Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

KIỂM TRA CHƯƠNG II TOÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.59 KB, 3 trang )

KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học trong chương II của
HS.
2.Kỹ năng: Kiểm tra:
+ Kĩ năng thực hiện phép tính.
+ Kĩ năng tìm số chưa biết từ 1 đẳng thức, từ một số điều kiện cho trước.
+ Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết, bội và ước của số nguyên
3.Thái độ: nghiêm túc
II.CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra .
HS: Giấy kiểm tra.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số:
2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

- Biết sử dụng quy
tắc mở dấu ngoặc,
biết cộng, trừ hai số
nguyên.
- Biết sử dụng quy
tắc chuyển vế, nhân
chia hai số nguyên để


giải bài toán tìm x.
Câu 3a,b. 4ab.
4 điểm
40%

- Biết tìm các số
nguyên thoả mãn
một điều kiện và
biết sử dụng tính
chất của hai số đối
nhau để thực hiện
phép cộng nhiều
số.
Câu 6a,b.
1 điểm
10%

Tổng

Chủ đề

- Cộng, trừ, nhân,
chia số nguyên.
- Quy tắc dấu
ngoặc, chuyển vế.
- Số đối.

- GTTĐ của một số
nguyên.


- Biết phát biểu
quy tắc cộng hai
số nguyên.
- Biết tìm số đối
của một số.
Câu 1a, 2a.
1,75 điểm
17,5%
Biết tìm GTTĐ
của một số
nguyên
Câu 2b
0,75 điểm
7,5%

Câu 1b
0,5 điểm
5%

9 câu
7,25 điểm
72,5%

1 câu
0,75 điểm
7,5%
Biết tìm bội và
ước của một số
nguyên


Bội và ước của
một số nguyên.

Tổng

Biết cộng hai số
nguyên cùng
dấu.

3 câu
2,5 điểm
25%

Câu 5a,b
2 điểm
20%
3 câu
2,5 điểm
25%

4 câu
4 điểm
40%

3. ĐỀ BÀI.
Bài 1. (1,5 điểm)
a. (1 điểm). Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu.

2 câu
1 điểm

10%

2 câu
2 điểm
20%
12 câu
10 điểm
100%


b. (0,5 điểm). Thực hiện phép tính (-15) + (-122)
Bài 2. (1,5 điểm)
a. (0,75 điểm). Hãy tìm số đối của các số sau: -9 ; 0 ; 10.
b. (0,75 điểm). Hãy tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11.
Bài 3. (2 điểm). Thực hiện các phép tính.
a. 127 - 18.(5 + 6).
b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65).
Bài 4. (2 điểm). Tìm số nguyên x biết:
a. -12x = 36.
b. 3x - (-17) = 23.
Bài 5. (2 điểm).
a. Hãy tìm tất cả các ước của -8.
b. Hãy tìm năm bội của -9.
Bài 6. (1 điểm). Tính tổng tất các các số nguyên x thoả mãn :
a. -10 < x < 10.
b. -5 x 6.
4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Bài 1.
a. Phát biểu đúng quy tắc (1 điểm).
b. (-15) + (-122) = -(15 + 122) = -137 (0,5 điểm)

Bài 2. Mỗi câu đúng được 0,75 điểm.
a. Số đối của các số: -9; 0; 10 lần lượt là: 9; 0; -10.
b. Giá trị tuyệt đối của các số sau: 0; 20; -11 lầ lượt là: 0; 20; 11.
Bài 3. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. 127 - 18.(5 + 6)
= 127 - 18.11
= 127 - 198
= -71
b. (27 + 65) + (346 - 27 - 65)
= 27 + 65 + 346 - 27 - 65
= (27 - 27) + (65 - 65) + 346
= 346.
Bài 4. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. -12x = 36
b. 3x - (-17) = 23
x = 36 : (-12)
3x + 17 = 23
x = -3
3x = 23 - 17
3x = 6
x = 2.
Bài 5. Mỗi câu đúng được 1 điểm.
a. Các ước của -8 là: -1; -2; -4; -8; 1; 2; 4; 8.
b. Năm bội của -9 là 0; -9; 9; 18; -18.
Bài 6. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
a. Các số nguyên thoả mãn -10 < x < 10 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.


Tổng các số nguyên trên bằng 0.
b. Các số nguyên thoả mãn -5 x 6 là: 5; 4; 3; 2;1; 0 và 6. Tổng các số trên bằng 6.

IV. RÚT KINH NGHIỆM.
………………………………………………………………………………………
………..
…………………………………………………………………………………….....
.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×