Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG sản XUẤT KINH DOANH tại CÔNG TY TNHH CALI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.45 KB, 61 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HOC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
SẢN XUẤT KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH CALI

Giáo viên hướng dẫn

Sinh viên thực hiện

Trương Thị Bích Liên

Lê Ru Lít
MSSV: 4093690
Lớp: Kinh tế học

Cần Thơ, tháng 11 năm 2012


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

LỜI CẢM TẠ

Thời gian trên giảng đường trường đại học là một kỉ niệm vô cùng quý
giá với em. Em xin cảm ơn quý thầy cô trường đại học Cần Thơ đã cho em
những kiến thức và những kinh nghiệm thật bổ ích để em tự tin hơn trong xã h ội


cũng như trong công việc sau này.
Em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô Trương Thị Bích Liên, đã tận tình
hướng dẫn và giúp em hoàn thành luận văn này.
Và em xin gửi lời cảm ơn đến ban giám đốc, các anh chị trong công ty
TNHH Cali đã tận tình giúp đỡ, tạo điều kiện cho em hoàn thành luận văn này.
Cuối lời, em xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý thầy cô cùng toàn
thể cô chú ,anh chị đang công tác tại công ty TNHH Cali dồi dào sức khỏe, thành
đạt và thành công trong cuộc sống.
Chân thành cảm ơn!

Cần Thơ, ngày tháng năm 2012
Sinh viên thực hiện

Lê Ru Lít

GVHD: Trương Thị Bích Liên

i

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan những số liệu trong luận văn là trung thực, khách quan.
Luận văn này là kết quả nghiên cứu của riêng em dưới sự hướng dẫn của cô
Trương Thị Bích Liên . Luận văn này chưa từng được công bố trước đây.

Cần Thơ, ngày tháng năm 2012

Sinh viên thực hiện

Lê Ru Lít

GVHD: Trương Thị Bích Liên

ii

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

NHẬN XẾT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………....

Cần Thơ, ngày tháng năm 2012

GVHD: Trương Thị Bích Liên

iii

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………....

Cần Thơ, ngày tháng năm 2012


GVHD: Trương Thị Bích Liên

iv

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………....

Cần Thơ, ngày tháng năm 2012

GVHD: Trương Thị Bích Liên


v

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

MỤC LỤC
Chương 1
GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung........................................................................................ 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể........................................................................................ 2
1.3.1 Phương pháp thu thập số liệu ............................................................... 2
1.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 2
1.3.1 Phương pháp thu thập số liệu ............................................................... 2
1.3.2 Phương pháp phân tích số liệu ............................................................. 2
1.3.2.1 Phương pháp so sánh số liệu...................................................... 2
1.3.2.2 Phương pháp tỷ số tài chính......................................................... 4
1.4 Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 6
1.4.1 Phạm vi không gian: đề tài được thực hiện tại công ty TNHH Cali............. 6
1.4.2 Phạm vi thời gian: số liệu nghiên cứu qua 3 năm: 2009, 2010, 2011 và
6 tháng đầu năm 2012.................................................................................... 6
1.4.3 Đối tượng nghiên cứu: các nguyên nhân và nhân tố ảnh hưởng đến kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty .......................................................... 6
Chương 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1 Khái quát chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh........................ 7

2.1.1 Khái niệm ............................................................................................. 7
2.1.2 Ý nghĩa ................................................................................................. 7
2.1.3 Nhiệm vụ .............................................................................................. 7
2.1.4 Vai trò ................................................................................................... 8
2.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh .................................... 8
2.2.1 Doanh thu ............................................................................................ 8
2.2.2 Chi phí .................................................................................................. 8
2.2.3 Lợi nhuận.............................................................................................. 9
GVHD: Trương Thị Bích Liên

vi

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

2.2.4 Các chỉ tiêu tài chính cơ bản để đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản, vốn
chủ sở hữu.............................................................................................................. 9
Chương 3
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH CALI
3.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Cali....................................................... 10
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty .................................. 10
3.1.2 Lĩnh vực kinh doanh........................................................................... 11
3.2 Chức năng nhiệm vụ của công ty TNHH Cali............................................... 12
3.2.1 Chức năng........................................................................................... 12
3.2.2 Nhiệm vụ ............................................................................................ 12
3.3 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty ............................................................. 12
3.4 Khái quát kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm 2009 đến 2011 và 6
tháng đầu năm 2012............................................................................................. 14

