Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

TÍNH CHẤT cơ bản của PHÂN THỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.62 KB, 3 trang )

TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC.
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó
như quy tắc đổi dấu.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh hai phân thức bằng
nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức chịu khó ,kiên trì trong học tập
4. Năng lực: Hợp tác, giao tiếp
II. Chuẩn bị
1. GV: Bảng phụ ghi tính chất, quy tắc, các bài tập ? ., phấn màu, máy tính bỏ túi, . . .
2. HS: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số, quy tắc đổi dấu, máy tính bỏ túi, . . .
III. Các hoạt động dạy học
1. Ổn định tổ chức:(1 phút)
Lớp 8A1:
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau?
Áp dụng: Hai phân thức

có bằng nhau không? Vì sao?
x−2
x2 − 4

3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động 1: Tính chất cơ
bản của phân thức.
(17 phút)
-Treo bảng phụ nội dung ?1
-Hãy nhắc lại tính chất cơ bản
của phân số.
-Treo bảng phụ nội dung ?2


-Yêu cầu của ?2 là gì?

-Vậy

x
3

x(x + 2)
3(x + 2)

1
x+2

Hoạt động của học sinh

Nội dung bài học
1/ Tính chất cơ bản của
phân thức.

-Đọc yêu cầu ?1
-Nhắc lại tính chất cơ bản của
phân số.
-Đọc yêu cầu ?2
?2
-Nhân tử và mẫu của phân
=
thức
với x + 2 rồi so sánh x x(x + 2)
x
3


3 3(x + 2)

Vì x.3(x+2) = 3.x(x+2)
phân thức vừa nhận được với ?3
phân thức đã cho.
3x2y :3xy
x
như thế nào với
=
=

? Vì sao?

-Treo bảng phụ nội dung ?3
-Hãy giải tương tự như ?2

x x(x + 2)
3 3(x + 2)

6xy3 :3xy

Ta có

x
2y2

2y2

=

3x2y
6xy3

Vì x.3(x+2) = 3.x(x+2)
-Đọc yêu cầu ?3
Vì : 3 x2y . 2y2 = x.6xy3 =
-Thực hiện
= 6x2y3
-HS:Phát biểu tính chất như


Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
-Qua hai bài tập ?2 và ?3 yêu SGK.
cầu học sinh phát biểu tính
chất cơ bản của phân thức.
-Đọc lại từ bảng phụ.
-Treo bảng phụ nội dung tính
chất cơ bản của phân thức.

Nội dung bài học
Tính chất cơ bản của phân
thức:
(M là một đa thức

-Đọc yêu cầu ?4
-Có nhân tử chung là x – 1.

khác đa thức 0).
(N là một nhân tử


A A.M
=
B B.M

-Treo bảng phụ nội dung ?4
A A: N
=
-Câu a) tử và mẫu của phân
B B:N
thức có nhân tử chung là gì?
-Chia tử và mẫu của phân thức
-Vậy người ta đã làm gì để cho x – 1.
chung).
được
?4
2x
-Thực hiện trên bảng.
2 x( x − 1)
x +1

-Hãy hoàn thành lời giải bài
toán.
Hoạt động 2: Quy tắc đổi
dấu. (10 phút)
-Hãy thử phát biểu quy tắc từ
câu b) của bài toán ?4
-Treo bảng phụ nội dung quy
tắc đổi dấu.
-Nhấn mạnh: nếu đổi dấu tử

thì phải đổi dấu mẫu của phân
thức.
-Treo bảng phụ nội dung ?5
-Bài toán yêu cầu gì?
-Gọi học sinh thực hiện.
Hoạt động 3: Luyện tập tại
lớp. (5 phút).
-Làm bài tập 5 trang 38 SGK.
-Hãy nêu cách thực hiện.

a)

( x + 1)( x − 1)

=

2x
x +1

Vì chia cả tử và mẫu cho x-1
-Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của
A −A
b) =
một phân thức thì được một
B −B
phân thức bằng phân thức đã
Vì chia cả tử và mẫu cho -1
cho.
-Đọc lại từ bảng phụ.
2/ Quy tắc đổi dấu.

Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của
một phân thức thì được một
phân thức bằng phân thức đã
-Đọc yêu cầu ?5
.
-Dùng quy tắc đổi dấu để cho:
A −A
hoàn thành lời giải bài toán.
=
B −B
-Thực hiện trên bảng.
-Vận dụng tính chất cơ bản
của phân thức để giải. Câu a)
chia tử và mẫu của phân thức ?5
ở vế trái cho nhân tử chung là
y−x x− y
=
x + 1. Câu b) chia tử và mẫu a )
4− x x-4
của phân thức ở vế phải cho x
5− x
x-5
– y.
b)
= 2
2
11 − x
x − 11
-Thực hiện trên bảng.
Bài tập 5 trang 38 SGK.


-Gọi hai học sinh thực hiện.


Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

Nội dung bài học
a)

x3 + x 2
x2
=
( x − 1)( x + 1) x − 1

b)

5( x + y ) 5 x 2 − 5 y 2
=
2
2(x - y)

4. Củng cố: (4 phút)
-Nêu tính chất cơ bản của phân thức.
-Phát biểu quy tắc đổi dấu.
5. Hướng dẫn về nhà (3 phút).
-Tính chất cơ bản của phân thức. Quy tắc đổi dấu.
-Xem lại các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp).
-Làm bài tập 4, 6 trang 38 SGK.

-Xem trước bài 3: “Rút gọn phân thức” (đọc kĩ các nhận xét từ các bài tập trong bài học).
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
................................................................................................................................................
.............
................................................................................................................................................
.............



×