Tải bản đầy đủ (.pdf) (270 trang)

Pháp luật Việt Nam về quyền trẻ em và thực tiễn thực hiện ở Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 270 trang )

BỘ TƯ PHÁP

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

ĐỀ TÀI KHOA HỌC CẤP TRƯỜNG

PHÁP LUẬT VIỆT NAM VỀ QUYỀN TRẺ EM VÀ
THỰC TIỄN THỰC HIỆN Ở VIỆT NAM
MÃ SỐ: LH-2012-

Chủ nhiệm đề tài:

/ĐHL-HN

TS. NGÔ THỊ HƯỜNG
KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

Hà Nội, 2012
1


ẢNG CHỮ VI T TẮT
BLDS:
Bộ uật d s
BLHS:
Bộ uật hì h s
BVCSGDTE: Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em


HN&GĐ:
H
h và gi ì h
VKS:
Việ i m sát
TANDTC:
T á h d t ic o
Nghị ị h s 71/2011/NĐ-CP:
Nghị ị h s 71/2011/NĐ - CP ngày
2/8/2011 củ Chí h phủ quy ị h chi tiết và hướ g dẫ thi hà h một s iều
củ Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
Nghị ị h s 91/2001/NĐ-CP:
Nghị ị h s 91/2011/NĐ - CP củ
Chính phủ gày 17 thá g 10 ăm 2011 quy ị h xử phạt vi phạm hà h chí h về
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em

1


MỤC LỤC
TRANG

Phần thứ nhất: Tổ g thuật ết quả ghiê cứu
Phần thứ hai: Các chuyê ề ghiê cứu
Chuyên đề 1: Cơ sở ý uậ và th c tiễ về quyề trẻ em và bảo vệ quyề
trẻ em
Chuyên đề 2: Pháp uật qu c tế về quyề trẻ em
Chuyên đề 3: Pháp uật về quyề trẻ em ở Việt N m
Chuyên đề 4: Các quyề cơ bả và bổ phậ củ trẻ em
Chuyên đề 5: Th c trạ g bảo vệ quyề trẻ em ở Việt N m tro g hữ g

ăm qu
Chuyên đề 6: Đảm bảo quyề ược học tập củ trẻ em
Chuyên đề 7: T i ạ , thươ g tích củ trẻ em - Th c trạ g và giải pháp
Chuyên đề 8: Tì h trạ g trẻ em ườ g ph và trẻ em phải o ộ g sớm
và giải pháp hạ chế
Chuyên đề 9: Tì h trạ g trẻ em bị x m hại về tí h mạ g, sức hỏe, h
phẩm và các giải pháp gă chặ
Chuyên đề 10: Trẻ em bị bỏ rơi - Trách hiệm củ ch mẹ, củ hữ g
gười th thích và củ xã hội
Chuyên đề 11: Bạo c gi ì h i với trẻ em - Một s giải pháp gă
chặ
Chuyên đề 12: Bạo c học ườ g i với trẻ em - Các giải pháp ph g,
ch g
Chuyên đề 13: Trẻ em vi phạm pháp uật và các giải pháp gă chặ
Chuyên đề 14: Bảo vệ trẻ mồ c i, trẻ huyết tật và trẻ bị hiễm HIV
Chuyên đề 15: Th c trạ g trẻ em bị bắt cóc, bị bu bá , bị chiếm oạt
và giải pháp gă chặ

2

4
60
60
72
82
97
109
125
137
149

159
184
194
210
223
232
245


CÁC TÁC GIẢ THAM GIA ĐỀ TÀI
1.
2.
3.
4.
5.

TS. Nguyễn Văn Cừ
TS. Ngô Thị Hường
TS. Nguyễn Phương Lan
TS. Nguyễn Thị Lan
Ths. ùi Thị Mừng

3


PHẦN THỨ NHẤT
TỔNG THUẬT K T QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
1. SỰ CẦN THI T CỦA VIỆC NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI

1.1. Lý do của việc nghiên cứu

Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em à một tro g hữ g truyề th g t t
ẹp củ d tộc Việt N m và à chủ trươ g ớ củ Đả g và Nhà ước t .
Tro g hữ g ăm qu , Nhà ước t ã tích c c x y d g và từ g bước hoà
thiệ hệ th g pháp uật Việt N m hằm ảm bảo tí h ồ g bộ, th g hất, ịp
thời tro g việc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Đó à cơ sở pháp ý vữ g
chắc cho việc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, tạo cơ hội cho trẻ em phát
tri toà diệ về th chất, trí tuệ, ti h thầ , ảm bảo các iều iệ
các em
trở thà h chủ h tươ g i củ ất ước.
Tro g hữ g ăm qu , các cấp, các gà h, các tổ chức oà th và cá
nh
ã thấm huầ chủ trươ g, chí h sách củ Đả g, pháp uật củ Nhà ước,
hậ thức ầy ủ, ú g ắ về c g tác bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em, ý
thức s u sắc ghĩ vụ, trách hiệm củ mì h
từ ó có hữ g giải pháp, việc
àm cụ th cho c g tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Vì vậy, c g tác
bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ã ạt hiều thà h t u. Tuy hiê , vẫ c
hữ g tồ tại cầ phải hắc phục tro g pháp uật cũ g hư th c tiễ bảo vệ
quyề trẻ em tại Việt N m. Về pháp uật, một s hóm i tượ g trẻ em ặc
biệt chư ược ư vào Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em hư: Trẻ em
bị ạm dụ g, bị bạo c; trẻ em bị t i ạ thươ g tích; trẻ em bị ả h hưở g từ
các vụ y h ; co u i, trẻ em di cư; trẻ em bị mu bá ; trẻ em s g tro g các
hộ ghèo... Hệ th g pháp uật hiệ hà h c thiếu chế tài i với các hà h vi
vi phạm quyề trẻ em. Về th c tiễ , tì h trạ g trẻ em bị suy di h dưỡ g vẫ
chiếm tỷ ệ c o (tí h tru g bì h à gầ 30%, ặc biệt à tại các tỉ h T y Nguyê
và miề úi phí Bắc); trẻ em bị hiễm HIV gày cà g tă g; trẻ em à ạ h
củ bạo c, bị x m hại tì h dục, bị mu bá gày cà g có guy cơ gi tă g; trẻ
em vù g ve bi , vù g s u, vù g x thiếu các iều iệ về học tập và chăm
sóc sức hỏe...
Việt N m à ước có mức thu hập bì h qu

ầu gười thấp, tì h trạ g
ói ghèo vẫ tồ tại ở diệ rộ g, hoả g cách giàu ghèo giữ các vù g miề
4


g ả h hưở g tr c tiếp tới s phát tri củ trẻ em. Khủ g hoả g tài chí h i h tế thế giới và hữ g tác ộ g tiêu c c củ quá trì h hội hập i h tế, ạm
phát tă g c o, thiê t i ặ g ề... ã àm gi tă g hiệ tượ g trẻ em rơi vào
hoà cả h ặc biệt hư: Trẻ em g th g, trẻ em sử dụ g m tuý, trẻ em bị
ạm dụ g và x m hại, trẻ em bị bu bá , trẻ em bị hiễm hoặc bị ả h hưở g
bởi HIV/AIDS, trẻ em bị t i ạ thươ g tích, trẻ em vi phạm pháp uật, trẻ em
mồ c i… Bê cạ h ó, hữ g ả h hưở g củ các yếu t xã hội, ạo ức, c g
ghệ th g ti ã và
g tác ộ g rất ớ ế ợi ích cũ g hư s hì h thà h
và phát tri
h cách củ trẻ em
Vừ qu , Thủ tướ g Chí h phủ ã phê duyệt Chươ g trì h qu c gi bảo
vệ trẻ em gi i oạ 2011 - 2015, tro g ó có h i d á m g ý ghĩ quyết ị h
cho thà h c g củ chươ g trì h. Đó à: Tuyê truyề , th g ti , vậ ộ g
giáo dục về quyề trẻ em; hoà thiệ pháp uật về quyề trẻ em. Đ có th th c
hiệ ược h i d á trê có hiệu quả, cầ phải ph tích, á h giá th c trạ g
pháp uật về quyề trẻ em, ồ g thời á h giá th c trạ g th c hiệ pháp uật về
quyề trẻ em. Chí h phủ ã phê duyệt ế hoạch sử ổi, bổ su g Luật Bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em ăm 2004.
Vì các ý do trê , việc ghiê cứu một cách toà diệ pháp uật về quyề
trẻ em và th c tiễ áp dụ g tại Việt N m à một yêu cầu cấp bách, có ý ghĩ
ớ tro g việc góp phầ hoạch ị h các chí h sách xã hội và pháp uật hằm
bảo vệ trẻ em một cách t t hất, th c hiệ t t hất phươ g ch m “dà h hữ g
iều t t ẹp hất cho trẻ em”.
1.2. Tình hình nghiên cứu
Vấ ề trẻ em và quyề trẻ em thu hút s qu t m ghiê cứu củ hiều

nhà nghiên cứu tro g hiều ĩ h v c hác h u. Dưới góc ộ Luật học, ã có
hiều bài viết trê các tạp chí chuyê gà h và hiều ề tài ghiê cứu ã ược
c g b . S u y à một s c g trì h ghiê cứu tiêu bi u:
1.2.1. Các bài viết
- Bùi Thị Kim “Trách hiệm củ Nhà ước và gười ớ với s th m gi củ trẻ
em” Báo cáo chuyê ề - Mạ g ưới hà h ộ g vì phụ ữ - 2011
- Quách Thị Quế “Th c hiệ quyề th m gi củ trẻ em tại Việt N m” – 2011