Chương 4
PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH CALI
4.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2009 đến
2011 và 6 tháng đầu năm 2012 ............................................................................ 18
4.1.1 Phân tích về tình hình doanh thu ................................................................ 18
4.1.2 Phân tích chi phí của công ty qua 3 năm và 6 tháng đầu năm 2012........... 23
4.1.3 Phân tích những biến động về lợi nhuận của công ty TNHH Cali ............. 27
4.2 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh qua các chỉ tiêu tài chính ............ 33
4.2.1 Các tỷ số sử dụng hiệu quả tài sản ..................................................... 33
4.2.1.1 Tỷ số vòng quay hàng tồn kho(RI)............................................. 33
4.2.1.2 Kỳ thu tiền bình quân (RT)......................................................... 34
4.2.1.3 Vòng quay tài sản cố định (RF).................................................. 35
4.2.1.4 Vòng quay tổng tài sản (RA) ...................................................... 35
4.2.2 Nhóm các tỷ số về khả năng sinh lợi.................................................. 36
4.2.2.1 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS) ........................... 37
4.2.2.2 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tài sản (ROA) ................................ 37
4.2.2.3 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)................... 38
GVHD: Trương Thị Bích Liên

vii

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

Chương 5
GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA CÔNG TY TNHH CALI

5.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công
ty TNHH Cali....................................................................................................... 40
5.2 Giải pháp tiết kiệm chi phí............................................................................. 43
5.3 Giải pháp tăng doanh thu, lợi nhuận.............................................................. 44
Chương 6
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
6.1 Kết luận.......................................................................................................... 48
6.2 Kiến nghị........................................................................................................ 49

GVHD: Trương Thị Bích Liên

viii

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

DANH MỤC BIỂU BẢNG
Bảng 1: Trích bảng lao động trực tiếp của công ty TNHH Cali.......................... 11
Bảng 2. Tổng kết tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh cuả công ty qua 3 năm
và 6 tháng đầu năm 2012 ..................................................................................... 15
Bảng 3. Kết quả kinh doanh 6 tháng 2011 và 6 tháng 2012 .............................. 17
Bảng 4 Tình hình doanh thu của công ty từ năm 2009 đến 2011 ....................... 22
Bảng 5: Tình hình doanh thu 6 tháng 2011 và 6 tháng 2012............................... 22
Bảng 6 Tình hình chi phí qua 3 năm và 6 tháng đầu năm 2012 .......................... 25
Bảng 7 Tình hình lợi nhuận công ty từ năm 2009 đến năm 2011 ...................... 31
Bảng 8. tình hình lợi nhuận trong 6 tháng đầu năm 2011 va 6/2012 .................. 32
Bảng 9 Bảng tỷ số hiệu quả hoạt động của công ty............................................. 34
Bảng 10 Bảng tóm tắt tình hình kinh doanh của công ty. . ................................. 36

Bảng 11 Bảng chỉ số về khả năng sinh lợi........................................................... 36
Bảng 12 Bảng cân đối kế toán công ty TNHH Cali .......................................... 39

GVHD: Trương Thị Bích Liên

ix

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Bộ máy quản lý TNHH Cali ................................................................... 12
Hình 2. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty từ năm 2009 đến
2011 ..................................................................................................................... 16
Hình 3.Tổng doanh thu từ năm 2009 đến 6 tháng đầu năm 2012 ....................... 18
Hình 4. Tỷ trọng doanh thu theo các loại sản phẩm ............................................ 20
Hình 5. Tình hình tổng chi phí công ty từ năm 2009 đến 6 tháng đầu năm 2012
.............................................................................................................................. 23
Hình 6 Lợi nhuận công ty từ năm 2009 đến 6 tháng 2012 ................................. 29

GVHD: Trương Thị Bích Liên

x

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali


CÁC CHỮ VIẾT TẮT

1.TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
2.TSLĐ: tài sản lưu động
3.TSCĐ: tài sản cố định
4.VCSH: vốn chủ sở hữu
5. LNTT: lợi nhuận trước thuế
6. LNST: lợi nhuận sau thuế
7.HTK: hàng tồn kho

