Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GA Dai so 8 tiet 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.64 KB, 4 trang )

Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
Soạn:15 / 12 / 2008
Giảng:16 / 12 / 2008
Tiết 34
§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. - HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là
những phân thức hữu tỉ.
- HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép
tốn trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép
tốn trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số.
2. Kỹ năng. - HS có kỹ năng thực hiện thàmh thạo các phép tốn trên các phân thức đại số. vững
tính chất cơ bản của phân thức.
- HS biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định.
3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên. Soạn giáo án thơng qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. Ơn tập lại các phép tốn cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức được xác định.
Đọc bài trước và soạn các ? trong sgk. Bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3.1. (2’)Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.
3.2. (5’)Kiểm tra bài cũ.
3.3. Bài mới.
NVĐ:
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
5’ Hoạt động 1.Tiếp cận định nghĩa.
Cho các biểu thức sau:
( ) ( )
( )
3


2
2
2
2 1
0; ; 5;2 3 ; 6 1 2 1 ;
5 2
2
2
2
1
;4 ; ; 2 5
2
1 1
3
x x x x
x
x
x
x x
x x
x
− + + −
+
+
+ −
+ +

(?) Em hãy cho biết các biểu thức
trên, biểu thức nào là phân thức?
(?) Biểu thức nào biểu thị phép

tốn trên phân thức? Đó là các
phép tốn gì?
Lưu ý: Một số, một đa thức được
coi là một phân thức.
Giới thiệu: Mỗi biểu thức là một
phân thức hoặc biểu thị một dãy
các phép tốn: cộng, trừ , nhân và
chia trên những phân thức là
Các biểu thức:
( ) ( ) ( )
3
2
2
2 1
0; ; 5;2 3 ;
5 2
2
6 1 2 1 ; ; 2 5
1
x x
x x x
x
− +
+ − −
+
là các phân thức.
Biểu thức:
4
1
x

x
x
+
+
là phép
cộng hai phân thức.
Biểu thức:
2
2
2
1
2
3
x
x
x
+
+

là dãy tính
gồm phép cộng và phép chia thực
hiện trên các phân thức.
§9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU
THỨC HỮU TỈ
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN
THỨC.
1. Biểu thức hữu tỉ.
Mỗi biểu thức trên là
một phân thức hoặc
biểu thị một dãy các

phép tốn cộng, trừ,
nhân, chia phân thức.
Những biểu thức như
thế gọi là biểu thức
hữu tỷ.
1
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
nhng biu thc hu t.
YCHS t ly 2 vớ d v biu thc
hu t.
HS lờn bng ly vớ d.
10 Hot ng 2.Bin i mt biu thc hu t thnh mt phõn thc.
Ta ó bit trong tp hp cỏc phõn
thc i s cú cỏc phộp toỏn:
cng, tr, nhõn v chia. p dng
quy tc cỏc phộp toỏn ú ta cú th
bin i mt biu thc hu t
thnh mt phõn thc.
Treo bng ph v yờu cu HS c
v gii thớch rừ cỏc bc sgk thc
hin.
Treo bng ph bi ?1
Hng dn:
(?) Hóy vit phộp chia theo hng
ngang?
(?) Ta thc hin dóy tớnh theo th
t no?
HS: c vớ d v gii thớch rừ cỏc
bc thc hin.

HS: lờn bng trỡnh by.
( )
( ) ( )
2
2
2
2 2
2
2
2
2 2
1 : 1
1 1
1 2 1
1 1 2
1 1 1
1 1 1
1
1
1
x
B
x x
x x
x x x
x x x
x x x
x
x
x


= + +
ữ ữ
+

+ +
= ì
+ +
+ + +
= ì =
+
+
+
=

2.Bin i mt biu
thc hu t thnh mt
phõn thc. Nh cỏc
quy tc ca cỏc phộp
toỏn cng, tr, nhõn,
chia cỏc phõn thc ta
cú th bin i mt
biu thc hu t thnh
mt phõn thc.
Vớ d1. (sgk)
?1
10 Hot ng 3. Giỏ tr ca phõn thc.
Cho phõn thc
2
x

. Tớnh giỏ tr ca
phõn thc ti
2 và 0x x= =
GV: gii thiu
Khi lm tớnh trờn cỏc phõn thc ta
ch vic thc hin theo cỏc quy tc
ca cỏc phộp toỏn, khụng cn
quan tõm n giỏ tr ca bin.
Nhng khi lm bi toỏn liờn quan
n giỏ tr ca phõn thc thỡ trc
ht phi tỡm iu kin ca bin
giỏ tr tng ng ca mu khỏc 0.
ú chớnh l iu kin giỏ tr
ca phõn thc c xỏc nh.
(?) Vy iu kin giỏ tr ca
phõn thc c xỏc nh l gỡ?
Treo bng ph v yờu cu HS c
vớ d 2 v gii thớch rừ cỏc bc
sgk thc hin.
(?) iu kin xỏc nh ca phõn
thc l gỡ?
Treo bng ph bi ?2
Hng dn:
HS: Ti x = 2 thỡ
2 2
1
2x
= =
.
Ti x = 0 thỡ phộp chia khụng