5


- Đỗ Vă Bì h “Th c trạ g chăm sóc, bảo vệ trẻ em Việt N m” – Trung tâm
nghiê cứu – Tư vấ c g tác xã hội và phát tri cộ g ồ g – 2010
- Đoà Hiề “Ph g, ch g bu bá phụ ữ và trẻ em” – Cục bảo vệ, chăm
sóc trẻ em – Bộ L o ộ g – Thươ g bì h và Xã hội – 2010
- TS. Hoà g Vă Nghĩ “Một s thà h t u về bảo ảm quyề trẻ em tro g thời
ỳ ổi mới ở ước t ” – Tạp chí Cộ g sả – 2011
- PGS- TS C o Duy “N g c o trách hiệm củ gi ì h và xã hội bảo vệ, chăm
sóc, giáo dục trẻ em” - 2011
- Vũ Trù g Dươ g “C g tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em và gười chư thà h
iê tro g thời ỳ mới” 2010
- TS. Nguyễ Hải Hữu “Th c trạ g bạo c trẻ em ở ước t hiệ
y – Giải
pháp” – Cục Bảo vệ và chăm sóc trẻ em – Bộ L o ộ g – Thươ g bi h và xã
hội – 2010
- Nguyễ Mi h A – Việ ghiê cứu phát tri Thà h ph Hồ Chí Mi h “Bạo hà h trẻ em – Các giải pháp ph g ch g vì s o chư hiệu quả” – 2010
1.2.2. Các đề tài nghiên cứu
- “Trẻ em có hoà cả h ặc biệt – Lý uậ và th c tiễ ” – Đề tài d thi ghiê
cứu ho học củ si h viê Trườ g Đại học Luật Thà h ph Hồ Chí Mi h ăm
học 2008 – 2009 - Nhóm tác giả: Nguyễ Thị Mỹ Du g, Bùi Đoà Th h Thảo,

Nguyễ Thị Kim Th h. C g trì h ày chủ yếu tập tru g vào ph tích các
vấ ề về pháp uật và th c tiễ tro g việc ảm bảo các quyề trẻ em i với
hóm trẻ em có hoà cả h ặc biệt.
- Hội ồ g ph i hợp c g tác phổ biế , giáo dục pháp uật củ Chí h phủ - Đặc
s tuyê truyề pháp uật - Chủ ề “Pháp uật về quyề trẻ em”. C g trì h
ày à tài iệu sử dụ g tro g việc tuyê truyề , phổ biế pháp uật về quyề trẻ
em. Do ó, chủ yếu tập tru g ph tích các ặc i m si h học tro g từ g gi i
oạ phát tri củ trẻ em và hữ g ội du g cơ bả củ Luật chăm sóc, bảo vệ
và giáo dục trẻ em ăm 2004.
- Đỗ Mạ h Qu g, “Ph g gừ tội mu bá gười, mu bá trẻ em trê ị
bà các tỉ h Lào C i, L i Ch u, Điê Biê ” - Luậ vă Thạc sĩ uật học,
Trườ g Đại học Luật Hà Nội, Hà Nội - 2012.

6


- Lươ g Thị Mỹ Hạ h, “Ph g gừa tội mua bán phụ nữ, trẻ em trê ịa bàn
tỉnh Lạ g Sơ ” - Luậ vă Thạc sĩ uật học, Trườ g Đại học Luật Hà Nội, Hà
Nội -2011.
Ngoài r , hà g ăm tại các cơ sở ào tạo Luật, có nhiều Khóa luận t t
nghiệp của sinh viên viết về các vấ ề iê qu
ến quyền trẻ em hư ghiê
cứu về các tội phạm xâm phạm trẻ em và quyền trẻ em, quyề và ghĩ vụ của
cha mẹ, g bà i với co , cháu…
Có th hậ ị h rằng có rất hiều c g trì h iê qu
ế trẻ em và
quyề trẻ em. Tuy hiê , với mục ích ghiê cứu và thông tin khác nhau nên
mỗi công trình chỉ tập tru g vào một vấ ề tro g các quyề cơ bả củ trẻ em
hoặc ề cập ế th c trạ g củ việc bảo vệ quyề trẻ em cũ g hư c g tác
quả ý tro g ĩ h v c bảo vệ quyề trẻ em. Vì vậy, chư có một c g trì h ào

ghiê cứu một cách toà diệ pháp uật về quyề trẻ em và việc th c hiệ tại
Việt N m.
1.3. Mục đích và phạm vi nghiên cứu
Nghiê cứu ề tài hằm mục ích sau:
- Làm sá g tỏ hữ g quy ị h củ pháp uật hiệ hà h về quyề trẻ em và bảo
vệ quyề trẻ em. Trê cơ sở ó ư r hữ g hậ xét về hữ g i m tích c c
và hạ chế củ pháp uật. Từ ó có hữ g iế ghị hằm sử ổi, bổ su g,
hoà thiệ hệ th g pháp uật về quyề trẻ em.
- Khái quát th c trạ g vấ ề bảo vệ quyề trẻ em ở Việt N m tro g hữ g ăm
qu . Từ ó ư r hữ g hậ ị h về hữ g thà h t u và hạ chế tro g việc
bảo vệ quyề trẻ em ở Việt N m. Trê cơ sở ó có hữ g iế ghị tro g việc
hoạch ị h chí h sách pháp uật, xã hội và i h tế hằm
g c o hiệu quả củ
việc bảo vệ trẻ em và bảo vệ quyề trẻ em ở Việt N m.
- Tìm hi u qu
iệm và hậ thức củ gười d , củ hữ g gười th m gi
vào c g tác bảo vệ trẻ em, củ các cá bộ chí h quyề … tro g việc bảo vệ,
chăm sóc, giáo dục trẻ em. Trê cơ sở ó x y d g các cơ chế ảm bảo th c
hiệ quyề củ trẻ em ở Việt N m.
Đề tài tập tru g ghiê cứu pháp uật về quyề trẻ em ở Việt N m và th c
tiễ th c hiệ ở Việt N m tro g hữ g ăm gầ
y.
1.4. Nội dung nghiên cứu
Đề tài tập tru g ghiê cứu các ội du g s u:
7


- Cơ sở ý uậ về bảo vệ quyề trẻ em
- Pháp uật Việt N m về quyề trẻ em
- Pháp uật qu c tế về quyề trẻ em