GVHD: Trương Thị Bích Liên

xi

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

Chương 1
GIỚI THIỆU
1.1 Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển mạnh mẽ theo xu hướng công
nghiệp hóa, hiện đại hóa. Kinh tế Việt Nam cũng như các nền kinh tế khác phát
triển mạnh mẽ đều do sự tăng lên về số lượng và chất lượng các công ty hay các
tập đoàn kinh tế. Sự phát triển của một quốc gia được nhìn thấy thông qua rất
nhiều chỉ tiêu, trong đó sự tăng lên về số lượng các công ty hay các tập đoàn kinh
tế cũng như s ự mở rộng quy mô của từng công ty, tập đoàn là một yếu tố rất quan
trọng để đánh giá nền kinh tế của một quốc gia. Nhưng sự phát triển và tồn tại

của các công ty, tập đoàn kinh tế có được là do kết quả hoạt động kinh doanh của
từng công ty, tập đoàn. Nên việc phân tích hiệu kết hoạt động kinh doanh của các
công ty, tập đoàn là vô cùng quan trọng.
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh giúp các nhà đầu tư cũng như các
nhà quản trị biết rỏ hơn về thế mạnh, điểm yếu để có thể đưa ra những quyết định
đúng đắn nhất cho công ty. Các nhà đầu tư dựa vào sự phân tích này có thể đưa
ra quyết định có nên đầu tư, liên doanh với công ty hay không? Và đầu tư bao
nhiêu là hợp lý với tiềm năng phát triển của công ty? Các tổ chức tín dụng phân
tích để có quyết định về tài trợ vốn cho công ty, các cổ đông dựa vào kết quả
phân tích để đánh giá hiệu quả kinh doanh của công ty mà họ có cổ phần. Bên
cạnh đó, còn có các sở giao dịch chứng khoán hay ủy ban chứng khoán nhà nước
cũng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty để ra quyết định cho
phép phát hành cổ phiếu trái phiếu. Ngoài ra còn có các cơ quan khác như cơ
quan quản lý cấp trên, các công ty phân tích chuyên nghiệp, cục thống kê,…cũng
rất cần đến sự phân tích này. Còn các nhà quản trị thì dựa trên sự phân tích đánh
giá này để đưa ra những quyết định hay chiến lược giúp công ty phát huy tối đa
những thế mạnh, khắc phục những điểm yếu để đạt được mục tiêu của hầu hết
các công ty là phát triển và lợi nhuận bền vững. Kết quả của sự đánh giá còn giúp
các nhà quản trị đưa ra những dự báo về sự phát triển của công ty hay đề phòng,
hạn chế những tác động do những yếu tố khánh quan như luật pháp, chế độ chính

GVHD: Trương Thị Bích Liên

1

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali


sách kinh tế xã hội của Nhà nước, môi trường, sự phát triển không ngừng của
khoa học kỹ thuật.
Nhận thấy tầm quan trọng của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
của công ty nên tôi chọn đề tài: “Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty TNHH Cali” làm đề tài nghiên cứu.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Cali, đưa ra
giải pháp nhằm khắc phục những yếu điểm và nâng cao hiệu quả hoạt động của
công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích tình hình doanh thu để đánh giá tình hình thực hiện chỉ tiêu
kế hoạch đề ra của công ty.
-Phân tích chi phí công ty để biết được những nguyên nhân làm tăng chi
phí, và đề ra giải pháp khắc phục
- Phân tích lợi nhuận công ty trong những năm vừa qua để biết được kết
quả kinh doanh trong những năm qua.
- Dựa vào kết quả phân tích trên để đánh giá hiệu quả kinh doanh của
công ty thông qua các chỉ tiêu tài chính.
1.3 Phương pháp nghiên cứu
1.3.1 Phương pháp thu thập số liệu
Sử dụng số liệu thứ cấp có được thông qua thời gian thực tập tại công ty,
trên báo, mạng internet, một số tạp chí kinh tế,…

