Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Hinh 7 ( 16 - 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.52 KB, 11 trang )

Ngày dạy :
Ngày dạy :




Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu


:
:


Qua bài học này, học sinh cần :
Qua bài học này, học sinh cần :
Kiểm tra sự hiểu biết của bản thân
Kiểm tra sự hiểu biết của bản thân
Vận dụng các tính chất để suy luận, tính toán số đo các góc
Vận dụng các tính chất để suy luận, tính toán số đo các góc
Có ý thức tự lực, nghiêm túc trong khi làm bài.
Có ý thức tự lực, nghiêm túc trong khi làm bài.
II. Chuẩn bò:


1.
1.
Chuẩn bò của giáo viên:


Chuẩn bò của giáo viên:
Đề kiểm tra ( photo)
Đề kiểm tra ( photo)
2.
2.
Chuẩn bò của học sinh
Chuẩn bò của học sinh
:
:
các dụng cụ học tập
các dụng cụ học tập
III.
III.


Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1.
1.
Ổn đònh lớp :
Ổn đònh lớp :


LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
2.
2.
Kiểm tra :
Kiểm tra :
Đề

Đề
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
A
A
.
.
Trắc nghiệm
Trắc nghiệm
: (4 điểm)
: (4 điểm)
I
I
.
.
Trong các câu sau đây, câu nào là câu đúng, câu nào là câu sai .
Trong các câu sau đây, câu nào là câu đúng, câu nào là câu sai .
Em hãy đánh dấu X vào cột tương ứng
Em hãy đánh dấu X vào cột tương ứng
:
:
( 1,5 đ )
( 1,5 đ )
Câu
Câu
Đúng
Đúng
Sai
Sai
1.Hai đường thẳng song song là hai đường

1.Hai đường thẳng song song là hai đường
thẳng không có điểm chung
thẳng không có điểm chung
2.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
2.Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
3.Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì
3.Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì
hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vò
hai góc so le trong bằng nhau, hai góc đồng vò
bằng nhau
bằng nhau
4. Nếu một đường thẳng vuông góc với một
4. Nếu một đường thẳng vuông góc với một
trong hai đt song song thì nó cũng vuông góc
trong hai đt song song thì nó cũng vuông góc
với đường thẳng còn lại.
với đường thẳng còn lại.
5.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
5.Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh
6. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng có hai đt
6. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng có hai đt
song song với đt đó.
song song với đt đó.
II.
II.
Tìm và điền từ thích hợp vào chỗ trống :
Tìm và điền từ thích hợp vào chỗ trống :
1.
1.
Hai đt vuông góc là hai đt (1)………và trong các góc tạo thành

Hai đt vuông góc là hai đt (1)………và trong các góc tạo thành
có một (2)……….
có một (2)……….
2.
2.
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng (3)
Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng (3)
……..với một đoạn thẳng tại (4)……….của nó.
……..với một đoạn thẳng tại (4)……….của nó.
3.
3.
Quan sát hình vẽ :
Quan sát hình vẽ :
a.
a.



2
A



1
A
là hai góc
là hai góc


(5)…………….

(5)…………….
b.
b.



2
A


µ
1
B
là hai góc
là hai góc


(6)…………….
(6)…………….
c.
c.


µ
1
B



1

D
là hai góc
là hai góc


- Gv yêu cầu hs cất hết sách vở hình học
- Gv yêu cầu hs cất hết sách vở hình học
7 , nhắc nhở hs các chú ý khi làm bài.
7 , nhắc nhở hs các chú ý khi làm bài.


+ Hs lắng nghe và thực hiện.
+ Hs lắng nghe và thực hiện.
- Gv phát đề kiểm tra.
- Gv phát đề kiểm tra.


+ Hs bắt đầu làm bài.
+ Hs bắt đầu làm bài.
- Gv theo dõi, nhắc nhở hs nghiêm túc
- Gv theo dõi, nhắc nhở hs nghiêm túc
trong khi làm bài.
trong khi làm bài.