- Th c trạ g bảo vệ quyề trẻ em ở Việt N m
1.5. Phương pháp nghiên cứu
Phươ g pháp ghiê cứu
hoà thà h ề tài b o gồm: Phươ g pháp
ph tích, phươ g pháp iều tr xã hội học, phươ g pháp so sá h, phươ g pháp
tổ g hợp, phươ g pháp ịch sử. Tro g ó phươ g pháp ph tích sử dụ g tro g
su t quá trì h ghiê cứu. Phươ g pháp ày ược chú g t i áp dụ g tro g việc
ph tích hữ g vấ ề có tí h ý uậ về trẻ em, quyề trẻ emvà pháp uật về
quyề trẻ em. Ph tích các quy ị h củ pháp uật về quyề trẻ em hiệ hà h
dưới góc hì củ hiều gà h ho học hác h u hư: Luật học, triết học,
t m ý học, xã hội học, giáo dục học. Kết quả củ phươ g pháp ghiê cứu ày
à ư r hữ g qu
i m chí h th g về trẻ em, quyề trẻ em và pháp uật về
quyề trẻ em, ồ g thời phát hiệ hữ g quy ị h c thiếu cơ sở ho học và
cơ sở th c tiễ .
Phươ g pháp tr chuyệ , phỏ g vấ và qu sát ược th c hiệ th g
qu việc tr o ổi, tr chuyệ với các cá bộ àm ở cơ qu bảo vệ trẻ em, cá
bộ tư pháp hộ tịch, các tư vấ viê , các uật sư, các thẩm phá , các cá bộ ở
Cục Bảo vệ trẻ em thuộc Bộ L o ộ g – Thươ g bi h và Xã hội. Th g qu tr
chuyệ , phỏ g vấ và qu sát, chú g t i có ược cái hì b o quát và toà
diệ về pháp uật và thi hà h pháp uật về quyề trẻ em ở Việt N m. Bê cạ h
ó, chú g t i ã th c hiệ phươ g pháp iều tr bằ g phiếu hỏi. Trê cơ sở
ph tích pháp uật th c ị h cũ g hư th c trạ g thi hà h pháp uật về quyề
trẻ em, chú g t i ã x y d g một bả g c u hỏi với 10 c u hỏi iê qu
ế
pháp uật về quyề trẻ em, th c tế bảo vệ quyề trẻ em cũ g hư trách hiệm
củ gi ì h, xã hội tro g việc bảo vệ các quyề cơ bả củ trẻ em. Chú g t i
ã phát r 230 phiếu hỏi tại các ại phươ g: Thà h ph Hồ Chí Mi h, Yê Bái,
Bắc Cạ và Hư g Yê . Người th m gi trả ời phiếu hỏi ở các ứ tuổi hác
h u và thuộc hiều thà h phầ gồm: C g chức, viê chức hộ tịch, gười àm

i h do h, cá bộ chí h quyề cơ sở (gồm cả chủ tịch, phó chủ tịch xã)… Kết
quả xử ý th g ti qu phiếu hỏi ý iế ã giúp chú g t i ắm ược cụ th hơ
8


về hậ thức, qu
trẻ em.

i m củ

h

d

về quyề trẻ em và bảo vệ các quyề củ

1.6. Nhận thức của nhân dân về quyền trẻ em và bảo vệ trẻ em
Có th hậ ị h rằ g ại bộ phậ d cư ã hậ thức ú g ắ về quyề trẻ
em và bảo vệ quyề trẻ em. Qu hảo sát bằ g phiếu hỏi, với c u hỏi: “Theo
A h/Chị, pháp uật hiệ hà h ở Việt N m ã có quy ị h các quyề và ghĩ vụ
củ trẻ em h y chư ?” thì có 208/230 gười ược hỏi trả ời à ã có quy ị h.
Điều ày cho thấy phầ ớ h d
ã biết và tiếp cậ với pháp uật về quyề
trẻ em. Với c u hỏi “tì h trạ g trẻ em vi phạm pháp uật à do guyê h
ào?” thì có 172/230 gười ược hỏi trả ời à do thiếu s qu t m củ gi
ì h. Như vậy,
s gười d
ã hậ thức về v i tr củ gi ì h tro g việc
chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em. Từ hậ thức ó dẫ ế ở phầ ớ các
gi ì h, trẻ em ược qu t m, chăm sóc t t. Về cơ bả , các quyề củ trẻ em

ược ảm bảo tro g các gi ì h ày. Đặc biệt, hầu hết các gi ì h ều hậ
thức ược rằ g trẻ em có th trở thà h gười co có ích cho gi ì h và c g
dân có ích cho xã hội thì trẻ em phải ược học tập. Do ó, g y tại các gi ì h
có hó hă về i h tế thì ch mẹ vẫ bằ g mọi s c gắ g
cho co ược
ế trườ g.
Bê cạ h ó vẫ c một bộ phậ ch mẹ, giáo viê , c g d và cá bộ
àm c g tác về trẻ em chư hậ thức ú g ắ về quyề trẻ em hoặc ý thức
chấp hà h pháp uật về bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em chư t t. Điều ày có
th tr c tiếp hoặc giá tiếp x m phạm quyề trẻ em. S th y ổi qu
iệm về
ạo ức, s bu g thả củ một bộ phậ d cư và i s g vị ỷ ã àm th hó
các m i qu hệ gi ì h và xã hội. Điều ày ã dẫ ế tì h trạ g trẻ em bị
bạo c, bị x m phạm tì h dục, bị bóc ột sức o ộ g… ( cả tro g gi ì h
và goài xã hội) gày cà g gi tă g. Th c tế tro g hữ g ăm qu về tì h trạ g
bạo c gi ì h i với trẻ em, bạo c học ườ g, trẻ em bị t i ạ thươ g
tích, trẻ em bị x m hại tì h dục, bị bóc ột sức o ộ g, trẻ em bị bỏ rơi… ã
chứ g mi h iều ó.
1.7. Giá trị sử dụng của đề tài
Kết quả ghiê cứu củ ề tài có giá trị s u:

9


- Đề tài có giá trị th m hảo c o tro g việc x y d g pháp uật, hoặch
ị h các chí h sách xã hội, i h tế… iê qu
ế trẻ em;
- Đề tài có giá trị tro g ghiê cứu, giả g dạy, học tập tro g các cơ sở
ào tạo Luật, ặc biệt à tại Trườ g Đại học Luật Hà Nội. Đề tài cũ g à tài iệu
th m hảo có giá trị i với các cơ sở ghiê cứu về quyề co gười;

- Đề tài à tài iệu th m hảo có giá trị cho hữ g gười àm c g tác
th c tiễ về trẻ em và hữ g gười àm các c g tác về chí h sách xã hội và
i h tế.

10


2. K T QUẢ NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI

2.1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về quyền trẻ em và bảo vệ quyền trẻ em
Trẻ em à ớp gười ế tục s ghiệp x y d g và bảo vệ Tổ qu c Việt
N m xã hội chủ ghĩ . Trẻ em à hữ g gười c
o ớt cả về th c ẫ trí
c ê chư th có hả ă g t chăm sóc và bảo vệ mì h, do ó cầ phải có s
qu t m, chăm sóc và bảo vệ một cách ặc biệt từ phí gười ớ . Chủ trươ g
củ Đả g về c g tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ói chu g cũ g hư
về quyề trẻ em ói riê g à một tro g hữ g ưu tiê củ chiế ược phát tri
co gười xuyê su t mọi thời ỳ ịch sử và cách mạ g Việt N m. Đại hội ầ
thứ VII củ Đả g Cộ g sả Việt N m ( ăm 1991) ã th g qu “Cươ g ĩ h
x y d g ất ước tro g thời ỳ quá ộ ê chủ ghĩ xã hội” với việc hẳ g
ị h co gười à tru g t m củ s phát tri và chăm o ế quyề và ợi ích
chí h á g củ tất cả mọi gười à mục tiêu củ phát tri . Đại hội ầ thứ XI
củ Đả g Cộ g sả Việt N m ( ăm 2011), “Cươ g ĩ h x y d g ất ước
trong thời ỳ quá ộ ê chủ ghĩ xã hội” ược bổ su g, phát tri và th g
qu ã một ầ ữ hẳ g ị h hữ g giá trị ề tả g củ việc phát tri co
gười và bổ su g hữ g ội du g mới tro g mục tiêu phát tri vă hó , x y
d g co gười, th c hiệ chí h sách xã hội. Cươ g ĩ h chỉ rõ: Co gười à
tru g t m củ chiế ược phát tri ; t trọ g và bảo vệ quyề co gười, gắ
quyề co gười với quyề và ợi ích củ d tộc, ất ước và quyề àm chủ
củ h d ; th c hiệ chí h sách xã hội ú g ắ , c g bằ g, bảo ảm bì h

