Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

GA Dai so 8 tiet 57

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.18 KB, 5 trang )

Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
Chương IV : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
§1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>;<;≥; ≤)
+ Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
+ Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trò các vế ở bất đẳng thức hoặc vận
dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ minh họa
− Thước kẻ có chia khoảng
2. Học sinh : − Ôn tập “thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1). Và “So sánh hai số hữu
tỉ” (toán 7 tập 1) − Thước kẻ bảng nhóm,

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : (3phút) GV Giới thiệu chương : Ở chương III chúng ta đã được
học về phương trình biểu thò quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. ngoài quan hệ
bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thò qua bất
đẳng thức, bất phương trình.
Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất phương trình, cách
chứng minh một số bất đẳng thức, cách giải một số bất phương trình đơn giản, cuối
chương là phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối. Bài đầu ta học : Liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
12’
HĐ 1 : Nhắc lại thứ tự
trên tập hợp số
Hỏi : Trên tập hợp số
thực, khi so sánh hai số a


và b, xảy ra những trường
hợp nào ?
GV giới thiệu các ký hiệu:
a > b ; a < b ; a = b
HS : Xảy ra các trường
hợp : a lớn hơn b hoặc a
nhỏ hơn b hoặc a bằng b
HS : nghe GV giới thiệu
1. Nhắc lại thứ tự trên tập
hợp số
− Trên tập hợp số thực,
khi so sánh hai số a và b,
xảy ra một trong 3 trường
hợp sau :
+ Số a bằng số b (a = b)
+ Số a nhỏ hơn số b (a< b)
1
Tuần : 28
Tiết : 57
Soạn: 15/03/2009
Giảng:18/03/2009
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
Hỏi : khi biểu diễn các số
trên trục số nằm ngang,
điểm biểu diễn số nhỏ
nằm như thế nào đối với
điểm biểu diễn số lớn
GV yêu cầu HS quan sát
trục số tr 35 SGK

Hỏi : trong các số được
biểu diễn trên trục số đó,
số nào là số hữu tỉ ? số
nào là vô tỉ ? so sánh
2

và 3
GV yêu cầu HS làm ?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 1 HS lên bảng
điền vào ô vuông
Hỏi : Với x là số thực bất
kỳ hãy so sánh x
2
và số 0
GV giới thiệu : x
2
luôn lớn
hơn hoặc bằng 0 với mọi
x, ta viết : x
2
≥ 0
Hỏi : Tổng quát, nếu c là
một số không âm ta viết
thế nào ?
Hỏi : Nếu a không nhỏ
hơn b, ta viết thế nào ?
Hỏi : Tương tự với x là
một số thực bất kỳ, hãy so
sánh − x

2
và số 0. Viết kí
hiệu
Hỏi : Nếu a không lớn hơn
b ta viết thế nào ?
Hỏi : Nếu y không lớn hơn
HS : trên trục số nằm
ngang điểm biểu diễn số
nhỏ nằm bên trái điểm
biểu diễn số lớn
HS cả lớp quan sát trục số
tr 35 SGK
HS : số hữu tỉ là : − 2 ;
−1,3 ; 0 ; 3. Số vô tỉ là
2

So sánh :
2
< 3 vì
2

nằm bên trái điểm 3 trên
trục số.
HS : làm ?1 vào vở
1HS lên bảng điền vào ô
vuông :
a) 1,53 < 1,8
b) −2,37 > − 2,41
c)
18

12

=
3
2

; d)
5
3
<
20
13
HS : Nếu x là số dương thì
x
2
> 0. Nếu x là số âm thì
x
2
> 0. Nếu x là 0 thì x
2
=0
HS : nghe GV giới thiệu
1 HS lên bảng viết: c ≥ 0
HS :ta viết : a ≥ b
HS : x là một số thực bất
kỳ thì − x
2
luôn nhỏ hơn
hoặc bằng 0. Kí hiệu :
− x

