Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.09 KB, 5 trang )

TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức : Học sinh biết và hiểu quy tắc tìm gí trị phân số của một số cho
trước
* Kỹ năng:Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân so của một số
cho trước
* Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán thực tiển
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án.
* Học sinh: Học bài cũ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ:
3. Bài mới:
* Đặt vấn đề: Có cách nào đề tìm giá trị phân số của một cho trước hay
không ?
Hoạt động của thầy, trò
Nội dung kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Ví dụ(15 phút)
GV: Gọi HS đọc đề bài? 1.
HS: Đọc đề bài.
HS: Đề bài cho biết tổng số HS là 45 em.
2
5

Cho biết số HS tích đá bóng.
60% thích đá cầu.
2
9

Thích chơi bóng bàn.



1.Ví dụ
?1 Hướng dẫn
Giải:
Số HS thích đá bóng của lớp 6A là:
2
45. = 30(hs )
5

Số HS thích đá cầu là :

4
15

45.60% = 27( hs)

2
45. = 10(hs)
9

Thích chơi bóng chuyền.
Yêu cầu tính số HS thích chơi bóng đá cầu, Số HS thích chơi bóng bàn là:
Số HS thích chơi bóng chuyền là:
bóng bàn, bóng chuyền của lớp 6A.
GV: Muốn tìm số hs thích đá bóng, ta phải 45. 4 = 12(hs )
15
làm như thế nào?
2
5


HS: Ta phải nhân 45 với
2. Quy tắc
GV: yêu cầu HS làm các phần còn lại.
a) Quy tắc: (SGK)
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc(22 phút)
GV: Giới thiệu cách làm đó chính là tìm
m
m
giá trị phân số của một số cho trước.
b.
GV: Vậy muốn tìm phân số của 1 số cho Muốn tìm n của số b cho trước ta tính n
trước ta làm thế nào?


HS: Muốn tìm phân số của 1 số cho trước, (m,n Z; n 0)
ta lấy số cho trước nhân với phân số đó.


HS: Nêu quy tắc SGK trang 51
GV: Muốn tìm
thế nào?

m
n

của số b cho trước ta làm

m
n


HS: Lấy
nhân với b
GV: Nhấn mạnh: trong thực hành ta cần
b) Ví dụ:
lưu ý từ “của “có vai trò như dấu “nhân”.
m
n

m
n

3
7

của b chính là .b
GV: ghi vd SGK.
GV: Gọi 1 hs đứng tại chỗ nêu cách làm
HS: vận dụng quy tắc làm vd.

VD: Tìm

GV: Nhận xét:
GV: Cho HS làm ?2
GV: Gọi 3 hs lên bảng.
HS: Lên bảng trình bày bi giải

Vậy của 14 bằng 6
?2 Hướng dẫn

Giải:


của 14.

3
.14 = 6
7

3
7

3
4

a) .76 = 57 (cm);
b) 62, 5%. 96 = 60 (tấn )
1
4

c) 0,25.1= giờ = 15 phút
4. Tổng kết (6 phút)
– GV nhấn mạnh lại quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập 115 trang 51 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà: (1 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập.
Rót kinh nghiÖm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Tuần 31


Ngày soạn:2 /4/2015

Ngày dạy:

..../

…/2015
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
* Kiến thức: Thông qua các bài tập, học sinh nắm kỹ hơn về cách tìm giá trị
phân số của một số cho trước.
* Kỹ năng: Vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
* Thái độ: Có ý thức vận dụng quy tắc để giải các bài toán thực tiễn
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án.
* Học sinh: Học bài cũ
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: (3 phút) Nêu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước?
3. Bài mới: Luyện tập.
Hoạt động thầy, trò

Nội dung kiến thức cần đạt

Hoạt động 1: (15 phút)
Giải các bài tập về nhà
Biết 13,21 . 3 = 39,63và 39,63 : 5 =7,926

