Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
Soạn: 23 / 11 / 2008
Giảng: 24 / 11 / 2008
Tiết 27.
§. LUYỆN TẬP.
I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. Củng cố khắc sâu cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
2. Kỹ năng. HS biết tìm MTC, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.
3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên. Soạn giáo án thơng qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. Ơn tập các bước tìm MTC và quy đồng mẫu nhiều phân thức , các bài tập sgk.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3.1. (2’)Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.
3.2. (8’)Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
(?) Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta
làm như thế nào?(3đ)
Áp dụng: bài 15a) sgk trang 43.(6đ)
(?) Phát biểu quy tắc đổi dấu?(2đ)
Áp dụng: bài 16 b) sgk trang 43.(7đ)
Nhận xét, ghi điểm.
Nhấn mạnh. Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc
đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn.
HS TB (sgk trang 42)(3đ)
15a) MTC = 2(x – 3)(x + 3).(2đ)
5( 3) 6
(2®); (2®)
2( 3)( 3) 2( 3)( 3)
x
x x x x
−
− + − +
HS khá (sgk trang 37)(2đ)
16b)
1 1 1
(1®)
6 3 3 6 3( 2)
MTC = 6( 2)( 2) (1.5®)
60( 2) 15( 2) 2( 2)
; ; (4,5®)
x x x
x x
x x x
MTC MTC MTC
− −
= =
− − −
− +
− + − +
HS nhận xét.
3.3. Bài mới.
NVĐ: Vận dụng lý thuyết §4 vào giải một số bài tập.
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
8’ Hoạt động 1. Củng cố lại kiến thức và một số bài tập
Tiết 25.
§. LUYỆN TẬP.
Thơng qua KTBC GV cho HS
ơn lại các quy tắc.
Treo bảng phụ ghi cách quy
đồng mẫu nhiều phân thức .
Gọi hai HS TB-yếu lên bảng
giải
Gợi ý:
(?)x
2
– 4 có dạng hằng đẳng
thức nào?
HS cùng ơn tập lại các quy tắc
thơng qua bảng phụ
HS(yếu)
a)+ Phân tích các mẫu thức
2x + 4 = 2(x +2)
x
2
– 4 = (x – 2)(x + 2)
MTC = 2(x – 2)(x + 2)
+ Quy đồng mẫu
Bài 18/43
Quy đồng mẫu thức hai
phân thức:
2
3 3
a) vµ
2 4 4
x x
x x
+
+ −
1
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
(?) x
2
+ 4x + 4 cú dng hng
ng thc no?
2
3 3 .( 2)
2 4 2( 2)( 2)
3 ( 3).2
4 2( 2)( 2)
x x x
x x x
x x
x x x
=
+ +
+ +
=
+
HS(TB)
b) )+ Phõn tớch cỏc mu thc
3x + 6 = 3(x +2)
x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)
2
MTC = 3(x + 2)
2
+ Quy ng mu
2
2 2
.( 2)
3 6 3( 2)
5 ( 5).3
4 4 3( 2)
x x x
x x
x x
x x x
+
=
+ +
+ +
=
+ + +
2
5
b) và
4 4 3 6
x x
x x x
+
+ + +
15 Hot ng 2. Hot ng nhúm Bi 19/43.
Treo bng ph bi
HD cỏch lm di dng phỏt
vn HS, sau ú t chc cho HS
hot ng nhúm.
4. Nhúm 1,2.
5. Nhúm 3,4.
Lu ý: x
2
+ 1 cú mu bng 1
(?) Mu thc chung ca hai
phõn thc l biu thc no? Vỡ
sao?
6. Nhúm 4, 5.
Lu ý: cn i du phõn thc
th 2 trc khi tỡm MTC.
(?)MT1 cú dng hng ng thc
no?
HS tr li phỏt vn ca GV, sau
ú hot ng nhúm.
a)+ Phõn tớch cỏc mu thc
2x - x
2
= x(2 x)
MTC = x(2 x)(x + 2)
+ Quy ng mu
2
1 2
2 2(2 )( 2)
8 8.( 2)
2 2( 2)( 2)
x
x x x
x
x x x x
=
+ +
+
=
+
b)(-) MTC ca hai phõn thc chớnh
l mu thc ca phõn thc th hai,
tc
MTC = x
2
1
+ Quy ng mu
2 2 2 4
2 2
4
2
1 ( 1)( 1) 1
;
1 1 1
1
x x x x
x x
x
x
+ +
= =
Quy ng mu thc cỏc
phõn thc sau:
2
1 8
) ,
2 2
a
x x x+
4
2
2
) 1,
1
x
b x
x
+
.
3
3 2 2 3
2
) ;
3 3
.
x
c
x x y xy y
x
y xy
+
2
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
Nhn xột hot ng nhúm.
2 2
2
3 2 2 3 3
3
2
2 3
3 3
3 2 2 3 3
) Ta có
+)Phân tích các mẫu thức
( )
3 3 ( )
( )
+)Quy đồng mẫu
.( )
( )
.
,
3 3 ( )
x x
c
y xy xy y
xy y y x y
x x y xy y x y
MTC y x y
x x x y
xy y y x y
x x y
x x y xy y y x y
=
=
+ =
=
=
=
+
10 Hot ng 3. Cng c Bi 20/43
Treo bng ph bi tp.
(?) Khụng dựng cỏch phõn tớch
a thc thnh nhõn t, lm th
no chng t rng
cú th quy ng mu thc hai
(-) Ta phi chng t MTC chia ht
cho mu thc ca mi phõn thc
ó cho.
Cho hai phõn thc
2 2
1
,
3 10 7 10
x
x x x x
ì
+ + +
khụng dựng cỏch phõn
tớch cỏc mu thc thnh
nhõn t, hóy chng t
rng cú th quy ng
mu thc hai phõn thc
ny vi mu thc chung
l
phõn thc ny vi MTC l
x
3
+ 5x
2
4x 20.
Gi hai HS(khỏ - gii) lờn bng
thc hin chia a thc.
Nhn mnh: Trong phộp chia
ht, a thc b chia bng a
thc chia nhõn vi thng.
3 2
2
2
3 2
Vậy: 5 4 20
( 3 10)( 2)
( 7 10)( 2)
MTC 5 4 20
x x x
x x x
x x x
x x x
+
= + +
= + +
= +
Nhn mnh: MTC phi chia ht
cho tng mu thc.
Yờu cu vi HS nhc li:
+Cỏch tỡm MTC ca nhiu
phõn thc .
_x
3
+5x
2
- 4x - 20 x
2
+ 3x 10
x
3
+3x
2
-10x x + 2.
_0 +2x
2
+6x -20
2x
2
+6x -20
0.
_x
3
+5x
2
- 4x - 20 x
2
+ 7x + 10
x
3
+7x
2
+10x x 2
_ - 2x
2
- 14x - 20
- 2x
2
- 14x - 20
0.
HS thc hin quy ng mu
2 3 2
2 3 2
1 2
3 10 5 4 20
( 2)
7 10 5 4 20
x
x x x x x
x x x
x x x x x
+
=
+ +
=
+ + +
Vi HS yu nhc li.
3
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
+ Ba bc quy ng mu thc
nhiu phõn thc .
4. (2)Hng dn v nh.
- Xem li cỏch tỡm MTC, cỏch tỡm nhõn t ph, cỏch quy ng mu thc ca nhiu phõn thc
- BTVN 13, 14 sbt trang 18.
Chun b tit sau. c v son cỏc ? Đ5. Phộp cng cỏc phõn thc i s.
IV-RT KINH NGHIM:..
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
4
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
5