Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ 1 PHÂN SỐ CỦA NÓ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.15 KB, 6 trang )

TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA NÓ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nhận biết v hiểu quy tắc tìm một số biết gi trị một phn số
của nĩ.
. Kỹ năng:- Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết gi trị một phn
số của nĩ.
- Biết vận dụng quy tắc để giải một số bài toán thực tiễn.
3. Thái độ:Rèn tính cẩn thận chính xác klhi giải toán
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: Giáo án.

* Học sinh: Học bài cũ

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: (3 phút) Nhắc lại quy tắc tìm giá trị một phân số của một số cho
trước
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động thầy, trò

Nội dung kiến thức

Hoạt động 1: Tìm hiểu ví dụ (15 phút)
1. Ví dụ
GV: Đưa đề ví dụ trên bảng và yêu cầu HS 3
5
tìm hiểu đề
số học sinh của lớp 6A là 27 bạn. Hỏi lớp
HS: Đọc đề và tìm hiểu cch giải
6A có bao nhiêu học sinh?
GV: Hướng dẫn và giải bài tập ví dụ


Giải: Nếu gọi số học sinh lớp 6A là x 5 theo

GV: Như vậy để tìm một số biết
3
5

3
5

đề bài ta phải tìm x sao cho
3
5

3
5

của x bằng 27.

của nó Ta có:
x . = 27
ta tìm được
Vậy lớp 6A 45 học sinh

bằng 27. Ta lấy 27 chia cho .
GV: Qua ví dụ trên, hãy cho biết muốn tìm

x = 45


m

n

một số biết
thế nào?

của nó bằng a em làm như
m
n

HS: Ta lấy a :
2. Quy tắc:
Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc(20 phút)
* Quy tắc: (SGK)
GV: Gọi 1 đến 3 em phát biểu quy tắc
HS: Phát biểu quy tắc như SGK( thay từ
?1
“của nó” bằng từ “của số đó” )
a) Vậy số đó là:
GV: Yêu cầu HS làm ?1
m
2
7
Câu a:
n
7
2
HS: 1 HS lên bảng làm câu a.
a : = 14 : = 14 . = 49
Câu b:
GV: Phân tích cùng HS

2
7

m
n

3

2
5

b) Đổi
=
Số đó là:
2 17

17
5
−2 5

−10

− : =
. =
là phân số
(trong quy tắc)
3 5
3 17 51
14 là số a (trong quy tắc)
HS: Lên bảng

?2
GV: Nhận xét
GV: Yêu cầu HS làm ?2
Có 350 (lít)
HS: Đọc đề bài và làm ?2
GV: Cho HS phân tích để tìm 350 lít nước Số phần nước có trong bể là:
13
7
ứng với phân số nào?
7
20

HS: Ứng với
GV: Trong bài a là số nào?
HS: a = 350
GV: Còn
m
n

m
n

là phân số nào?

7
20

HS:
=
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày

Nhận xét

1-

20

Vậy a:

=
m
n

20

(dung tích bể)

= 350 :

7
20

= 350 .

20
7

= 1000 (lít)


4. Củng cố (6 phút)GV nhấn mạnh lại quy tắc tìm một số khi biết một gía trị

một phân số của nó. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 126 SGK.
5. Dặn dò (1 phút)
– Học sinh về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
– Chuẩn bị bài tập phần luyện tập, mang theo máy tính.
Rót kinh nghiÖm:
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Tuần 31

Ngày soạn:10 /4/2015

Ngày dạy:

..../

…/2015
Tiết 100:

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS được củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số và biết
giá trị của một phân số của nó.
2. Kỹ năng:- Có kỹ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị phân số của
nó.
- Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài toán về tìm một số biết
gi trị phân số của nó.
3. Thái độ:Cẩn thận chính xác khi gải toán
II. CHUẨN BỊ

* Giáo viên: Giáo án.
* Học sinh: Học bài cũ, máy tính
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định tổ chức: (1 phút) Kiểm tra sĩ số.
2. Bài cũ: (3 phút) Phát biểu quy tắc tìm một số khi biết gía trị một phân số
của nó?
3. Bài mới : Giới thiệu bài.
Hoạt động thầy, trò
Hoạt động 1: Dạng 1: Tìm x (15 phút)
GV: Phân tích chung toàn lớp
GV: Để tìm được x em phải làm thế nào?
HS: Đầu tiên ta phải đổi hỗn số ra phân số:
8
26 10
x+
=
3
3
3
8
x
3

