Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

GA Dai so 8 tiet 63

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.07 KB, 4 trang )

Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC :
− Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
− Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc
nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
1. Giáo viên : − Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập,
− Thước thẳng, phấn màu
2. Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
− Thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn đònh lớp : 1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7phút
HS
1
: − Giải bất phương trình : a)
3
2
x > − 6 ; d) 5 −
3
1
x < 2 (bài 25 a, d SGK)
HS
2
: − Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số :
b) 3x + 9 > 0 ; d) −3x + 12 > 0 (bài tập 46 (b, d) SGK)
Đáp án : Kết quả : a) Nghiệm của bất PT là : x > − 9
d) Nghiệm của bất PT là : x < 9
Kết quả : b) Nghiệm của bất PT là : x > −3
d) Nghiệm của bất PT là : x < 4


3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
4’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 31 tr 48 SGK :
Giải các bất phương trình
và biểu diễn tập nghiệm
trên trục số :
a)
3
615 x

> 5
Hỏi : Tương tự như giải
PT, để khử mẫu trong bất
PT này ta làm thế nào ?
GV gọi 1 HS lên bảng
1HS đọc to đề bài
HS : ta phải nhân hai vế
của bất phương trình với 3
HS làm bài tập, một HS
Bài 31 tr 48 SGK :
a)
3
615 x

> 5
⇔ 3.
3
615 x


> 5 . 3
⇔ 15 − 6x > 15
⇔ − 6x > 15 − 15
⇔ −6x > 0 ⇔ x < 0
Vậy : {x / x < 0}
1
Tuần : 31
Tiết : 63
Soạn: 07/4/2009
Giảng: 08/4/2009
(
−3 0
)
4
0
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
thực hiện
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai
lên bảng trình bày
1 vài HS nhận xét bài làm
của bạn
6’
GV yêu cầu HS hoạt động
nhóm giải các câu b, c, d
còn lại của bài 31 SGK
GV kiểm tra các nhóm
hoạt động
GV gọi đại diện nhóm lên

bảng trình bày
GV nhận xét và sửa sai
HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm giải một câu
Bảng nhóm
b)
13
4
118
<

x
⇔ 4.
13
4
118
<

x
. 4 ⇔ 8 − 11x < 52
⇔ − 11x < 52 − 8 ⇔ −11x < 44 ⇔ x > − 4
c)
6
4
)1(
4
1

<−
x
x

⇔ 3(x-1) < 2 (x − 4) ⇔ 3x − 3 <2x
−8
⇔ 3x − 2x < − 8 + 3 ⇔ x < −5
d)
5
23
3
2 xx

<

⇔ 5 (2 −x) < 3 (3 −2x)
⇔ 10 − 5x < 9 − 6x ⇔ −5x + 6x < 9 − 10 ⇔ x < − 1
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
Một vài HS nhận xét bài làm của nhóm
6’
Bài 63 tr 47 SBT :
Giải bất PT :
a)
8
51
2
4
21 xx

<−

GV hướng dẫn HS làm
câu a đến bước khử mẫu
thì gọi HS lên bảng giải

tiếp
GV gọi HS nhận xét
Tương tự GV gọi HS lên
bảng giải câu (b)
b)
8
3
1
1
4
1
+
+
<−

xx
GV gọi HS nhận xét và bổ
sung chỗ sai
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm theo sự
hướng dẫn của GV
1HS lên bảng giải tiếp
HS : Nhận xét
HS làm bài tập, 1HS lên
bảng làm
− Một vài HS nhận xét
bài làm của bạn
Bài 63 tr 47 SBT :
a)
8

51
2
4
21 xx

<−


8
51
8
8.2)21(2 xx

<
−−
⇔ 2−4x − 16 < 1−5x
⇔ −4x + 5x < 1+ 16 − 2
⇔ x < 15. Nghiệm của
bất PT là x < 15
b)
8
3
1
1
4
1
+
+
<−


xx
⇔ 3(x−1)−12< 4(x+1)+96
⇔ 3x − 3 − 12 < 4x+4+96
⇔ 3x −4x < 100 + 15
⇔ x < − 115
3’
Bài 34 tr 49 SGK :
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS
1
tìm sai lầm
trong các “lời giải” của
câu (a)
HS : Quan sát lời giải của
câu (a) và HS làm miệng
chỉ ra chỗ sai của câu (a)
Bài 34 tr 49 SGK :
a) Sai lầm là đã coi −2 là
một hạng tử nên đã
chuyển −2 từ vế trái sang
vế phải và đổi dấu thành +2
2
)
0
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
GV gọi HS
2
tìm sai lầm
trong các “lời giải” của
câu (b)