1.3.2 Phương pháp phân tích số liệu
1.3.2.1 Phương pháp so sánh số liệu
Phương pháp so sánh là phương pháp xem xét một chỉ tiêu phân tích
bằng cách dựa trên việc so sánh với một chỉ tiêu cơ sở ( chỉ tiêu kỳ gốc).
 Nguyên tắc so sánh
+Tiêu chuẩn so sánh:

GVHD: Trương Thị Bích Liên

2

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

-Chỉ tiêu kế hoạnh của một kỳ kinh doanh để đánh giá tình hình thực
hiện so với mục tiêu dự kiến đề ra.
-Tình hình thực hiện các kỳ kinh doanh đã qua: nhằm đánh gá xu hướng
phát triển của các chỉ tiêu kinh tế.
-Chỉ tiêu của các công ty tiêu biểu cùng ngành.
-Chỉ tiêu bình quân cùng ngành.
-Các thông số của số thị trường.
+ Điều kiện so sánh:
-Phải cùng phản ánh nội dung kinh tế.
-Phải cùng phướng pháp tính toán.
-Phải cùng đơn vị đo lường.
-Phải cùng một khoảng thời gian hạch toán.
+Kỹ thuật so sánh:
Phương pháp số tuyệt đối: là hiệu số của hai chỉ tiêu kỳ phân tích và
kỳ gốc. Số tuyệt đối biểu hiện qui mô, khối lượng của một chỉ tiêu kinh tế nào đó.
Nó là cơ sở để tính toán các loại số khác.
F= F1 – F0
Trong đó: F là trị số chênh lệch giữa 2 kỳ
F1 là trị số chỉ tiêu kỳ phân tích
F0 là trị số chỉ tiêu kỳ gốc
Phương pháp số tương đối: là tỷ lệ phần trăm (%) của chhỉ tiêu kỳ

phân tích so với chỉ tiêu của kỳ gốc để thể hiện mức độ hoàn thành hoặc tỷ lệ của
số chênh lệch tuyệt đối so với chỉ tiêu kỳ gốc để nói lên tốc độ tăng trưởng.
%F = ( F1/ F0)*100-100
Trong đó: %F là % gia tăng của chỉ tiêu phân tích
1.3.2.2 Phương pháp tỷ số tài chính
Tỷ số hiệu quả sử dụng tài sản:
 Số vòng quay hàng tồn kho
Tỷ

số

chuyển HTK

GVHD: Trương Thị Bích Liên

luân

Tổng doanh thu

=

Hàng tồn kho

3

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali


 Số vòng quay các hàng tồn kho
Số vòng quay các
khoản phải thu

Tổng doanh thu

=
Nợ phải thu

 Số vòng quay vốn lưu động
Số vòng quay vốn lưu
động

Doanh thu thuần

=
Vốn lưu động bình quân

Chỉ tiêu này phản ánh cứ 1 đồng vốn lưu động binhg quân tạo ra được
bao nhiêu đồng doanh thu thuần.
 Số vòng quay vốn cố định
Số vòng quay vốn cố
định

Doanh thu thuần

=
Vốn cố định bình quân

Nhằm đánh giá hiệu suất sử dụng vốn cố định

 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn cố định
Tỷ suất lợi nhuận trên
vốn cố định

Lợi nhuận ròng

=
Vốn cố định

 Số vòng quay toàn bộ vốn
Số vòng quay toàn bộ
vốn

Tổng doanh thu

=
Tổng tài sản

Phản ánh hiệu quả của việc sử dụng toàn bộ tài sản, tiền vốn hiện có của
DN.
 Nhóm các tỷ số về khả năng sinh lời
GVHD: Trương Thị Bích Liên

4

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali


 Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
Tỷ suất sinh lời trên
doanh thu

Lợi nhuận ròng

=
Doanh thu thuần

 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ suất lợi nhuận trên
vốn chủ sở hữu

Lợi nhuận ròng

=
Vốn chủ sở hữu

Đo lường mức doanh lợi trên mức đầu tư DN.
Tỷ suất lợi nhuận trên toàn bộ vốn ( ROA)
Tỷ suất lợi nhuận trên
toàn bộ vốn

Lợi nhuận ròng

=
Toàn bộ vốn

Khả năng sinh lời của 1 đồng vốn đầu tư.
1.4 Phạm vi nghiên cứu

1.4.1 Phạm vi không gian: đề tài được thực hiện tại công ty TNHH Cali
1.4.2 Phạm vi thời gian: số liệu nghiên cứu qua 3 năm: 2009, 2010, 2011 và 6
tháng đầu năm 2012.
1.4.3 Đối tượng nghiên cứu: các nguyên nhân và nhân tố ảnh hưởng đến kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty.

