ĐỀ SỐ 40
Câu 1. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường thẳng d có phương trình: 3x + 4y = 2.
a) Tìm hệ số góc của đường thẳng d.
b) Với giá trị nào của tham số m thì đường thẳng d1: y = (m2 -1)x + m song song
với đường thẳng d.
ax by 3
�
�
Câu 2. Tìm a, b biết hệ phương trình �bx ay 11 có nghiệm
�x 3
�
�y 1 .
Câu 3. Cho phương trình: (1 3)x 2x 1 3 0 (1)
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
2
b) Gọi 2 nghiệm của phương trình (1) là x1 , x 2 . Lập một phương trình bậc 2 có 2
1
1
x1 và x 2 .
nghiệm là
Câu 4. Bên trong hình vuông ABCD vẽ tam giác đều ABE . Vẽ tia Bx thuộc nửa mặt
phẳng chứa điểm E, có bờ là đường thẳng AB sao cho Bx vuông góc với BE. Trên tia
Bx lấy điểm F sao cho BF = BE.
a) Tính số đo các góc của tam giác ADE.
b) Chứng minh 3 điểm: D, E, F thẳng hàng.
c) Đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác AEB cắt AD tại M. Chứng minh ME // BF.
3
2
�
�x 2y 4y 3 0 (1)
�2
2 2
Câu 5. Hai số thực x, y thoả mãn hệ điều kiện : �x x y 2y 0 (2) .
2
2
Tính giá trị biểu thức P = x y .
ĐÁP ÁN
3
1
3
� y x
4
2 , nên hệ số góc của đường thẳng d là k = 4 .
Câu 1. a) 3x + 4y = 2
3
1
�2
�2 1
�
m 1
m
m�
�
�
�
�
4��
4��
2 � m1
�
�
�
1
1
1
2
�
�
�
m�
m�
m�
� 2
� 2
b) d // d1 � � 2
.
1
m
2 thì d1 // d.
Vậy với
ax by 3
a.3 b( 1) 3
�
�x 3
�
�
�
�
Câu 2. Hệ phương trình �bx ay 11 có nghiệm �y 1 nên �b.3 a( 1) 11
3a b 3
9a 3b 9
10a 20
a2
a 2
�
�
�
�
�
��
��
��
� ��
��
a 3b 11 �
a 3b 11
a 3b 11
3a b 3 �
b 3.
�
�
�
Câu 3.
a) Do ac (1 3)(1 3) 1 3 2 0 nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Vì x1 , x 2 là 2 nghiệm của phương trình (1) nên theo hệ thức Vi-et, ta có:
1 3
2
x1 x 2
1 3 ,
1 3 .
1
1 x1 x 2
2
2(1 3)
S
(1 3)
x
x
x
x
2
1
3
1
2
1
2
Do đó:
.
2
1 1
1
1 3 (1 3)
42 3
.
(2 3)
x
x
x
x
2
2
1
3
1
2
1
2
và P =
.
x1 x 2
2
Vậy phương trình bậc 2 cần tìm là: X (1 3)X (2 3) 0 .
Câu 4.
a) Tam giác ADE cân tại A vì
AD = AE. Lại có:
�
0
0
0
�
�
A
1 = DAB EAB 90 60 30
C
D
E
3
2
1
x
M
Do đó
F
� AED
� 1 (1800 300 ) 750
ADE
2
.
b) Từ giả thiết, dễ thấy tam giác
BEF
O
1
2
A
1
B
0
�
vuông cân tại B, nên E1 45 .
Từ đó ta có:
� DEA
� E
� E
� 750 600 450 1800
DEF
2
1
suy ra 3 điểm D, E, F thẳng hàng, đpcm.
�
�
� 300
� 300
B1 A1
B
B
1
2
c) Ta có:
� B
�
E
3
2
(cùng chắn cung EM) suy ra
nên
.
0
�
Mà
nên E 3 30 .
0
0
0
� �
Vậy E 2 E 3 60 30 90 hay ME EB. Mặt khác BF EB do đó ME // BF.
3
�
1) 2 1 1 x
1 (3)
Câu 5. Từ (1) ta có: x 2(y
2y
x 2 ��
��
1 x 2 1
2
y 1
Từ (2) ta có:
1 x 1
(4)
Từ (3) và (4), suy ra x = -1, thay vào hệ đã cho ta được y = 1.
Vậy P = 2.