HS : Quan sát lời giải của
câu (b) và HS làm miệng
chỉ ra chỗ sai của câu (b)
b) Sai lầm là khi nhân hai
vế của bất PT với (
3
7

)
đã không đổi chiều bất
PT
4’
Bài 28 tr 48 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt làm
miệng câu (a) và (b)
GV ghi bảng
GV gọi HS nhận xét
HS : đọc đề bài
HS trình bày miệng
HS
1
: Câu a
HS
2
: Câu b
HS : nhận xét
Bài 28 tr 48 SGK :
a) Thay x = 2 vào x
2

> 0
Ta có : 2
2
> 0 hay 4 > 0
Thay x = −3 vào x
2
> 0
Ta có : (−3)
2
> 0 hay 9 > 0
4 > 0 ; 9 > 0 là các khẳng
đònh đúng
Vậy x = 2 ; x = −3 là
nghiệm của bất PT đã cho
b) Không phải mọi giá trò
của ẩn đều là nghiệm của
bất PT đã cho
Vì với x = 0 thì 0
2
> 0 là
một khẳng đònh sai
5’
Bài 30 tr 48 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : Hãy chọn ẩn và nêu
điều kiện của ẩn
Hỏi : Vậy số tờ giấy bạc
loại 2000 là bao nhiêu ?
Hỏi : Hãy lập bất PT của
bài toán ?

Gọi 1HS lên bảng giải bất
PT và trả lời bài toán
GV gọi HS nhận xét
HS Đọc đề bài
HS : chọn ẩn và nêu điều
kiện của ẩn
HS : Số tờ giấy bạc loại
2000 là (15−x) tờ
HS : lập bất PT
1HS lên bảng giải bất PT
và trả lời bài toán
Một vài HS nhận xét
Bài 30 tr 48 SGK :
Giải : gọi số tờ giấy bạc
loại 5000đ là x (tờ)
Đ K : x nguyên dương
Số tờ giấy bạc loại 2000
đồng là : (15 − x) (tờ)
Ta có bất PT
5000x + 2000(15 − x) ≤ 70 000
⇔5000x+30000 − 2000x ≤ 70000
⇔ 3 000x ≤ 40 000
⇔ x ≤
3
40
⇔ x ≤ 13
3
1
Vì x nguyên dương só tờ
giấy bạch loại 5000đ có

thể từ 1 đến 13 tờ
5’
Bài 33 tr 48 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : nếu gọi số điểm thi
môn toán của Chiến là x
(đ). Ta có bất PT nào ?
HS : đọc đề bài bảng phụ
HS : lên bảng lập bất PT
của bài toán
Bài 33 tr 48 SGK :
Giải : Gọi điểm thi môn
toán của Chiến là x điểm
ĐK : x > 0
Ta có bất phương trình :
3
Giáo án đại số 8 Đặ ng Tr ườ ng Giang
GV gọi 1 HS lên giải bất
phương trình và trả lời bài
toán
GV giải thích : điểm thi
lấy đến điểm lẻ 0,5
1 HS lên bảng giải bất
Phương trình và trả lời
bài toán
8
6
1078.22

+++

x
Giải bất PT ta có x ≥ 7,5
Để đạt điểm giỏi bạn
Chiến phải có điểm thi
môn toán ít nhất là 7,5
3’
HĐ 2 : Củng cố :
Hỏi : Nêu phương pháp giải phương
trình không chứa ẩn ở mẫu ?
Hỏi : Nêu phương pháp giải bất phương
trình không chứa ẩn ở mẫu ?
GV cho HS tự so sánh cách hai cách
giải trên
HS : − Quy đồng mẫu và khử mẫu
− Áp dụng hai quy tắc biến đổi phương
trình
HS : − Quy đồng mẫu và khử mẫu
− Áp dụng hai quy tắc biến đổi bất
phương trình
HS : tự so sánh hai cách giải trên
1’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Xem lại các bài đã giải
− Bài tập về nhà : 29 ; 32 ; tr 48 SGK. Bài 55 ; 59 ; 60 ; 61 ; 62 tr 47 SBT
− Ôn quy tắc tính giá trò tuyệt đối của một số
− Đọc trước bài “Phương trình chứa dấu giá trò tuyệt đối”
IV RÚT KINH NGHIỆM:……………………………………………………………………………….
............................................................................................................................................................…….
............................................................................................................................................................…….
............................................................................................................................................................

………………………………………………………………………………………………………………….
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×