+ Hs nghiêm túc làm bài.
+ Hs nghiêm túc làm bài.
- Thu bài – nhận xét tiết kiểm tra.
- Thu bài – nhận xét tiết kiểm tra.
Đáp án và biểu điểm:

Đáp án và biểu điểm:
A.Trắc nghiệm :
A.Trắc nghiệm :
I.
I.
Mỗi lựa chọn đúng được
Mỗi lựa chọn đúng được
0,25 đ
0,25 đ
:
:
1. Đ 2.Đ 3. S 4. Đ 5. S 6. S
1. Đ 2.Đ 3. S 4. Đ 5. S 6. S
II.
II.
Điền từ :
Điền từ :
Mỗi từ điền đúng được
Mỗi từ điền đúng được
0,5 đ :
0,5 đ :
1.cắt nhau 2. góc vuông
1.cắt nhau 2. góc vuông
3. vuông góc 4. trung điểm
3. vuông góc 4. trung điểm
5. kề bù 6. so le trong
5. kề bù 6. so le trong
7. trong cùng phía
7. trong cùng phía
B

B
.
.
Tự luận
Tự luận
:
:
1.Hình vẽ : ( 2đ )
1.Hình vẽ : ( 2đ )
2. Bài tập :
2. Bài tập :
Ghi được GT – KL bằng kí hiệu. ( 1 đ )
Ghi được GT – KL bằng kí hiệu. ( 1 đ )
x
x
x
x




A
A
B
B
d
d
(7)…………….
(7)…………….
B

B
.
.
Tự luận
Tự luận
: (6 điểm)
: (6 điểm)
1. Cho đoạn thẳng AB =6 cm .Vẽ đường trung trực d của đoạn
thẳng AB ? ( 2 đ)
2. Bài tập : ( 4 đ )
Cho hình vẽ và biết

2
A
= 80.
a.Chứng minh : a // b
b. Tính số đo các góc

µ

1 1 2
A ;B ;B .
a. Ta có :
a. Ta có :
⊥ ⊥ ⇒ Pa cvà b c a b
(1,5 đ )
(1,5 đ )
b. Tính các góc : ( mỗi góc 0,5 đ )
b. Tính các góc : ( mỗi góc 0,5 đ )
- Ta có :

- Ta có :

2
A
+
+

1
A
= 180
= 180
o
o
( hai góc kề bù )
( hai góc kề bù )





1
A
= 180
= 180
o
o
-
-

2

A
= 180
= 180
o
o
- 80
- 80
o
o
= 100
= 100
o
o


-Vì a//b nên :
-Vì a//b nên :

2
A


=
=

2
B
= 80
= 80
o

o
( so le trong )
( so le trong )

1
A


=
=
µ
1
B
= 100
= 100
o
o
( so le trong )
( so le trong )
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học :
a.Bài vừa học: Nhận xét tiết kiểm tra
b.Bài sắp học :
b.Bài sắp học :
Tổng ba góc của một tam giác
Tổng ba góc của một tam giác
Chuẩn bò thước đo góc, thước thẳng
Chuẩn bò thước đo góc, thước thẳng
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :

b

a
B
A
d
2
2
1
c
1
Chương II :
TAM GIÁC
Ngày dạy :
Ngày dạy :




Tiết 17
Tiết 17
§1
§1




Tổng Ba Góc Của Tam Giác
Tổng Ba Góc Của Tam Giác
I.
I.
Mục tiêu

Mục tiêu


:
:


Qua bài học này, học sinh cần :
Qua bài học này, học sinh cần :
Nắm vững đònh lí về tổng 3 góc của tam giác (quan trọng)
Vận dụng đònh lí để tính số đo các góc của tam giác .
Vận dụng đònh lí để tính số đo các góc của tam giác .
Phát huy trí lực hs
Phát huy trí lực hs
II. Chuẩn bò:
1.
1.
Giáo viên
Giáo viên
:
:
Bảng phụ, tấm bìa hình tam giác
Bảng phụ, tấm bìa hình tam giác
2.
2.


Họïc sinh
Họïc sinh
: Sgk, thước thẳng, vở nháp

: Sgk, thước thẳng, vở nháp
III.
III.


Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1.
1.
Ổn đònh lớp :
Ổn đònh lớp :


LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
2.
2.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:


3.
3.
Vào bài:
Vào bài:




Hai tam giác có thể khác nhau về kích thước, hình dạng nhưng tổng 3 góc của tam giác này

Hai tam giác có thể khác nhau về kích thước, hình dạng nhưng tổng 3 góc của tam giác này
luôn bằng tổng 3 góc của tam giác kia
luôn bằng tổng 3 góc của tam giác kia


???
???
4.
4.