ẳ g về quyề ợi và ghĩ vụ c g d ; chăm o ời s g hữ g gười già cả,
eo ơ , huyết tật, mất sức o ộ g và trẻ mồ c i; th c hiệ bì h ẳ g giới,
chăm sóc, giáo dục và bảo vệ trẻ em... Nhữ g qu
i m ược th hiệ tro g
các vă iệ củ Đả g à cơ sở qu trọ g hì h thà h các chí h sách và pháp
uật củ Nhà ước về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. Đồ g thời, qu
i m củ Đả g à im chỉ m tro g việc x y d g và th c hiệ các chươ g
trì h, ế hoạch hà h ộ g vì trẻ em, t trọ g, bảo ảm và th c thi các quyề
trẻ em củ các cấp chí h quyề ị phươ g tro g toà qu c.
Việt N m th m gi phê chuẩ và c m ết th c hiệ hiều vă iệ qu c
tế iê qu
ế quyề trẻ em hư: C g ước Liê Hợp qu c về quyề trẻ em
( ăm 1990); C g ước s 182 củ ILO về việc cấm và hữ g hà h ộ g tức
11


thời
oại bỏ hữ g hì h thức o ộ g trẻ em tồi tệ hất ( ăm 1999); C g
ước s 138 củ ILO về tuổi t i thi u i àm việc ( ăm 1973); Nghị ị h thư
h g bắt buộc về bu bá trẻ em, mại d m trẻ em và vă hó phẩm hiêu
d m trẻ em ( ăm 2000); Tuyê b về một thế giới phù hợp với trẻ em ( ăm
2002). Đ có cơ sở th c hiệ hữ g c m ết m g tí h qu c tế, Việt N m ã
b hà h hiều vă bả pháp uật hằm ội uật hó các vă bả qu c tế. Hiế
pháp Nước cộ g h xã hội chủ ghĩ Việt N m và hiều vă bả quy phạm
pháp uật hác có iê qu
ế trẻ em ều th hiệ rõ qu
i m củ Đả g và
Nhà ước t về trách hiệm củ gi ì h, xã hội và Nhà ước tro g việc bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em. Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, Luật
H

h và gi ì h, Luật Nu i co u i... ã tr c tiếp quy ị h ghĩ vụ và
quyề củ các thà h viê gi ì h, củ Nhà ước và củ cộ g ồ g tro g việc
chăm sóc, bảo vệ và giáo dục trẻ em. Mặc dù vậy, hệ th g pháp uật và các
chí h sách hiệ hà h chư th c s áp ứ g ược hu cầu củ c g cuộc bảo vệ
trẻ em ở Việt N m. Hệ th g pháp uật thiếu ồ g bộ, c
hữ g hiếm huyết
và hiều quy ị h thiếu cụ th ã dẫ ế việc áp dụ g vào th c tiễ bảo vệ
quyề trẻ em ém hiệu quả. Một s chí h sách i với trẻ em chư theo sát với
hu cầu củ trẻ em cũ g hư chư th c s phù hợp với iều iệ củ từ g ị
phươ g ê th c hiệ c gặp hó hă . Điều ó hiế cho c g tác bảo vệ trẻ
em ở Việt N m c
hiều thách thức phải vượt qu .
C g cuộc ổi mới ở Việt N m ã thúc ẩy ề i h tế tă g trưở g ở
mức c o. GDP bì h qu
ầu gười ã tă g ê hoả g 1.300
vào ăm
2010. Tỷ ệ d s tiếp cậ với giáo dục, y tế, ước sạch và các phúc ợi xã hội
hác cũ g ược
g. Vì vậy, chất ượ g cuộc s g củ h d tro g ó có
trẻ em ược cải thiệ và
g c o. Tuy hiê , các mục tiêu về bảo vệ trẻ em
tro g một s quyề c chư ạt ược. Tì h trạ g trẻ em bị gược ãi, bị x m
hại tì h dục, bị bạo c, bị s o hã g, bị bu bá hoặc tì h trạ g mại d m trẻ
em, sử dụ g vă hó phẩm hiêu d m trẻ em, sử dụ g trẻ em àm việc tro g
iều iệ guy hi m, ộc hại, tì h trạ g trẻ em tảo h vẫ chư ược ph g
gừ và gă chặ một cách có hiệu quả. Gầ
y có hữ g vụ việc ghiêm
trọ g và tồ tại tro g thời gi dài, g y bức xúc tro g xã hội. Tì h trạ g trẻ em

12



g th g, trẻ em sử dụ g m tuý, trẻ em bị hiễm HIV, trẻ em vi phạm pháp
uật… vẫ xảy ở hiều ơi với diễ biế và tí h chất gày cà g phức tạp.
Cơ sở ý uậ và th c tiễ êu trê cho thấy cầ phải ặc biệt qu t m
ế s phát tri củ trẻ em và ặt r yêu cầu phải tă g cườ g hơ ữ c g tác
chăm sóc, bảo vệ và giáo dục trẻ em.
2.2. Các yếu tố tác động đến trẻ em và thực hiện quyền trẻ em ở Việt Nam
trong những năm qua
Trẻ em và th c hiệ quyề trẻ em chịu s tác ộ g củ
tro g ó có h i yếu t chí h.

hiều yếu t ,

Thứ nhất à yếu t i h tế - xã hội: Phát tri
ề i h tế thị trườ g dẫ
ế một bộ phậ d cư giàu ê h h chó g à cơ sở i h tế t t ảm bảo các
quyề cơ bả củ trẻ em. Như g bê cạ h ó, một bộ phậ d cư có mức thu
hập thấp dẫ ế s ph hó giàu ghèo và mức s g chê h ệch giữ các
tầ g ớp d cư, giữ các vù g miề . Khủ g hoả g tài chí h - i h tế thế giới
tro g hữ g ăm gầ
y ã tác ộ g tiêu c c ế ề i h tế Việt N m. Điều
ó ã có tác ộ g ớ ế mọi mặt củ ời s g xã hội mà trẻ em à i tượ g
dễ bị ả h hưở g hất. Tì h trạ g mu bá , bắt cóc trẻ em; ạm dụ g hoặc bóc
ột sức o ộ g củ trẻ em; sử dụ g trẻ em vào hoạt ộ g mại d m, m túy…
tro g hữ g ăm gầ
y gi tă g ã phầ ào chứ g mi h iều ó. Đồ g thời,
Việt N m à ước có iều iệ t hiê hắc ghiệt, hiều thiê t i ê trẻ em
ở vù g có hiều thiê t i, ặc biệt à vù g bi thườ g dễ có guy cơ rơi vào
tì h trạ g ặc biệt hư: Mồ c i, phải o ộ g sớm, bị ạm dụ g, bị bóc ột sức

o ộ g... Bê cạ h ó, hậ thức về quyề trẻ em và ý thức chấp hà h pháp
uật về bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em củ một bộ phậ ch mẹ, giáo viê ,
c g d và cá bộ àm c g tác về trẻ em chư t t. S th y ổi qu
iệm về
ạo ức, s bu g thả củ một bộ phậ d cư và i s g vị ỷ ã àm th hó
các m i qu hệ gi ì h và xã hội. Các vấ ề ó có th tr c tiếp hoặc giá
tiếp x m phạm quyề trẻ em hư: Tì h trạ g trẻ em bị bỏ rơi, bị bạo c, bị thất
học, bị t i ạ thươ g tích, bị x m phạm tì h dục, bị bóc ột sức o ộ g, bị bắt
cóc, bị mu bá , bị chiếm oạt, trẻ em vi phạm phạm uật…
cả tro g gi
ì h và goài xã hội gày cà g gi tă g. Các vấ ề trê
yc
à yếu t
13


hiế trẻ em rơi vào hoà cả h ặc biệt hoặc có guy cơ rơi vào hoà cả h ặc
biệt.
Thứ hai à chí h sách, pháp uật: Qu
i m củ Đả g, chí h sách, pháp
uật củ Nhà ước có tác ộ g rất ớ ế trẻ em và việc th c hiệ quyề trẻ
em. Đại hội ầ thứ XI củ Đả g Cộ g sả Việt N m th g qu Cươ g ĩ h x y
d g ất ước tro g thời ỳ quá ộ ê chủ ghĩ xã hội ã hẳ g ị h co
gười à tru g t m củ chiế ược phát tri . Việc chăm sóc, giáo dục và bảo vệ
trẻ em à mục tiêu trọ g t m củ s phát tri . Nhà ước t ã x y d g và th c
hiệ “Chươ g trì h hà h ộ g Qu c gi vì trẻ em gi i oạ 1991 – 2000” và
“Chươ g trì h hà h ộ g Qu c gi vì trẻ em gi i oạ 2001-2010”. “Chươ g
trì h hà h ộ g Qu c gi vì trẻ em gi i oạ 2011 – 2015” cũ g ã ược Thủ
tướ g Chí h phủ phê duyệt. Việt N m th m gi ý ết các iều ước qu c tế về
quyề co gười ói chu g và quyề trẻ em ói riê g, ặc biệt à C g ước về