Nội dung kiến thức
Dạng 1: Tìm x
Bài tập 132 trang 55 SGK
Hướng dẫn
Câu a:
2
2

1
2 .x + 8 = 3
3
3
3
8
26 10
x+
=
3
3
3
8
10 26
8
16
x= −
⇒ x=−
3
3 3
3
3
16 8
x = − : = −2
3 3

Sau đó tìm
bằng cách lấy tổng trừ đi số
hạn đ biết (hoặc p dụng quy tắc chuyển vế
đổi dấu). Rồi tìm x bằng cch lấy tích chia

cho thừa số đ biết.
Câu b:
Câu b:
GV: Tương tự giải b
GV: Yêu cầu cả lớp làm bài tập, gọi 2 HS
lên bảng làm bài.


2
1
3
HS: Lên bảng làm theo yêu cầu
3 .x − = 2
7
8
4
GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày
2
1 11
cho học sinh
3 .x − =
7
8 4
Hoạt động 2: Giải toán đố(15 phút)
2
11 1 23
GV: Yêu cầu HS đọc và tóm tắc đề bài
3 .x = + =
7
4 8 8

HS: Đọc và tóm tắc
GV: Ghi trên bảng

GV: Lượng thịt

2
3

x=

23 23 7
: =
8 7 8

, Lượng cùi dừa, có Dạng 2: Toán đố
2
Bài 133 trang 55 SGK
3
0,8kg thịt hay biết 0,8kg chính là lượng Tóm tắt:
cùi dừa. Vậy đi tìm lượng cùi dừa thuộc Món “dừa kho thịt”.
loại bài toán nào? HS: Đó là bài toán đi tìm
một số khi biết một gi trị phân số của nó.
GV: Nêu cách tính lượng cùi dừa?
HS: Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt
là:
2
3

3
2


0,8 : = 0,8 . = 1,2 (kg)
GV: Yêu cầu HS ln bảng trình bày
HS: 1 em ln bảng trình by cc HS còn lại
làm vào vở.
GV: Gọi HS đọc đề và tóm tắc:
HS: Đọc và tóm tắc
GV: Ghi trên bảng
GV: Gợi ý: 560 SP ứng với bao nhiêu phần
kế hoạch?
GV: Yu cầu HS lm bi tập vo vở, rồi gọi HS
ln bảng trình by.
HS: Ln bảng trình by
Hoạt động 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
(6 phút)
GV: Yêu cầu HS tự đọc và thực hành theo
SGK
HS: Đọc và thực hành theo SGK.
GV: Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính
như SGK

2
3

Lượng thịt = lượng cùi dừa
Lượng đường = 5% lượng cùi dừa, có 0,8kg
thịt
Tính lượng cùi dừa? Lượng đường?
Giải:
Lượng cùi dừa cần để kho 0,8kg thịt là:

2
3

3
2

0,8 : = 0,8 . = 1,2 (kg)
Lượng đường cần dùng là:
1,25% =

1, 2.5
100

= 0,06 (kg)

Bài tập 135 trang 56 SGK
Tóm tắt:
5
9

Xí nghiệp đ thực hiện kế hoạch, cịn phải
lm 560 SP.
Tính số SP theo kế hoạch?
Giải:
5
9

4
9


560 sản phẩm ứng với 1 - = (kế hoạch)
Vậy số sản phẩm được giao theo kế hoạch là:


4
9
GV: Yêu cầu HS sử dụng máy tính để kiểm
9
4
tra lại đáp số của bài tập 128, 129, 131.
560
:
=
560
.
= 1260 (sản phẩm)
HS: Sử dụng máy tính bỏ túi kiểm tra bài
Sử dụng máy tính bỏ túi.
128, 129, 131 rồi đưa ra kết quả kiểm tra.
Bài 134 trang 55 SGK
GV: Nhận xét.
Bài 128, 129, 131 có kết quả đều đúng.
4. Củng cố (3 phút)
– GV nhấn mạnh lại quy tắc giải bài toán tìm một số khi biết giá trị một phân
số của nó.
– Hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại chuẩn bị cho tiết tiếp theo.
5. Hướng dẫn về nhà (1 phút)
– Về nhà học bài và làm các bài tập còn lại SGK.
D. Rót kinh nghiÖm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------




×