2
≤ 0
1 HS lên bảng viết a ≤ b
+ Số a lớn hơn số b (a > b)
− Trên trục số nằm ngang
điểm biểu diễn số nhỏ hơn
ở bên trái điểm biểu diễn
số lớn hơn. Điều đó cho ta
hình dung về thứ tự trên
tập hợp số thực
− Nếu số a không nhỏ hơn
số b, thì có hoặc a > b
hoặc a = b. Ta nói gọn : a
lớn hơn hoặc bằng b, kí
hiệu: a ≥ b
− Nếu số a không lớn hơn
số b, thì có hoặc a < b
hoặc a = b. Ta nói gọn :
Ta nói : a nhỏ hơn hoặc
bằng b, kí hiệu: a ≤ b
2
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
5 ta viết thế nào ?
1 HS lên bảng viết y ≤ 5
5’
HĐ 2 : Bất đẳng thức
GV giới thiệu : Ta gọi hệ
thức dạng a < b (hay a >
b ; a ≤ b ; a ≥ b) là bất

đẳng thức, với a là vế trái,
b là vế phải của bất đẳng
thức
GV yêu cầu HS lấy ví dụ
về bất đẳng thức và chỉ ra
vế trái, vế phải của bất
đẳng thức
HS : nghe GV trình bày
HS : lấy ví dụ về bất đẳng
thức : −2 < 1,5 ; a + 2 > a
a+2 ≥ b−1 ; 3x −7 ≤ 2x + 5
và chỉ rõ vế trái ; vế phải
của mỗi bất đẳng thức
2. Bất đẳng thức
Ta gọi hệ thức dạng a < b
(hay a > b ; a ≤ b ; a ≥ b)
là bất đẳng thức, với a là
vế trái, b là vế phải của
bất đẳng thức
Ví dụ 1 : bất đẳng thức :
7 + (−3) > − 5
vế trái : 7 + (−3)
vế phải : − 5
15’
HĐ 3 : Liên hệ giữa thứ
tự và phép cộng
Hỏi : Cho biết bất đẳng
thức biểu diễn mối quan
hệ giữa (−4) và 2
Hỏi : Khi cộng 3 vào cả 2

vế của bất đẳng thức đó,
ta được bất đẳng thức
nào?
Sau đó GV đưa hình vẽ tr
36 SGK lên bảng phụ
GV giới thiệu về 2 bất
đẳng thức cùng chiều :
hình vẽ này minh họa kết
quả : khi cộng 3 vào cả
hai vế bất đẳng thức −4 < 2
ta được bất đẳng thức −1< 5
cùng chiều với bất đẳng
thức đã cho
GV yêu cầu HS làm ?2
Hỏi : Khi cộng −3 vào cả
HS : −4 < 2
HS : −4 + 3 < 2 + 3
HS : quan sát hình vẽ
HS : nghe GV trình bày và
ghi bài
HS : ta được bất đẳng thức
3. Liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng
a) Ví dụ :
+ Khi cộng 3 vào cả hai
vế của bất đẳng thức :
−4 < 2 thì được bất đẳng
thức : −4+3 < 2+3
+ Khi cộng −3 vào cả hai
vế của bất đẳng thức :

−4 < 2 thì được bất đẳng
thức : −4−3 < 2−3
b) Tính chất :
Với 3 số a, b và c ta có :
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b +c
Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c
Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c
τ Hai bất đẳng thức :
−2 < 3 và −4 < 2 (hay 5>1
và −3 > −7) được gọi là
hai bất đẳng thức cùng
chiều
c) Khi cộng cùng một số
vào cả hai vế của một bất
3
- 4
- 3
- 2
- 1 0
1 2
3
4 5
- 4
- 3
- 2
- 1 0
1 2
3
4 5

- 4
- 3
- 2
- 1 0
1 2
3
4 5
- 4 + 3
2 + 3
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
hai vế của bất đẳng thức
−4 < 2 thì ta được bất
đẳng thức nào ?
Hỏi : Dự đoán kết quả :
khi cộng số c vào hai vế
của bất đẳng thức −4 < 2
thì được bất đẳng thức
nào?
GV đưa tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép cộng
lên bảng phụ
GV yêu cầu HS phát biểu
thành lời tính chất trên
GV cho vài HS nhắc lại
tính chất trên
GV nói : Có thể áp dụng
tính chất trên để so sánh
hai số hoặc chứng minh
bất đẳng thức