quyề trẻ em củ Liê hợp qu c ăm 1989 và h i Nghị ị h thư bổ su g ăm
2000. Hệ th g pháp uật qu c gi hư Hiế pháp ăm 1992 ( ược sử ổi, bổ
su g ăm 2001), Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ăm 2004 th y thế
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ăm 1991, Luật H
h và gi
ì h ăm 2000, Luật Nu i co u i ăm 2010… ã cụ th hó các quyề cơ
bả và bổ phậ củ trẻ em, hữ g hà h vi i với trẻ em bị ghiêm cấm, quy
ị h về ghĩ vụ và quyề giữ ch mẹ và co , giữ
g bà và cháu, giữ
h
chị em với h u… cũ g à cơ sở pháp ý qu trọ g bảo vệ quyề , ợi ích hợp
pháp củ trẻ em, góp phầ bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
Thứ ba à pho g tục tập quá . S tác ộ g củ pho g tục tập quá ế
quyề trẻ em và bảo vệ trẻ em à rất ớ . Nhữ g pho g tục, tập quá tiế bộ góp
phầ tích c c vào việc bảo vệ trẻ em, ảm bảo các quyề cơ bả củ trẻ em.
Nhữ g pho g tục tập quá ạc hậu chí h à yếu t ả h hưở g xấu ế trẻ em và
bảo vệ các quyề cơ bả củ trẻ em. Chẳ g hạ , tập quá du c h, du cư củ
một bộ phậ d cư ã dẫ ế tì h trạ g trẻ em h g có ơi si h s g ổ
ị h, hó hă tro g việc i học, chăm sóc sức hỏe cũ g hư thụ hưở g các
thà h quả phát tri củ xã hội. Vù g d cư ve bi hoặc ve s g thườ g
s g trê thuyề , bè ê trẻ em h g ược i học cũ g chiếm một tỷ ệ c o.
Pho g tục ấy vợ, ấy chồ g ở tuổi mười b , mười b củ các d tộc thi u s
14


cũ g ả h hưở g rất ớ ế quyề củ trẻ em: Cơ hội học tập bị mất, phải o
ộ g sớm, gá h vác gi ì h, các em gái m g th i, u i co hỏ… ả h hưở g
h g t t ế s phát tri về th chất củ các em.
2.3. Pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam về quyền trẻ em và bảo vệ
quyền trẻ em

2.3.1. Pháp luật quốc tế về quyền trẻ em và bảo vệ quyền trẻ em
Tro g xu thế toà cầu hó hư hiệ
y, các iều ước qu c tế phươ g
và so g phươ g về các ĩ h v c củ ời s g xã hội có iê qu
ế trẻ em ều
xuất phát từ guyê tắc ưu tiê hà g ầu i với trẻ em và bảo vệ quyề trẻ em.
*Điều ước quốc tế đa phương
- C g ước về gă chặ và trừ g trị tội diệt chủ g ( ược chấp thuậ và ề
ghị ý ết, phê chuẩ h y gi hập theo Nghị quyết s 260A (III) gày 9 thá g
12 ăm 1948 củ Đại hội ồ g Liê hiệp qu c, có hiệu c gày 12 thá g 1
ăm 1951). C g ước ã gă gừ hữ g hà h vi x m phạm quyề co gười,
tro g ó b o gồm quyề trẻ em, ặc biệt à hóm quyề s g c củ trẻ em.
Tro g ó ặc biệt hấ mạ h tới hữ g hà h vi ph biệt chủ g tộc d trê
sắc tộc màu d , t giáo… Nhữ g hà h vi ày có guy cơ àm ả h hưở g ế
sức hỏe, tí h mạ g củ trẻ em. Điều ày cũ g ồ g ghĩ với việc C g ước
u
ảm bảo quyề bì h ẳ g giữ các trẻ em thuộc các d tộc, các t giáo
trê toà thế giới. Trẻ em phải ược s g tro g m i trườ g h bì h, ược
g
iu, ược t trọ g từ tro g trứ g ước . Mọi hà h vi g y r hoặc có guy cơ
g y r hữ g hậu quả tiêu c c, ả h hưở g ế quyề cơ bả củ trẻ em ều bị
ghiêm hắc trừ g trị h g
gười g y r hà h vi ó à hà ã h ạo, qu
chức h y thườ g d (Điều 4).
- C g ước qu c tế về oại trừ các hì h thức ph biệt chủ g tộc (Th g qu và
gỏ cho các ước ý ết, phê chuẩ theo Nghị quyết s 2106A (XX) gày
21 thá g 12 ăm 1965 củ Đại hội ồ g Liê hợp qu c. Có hiệu c gày 4
thá g 1 ăm 1969). C g ước qu c cấm và oại trừ ạ ph biệt chủ g tộc
dưới mọi hì h thức và ảm bảo quyề bì h ẳ g trước pháp uật củ mỗi gười,
không phân biệt chủ g tộc, màu d , d tộc h y guồ g c d tộc và ược

thừ hưở g hữ g quyề cơ bả củ co gười hư quyề bì h ẳ g trước
pháp uật, quyề
i h cá h , quyề chí h trị, quyề d s …. y chí h à
cơ sở
ảm bảo s bì h ẳ g giữ các trẻ em thuộc các d tộc trê toà thế
giới.
15


- C g ước qu c tế về các quyề d s và chí h trị (Th g qu và ề gỏ cho
các ước ý ết, phê chuẩ và gi hập theo ghị quyết củ Đại hội ồ g Liê
hiệp qu c s 2200 (XXI) gày 16 thá g 12 ăm 1966. Có hiệu c gày 23
thá g 3 ăm 1976) và C g ước qu c tế về các quyề i h tế, xã hội và vă hó
(Th g qu và ề gỏ cho các ước ý ết, phê chuẩ và gi hập theo Nghị
quyết củ Đại hội ồ g iê Liê Hiệp qu c s 2200 (XXI) gày 16 thá g 12
ăm 1986. Có hiệu c gày 3 thá g 1 ăm 1976). H i C g ước ày hẳ g
ị h mọi trẻ em, h g ph biệt chủ g tộc, màu d , giới tí h, g
gữ, t
giáo, guồ g c d tộc hoặc xã hội, tài sả hoặc d g dõi ều có quyề ược
hưở g hữ g biệ pháp bảo hộ củ gi ì h, xã hội và hà ước theo quy chế
i với vị thà h iê ; Mọi trẻ em ều phải ược h i s u hi r ời và phải có
một tê gọi; mọi trẻ em ều có quyề có qu c tịch. Đ y ược coi à cơ sở qu
trọ g
bảo vệ trẻ em, ặc biệt à trẻ em gái, trẻ em ồ g tí h m, ồ g tí h
ữ, so g tí h và chuy giới, trá h s ph biệt i xử về giới hư hiệ
y.
- C g ước qu c tế về xó bỏ mọi hì h thức ph biệt i xử với phụ ữ
(Th g qu và
gỏ cho các ước ý ết, phê chuẩ và gi hập theo Nghị
quyết s 34/180 gày 18 thá g 12 ăm 1979 củ Đại hội ồ g Liê hiệp qu c.

Có hiệu c gày 3 thá g 9 ăm 1981). C g ước ghi hậ guyê tắc h g
thừ hậ s ph biệt i xử với phụ ữ. Đặc biệt, C g ước ề c o s ó g
góp củ phụ ữ vào phúc ợi củ gi ì h và s phát tri củ xã hội, tro g ó
có v i tr àm mẹ, u i dạy thế hệ trẻ củ gười phụ ữ; oại bỏ mọi qu
iệm
dập hu về v i tr củ
m giới và ữ giới ở mọi cấp học và tro g mọi hì nh
thức giáo dục bằ g cách huyế hích việc học si h m và ữ cù g học tro g
một ớp, giảm bớt tỷ ệ ữ si h bỏ học và tổ chức các chươ g trì h dà h cho
hữ g phụ ữ ã phải rời trườ g sớm. C g ước quy ị h việc hứ h và ết
h củ trẻ em phải bị coi à h g có hiệu c pháp ý… (Điều 10, Điều 15).
Xét về bả chất, việc xó bỏ mọi hì h thức ph biệt i với phụ ữ chính là
bảo vệ quyề củ trẻ em. Bởi vì, gười mẹ ó g v i tr q u
trọ g tro g s
phát tri củ trẻ em.
- C g ước qu c tế về quyề trẻ em (Th g qu và
gỏ cho các ước ý ết
và gi hập theo Nghị quyết s 44/25 gày 20 thá g 11 ăm 1989. Có hiệu c
gày 2 thá g 9 ăm 1990). C g ước qu c tế về quyề trẻ em à vă bả pháp
uật qu c tế quy ị h một cách toà diệ hất về quyề trẻ em và bảo vệ quyề
trẻ em. Ng y ời ói ầu củ C g ước ã cho rằ g trẻ em “do c
o ớt về

