Tiết 95: tìm giá trị phân số
của một số cho trớc
Ngày dạy:
A. Mục tiêu
- Kiến thức: + HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của
một số cho trớc.
- Kĩ năng: + Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số
của một số cho trớc.
- Thái độ: + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
+ Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải một số bài toán
thực tiễn. + Gây cho HS ý thức làm việc theo quy trình,
thói quen tự học.
B. Chuẩn bị
*) Giáo viên
- SGK, SGV, bảng phụ, phấn màu.
*) Học sinh
- SGK, SBT, vở ghi, ôn tập lại các kiến thức.
C. Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (Không kiểm tra)
3. Bài mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 (8
phút)
+ Hoàn thành sơ đồ sau để thực
hiện phép nhân 20.
5
4
.
. 4 : 5
20
: 5 . 4
- Từ đó rút ra muốn nhân một số tự
nhiên với một phân số làm thế nào?
I. Củng cố quy tắc nhân một số tự
nhiên với một phân số
. 4 80 :5 16
20
: 5 4 . 4 16
+ Chia số này cho mẫu số rồi lấy kết
quả nhân với tử số.
Hoạt động 2 (20
phút)
II. Tìm tòi kiến thức mới
1. Ví dụ
- Cho biết đầu bài cho gì, yêu cầu
ta phải làm gì ?
- Muốn tìm số HS lớp 6A thích
bóng đá, phải tìm
3
2
của 45 HS
nhân 45 với
3
2
.
Tơng tự làm các phần còn lại.
- GV giới thiệu: Cách làm đó là tìm
giá trị phân số của một số cho trớc.
Vậy muốn tìm phân số của một số
cho trớc ta làm thế nào?
Yêu cầu HS đọc quy tắc và giải
thích kĩ công thức b.
n
m
và nêu
nhận xét tính thực hành:
n
m
của b
chính là
n
m
.b
(m,n N , n 0).
HS đọc ví dụ.
Giải:
Số HS thích bóng đá của lớp 6A là:
45.
3
2
= 30 (HS).
Số HS thích đá cầu là:
45. 60% = 45.
100
60
= 27 (HS)
Số HS thích chơi bóng bàn là:
45.
=
9
2
10 (HS)
Số HS thích chơi bóng chuyền là:
45.
12
15
4
=
(HS).
2. Quy tắc
* Quy tắc: (SGK - T51).
Hoạt động 3 (13
phút)
- Yêu cầu HS làm ?2.
+ Chúng ta thực hiện bài này nh thế
nào?
- GV gọi HS lên bảng thực hiện.
Bài 115 (SGK - T51).
- GV gọi HS đứng tại chỗ nêu cách
thực hiện.
- Gọi học sinh lên bảng thực hiện
bài tập.
Bài 116 (SGK - T51).
- Giáo viên thực hiện yêu cầu của
đầu bài.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thực
III. Luyện tập và củng cố quy tắc
?2. a) 76.
57
4
3
=
(cm).
b) 96. 62,5 % = 96.
60
1000
625
=
(tấn)
c) 1. 0,25 = 0,25 =
4
1
(giờ)
Bài 115.
a) 5,8 b)
21
11
c) 11,9 d) 17
7
2
.
Bài 116.
16 % . 25 = 25 % . 16.
a) 25. 84% = 25%. 84 =
84.
4
1
= 21.
b) 50. 48% = 50%. 48 =
48.
2
1
= 24.
hiện.
- HS thực hiện tại chỗ và báo cáo
kết quả.
4. Củng cố: (2 phút)
- Nhắc lại các kiến thức trọng tâm
5. Hớng dẫn về nhà (1 phút)
- GV nhắc HS mang máy tính bỏ túi để chuẩn bị chho tiết sau.
- Làm bài tập: 117, 118, 119, 120.
D. Rút kinh nghiệm giờ dạy
.
.
. . . . . . . . . . . .