ g
ế hế
h
ước ngoài vào Hoa K
ề
ề
gười
hi
á sả phẩ
ối ới ơ hế hế
kh g g
17
á sả phẩ
hợp pháp hó
hế giới
số
h p khẩ
ược bán
ố gi
ếp h
kh g
h
ới iệ
ố gi
iệ
g h
g
ối với việc phân phối và khai thác
ối với hữ g sả phẩ
hiệ
á sả phẩ
ộ ồ
g
g
hư g ẫn có quyền
ước ngoài. Ví dụ khi
mua trên thị ường Hoa K , quyền kiểm soá
hươ g
ể g
g h
hủ hể
hị ườ g
ề
ó hể kể
ố
â
ế sẽ
ộ
í h hợp pháp ủ
i g p
Report Q 156 in the name of the Brazilian Group by Esther M. FLESCH, Lelio SCHMIDT, Otto LICKS,
Paulo Parente M. MENDES, Luis Fernando Ribeiro MATOS Filho, Helio FABBRI Junior, Rana GOSAIN,
Antonio Mauricio P. ARNAUD, Rodrigo BONAN de AGUIAR and Rodrigo Affonso de OURO PRETO
( />
24
ế
ề kh
ố gi
ự
hế
hâ
ườ g
hiề
ề
ố
h
ó ơ hế
ố gi
hư g ẫ
ố gi
ề
g kh
ượ
hấ
ị h
ể g
ấ
ự
i
ế
ộ h h hứ kế hợp giữ
â
ơ hế
h ể
á
ướ
g i kh
ự
â
khích sự thống nhất thị ường khu vự
ượ
ư
ấ
ượ
h h gồ
ủ
iệ
i
ủ Li
hị ường Thụ
quyền kiểm soát sự ư
g
hị
kh g hể ự
á sả phẩ
ề
i h
ự
ề
ự
ó
ự Li
hi ườ g ộ g ớ hơ
ộ kh
hủ s hữ
hư g họ ại h
phẩ
ự
g sự giới hạ
sự ư
ề
ư g h kh
áp ụ g h kh
ó á
ơ hế hế
á
ố gi
h p khẩ
á sả
hí h sách nh m khuyến
i h hâ
í ụ: Khi
iển, chủ s hữu nhãn hiệu Volvo mất
h g iếp theo của xe này trong phạm vi thị ường Khu
vực Kinh tế Châu Âu. Tuy nhiên, chủ s hữu nhãn hiệu Volvo có quyền cấm nh p
khẩu xe này t ngoài vào thị ường Khu vực Kinh tế Châu Âu. Về nguyên tắc, tất
cả các thoả thu
vự
hi
hươ g
h
ại khu vự
ến
ều có thể th a nh
ơ hế hết quyền này mới chỉ ược áp dụng cho các
ước thuộc Khu vực Kinh tế hâ
á
ước Tây Phi thuộc Cộ g ồng Pháp
ngữ (Francophone West Africa) kể t khi Thoả thu
á
ơ hế hết quyền khu
g i ược ký kết – ây là
ước thuộc T chức SHTT Châu Phi (OAPI).18
ó
ại ơ hế hết quyề
ó ược th a nh
h ộ
1.3.
r
hợp pháp h
ơ hế hết quyề
ố
ch t
ơ s pháp
hệ
hư
ượ hể hiệ
ữ
h h ạ
kh g ại
ố gi
ề sở hữ
ó ự
ệ
ộ g
ố gi
h
ó
h p khẩ h
họ áp ụng.
hập h
s
s
mục 1.2.3.2., mối quan hệ giữa quyề
iể : h ết hết quyề
ơ s của việc th a nh n
hay không th a nh n NKSS; nói cách khác, một trong những hệ quả của việc th a
nh
18
ơ hế hết quyền quốc tế ho c hết quyền khu vự
ược th a nh n.
Deere, Carolyn, The Implementation Game: The TRIPS Agreement and the Global Politics of Intellectual
Property Reform in Developing Countries, Oxford University Press, 2009, tr. 75-76; Biadgleng, Ermias
Tekeste, TRIPS Post-Grant Flexibilities: Paralell Imports, UNCTAD Workshop on Flexibilities in
International Intellectual Property Rules and Local Production of Pharmaceuticals for the Southern,
Central, and West African Region, organized in Cape Town, South Africa on 7-9 Dec. 2009,
< ; Elbeshbishi, Amal Nagah, TRIPS
and Public Health: What Should African Countries Do? UN Economic Commission for Africa, Jan. 2007, tr.5
( />
25
Hết quyền SHTT và NKSS ược công nh n là những vấ
trong chính sách và pháp lu
ọ
h ế hế
ề
iề
- iệ
ơs
khẩ
á
ại của mỗi quố gi
g hư á
các khía cạ h s
ộ g kh g hỏ ới
â :
ị h hủ thể nắm giữ quyền SHTT mất quyền kiểm soát việc
kh i há
ủ
h
hươ g
ế hế
ại sản phẩm trong phạm vi lãnh th
ề sẽ
ộ sả phẩ
iề
h h
hí h hứ sả phẩ
á
ơs
ược thể hiện
phân phối
h
g hư hươ g
ề quan trọng
ó ại
ề h
ố gi
ố gi
iệ
á
ị h
hấ
ị h
g: iệ
h p
ó s g s g ới k h phâ phối
ó sẽ
hợp pháp h
kh g
ụ hể
ó
ườ g hợp:
+
ường hợp 1: Nế
ước nh p khẩu áp dụ g ơ hế hết quyền quốc gia,
chủ thể nắm giữ quyền SHTT chỉ mất quyền kiểm soát việc phân phối và khai
há hươ g
ại sản phẩm trong phạm vi lãnh th
quyền SHTT ẫ sẽ giữ
hươ g
ại sản phẩ
ườ g hợp
+
ề kiể
s á
ước này;
chủ thể nắm giữ
ối ới iệc phân phối và khai thác
g i phạm vi lãnh th
ướ
hí h
,
g
NKSS kh g ược công nh n.
ường hợp 2: Nế
ước nh p khẩu áp dụ g ơ hế hết quyền khu vực,
chủ thể nắm giữ quyền SHTT mất quyền kiểm soát việc phân phối và khai thác
hươ g
ại sản phẩm trong phạm vi khu vự
ó NKSS chỉ ược th a nh n
trong phạm vi khu vực.
+
ường hợp 3: Nế
ước NKSS áp dụng cơ hế hết quyền quốc tế, chủ
thể nắm giữ quyền SHTT không còn quyền kiểm soát việc phân phối và khai
há hươ g
-
ại sản phẩm trên toàn thế giới
ứ
g
phạm vi của hoạ
á
ố gi
hế
h
ề
ộ g
ối ới
ó hể ự
g ối ượ g
ại ơ hế hế
họ áp ụ g
ụ hể
ộ
h
ề
gi áp ụ g hư
hạ
í ụ hư
ố gi
ó hể
g ối ượ g ụ hể ủ
ộ
g á
ại ơ hế hế
ố gi h
ph hợp ể áp ụ g ối ới
ó kh ế khí h h
ó, NKSS ược th a nh n.
ó
g
ề
ại ối ượ g
hế iệ
hự
– họ
ự
g h
hế
ế
ị h
h
ó
ề
ối ới
họ
ơ hế
ụ hể
ế ó ấ
ề
hiề
ố
ố gi
ới