16


th chất và trí tuệ, trẻ em cầ ược bảo vệ và chăm sóc,
cả s bảo vệ thích
hợp về mặt pháp ý trước cũ g hư s u hi r ời”; “ phát tri
ầy ủ và hài

h
h cách củ mì h, trẻ em cầ ược trưở g thà h tro g m i trườ g gi
ì h, tro g bầu h g hí hạ h phúc, yêu thươ g và th g cảm”. C g ước ã
ghi hậ một s quyề cơ bả củ trẻ em hư s u: Quyề s g c củ trẻ em
(Điều 6); Quyề biết guồ g c huyết th g, quyề ược h i si h, có họ tê ,
qu c tịch, quyề ược s g chu g với ch mẹ và ược ch mẹ chăm sóc (Điều
7); Quyề ược hưở g s bảo vệ và giúp ỡ củ hà ước tro g trườ g hợp
phải tạm thời hoặc vĩ h viễ bị tước mất m i trườ g gi ì h củ mì h (Điều
20); Quyề ược hậ àm co u i (Điều 21); Quyề ược t trọ g bày tỏ ý
kiế , hì h thà h qu
i m tư tưở g riê g củ mì h, t
trọ g t do tí
gưỡ g, t giáo, quyề ược t do ết gi o và t do hội họp h bì h trê cơ
sở t trọ g các quyề cơ bả củ gười hác và ảm bảo
i h qu c gi , trật
t c g cộ g, ạo ức xã hội (Điều 12, 13, 14, 15); Quyề ược chăm sóc sức
hỏe (Điều 24); Quyề ược học tập (Điều 28, 29); Quyề ược bảo vệ hỏi s
bóc ột về i h tế bằ g cách các qu c gi thà h viê phải quy ị h hạ tuổi t i
thi u tro g việc o ộ g và tìm iếm việc àm, về giờ giấc và các hì h thức xử
ý vi phạm hác; Quyề ược bảo vệ trá h mọi hì h thức bóc ột cũ g hư ạm
dụ g về tì h dục (Điều 34); Quyề ược ảm bảo h g phải chịu s tr tấ ,
i xử, trừ g phạt ộc ác, v h
ạo h y àm mất phẩm giá. Trẻ em h g bị
ết á tử hì h (Điều 37). C g ước qu c t về quyề trẻ em ã ghi hậ hữ g
quyề cơ bả củ co gười mà trẻ em ược hưở g. C g ước ã chỉ r ược
hữ g ặc thù cơ bả củ trẻ em d trê ộ tuổi và hả ă g hậ thức
ược ưu tiê hơ tro g việc th c hiệ các quyề cơ bả củ mì h.
- C g ước L h y s 33 về bảo vệ và hợp tác giữ các ước về u i co
u i có yếu t
ước goài (th g qu gày 29 thá g 5 ăm 1993. Có hiệu c

gày 1 thá g 5 ăm 1995). C g ước L H y s 33 ã quy ị h một cách toà
diệ vấ ề u i co u i. Mục ích xuyê su t củ C g ước ày à bảo vệ ợi
ích quyề trẻ em – gười ược hậ u i và hạ chế ế mức t i việc gười
ước goài hậ trẻ em àm co u i. C g ước cũ g quy ị h há chặt chẽ
hữ g vấ ề cơ bả củ việc u i co u i hằm oại bỏ hữ g hà h vi ợi
dụ g việc u i vi phạm quyề trẻ em hoặc vì mục ích trục ợi hác.
* Điều ước quốc tế song phương

17


Hiệp ị h hợp tác về u i co u i giữ Chí h phủ ước Cộ g h xã
hội chủ ghĩ Việt N m với ước cộ g h Pháp (1.2.2000), với Vươ g qu c
Đ Mạch (26.5.2003), với Cộ g h It i (13.6.2003), Ai – Len (23.9.2003),
Vươ g qu c Thủy Đi (4.2.2004), Cộ g ồ g ói tiế g Pháp Vươ g qu c Bỉ
(17.3.2005), Cộ g ồ g ói tiế g Đức Vươ g qu c Bỉ (17.3.2005), Cộ g ồ g
nói tiế g Hà L Vươ g qu c Bỉ ( 17.3.2005), C d (27.6.2005), Chí h phủ
Québec (15.9.2005), Liê b g Thụy Sĩ (20.12.2005)… Chí h phủ ước Cộ g
h xã hội chủ ghĩ Việt N m ã ý Hiệp ị h hợp tác về u i co u i với
một s qu c gi trê thế giới xuất phát từ việc bảo vệ các quyề cơ bả củ trẻ
em. Tro g mỗi hiệp ị h ều ảm bảo guyê tắc cơ bả củ việc u i co
u i, tro g ó, hấ mạ h việc áp dụ g mọi biệ pháp cầ thiết theo pháp uật
ph g gừ hà h vi bắt cóc, mu bá trẻ em, xử ý các hà h vi ạm dụ g, thu
ợi bất hợp pháp iê qu
ế việc cho hậ co u i và các hà h vi hác x m
phạm quyề và ợi ích hợp pháp củ trẻ em.
2.3.2. Pháp luật Việt Nam về quyền trẻ em và bảo vệ quyền trẻ em
Tro g ịch sử ập pháp Việt N m, tro g từ g gi i oạ hác h u, vấ ề
quyề trẻ em và bảo vệ quyề trẻ em ã ược qu t m ở các mức ộ hác
nhau.

- Pháp luật thời kỳ phong kiến Việt Nam , quyề trẻ em và bảo vệ quyề trẻ em
ược ề cập ế một cách mờ hạt. Pháp uật thời ỳ ày ề cập ế trẻ em chủ
yếu à với tư cách củ một thà h viê tro g gi ì h. Thêm vào ó, qu hệ
giữ ch mẹ và co ược x y d g trê cơ sở mệ h ệ h, phục tù g ê quyề
củ trẻ em tro g gi ì h chư ược qu t m ú g mức. Theo Qu c triều hì h
uật, trẻ em với tư cách à co chí h thức tro g gi ì h ược bảo vệ quyề
ược s g, ược s g chu g với ch mẹ, ược ch mẹ chăm sóc và dạy dỗ. Co
cháu th y thế ch mẹ, g bà chịu tội á h roi hoặc tội á h trượ g ều ược
giảm một bậc (Điều 37). Qu c triều hì h uật cũ g qu t m bảo vệ d h d ,
h phẩm củ trẻ em “gi d m với co gái hỏ dưới 12 tuổi trở xu g, dù
co gái thuậ tì h, cũ g xử tội hư tội hiếp d m”
- Pháp luật thời kỳ Pháp thuộc ã quy ị h cụ th về quyề củ trẻ em. Đó à:
Quyề ược h i si h,
cả i với hữ g ứ trẻ bị bỏ rơi (Điều 25, Điều 26
D uật Bắc ỳ); quyề ược s g chu g với ch mẹ và ảm bảo ơi cư trú
(Điều 53 Bộ D uật Bắc ỳ); quyề ược ch mẹ thừ hậ (Điều 29 Bộ D

18


uật Bắc ỳ); quyề ược hậ àm co u i; quyề thừ ế tài sả củ gi ì h
ch mẹ ẻ và gi ì h ch mẹ u i; quyề ược chăm sóc, u i dưỡ g, cấp
dưỡ g và giáo dục (Điều 182, Điều 218 Bộ D uật Bắc ỳ); quyề ược giám
hộ (Điều 225 Bộ D uật Bắc ỳ). Bê cạ h việc quy ị h các quyề củ trẻ
em (với tư cách à co tro g gi ì h), pháp uật thời ỳ ày c có hữ g quy
ị h hằm bảo vệ trẻ em tro g hữ g trườ g hợp cụ th . Chẳ g hạ , Điều 181
Bộ D uật Bắc ỳ quy ị h: Nếu gười chư thà h iê có th i “và ếu hi
trước gười h tì h ã hứ ời giá thú hoặc ã cưỡ g ép gười à bà vị
thà h iê , thì tro g á ấy cũ g có th xử bắt gười h tì h phải ề một
hoả tiề bồi tổ hại cho gười sả phụ”. Điều 201 Bộ D uật Bắc ỳ quy