thc hin c, do ú giỏ tr ca
phõn thc khụng xỏc nh.
(-) Phõn thc c xỏc nh vi
nhng giỏ tr ca bin giỏ tr
tng ng ca mu khỏc 0.
HS: c v gii thớch rừ cỏc bc
sgk thc hin.
(-) iu kin xỏc nh ca phõn
thc l iu kin ca bin mu
thc khỏc 0.
a) Phõn thc
2
1x
x x
+
+
c xỏc
3. Giỏ tr ca phõn
thc
Khi lm nhng bi
toỏn liờn quan n giỏ
tr ca phõn thc thỡ
trc ht phi tỡm iu
kin xỏc nh ca phõn
thc, ú l iu kin
ca bin giỏ tr
tng ng ca mu
thc khỏc 0.
Vớ d 2. Sgk.
?2

2
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
(?) phõn thc
2
1x
x x
+
+
c xỏc
nh khi no?
(?) x = 1 000 000 cú tha món
iu kin xỏc nh ca phõn thc
khụng?
(?) Vy tớnh giỏ tr ca phõn
thc ti x = 1 000 000 ta nờn lm
th no?
(?) Tng t, ti x = 1?
nh
<=> x
2
+ x 0
<=> x (x + 1) 0
<=> x 0 v x - 1
b) Ta cú:
2
1 1 1
( 1)
x x
x x x x x

+ +
= =
+ +
x = 1000000 tho món iu
kin xỏc nh, khi ú giỏ tr phõn
thc bng
1 1
1000000x
=
x = -1 khụng tho món iu
kin xỏc nh. vy vi x = -1 giỏ
tr phõn thc khụng xỏc nh.
10 Hot ng 4.Luyn tp Cng c
GV: t chc HS hot ng nhúm.
Nhúm 1, 2. Cõu a)
Nhúm 3, 4. Cõu b)
Nhúm 5, 6. Cõu c)
Hng dn:
(?) khi no giỏ tr ca phõn thc
xỏc nh?
(?) Tớch khỏc khụng khi no?
Treo bng ph bi
(?) Vi iu kin no ca x thỡ
giỏ tr ca phõn thc c xỏc
nh?
x = 2005 cú tho món iu kin
xỏc nh ca phõn thc khụng?
(?) hóy rỳt gn phõn thc.
tớnh giỏ tr ca phõn thc ti x
= 2005 ta lm th no?

(?) Tỡm giỏ tr ca x giỏ tr ca
phõn thc bng 1?
(?) Cú giỏ tr no ca x giỏ tr
ca phõn thc bng 0 hay khụng?
Hot ng nhúm, trao i nhúm,
nhn xột ỏnh giỏ. i din
nhúm trỡnh by.
a) Giỏ tr ca phõn thc xỏc nh
khi v ch khi
2 4 0 2x x+
b) Giỏ tr ca phõn thc xỏc nh
khi v ch khi
( ) ( )
2
1 0
1 1 0
1và 1.
x
x x
x x

+

c) Giỏ tr ca phõn thc xỏc nh
khi v ch khi
( )
2
2
2 1 0
1 0 1.

x x
x x
+

Mt HS i din lờn bng trỡnh
by.
a) Giỏ tr ca phõn thc xỏc nh
khi v ch khi
2 0 2x x
+
b)
( )
2
2
2
2
x
x
x
+
= +
+
HS thc hin : 2005 + 2 = 2007
c) giỏ tr ca phõn thc bng 1
thỡ x + 2 = 1

x = -1 ( tha món
iu kin). Vy vi x = - 1 thỡ giỏ
tr ca phõn thc bng 1.
d) Ta thy x + 2 = 0


x = -2
(khụng tha món iu kin). Vy
khụng cú giỏ tr no ca x
phõn thc bng 0.
Bi 47/57
Vi giỏ tr no ca x
thỡ giỏ tr mi phõn
thc sau c xỏc
nh?
2
2
5 1
) ; )
2 4 1
1
)
2 1
x x
a b
x x
x
c
x x

+
+
+
Bi 48/58.
Cho phõn thc

2
4 4
2
x x
x
+ +
+
3
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
3.4.(3) Hng dn v nh.
- Cn nh: khi lm tớnh trờn cỏc phõn thc khụng cn tỡm iu kin ca bin, m cn hiu rng:
cỏc phõn thc ó cho l xỏc nh. Nhng khi lm nhng bi toỏn liờn quan n giỏ tr phõn thc
thỡ trc ht phi tỡm iu kin ca bin giỏ tr phõn thc xỏc nh, i chiu giỏ tr ca bin
bi cho hoc tỡm c xem cú tho món iu kin khụng, nu tho món thỡ nhõn, khụng thỡ
loi.
- Gii bi tp v nh: 46, 49, 50, 51, 53 SGK.
Chun b tit sau. ễn tp cỏc phng phỏp phõn tớch a thc thnh nhõn t, c ca s nguyờn.
IV-RT KINH NGHIM:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×