Bài mới :
Bài mới :


GHI BẢNG
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
1.
1.
Tổng 3 góc của một tam giác :
Tổng 3 góc của một tam giác :
* Đònh lý :
* Đònh lý :
Tổng 3 góc của một tam
Tổng 3 góc của một tam
giác bằng 180
giác bằng 180
0

0
.
.
Chứng minh
Chứng minh
:
:
Sgk / 106
Sgk / 106
*
*
Bài 1 / 107Sgk :
Bài 1 / 107Sgk :
µ
( )
µ
( )
0 0 0 0
47
0 0 0 0
48
H : C x 180 90 55 35
H : H x 180 30 40 110
= = − + =
= = − + =
µ
$
0 0 0
49
H :M P 180 50 130+ = − =

µ
$
0
0
130
Mà: M=P= =55
2

Vậy x=650
Vậy x=650
H
H
50
50
: x=140
: x=140
0
0
y=100
y=100
0
0
H
H
51
51
: x=110
: x=110
0
0



y=30
y=30
0
0
Bài tập :
Giải:
* Hoạt động 1
* Hoạt động 1
: HDHS tìm hiểu
: HDHS tìm hiểu


đònh lý tổng ba góc của một tam
đònh lý tổng ba góc của một tam


giác
giác
.
.
( 20’)
( 20’)
- Yêu cầu hs thực hiện ? 1: Vẽ 2
- Yêu cầu hs thực hiện ? 1: Vẽ 2


tam giác bất kì ABC và MNP.
tam giác bất kì ABC và MNP.



Dùng thước đo góc đo 3 góc của
Dùng thước đo góc đo 3 góc của


mỗi tam giác
mỗi tam giác


+ Hs thực hiện vào nháp.
+ Hs thực hiện vào nháp.
- Các em có nhận xét gì về các kết quả đo mà các em vùa đo xong ?
- Các em có nhận xét gì về các kết quả đo mà các em vùa đo xong ?
ENB ?
ENB ?


+ Ta có :
+ Ta có :
µ
µ
µ
µ
µ
$
0 0
A B C 180 M N P 180+ + = + + =
Gv – - Gv cho hs làm ?
Gv – - Gv cho hs làm ?

2 (sử dụng tấm bìa hình tam giác )
2 (sử dụng tấm bìa hình tam giác )


+ Hs sử dụng tấm bìa hình tam giác . Cắt ghép theo sự hướng dẫn
+ Hs sử dụng tấm bìa hình tam giác . Cắt ghép theo sự hướng dẫn
của gv
của gv
- Hãy nêu dự đoán tổng 3 góc của tam giác ? ENB ?


+ Hs nêu nhận xét
+ Hs nêu nhận xét
- Gv: Bằng thực hành đo, gấp chúng ta dự đoán về tổng ba góc của
- Gv: Bằng thực hành đo, gấp chúng ta dự đoán về tổng ba góc của
tam giác =180
tam giác =180
0
0
. Đó là một đònh lí rất quan trọng của hình học.
. Đó là một đònh lí rất quan trọng của hình học.


Giới thiệu và ghi bẳng đònh lí.
Giới thiệu và ghi bẳng đònh lí.


+Hs lắng nghe ghi vở
+Hs lắng nghe ghi vở
Gv: Bằng lập luận em nào có thể chứng minh đònh lí này ?

Gv: Bằng lập luận em nào có thể chứng minh đònh lí này ?


+ Hs tiếp thu đònh lí và chứng minh đònh lí
+ Hs tiếp thu đònh lí và chứng minh đònh lí
Vẽ đường phụ xy qua A và xy
Vẽ đường phụ xy qua A và xy
P
BC
BC

µ

µ
µ
µ
µ
µ


1 2
0
1 2
xy BC A B A C(slt)
A B C A A A 180
⇒ = =
+ + = + + =
P
Gv nhận xét đánh giá ,Gv nói lại cách chứng minh
Gv nhận xét đánh giá ,Gv nói lại cách chứng minh

* Hoạt động 2
* Hoạt động 2
: Vận dụng (17’)
: Vận dụng (17’)
-Gv cho hs làm bài tập 1/107 sgk (bảng phụ)
-Gv cho hs làm bài tập 1/107 sgk (bảng phụ)
Chỉ đònh hs đứng tại chỗ trả lời
Chỉ đònh hs đứng tại chỗ trả lời


+ Hs quan sát các hình vẽ rồi trả lời
+ Hs quan sát các hình vẽ rồi trả lời
- Gv cho hs làm bài tập
- Gv cho hs làm bài tập


µ
µ µ
µ
·

0 0
Cho ABC có A=60 ,B=80 . Tia phân giác của B và C cắt nhau tại O. Tính BOC
Chỉ đinh hs vẽ hình và ghi giả thiết kết luận .
Chỉ đinh hs vẽ hình và ghi giả thiết kết luận .