ị h: “Nếu gười ứ g u i
gười co u i phải thiếu th
hữ g s cầ
dùng, hoặc i ãi tà hẫ , thì T á ệ hị cấp có th t mì h, hoặc do th
thuộc gười co u i thỉ h cầu, mà tuyê á gười ứ g u i mất quyề ch
u i”. Hoặc Điều 208 Bộ D uật Bắc ỳ quy ị h: “Cấm ch mẹ h g ược
phép em co cái i cầm c hoặc gá
trừ ợ. Phàm hế ước hư thế, i với
pháp uật cho à phi u ý và v hiệu c”.
- Pháp luật dưới chế độ Việt Nam cộng hòa cũ g qui ị h hữ g quyề cơ bả
củ trẻ em, b o gồm: Quyề ược xác ị h ch mẹ, ược s g chu g với ch
mẹ và ược ch mẹ chăm sóc, u i dưỡ g (Điều 83 Luật Gi ì h 1959, Điều
100 Sắc uật 15/64 và Điều 207 Bộ D uật Sài G 1972); quyề ược hậ
àm co u i (Điều 116 Luật Gi ì h 1959); quyề ược ch mẹ giáo dục, dạy
dỗ; quyề có tài sả riê g hi ược ch mẹ ồ g ý cho thoát quyề (Điều 274
Bộ D uật Sài G ); quyề ược giám hộ.
- Pháp luật nước ta từ Cách mạng Tháng Tám đến nay, trẻ em và bảo vệ
quyề trẻ em ã ược quy ị h tro g hiều vă bả .
+ Sắc lệnh số 97/SL ngày 22/5/1950 của Chủ tịch nước Việt Nam dân chủ cộng
hòa “Sửa đổi một số quy lệ và chế định trong dân luật” có một s iều quy
ị h về quyề trẻ em và bảo vệ quyề trẻ em. Điều 9 quy ị h: “Người co
ho g v thừ hậ ược phép truy hậ ch mẹ trước t ”. Quy ị h ày ảm
bảo quyề ược xác ị h ch mẹ củ trẻ em à co goài giá thú, hằm xó bỏ
s ph biệt i xử giữ co tro g giá thú với co goài giá thú. Điều 8 quy
ị h: “Ch mẹ h g có quyề xi gi m cầm co cái hi chú g phạm ỗi”. Quy
ị h ày hằm xó bỏ quyề “trừ g giới” củ ch mẹ i với co chư thà h
19


iê . Đồ g thời, Sắc ệ h cũ g hướ g tới mục tiêu xó bỏ quyề tuyệt i củ

ch mẹ với co .
+ Sắc lệnh số 159/SL ngày 17/11/1950 của Chủ tịch nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa quy định về vấn đề ly hôn
Sắc ệ h quy ị h về việc bảo vệ quyề ợi củ co chư thà h iê tro g
việc y h : “T á sẽ că cứ vào quyề ợi củ các co vị thà h iê

ị h việc tr g om, u i ấ g và dạy dỗ chú g. Vợ chồ g ã y h phải cù g
chịu phí tổ về việc u i dạy co , mỗi gười tùy theo hả ă g củ mì h”
(Điều 6).
+ Hiến pháp năm 1992
Qui ị h các quyề cơ bả củ c g d , tro g ó ặc biệt chú trọ g ế
các quyề cơ bả củ trẻ em: “Nhà ước, xã hội, gi ì h và c g d có trách
hiệm bảo vệ, chăm sóc bà mẹ và trẻ em; th c hiệ chươ g trì h d s và ế
hoạch hoá gi ì h” (Điều 40); “Gi ì h à tế bào củ xã hội… Ch mẹ có
trách hiệm u i dạy co thà h hữ g c g d t t. Co cháu có bổ phậ í h
trọ g và chăm sóc g bà, ch mẹ. Nhà ước và xã hội h g thừ hậ việc
ph biệt i xử giữ các co (Điều 64); “Trẻ em ược gi ì h, Nhà ước và
xã hội bảo vệ, chăm sóc và giáo dục” (Điều 65).
+ Luật HN&GĐ năm 1959, Luật HN&GĐ năm 1986, Luật HN&GĐ năm 2000,
Luật HN&GĐ ăm 1959, Luật HN&GĐ ăm 1986 và Luật HN&GĐ
ăm 2000 ược x y d g trê guyê tắc cơ bả à bảo vệ trẻ em. Tro g các
chế ị h cơ bả , Luật HN&GĐ ã th hiệ rõ vấ ề bảo vệ quyề củ trẻ em.
Đó à: Bảo vệ quyề ợi củ các co ; h g ph biệt i xử giữ các co ; bảo
vệ bà mẹ và trẻ em; tạo iều iệ cho gười phụ ữ th c hiệ t t chức ă g c o
quý củ gười mẹ; quyề và ghĩ vụ củ ch mẹ tro g việc chăm sóc, u i
dưỡ g, giáo dục co chư thà h iê ; xác ị h ch , mẹ cho co ; ghĩ vụ cấp
dưỡ g củ củ
g bà với cháu, củ
h chị với em chư thà h iê ; hạ chế
một s quyề củ ch mẹ i với co chư thà h iê ; chi tài sả củ vợ

chồ g hi y h phải ảm bảo guyê tắc bảo vệ quyề ợi củ co chư thà h
iê ; gi o co cho ch hoặc mẹ tr c tiếp u i phải vì ợi ích củ ứ trẻ; ghĩ
vụ cấp dưỡ g củ ch mẹ với co hi y h …
+ Luật Nuôi con nuôi năm 2010, Bộ luật Dân sự năm 1995, Bộ luật Dân sự
năm 2005
20


Luật Nu i co u i quy ị h quyề ược hậ àm co u i củ trẻ em
hư g ồ g thời cũ g hẳ g ị h quyề ược s g tro g gi ì h g c. Bộ uật
d s quy ị h các quyề h th củ cá h , do ó trẻ em cũ g ược ảm
bảo các quyề ó, cụ th à: Quyề có họ tê , d tộc, qu c tịch; quyề ược
s g và s g với ch mẹ; quyề ược học tập, vui chơi phù hợp với ứ tuổi;
quyề ược xác ị h ch , mẹ và quyề ược àm co u i gười hác; quyề
sở hữu tài sả ; quyề thừ ế tài sả ; quyề ược chăm sóc, u i dưỡ g…
+ Luật Quốc tịch năm 1998, Luật Bình đẳng giới năm 2006, Luật phòng, chống
bạo lực gia đình năm 2007, Bộ luật hình sự năm 1999
Các ạo uật trê ảm bảo s h g ph biệt i xử giữ trẻ em tr i, trẻ
em gái, gă gừ bạo c gi ì h i với trẻ em, bảo vệ trẻ em hi trẻ em à
ạ h củ bạo c gi ì h, gă chặ và xử ý hữ g hà h vi vi phạm pháp
uật về quyề trẻ em hằm bảo vệ d h d , h phẩm, th th , tí h mạ g, sức
hỏe củ trẻ em.
+ Nghị định số 158/2005/NĐ - CP ngày 27 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
về đăng ký và quản lý hộ tịch ảm bảo quyề h i si h, quyề ược hậ ch ,
mẹ quyề có họ tê , d tộc, qu c tịch củ trẻ em.
+ Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em năm 1991, Luật bảo vệ, chăm sóc
và giáo dục trẻ em năm 2004, Nghị định số 71/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ
em; Nghị định 91/2011/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em

Các vă bả pháp uật trê
y qui ị h toà diệ và chi tiết về quyề trẻ
em và bảo vệ quyề trẻ em. Các guyê tắc cơ bả bảo vệ quyề trẻ em ã
ược xác ị h rõ tro g các vă bả pháp uật ày. Đó à: Nguyê tắc h g
ph biệt i xử với trẻ em (Điều 4 Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
ăm 2004); guyê tắc quyề và ợi ích củ trẻ em phải ược qu t m hà g
ầu, bảo vệ quyề trẻ em à trách hiệm củ gi ì h, hà trườ g, hà ước và
xã hội (Điều 5 Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ăm 2004); guyê
tắc các quyề củ trẻ em phải ược t trọ g và ược pháp uật bảo vệ (Điều 6
Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em ăm 2004).

21


Trê cơ sở các guyê tắc ó, Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em
quy ị h các quyề cơ bả , bổ phậ củ trẻ em và hữ g việc trẻ em h g
ược àm. Các quyề cơ bả củ trẻ em ược quy ị h từ Điều 11 ế Điều 20
b o gồm: Quyề ược h i si h và có qu c tịch; quyề ược chăm sóc, u i
dưỡ g; quyề s g chu g với ch mẹ; quyề ược t trọ g, bảo vệ tí h mạ g,
th th , h phẩm và d h d ; quyề ược chăm sóc sức hỏe; quyề ược
học tập; quyề ược phát tri
ă g hiếu; quyề vui chơi, giải trí, hoạt ộ g
vă hó , ghệ thuật, th th o, th dục, du ịch; quyề có tài sả ; quyề ược
tiếp cậ th g ti , bày tỏ ý iế , th m gi các hoạt ộ g xã hội. Các bổ phậ
củ trẻ em ược quy ị h tại Điều 21 gồm: Yêu quí, í h trọ g ễ phép với
hữ g gười th , gười ớ tuổi tro g gi ì h và goài xã hội. Biết giúp ỡ
hữ g gười già, tà tật; yêu o ộ g, biết giúp ỡ gi ì h tủy theo sức hỏe
và ứ tuổi; chăm chỉ học tập, rè uyệ , oà ết với bạ bè; yêu quê hươ g,
ất ước, có ý th c x y d g tổ qu c. Nhữ g việc trẻ em h g ược àm ược
quy ị h tại Điều 22 gồm: T ý bỏ học, bỏ hà s g g th g; x m phạm tí h