I. Giải các bài tập về nhà

Bài tập 117 trang 51 SGK
3
5
Hướng dẫn
5
3
a) (13, 21. 3): 5
GV: Hãy tìm của 13,21và
của 7,926 = 39, 63:5= 7,926
(không cần tính toán )
HS: Một hs phân tích đề và nêu cách tìm
3
b) (7,926. 5): 3
5
= 39, 63:3 =13,21
của 13, 21.
-Tương tự tìm
3
5

5
3

của 7,926

Bài tập 118 trang 52 SGK
Hướng dẫn
của 13,21em thực hiện như a) Dũng được Tuấn cho :

GV: Để tìm

thế nào?
3
.21 = 9
HS: Ta lấy 13, 21. 3 rồi chia cho 5
7
(viên)
GV: Gọi 1hs đứng tại chỗ đọc và phân tích
đề
GV: Theo em để biết Tuấn cho Dũng bao
b) Số bi còn lại :
nhiêu viên bi ta làm như thế nào?
21- 9 = 12 (viên)
3
Bài tập 120 trang 52 SGK
7
HS: Tìm của 21
Hướng dẫn


GV: Từ đó em nào có thể tính số bi còn lại a)13,5 . 3,7% =0,4995
của Tuấn?
b) 52,61 . 6,5%=3,41965
HS: 1 hs lên bảng giải
c)2534 . 17%=430,78
GV: Hướng dẫn cho hs tự đọc hiểu phần d)1836 . 48%= 881,28
trình bày cách sử dụng máy tính SGK
Bài tập 119 trang 52 SGK
HS: Cả lớp tự nghiên cứu cách sử dụng Hướng dẫn
máy tính ở SGK.
An nói đúng vì :

GV: Ap dụng cách làm trên làm câu  1 1  1  1 1  1
 . ÷: =  : ÷.
a,b,c,d.
2 2 2 2 2 2
HS: Cả lớp cùng thực hành ,đứng chỗ đọc
1 1
kq
= 1. =

GV: Đố: An nói :”Lấy
1
2

1
2

2

1
2

2

II. Luyện tập
của rồi đem Bài 1
1
Cột A
2
5


2

chia cho .Sẽ được kết quả là .”Đố em
bạn An nói có đúng không ?
HS: 1 hs lên bảng làm bài tập. Các hs khác
làm vào vở và nhận xét bài của bạn.
Hoạt động 2: Luyện tập(20 phút)
GV: Phát phiếu học tập cho hs .
Hãy nối mỗi câu ở cột A với mỗi câu ở cột
Bđể được một kết quả đúng .
Vd: (1+a)
HS: Điền kết quả tìm được vào phiếu học
tập rồi đại diện từng em ln trình by kết quả
trn bảng. Cc HS khc nhận xt

GV: Gọi hs tóm tắt đề bài.
HS: Tóm tắt đề bài theo yêu cầu
GV: Theo em muốn biết xe lửa còn cách
HP bao nhiêu ? Km em làm cách nào ?
HS: Trước hết tính quãng đướng xe lửa đi
được Sau đó tính quãng đướng xe lửa cách
HP
GV: Gọi 1 hs lên giải .

Cột B
a)16

1. của 40
2.0,5 của 50
5

6

b)

3
100

c)4000

3. của 4800
4

4.

1
2

của

2
5

3
4

5. của 4%

Kết quả
1+a; 2+e; 3+c; 4+d; 5+b


d)1,8
e)25


Bài tập 121 trang 52 SGK
Hướng dẫn
Xe lửa xuất phát từ Hà Nội đã đi được
quãng đường là:
102.

3
= 61, 2( km)
5

Vậy xe lửa còn cách Hải Phòng:
102- 61,2 = 40,8(km
4. Củng cố (5 phút)
– GV nhấn mạnh lai quy tắc tìm giá trị một phân số của một số cho
trước.
– Hướng dẫn học sinh làm bài tập còn lại.
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần còn lại.
Rót kinh nghiÖm:
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------



×