GVHD: Trương Thị Bích Liên

5

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

Chương 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH
2.1 Khái quát chung về phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
2.1.1 Khái niệm
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu để
đánh giá toàn bộ quá trình và kết quả hoạt động kinh doanh ở doanh nghiệp,
nhằm làm rỏ chất lượng kinh doanh và các nguồn tiềm năng cần được khai thác,
trên cơ sở đó đề ra phương án và giải pháp nhằm năng cao hiệu quả hoạt động
sản xuấ kinh doanh của doanh nghiệp.
2.1.2 Ý nghĩa
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh là công cụ để phát hiện
những khả năng trong hoạt động kinh doanh và còn là công cụ cải tiến cơ chế
quản lý trong kinh doanh.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh giúp cho các nhà quản trị

nhìn nhận đúng đắn về khả năng sức mạnh cũng như những hạn chế trong doanh
nghiệp của mình.
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh là công cụ quan trọng trong
chức năng quản trị củ doanh nghiệp.
Tài liệu phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh không chỉ quan trọng
đối với những quản trị trong doanh nghiệp mà còn cần thiết cho các đối tượng
bên ngoài, khi họ có quan hệ về nguồn lợi với doanh nghiệp.
2.1.3 Nhiệm vụ
Để trở thành một công cụ quan trọng trong quá trình nhận thức, trong
hoạt động kinh doanh ở doanh doanh và là cơ sở cho việc ra các quyết định kinh
doanh đúng đắn, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh có các nhiệm vụ sau:
 Kiểm tra và đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh thông qua các
chỉ tiêu tài chính đã đề ra.
 Xác định các nhân tố ảnh hưởng của các chỉ tiêu và tiềm ra nguyên
nhăn gây nên mức ảnh hưởng đó.

GVHD: Trương Thị Bích Liên

6

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

 Đề xuất các giải pháp nhằm khai thác hết các tiềm năng và khắc phục
những tồn tại yếu kém của quá trình hoạt động kinh doanh.
 Xây dựng phương án kinh doanh căn cứ vào mục tiêu đã đ ể ra.
2.1.4 Vai trò
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh chiếm vị trí quan trọng trong

quá trình hoạt động sản xuất của doanh nghiệp. là công cụ quản lý kinh tế có hiệu
quả mà các doanh nghiệp đã sử dung từ trước tới nay. Mọi hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp đều có mối quan hệ chặt chẽ với nhau, chính vì vậy chỉ có thể
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh một cách toàn diện mới có thể giúp các
nhà quản trị đánh giá đầy đủ và sâu sắc mọi hoạt động kinh tế một cách chính
xác nhất.
2.2 Các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh
2.2.1 Doanh thu
Doanh thu bán hàng: là toàn bộ giá trị sản phẩm hàng hóa, dịch vụ, lao
vụ mà doanh nghiệp thực hiện trong kỳ, doanh thu bán hàng phản ánh con số
thực tế hàng hóa tiêu thụ trong kỳ.
Doanh thu thuần: là doanh thu bán hàng sau khi trừ đi các khoản giảm
trừ, chiết khấu hàng bán, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, các loại thuế
đánh trên doanh thu thực hiện trong kỳ như: thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập
khẩu…
2.2.2 Chi phí
Chi phí là những khoản tiền bỏ ra để phục vụ cho hoạt động sản xuất
kinh doanh. Trong hoạt động sản xuất kinh doanh. Chi phí bao gồm:
Giá vốn hàng bán: là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm hàng hóa đã
được xác định là tiêu thụ.
Chi phí thời kỳ (còn gọi là chi phí hoạt động): là những chi phí làm giảm
lợi tức trong một kỳ nào đó. Nó bao gồm chi phí hàng bán và chi phí quản lý
doanh nghiệp.
2.2.3 Lợi nhuận
Lợi nhuận: là phần còn lại của doanh thu sau khi đã trừ đi chi phí. Tổng
lợi nhuận của một doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh, lợi
nhuận từ hoạt động tài chính, lợi nhuận từ hoạt động khác.
Lợi nhuận trước thuế: là khoản lãi gộp trừ đi chi phí hoạt động.
Lợi nhuận sau thuế: là phần lợi nhuận còn lại sau khi nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp cho nhà nước.