+ Hs thực hiện
+ Hs thực hiện
- Gv hướng dẫn vận dụng đònh lí tổng 3 góc của một tam giác : Để

- Gv hướng dẫn vận dụng đònh lí tổng 3 góc của một tam giác : Để
tính
tính
·
BOC
ta cần tính
ta cần tính


2 2
B và C
Nêu câu hỏi chỉ đònh : Em nào có thể tính được
Nêu câu hỏi chỉ đònh : Em nào có thể tính được


2 2
B và C


+ Hs thực hiện
+ Hs thực hiện
- Nhận xét – đánh giá
- Nhận xét – đánh giá
- Củng cố
- Củng cố
IV. Củng cố và Hướng dẫn tự học : 6’
1. Củng cố :


2.

2.
Hướng dẫn tự học:
Hướng dẫn tự học:


a.Bài vừa học:
B
A
C
N
P
M
B
A
C
2
1
y
x
/
/
B
A
C
2
1
2
O
1
{

µ
µ
µ
{

+ + =
0
gt ABC
kl A B C 180
µ
µ


µ


µ
{
·



= =




= =




= =


0 0
1 2
1 2
ABC
A 60 ;B 80
B
gt
B B
2
C
C C
2
kl Tính BOC
µ
µ
µ
( )
( )


µ


µ
·



( )
( )
∆ = − + =
= = = = = = = =

0 0 0 0 0
0 0
0 0
1 2 1 2
0 0 0 0 0
2 2
ABCcó C=180 - A+B 180 60 80 40
B 80 C 80
B B 40 C C 40
2 2 2 2
BOCcó BOC=180 - B +C =180 - 40 +20 =120
Nắm vững đònh lí tổng 3 góc của tam giác
Làm bài tập 2 /108sgk và 1,2/98sbt
b.Bài sắp học:
b.Bài sắp học:
Tổng 3 góc của tam giác (tt)
Tổng 3 góc của tam giác (tt)


Tam giác vuông là tam giác như thế nào ? Tính chất về góc của tam giác vuông ?
Tam giác vuông là tam giác như thế nào ? Tính chất về góc của tam giác vuông ?
Góc ngoài tam giác là gì ? ø Góc ngoài của tam giác có tính chất gì ?
Góc ngoài tam giác là gì ? ø Góc ngoài của tam giác có tính chất gì ?
V. Rút kinh nghiệm và bổ sung :




Ngày dạy :
Ngày dạy :




Tiết 18
Tiết 18
§
§
TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC (tt)
TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC (tt)
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu


:
:


Qua bài học này, học sinh cần :
Qua bài học này, học sinh cần :
N
N
ắm được đònh nghóa và tính chất của tam giác vuông,

ắm được đònh nghóa và tính chất của tam giác vuông,
Đònh nghóa về tính chất góc ngoài tam giác
Đònh nghóa về tính chất góc ngoài tam giác
.
.
Tính được số đo các góc của tam giác
Tính được số đo các góc của tam giác
Tư duy và quan sát .
Tư duy và quan sát .
II. Chuẩn bò:
1.
1.
Giáo viên
Giáo viên
:
:


Bảng phụ, sgk, thước thẳng, ke, phấn màu
Bảng phụ, sgk, thước thẳng, ke, phấn màu
2.
2.


Họïc sinh
Họïc sinh
:
:
Sgk, Ê ke, vở nháp
Sgk, Ê ke, vở nháp

III.
III.


Tiến trình lên lớp:
Tiến trình lên lớp:
1.
1.
Ổn đònh lớp :
Ổn đònh lớp :


LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò của lớp.
2.
2.


Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
( 7’)
( 7’)
Giải bài tập 9 hình vẽ
3.
3.
Vào bài:
Vào bài:





ABC



µ
0
A 90=
ta nói
ta nói
ABC∆
là tam giác vuông tại A. Khi đó nó còn có tính chất về góc
là tam giác vuông tại A. Khi đó nó còn có tính chất về góc
của tam giác vuông sẽ ntn? Đó là nội dung bài học hôm nay
của tam giác vuông sẽ ntn? Đó là nội dung bài học hôm nay
4.
4.


Bài mới :
Bài mới :


GHI BẢNG
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×