Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

GIẢI hệ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.79 KB, 2 trang )

GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
A. Kiến thức cơ bản
1. Quy tắc thế
- từ một trong các phương trình của hệ biểu diễn x theo y (hoặc y theo x)
- dùng kết quả đó thế cho x (hoặc y) trong pt còn lại rồi thu gọn
2. Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
- dùng quy tắc thế biến đổi hệ phương trình đã cho để đc 1 hpt mới trong đó có 1 pt 1 ẩn
- giải pt 1 ẩn vừa tìm đc, rồi suy ra nghiệm của hpt đã cho
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Giải các hpt sau bằng phương pháp thế
2x  y  4

�x  5
3x  2 y  5
3 x  2 y  2

�x  11



a) �
��
b) � y
� hpt vô nghiêm
c) �
� � 13
2 x  y  3 �y  19
5x  4 y  1
x  2
y





� 2
� 2
2x  y  6
x  2 y  6  0
2 x  3 y  8 �x  1

�x  4

�x  4

d)�
��
e) �
��
g) �
��
3 x  5 y  22
5x  3 y  5  0
5x  2 y  1

�y  2

�y  5

�y  2
� 109
x


2
x

7
y

8
13x  15 y  48


�x  9
� 106
i) �
��
k) �
��
12 x  11y  3 � 45
2 x  y  29


�y  11
y
� 53
1
1
�1
�1
�x  6 y  17
�x  5

�x  3
�x  10
� x y2 0
� x y 0
l) �
��
m) �3
��
n) �5
��
4
6
5 x  y  23 �y  2

�y  4
�y  12


5 x  y  11
5x  4 y  2


Bài 2: giải các hpt bằng phương pháp thế
� 5x  y  5 3 1



2 3x  5 y  2 6  15

�x  3


�x  2
a) �
��
b) �
��
3x  y  3 2  3
�y  5

�y  3

2 3 x  3 5 y  21

�x  y  1
�x  2
h) �
��
3x  2 y  8

�y  1







�x  2 y  5 5
�x  2 5
c) �

��
� 5x  y  5  2 5
�y  5







�x  2 y   7
�x  7
d)�
��
2x  7 y  2 7  7

�y   7

� 5  2 x  y  3 5

�x  0
e) �
��
�y  3  5

x  2 y  6  2 5


5 x  2 y  45


�x  7
�4  2 x  y  3  3  x  2 y  3  48
f )�
��
��
25 x  20 y  75
3  3 x  4 y  3  4  4 x  2 y  9   48

�y  5



1


6 x  y   8  2x  3y
4x  9 y  8


�x  
g) �
��
��
4
8 x  3 y  5
5  y  x   5  3x  2 y



�y  1

� 29
x



2
2
x

1

1,5

3
y

2

6
x




2
x

3
y


0,
5


� 10
h) �
��
��
3 x  0, 5  2 y  5
11,5  4  3  x   2 y   5  x 

�y  21

� 10
Bài 3: Tìm các giá trị của m, n sao cho mỗi hpt ẩn x, y sau đây

2mx   1  n  y  m  n  1

2
1

m ;n
m

1
x

m

n

y

3




9
3
a) hpt �
có nghiệm (2; 1); đáp số:

�2 x   m  1 y  m  2n  1

nx   1  m  y  3
b) hpt �
có nghiệm (-3; 2); đáp số: m  1; n  1

3mx   n  1 y  93

nx  4my  3
c) hpt �
có nghiệm (1; -5); đáp số: m  1; n  17

 m  2  x  5ny  25


2mx   n  2  y  5
d) hpt �
có nghiệm (3; -1); đáp số: m  2; n  5

Bài 4: Tìm a, b trong các trường hợp sau:
a) đg thg d1: ax + by = 1 đi qua các điểm A(-2; 1) và B(3; -2)
b) đg thg d2: y = ax + b đi qua các điểm M(-5; 3) và N(3/2; -1)
c) đg thg d3: ax - 8y = b đi qua các điểm H(9; -6) và đi qua giao điểm của 2 đường thẳng (d): 5x
– 7y = 23; (d’): -15x + 28y = -62
d) đt d4: 3ax + 2by = 5 đi qua các điểm A(-1; 2) và vuông góc với đt (d’’): 2x + 3y = 1
Đáp số
� 8
� 5
a
� 56

�a  7
a


3
a


� 13


a) �
;
b) �
;
c) �
d)�
3 ;

b  5
1
5




b  120
b
b

� 13
� 7

****************************************************************



×