Lợi nhuận giữ lại: là phần còn lại sau khi đã nộp thuế thu nhập. Lợi
nhuận giữ lại được bổ sung cho nguồn vốn sản xuất kinh doanh, lợi nhuận giữ lại
còn gọi là lợi nhuận chưa phân phối.

Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí

GVHD: Trương Thị Bích Liên

7

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

2.2.4 Các chỉ tiêu tài chính cơ bản để đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản,
vốn chủ sở hữu
Nhóm tỷ số này bao gồm các tỷ số như tỷ số vòng quay hàng tồn kho,kỳ
thu tiền bình quân, vòng quay tài sản cố định, vòng quay tổng tài sản và các tỷ số
về khả năng sinh lợi.

GVHD: Trương Thị Bích Liên

8

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali


Chương 3
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH CALI
3.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Cali
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Công ty TNHH Cali được chính thức thành lập vào năm 2001. Tên gọi
tiếng Anh là HISATO CAMPANDY LTP. Được sở kế hoạch và đầu tư TP Cần
Thơ cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 7103322026.
Địa chỉ: 1/1C Đường 30/4 – Ninh Kiều – TP Cần Thơ
Với nguồn vốn kinh doanh:
- Nguồn vốn chủ sỏ hữu

5.900.000.000đ

- Vốn pháp định

1.000.000.000đ

- Vốn thực tế

2.450.000.000đ

- Vốn cố định

1.500.000.000đ

- Vốn lưu động

950.000.000đ

+ Tên giao dịch: Công ty TNHH Cali

+ Mã số thuế: 1800432346
+ Tài khoản số 7500120000689 tại ngân hàng TM CP Á Châu
+ Số điện thoại: 07103891582

Fax: 07103891583

Ba yếu tố cơ bản trong hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
TNHH Cali nói riêng và của các doanh nghiệp khác nói chung đó là: lao động,
vốn và máy móc thiết bị kết hợp với nhau theo những phương thức khác nhau tùy
theo phương án cũng như lo ại hình kinh doanh của công ty. Để thấy được đặc
điểm của từng yếu tố này tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh của công
ty nên xem xét cụ thể từng yếu tố sau:
+ Về nguồn vốn: vốn là điều kiện tiên quyết cho hoạt động sản xuất kinh
doanh của công ty, nên việc sử dụng, bảo tồn và phát triển vốn sao cho có hiệu
quả là nhiệm vụ hàng đầu của công ty.
+ Về máy móc trang thiết bị: máy móc thiết bị chủ yếu là dây chuyền
sản xuất, công nghệ đóng gói, bao bì cho s ản phẩm và các thiết bị văn phòng như:
máy vi tính, máy fax, máy in,….chiếm tỷ trọng lớn trong tổn TSCĐ của công ty.

GVHD: Trương Thị Bích Liên

9

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

Ngoài ra công ty còn có 03 xe tải vận chuyển hàng hóa trong khu vực đồng bằng
Sông Cửu Long trị giá 500 triệu đồng và được theo dõi vào sổ TSCĐ của công ty.

+ Về lao động: lao động là nguồn tài sản vô cùng quý giá của doanh
nghiệp. Việc đánh giá lao động thông qua chuyên môn của từng cá nhân để bố trí
công việ cho phù hợp trong công ty là vô cùng quan trong đối với công ty TNHH
Cali.
Bảng 1: Trích bảng lao động trực tiếp của công ty TNHH Cali
Bộ phận nhân viên