mạ g, th th , h phẩm, d h d củ gười hác; g y r i trật t c g cộ g;
á h bạc, sử dụ g rượu bi , thu c á, chất ích thích hác có hại cho sức hỏe;
tr o ổi, sử dụ g vă hó phẩm có ội du g ích ộ g bạo c, ồi trụy, sử
dụ g ồ chơi hoặc tr chơi có hại cho s phát tri à h mạ h. Pháp uật quy
ị h quyề cơ bả và bổ phậ củ trẻ em hằm bảo ảm cho trẻ em phát tri
toà diệ về ạo ức, tri thức, th chất và cảm xúc. Đ y à hữ g yếu t qu
trọ g, cầ thiết
hi trưở g thà h có th áp ứ g ược các chuẩ m c xã hội,
g c o ý thức trách hiệm c g d
i với bả th và i với cộ g ồ g.
Khi xác ị h à bổ phậ mà ếu trẻ em h g th c hiệ ú g bổ phậ củ
mì h thì biệ pháp chế tài m g tí h ră e, giáo dục chứ h g m g tí h
chất à hì h phạt. Bổ phậ củ trẻ em ược quy ị h tại Điều 21 Luật Bảo vệ,
chăm sóc và giáo dục trẻ em ăm 2004. Quy ị h hữ g việc trẻ em h g
ược àm (Điều 22) hằm ảm bảo cho trẻ em phát tri toà diệ về th c,
trí tuệ, ạo ức, h cách,
trẻ em trở thà h c g d có ích cho xã hội,
m g tro g mì h hữ g phẩm chất ạo ức t t ẹp hi trưở g thà h. Quy ị h
hữ g việc trẻ em h g ược àm hằm mục ích à ị h hướ g giáo dục cho
trẻ em có một i s g ẹp, s g có trách hiệm, trá h hữ g thói hư tật xấu,

22


gă gừ hữ g hà h vi vi phạm pháp uật có th xảy r ở trẻ em ếu h g
ược cả h báo ịp thời.
Đồ g thời, các vă bả pháp uật ày quy ị h trách hiệm củ gi ì h,
xã hội và cá h tro g việc bảo vệ quyề trẻ em, cũ g hư quy ị h các biệ
pháp xử phạt hà h chí h i với các hà h vi vi phạm quyề trẻ em.
2.4. Thực trạng bảo vệ trẻ em trong những năm qua ở Việt Nam

Kết quả hảo sát qu phiếu hỏi ý iế củ chú g t i cho thấy: Có
116/230 gười ược hỏi cho rằ g bảo vệ trẻ em ở Việt N m ạt mức tru g bì h
(chiếm 50,4%), 73/230 gười cho rằ g há t t (chiếm 31,7%), có 38/230 gười
cho rằ g chư t t (chiếm 16,5%) và chỉ có 3/230 gười cho rằ g rất t t (chiếm
0,13%). Như vậy, á h giá chu g có th hậ thấy c g tác bảo vệ trẻ em ở
Việt N m tro g hữ g ăm gầ
y ạt trê mức tru g bì h. Tuy vậy, xem xét
cụ th từ g hí cạ h củ c g tác bảo vệ trẻ em có th hậ ị h rằ g c g tác
bảo vệ trẻ em tro g hữ g ăm qu ở Việt N m ã ạt ược hữ g thà h t u và
c
hữ g hạ chế.
Về thành tựu: C g tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em, về cơ bả ã ược th c hiệ
há t t ở hiều ị phươ g. Trê guyê tắc “Vì ợi ích t t hất củ trẻ em”,
Nhà ước, gi ì h, xã hội và mỗi cá h
ã tích c c tro g việc bảo vệ, chăm
sóc và giáo dục trẻ em. Theo ết quả hảo sát, với c u hỏi “ ếu gặp trẻ em bị
hà h hu g ơi c g cộ g thì h chị àm gì” với 3 phươ g á trả ời. Có
145/230 gười trả ời à tr c tiếp c thiệp, 92/230 gười trả ời à báo cả h sát
(tro g ó có gười chọ h i phươ g á ) và chỉ có 4 gười trả woif à hoo bg
àm gì. Điều ó cho thấy ý thức trách hiệm củ cá h tro g cộ g ồ g tro g
việc bảo vệ trẻ em rất c o. Theo á h giá chu g củ Đại diệ UNICEF tại Việt
N m, hữ g ưu tiê củ Chí h phủ Việt N m x y d g một xã hội c g bằ g
và giảm thi u s ph hó
g th c hiệ có hiệu quả mà cụ th bằ g việc giảm
tỷ ệ tử vo g trẻ sơ si h, trẻ em và bà mẹ; tă g tỷ ệ trẻ hập học, tiếp tục học
tại trườ g, t t ghiệp và chuy cấp; cuộc s g trẻ em và th h iê ược cải
thiệ rõ rệt. Nhữ g thà h t u ạt ược tro g việc bảo vệ quyề trẻ em tro g
hữ g ăm qu ược th hiệ cụ th s u:
- Trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe: Từ ăm 2005 ế
23


y, hà g ăm Nhà


ước ã hỗ trợ hà g triệu USD hám chữ bệ h miễ phí cho trẻ em dưới 6 tuổi
tại các cơ sở y tế c g ập. Trê 99% tổ g s trẻ em dưới 6 tuổi trê toà qu c
ã ược cấp thẻ bảo hi m y tế miễ phí. Hơ 90% trẻ em ược tiêm ph g các
bệ h truyề hiễm. Tiêm chủ g mở rộ g ạt mức c o, th h toá bệ h u vá
bà mẹ và trẻ sơ si h vào ăm 2005 và bệ h bại iệt vào ăm 2009. Tỉ ệ tử vo g
ở trẻ sơ si h và trẻ dưới 5 tuổi giảm mạ h (từ ăm 1990 - 2009 giảm xu g c
1/2). Nhiều chươ g trì h ược tri
h i hiệu quả, hư phẫu thuật mắt, phẫu
thuật tim bẩm si h, hỗ trợ trẻ em à ạ h chất ộc hó học (phẫu thuật miễ
phí cho gầ 1.500 trẻ em ghèo bị mắc bệ h tim bẩm si h trê cả ước). Có
69.750 em à ạ h chất ộc hó học ã ược chăm sóc, phục hồi chức ă g
và phẫu thuật chỉ h hì h.
- Trong lĩnh vực học tập: Thời gi qu , Chí h phủ và các cấp chí h quyề ị
phươ g ã th c thi hiều biệ pháp hằm ảm bảo quyề tiếp cậ giáo dục củ
trẻ em. Khoả g 95% trẻ em tro g ộ tuổi ược i học. Tỷ ệ trẻ từ 3 ế 5 tuổi
ược ế trườ g mầm o ở các ị phươ g ạt từ 95% ế 98%. Đế cu i
ăm 2008 trẻ từ 3 tuổi ế 5 tuổi i học ạt 66,6% trẻ tro g ộ tuổi; học si h
ti u học i học ú g ộ tuổi ạt 96,06%; học si h tru g học cơ sở i học ú g
ộ tuổi ạt 82,69%.
- Trong việc đảm bảo quyền được tham gia và tiếp cận thông tin: Tro g hữ g
ăm qu , trẻ em ã ược th m gi các tổ chức, oà th phù hợp với guyệ
vọ g và t m ý củ trẻ em. Theo Báo cáo củ Chí h phủ, hiệ có hoả g 18
triệu trẻ em à thà h viê củ các tổ chức Đội Thiếu iê Tiề pho g, S o Nhi
ồ g, Đội Tuyê truyề mă g o ; có 44 c u ạc bộ “Phó g viê hỏ” với
2.500 thà h viê chí h thức
g hoạt ộ g ở 22/63 tỉ h, thà h ph . Hà g chục

gà trẻ em ã th m gi các diễ à dà h cho trẻ. Hiệ có 17.000 c u ạc bộ
quyề trẻ em ược thà h ập và hoạt ộ g. Hơ 100 trườ g tru g học cơ sở ã
tri
h i chươ g trì h giáo dục s g hỏe mạ h và ỹ ă g s g cho học si h.
- Trong việc bảo vệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt: Nhà ước và các cấp chí h
quyề ị phươ g rất qu t m ế việc bảo vệ trẻ em có hoà cả h ặc biệt.
Hiệ
y, s trẻ mồ c i, h g ơi ươ g t
ược Nhà ước chăm sóc chiếm
74,38% tro g tổ g s trẻ em mồ c i. Khoả g 75,85% s trẻ tà tật ược chăm

24


×