KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9
(Thời gian: 45 phút)
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá học sinh về:
- Kiến thức về các loại góc trong đường tròn, tính độ dài, diện tích các hình trong đường tròn.
2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức quỹ tích và tứ giác nội tiếp để chứng minh một tứ giác nội tiếp
đường tròn.
3. Thái độ: Rèn tính tự giác, trung thực, nghiêm túc, tính kỷ luật, tư duy độc lập trong làm bài kiểm
tra .
II.MA TRẬN NHẬN THỨC:
Chủ đề, kiến thức, kỹ năng
Tầm quan
trọng
Trọng số
Các loại góc với đường
40
tròn.
Quỹ tích cung chứa góc, tứ
30
giác nội tiếp.
Độ dài đường tròn, độ dài
cung. Diện tích hình tròn,
30
hình quạt.
Tổng:
100%
III.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA-BẢNG MÔ TẢ:
Tổng điểm
Theo ma trận Thang điểm 10
4
160
5
3
90
3
2
60
2
9
310
10
Cấp độ
Vận dụng
Nhận biết
Chủ đề
Thông hiểu
Nắm được đ/lí
về số đo các
1. Các loại góc với
góc với đường
đường tròn.
tròn để tính
được sđ các
góc đó
Số câu
4(2a, 2b, 2c,
1 (1)
Số điểm
2d)
1đ
Tỉ lệ
4đ
10%
40%
Nhận biết
được các loại
góc trong
đường tròn
2. Quỹ tích cung
chứa góc, tứ giác nội
tiếp.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Cấp độ
thấp
Cộng
Cấp độ cao
.
5
5đ
50%
Vận dụng
kiến thức
để chứng
minh các
tứ giác nội
tiếp
Vận dụng
kiến thức
để chứng
minh các tứ
giác nội
tiếp
2
1(4a, 4b)
1(2b)
2đ
1đ
3đ
20%
10%
30%
3. Độ dài đường tròn,
độ dài cung. Diện
tích hình tròn, hình
quạt.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Tổng số câu
1
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Tính được độ
dài cung tròn,
diện tích hình
quạt tròn
2 (3a, 3b)
2đ
20%
6
1
1đ
6đ
10%
60%
2
2đ
30%
1
1đ
10%
9
1đ
10%
10 đ
100%
IV. ĐỀ KIỂM TRA.
·BAC
¶
Câu 1 (1điểm): Hãy nêu tên mỗi góc ; ; ; QKN
BOC
EIF
B
D
A
N
F
O
H
M
I
O
K
O
P
E
C
Câu 2 (4 điểm):
·
Cho hình vẽ bên, biết ADC
Cm là tiếp tuyến tại C
0
của đường tròn, = 60 ,
AB là đường kính của
đường tròn, hãy tính
a. Số đo của góc ABC
b. Số đo góc AOC
c. Số đo của góc ACm
d. Số đo góc BAC
D
60
B
O
A
C
m
Câu 3 (2 điểm):
Cho hình vẽ bên , biết
a. Tính độ dài cung
b. Tính diện tích
M
a
·
= 1200 và R = 3cm
MON
¼
MaN
hình quạt MONaM
O
N
Câu 4 (3 điểm):
· 2 đường cao AE và CF cắt nhau tại H.
Cho ρ ABC nhọn, nội tiếp đường tròn (O). VẽBOC
¶
a. Chứng minh tứ giác BEHF nội tiếp EIF
·
b. Chứng minh tứ giác AFEC nội tiếp QKN
· góc với EF.
c. Chứng minh đường thẳng OB vuôngBAC
D
1 »
·
ABC
= s®AC
1 »
·
ADC
= 2 s®AC
60
1 » ĐIỂM:
V.· ĐÁP ·ÁN2 - BIỂU
⇒ ABC
= ADC(= 0s®AC
) B
·
⇒ ABC = 602
Câu
Nội dung
góc ở tâm
O
góc có đỉnh bên trong đường tròn
góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
·
»
góc nội tiếp
AOC
= s®AC
1
A
(góc nội tiếp)
(góc nội tiếp)
a
1 »
·
ADC
= s®AC
» = 2.ADC
2·
⇒ s®AC
= 1200
·
⇒ AOC
= 1200
m
·
»
ACm
= s®AC
·
·
⇒ ACm
= ADC
= 600
µVCAB
C
= 900
·
·
⇒ CBA + CAB = 900
·
·
⇒ CBA
= 900 − CAB
·
⇒ CBA
= 900 − 600 = 300
2
(góc ở tâm)
Mà
b
c
0.25
C
0.25
0.2
5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
(góc tạo bởi tt và dây)
Xét có (chắn nửa đường tròn)
d
Điểm
0.25
0.25
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
a
3
b
a
4
b
c
Độ dài cung MaN là: l = = πRn 3,14.3.120 0
=
6,28 (cm)
180
180 0
Diện tích hình quạt là: πR 2 n 3,14.3 2.120 0
=
Squat = = 9, 42(cm2)
360 0
360 0
A·
(gt)
BEH = 900
·
(gt)
BFH
= 900
0
·
+ = 180 => tứ giác BEHF nội BEH
BFH
tiếp
·
(gt)
AFC
= 900
O 0
·
(gt)
F HAEC = 90
·
n AC một AEC
Mà và cùng chắn cung
AFC
góc vuông
=> tứ giác AFEC nội tiếp đường tròn đường kính AC.
⊥ OB (1)( t/c tiếpC tuyến )
B (O) Bn
Qua B vẽ tiếp tuyến Bn với
E⇒
·
·
Có = =
BAC
nBA
BFE
=> Bn // EF
=> OB ⊥ EF
1.0
1.0
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25