Tổng số nhân viên
Giám đốc
Nhân viên văn phòng
Nhân viên bộ phận khác

Số
lượng

Tỷ lệ
%

102
1
12
89

100
0,98
11,8
87,27

Trình độ
Đại học, cao

Trung
đẳng
cấp
7
7
1
4
3
2
4

LĐPT
88
5
83

3.1.2 Lĩnh vực kinh doanh
Hoạt động chủ yếu của công ty là sản xuất kinh doanh các loại thức ăn
thủy sản, thức ăn gia súc. Tùy vào từng giai đoạn tăng trưởng và phát triển của
vật nuôi mà công ty TNHH Cali đã nghiên cứu và sản xuất các loại thức ăn phù
hợp, giúp vật nuôi tăng trưởng, phát triển tối ưu.
+Thức ăn cho tôm gồm các loại: số 1, 2, 3, 4
+Thức ăn cho cá gồm các loại : số 1, 2, 3
+Thức ăn gia súc có: só 1, 2, và tăng tốc
3.2 Chức năng nhiệm vụ của công ty TNHH Cali
3.2.1 Chức năng
Tổ chức hoạt động kinh doanh, tìm các đối tác và khách để tiêu thụ sản
phẩm.Điều hành và tổ chức bộ máy quản lí một cách hợp lý nhằm đem lại hiệu
quả cao trong quá trình hoạt động kinh doanh của đơn vị. Bên cạnh đó có kế
hoạch đào và bồi dưỡng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cho các bộ công nhân

viên ở từng bộ phân trong công ty.
3.2.2 Nhiệm vụ
-Tổ chức, thi hành và hoàn thiện chế độ quản lí doanh nghiệp theo yêu
cầu đổi mới, và xây dựng phương án tiêu thụ sản phẩm thích hợp.
GVHD: Trương Thị Bích Liên

10

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

-Chấp nhận chế độ quản lý và kỷ luật lao động, chế độ tiền lương,
thưởng và chính sách đối với người lao động.
- Thực hiện tốt nghĩa v ụ với ngân sách Nhà nước về thuế và các khoản lệ
phí khác phải nộp.
3.3 Tổ chức bộ máy quản lý của công ty

Phòng Giám Đốc

Phòng Hành
Chính

Phòng Kế Toán

Phòng Kinh
Doanh Kỹ Thuật

Trưởng phòng


Kế Toán Trưởng

Trưởng phòng

Hình 1: Bộ máy quản lý TNHH Cali
 Chức năng, nhiệm vụ của các phòng ban
Bộ phận quản lý của công ty được tổ chức theo cơ cấu chức năng trực
tuyến. Mỗi phòng ban chịu trách nhiệm thực thi một công việc cụ thể phù hợp
với chức năng, nhiệm vụ của mình dứoi sự chỉ đạo của Ban Lãnh Đ ạo Công ty.
 Giám Đốc : chịu trách nhiệm chung về mọi hoạt động sản xuất kinh
doanh, phương hướng phát triển sản phẩm của công ty, các lĩnh vực công tác kế
hoạch tài chính, đầu tư, tổ chức lao động, khen thưởng, đề bạt, kỹ luật và bảo vệ
thông tin nội bộ. Quyết định các vấn đề mang tính chiến lược như: cải tiến và đổi
mới trang thiết bị máy móc, công nghệ, là người có quyết định cao nhất trong
công ty.
 Phó Giám Đốc: chỉ đạo và điều hành các kế hoạch do GĐ đề ra, thay
mặt GĐ điều hành công việc sản xuất kinh doanh hang ngày, là người có quyền
hạn sau GĐ
 Các phòng ban:
GVHD: Trương Thị Bích Liên

11

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

- Phòng tổ chức hành chính:

+Phòng hành chính: đứng đầu là trưởng phòng có chức năng giúp BGĐ
quản lý và xây dựng các công tác tổ chức nhân sự lao động, tiền lương.
+Bộ phận dịch vụ: quản lý và điều hành các phương tiện vận tải
Bộ phận bảo vệ: chịu trách nhiệm bảo vệ tài sản cũng như an ninh tr ật tự
trong công ty.
- Phòng kế toán:
Phòng kế toán có trách nhiệm quyết toán tiền trong các giao dịch kinh
doanh và bảo vệ các quyết toán theo định kì, đúng chế đọ quản lý tiền tệ theo
nguyên tắc tài chính Nhà Nước, đảm bảo thuc hi đúng nội dung, đúng mục đích.
Đồng thời cùng phụ trách thanh toán tiền lương cho cán bộ công nhân viên toàn
công ty.
- Phòng kinh doanh, kỹ thuật
+Phòng kinh doanh lập kế hoạch kinh doanh cho hoạt động công ty
cũng như k ế hoạch đầu tư cung ứng nguyên liệu trang thiết bị, tham mưu cho
BGĐ trong việc đề ra phương án kinh doanh quan hệ tiềm kiêm thị trường và
nguồn cung ứng nguyên liệu cho nhu cầu của công ty.
+Phòng kỹ thuật: chịu trách nhiệm quản lý các trang thiết bị dây chuyền
sản xuất của công ty.
- Kho: là nơi tồn trữ nguyên vật liệu, công cụ máy móc thiết bị, hàng tồn
kho của công ty, và một số vật phẩm, vật liệu khác trong công ty. Bên cạnh đó
thủ kho còn giữ trách nhiệm bảo quản hàng hóa trong kho, kiểm nghiệm, kiểm
nhận trước khi nhập hang vào kho theo trật tự nhất định, mỗi loại hàng có
phương pháp bảo quản thích hợp.
Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh thì công ty cũng có
những thuận lợi nhất định như: đồng bằng Sông Cửu Long những năm gần đây
rất phát triển ngành chăn nuôi,đặc biệt là chăn nuôi cá tra nên thị trường tiêu thụ
sản phẩm rất lớn. Được sự tín nhiệm của khách hàng trong nhiều năm qua, đội
gnũ cán b ộ quản lý có nhiều kinh nghiệm, công nhân viên gắn bó với công ty
trong nhiều năm nên rất am hiểu tận tường công việc cũng như trách nhiệm của
mình nên trong sản xuất cũng như trong giao dịch với khách hàng gặp nhiều

GVHD: Trương Thị Bích Liên

12

SVTH: Lê Ru Lít


Phân tích hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty TNHH Cali

thuận lợi, hạn chế được những sai sót rất nhiều. Bên cạnh những thuận lợi thì
công ty cũng đã g ặp không ít khó khăn do những biến động của thị trường, và hạ
tầng giao thông chưa hoàn thiện ảnh hưởng rất lớn đến qua trình vận chuyển
hàng hóa, ngoài ra còn một một số nhân viên chưa được đào tạo chuyên môn nên
hiệu quả làm việc chưa cao. Dưới đây là tình hình kinh doanh của công ty từ năm
2009 đến 6 tháng đầu năm 2012.
3.4 Khái quát kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm 2009 đến 2011 và 6
tháng đầu năm 2012
Công ty TNHH Cali 3 năm vừa qua đã đạt được những thành thành tựu
nhất định trong kinh doanh, cũng như các công ty s ản xuất thức ăn thủy sản khác
trong khu vực, cùng với những thành công đạt được thì công ty cũng gặp không
ít khó khăn trong kinh doanh như giá nguyên liệu để sản xuất tăng cao, khó tiếp
cận với vốn vay để gải quyết khó khăn tài chính của công ty,hay sự ảnh hưởng
dây chuyền từ những hộ chăn nuôi, và các doanh nghiệp thu mua sản phẩm.... Từ
6 tháng đầu năm 2012 thì công ty cũng đã ph ần nào giải quyết được những khó
khăn đó để giúp công ty phát triển trở lại đạt những kết quả khả quan.
Dưới đây là bảng tổng quát kết quả kinh doanh của công ty để thấy được
tình hình kinh doanh của công ty nhằm có được những đánh giá chung nhất về
những thành tựu mà công ty đạt được.
Bảng 2. Tổng kết tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty từ năm
2009 đến 2011

ĐVT: triệu đồng
Năm
2010 so 2009
Chỉ tiêu
2009
2010
2011 Số tiền
Tổng
doanh
thu
13.532 12.349 12.682 -1183
Tổng chi
phí
12.343 11.333 11.615 -1010
Lợi
nhuận
1.189 1.016 1.067
-173

GVHD: Trương Thị Bích Liên

13

%

Chênh lệch
2011 so
2010
Số
tiền

%

2011 so 2009
Số
tiền
%

-8,74 333

2,70

-850

-6,28

-8,18 282

2,49

-728

-5,90

5,02

-122

-10,26

-14,55


51

SVTH: Lê Ru Lít


×