GV yêu cầu HS đọc ví dụ
2 trong 1 phút sau đó gấp
sách lại và 1 em làm
miệng GV ghi bảng
GV yêu cầu HS làm ?3 và
?4 (đề bài đưa lên bảng
phụ)
GV gọi 2HS lên bảng
trình bày
GV giới thiệu tính chât
của thứ tự cũng chính là
tính chất của bất đẳng
thức
−4−3 < 2 − 3 hay −7 < −1
HS : khi cộng số c vào cả
hai vế của bất đẳng thức
−4 < 2 thì được bất đẳng
thức −4 + c < 2 + c
1 HS nêu lại tính chất liên
hệ giữa thứ tự và phép
cộng
HS : phát biểu thành lời
tính chất tr 36 SGK
1 vài HS nhắc lại tính chất
HS : nghe GV trình bày
HS : đọc ví dụ trong 2
phút
1 HS làm miệng
1HS đọc to đề bài
HS

1
: bài ?3
Có −2004 > −2005 ⇒
−2004 +(-777) > -2005 + (-777)
HS
2
: bài ?4

2
< 3 (vì 3 =
9
)

22
+
< 3+2
Hay
22
+
< 5
đẳng thức ta được một bất
đẳng thức mới cùng chiều
với bất đẳng thức đã cho
ví dụ : Chứng tỏ
2003+ (−35) < 2004+(−35)
Giải
Theo tính chất trên, cộng
−35 vào cả hai vế của bất
đẳng thức 2003 < 2004
suy ra :

2003+ (−35) < 2004+(−35)
Chú ý : tính chất của thứ
tự cũng chính là tính
chất của bất đẳng
thức
7’
HĐ 4 : Luyện tập củng cố
Bài 1 (a, b) tr 37 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt trả
lời miệng
HS : đọc đề bài
HS
1
: làm miệng câu a
Bài 1 (a, b) tr 37 SGK
a) −2 + 3 ≥ 2. sai
Vì −2 + 3 = 1 mà 1 < 2
4
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
GV gọi HS nhận xét
HS
2
: làm miệng câu b
Một vài HS nhận xét
b) −6 ≤ 2 (-3) đúng
Vì 2. (−3) = −6
Bài 2 tr 37 SGK
Cho a < b, hãy so sánh

a) a+1 và b+1
b) a − 2 và b − 2
GV gọi 2 HS lên bảng
trình bày
GV gọi HS nhận xét
HS : đọc đề bài
HS
1
: câu a
HS
2
: câu b
1 vài HS nhận xét
Bài 2 tr 37 SGK
a) Vì a < b, cộng 1 vào hai
vế của bất đẳng thức ta
được : a + 1 < b + 1
b) Vì a < b, cộng −2 vào
hai vế của bất đẳng thức
ta được : a − 2 < b − 2
Bài số 3a tr 37 SGK
So sánh a và b nếu
a −5 ≥ b − 5
GV gọi 1HS lên bảng
trình bày
GV gọi HS nhận xét và
sửa sai
Bài 4 tr 37 SGK
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu HS đọc to đề

bài và trả lời
HS đọc đề bài
1HS lên bảng trình bày
HS : nhận xét bài làm
của bạn
HS : đọc to đề bài
HS trả lời : a ≤ 20
Bài số 3a tr 37 SGK
Ta có : a −5 ≥ b − 5
Cộng 5 vào hai vế của bất
đẳng thức ta được
a −5 + 5 ≥ b − 5 + 5
Hay a ≥ b
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và
phát biểu thành lời)
− Bài tập về nhà : 1 (c, d) ; 3b tr37 SGK, bài tập 1,2,3,4,7,8 tr 41−42 SBT
IV RÚT KINH NGHIỆM:……………………………………………………………………………….
............................................................................................................................................................…….
............................................................................................................................................................…….
............................................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………….
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×