Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
Soạn: 24 / 11 / 2008
Giảng: 25 / 11 / 2008
Tiết 28.
§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số.
2. Kỹ năng. HS biết cách trình bày q trình thực hiện một phép tính cộng phân thức.
HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hốn, kết hợp của phép cộng làm cho việc thực
hiện phép tính đơn giản hơn.
3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận. Thói quen phải đạt được kết quả tối ưu
trong cơng việc.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên. Soạn giáo án thơng qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. Ơn phép cộng hai phân số.Đọc bài trước và soạn các ? trong sgk. Bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3.1. (2’)Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.
3.2. (5’)Kiểm tra bài cũ.
Nội dung câu hỏi Đáp án.
Quy đồng mẫu của các phân thức sau
2
6 3
;
4 2 8+ +x x x
- Phân tích các mẫu:
x
2
+ 4x = x( x+ 4); 2x + 8 = 2(x + 4)
MTC = 2x(x + 4 )
2
6 6 12
4 ( 4) 2 ( 4)
3 3 3
2 8 2( 4) 2 ( 4)
= =
+ + +
= =
+ + +
x x x x x x
x
x x x x
3.3. Bài mới.
NVĐ: Ta đã biết phân thức là gì và tính chất cơ bản của phân thức đại số, bắt đầu từ bài này ta sẽ
học các quy tắc tính trên các phân thức dại số. Đầu tiên là quy tắc cộng
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
15’ Hoạt động 1.Tiếp cận quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu
(?) Hãy nhắc lại quy tắc cộng
phân số?
Nhấn mạnh: Muốn cộng các
phân thức ta cũng có quy tắc
tương tự như quy tắc cộng
phân số .
GV cùng HS thực hiện dưới
hình thức phát vấn HS
Tổ chức HS hoạt động nhóm.
HS: Nhắc lại hai trường hợp:
i. Cộng hai phân số cùng mẫu.
ii. Cộng hai phân số khác mẫu.
HS: đọc quy tắc skg trang 44.
HS nghiên cứu ví dụ 1 sgk và giải rõ
các bước sgk thực hiện.
2 2
3 1 2 2 5 3
7 7
x x x
x y x y
+ + + +
= =
Tiết 26.
§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ.
I. Phép cộng phân
thức đại số.
Quy tắc. (sgk)
Ví dụ 1(sgk)
?1. Thực hiện phép
cộng.
1
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
Nhúm 1, 2, 3.
Nhúm 4, 5, 6.
Lu ý HS rỳt gn kt qu
( nu cú th).
HS hot ng nhúm
b)
2 3 2 3 2
5 4 3 4 8 4
2 2
xy y xy y xy
x y x y xy
+ +
= =
c)
1 18 2
5
3 15 3( 5)
3
5 5
x x x
x
x x
x x
+ + + +
= = =
HS nhn xột, ỏnh giỏ gia cỏc
nhúm, ghi im.
Bi 21/46. Thc hin
cỏc phộp tớnh sau:
2 3 2 3
5 4 3 4
2 2
xy y xy y
x y x y
+
+
1 18 2
5 5 5
x x x
x x x
+ +
+ +
15 Hot ng 2.Tip cn quy tc cng hai phõn thc khỏc mu.
NV: Treo bng ph YCHS
thc hin phộp tớnh sau
2
6 3
4 2 8x x x
+
+ +
ng dng KTBC cng hai
phõn thc trờn sau khi ó quy
ng mu.
GV treo bng ph yu cu HS
nghiờn cu .
GV cựng HS thc hin di
hỡnh thc phỏt vn.
YCHS c chỳ ý sgk trang 45.
Nhn xột: Hai phõn thc khụng cựng
mu nờn thc hin c ta phi
quy ng mu thc.
Vi HS c quy tc sgk.
12 3
2 ( 4) 2 ( 4)
12 3 3(4 ) 3
2 ( 4) 2 ( 4) 2
+
+ +
+ +
= = =
+ +
x
x x x x
x x
x x x x x
HS c bng ph kt hp sgk gii
thớch c th cỏc bc sgk thc hin.
2
2
2
2
6 36 6( 6);
6 ( 6)
6 ( 6)
12 6 12 6
6 36 6 6( 6) ( 6)
( 12) 6.6 12 36
6 ( 6) 6 ( 6) 6 ( 6)
( 6) 6
6 ( 6) 6
y y
y y y y
y y
y y
y y y y y y
y y y y
y y y y y y
y y
y y y
=
=
=
+ = +
+
= + =
= =
MTC
Vi HS c chỳ ý.
II. Cng hai
phõn thc cú mu
thc khỏc nhau.
Quy tc.(sgk)
?2.
Vớ d 2. (sgk )
?3. Thc hin phộp
cng.
2
12 6
6 36 6
y
y y y
+
Chỳ ý(sgk)
5 Hot ng 3. Luyn tp - Cng c. Bi 22 trang 46
(?) Quan sỏt cỏc mu thc v
a ra nhn xột?
Lu ý: lm xut hin mu
thc chung cú khi phi ỏp dng
quy tc i du.
Nhn xột:
x 1 = - (1 x).
x 3 = - ( 3 x).
Hai HS lờn bng thc hin, cỏc HS
khỏc lm vo v.
2 2 2 2
2 2 2 2
2 1 2 2 ( 1) 2
1 1 1 1 1 1
2 1 2 2 1 ( 1)
1
1 1 1
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x
x
x x x
+ +
+ + = + +
+ +
= = = =
a)
2 2
2 1 2
1 1 1
x x x x
x x x
+
+ +
b)
2 2
4 2 2 5 4
3 3 3
x x x x
x x x
+ +
2
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
2 2
2 2 2
2
4 (2 2 ) 5 4
3 3 3
4 2 2 5 4 6 9
3 3
( 3)
3
3
x x x x
x x x
x x x x x x
x x
x
x
x
= + +
+ + +
= =
= =
3.4(3). Hng dn v nh.
- Hc thuc lũng quy tc v chỳ ý.
- Bit vn dng quy tc gii bi tp. Chỳ ý ỏp dng quy tc i du khi cn thit cú mu
thc chung hp lý nht. Chỳ ý rỳt gn kt qu nu cú th.
- BTVN. 21, 22, 24 sgk, c phn cú th em cha bit.
- Gi ý bi 24. c k bi toỏn ri din t bng biu thc toỏn hc theo cụng thc: s = v.t
s
t
t
=
trong ú s: l qung ng, v: vn tc, t: thi gian.
Chun b tit sau.
IV-RT KINH NGHIM:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
3