Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Nghiên cứu chọn tạo dòng bất dục đực tế bào chất và dòng duy trì mới phục vụ cho chọn giống lúa lai ba dòng ở việt nam tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.34 KB, 27 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

BÙI VIẾT THƯ

NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO DÕNG BẤT DỤC ĐỰC
TẾ BÀO CHẤT VÀ DÕNG DUY TRÌ MỚI PHỤC VỤ
CHO CHỌN GIỐNG LÖA LAI BA DÕNG Ở VIỆT NAM

CHUYÊN NGÀNH: DI TRUYỀN VÀ CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG
MÃ SỐ: 9 62 01 11

TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ

HÀ NỘI - 2018


Công trình hoàn thành tại:
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Ngƣời hƣớng dẫn: PGS.TS. NGUYỄN THỊ TRÂM
PGS.TS. VŨ THỊ THU HIỀN

Phản biện 1:

GS.TS. PHAN HỮU TÔN
Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Phản biện 2:

PGS.TS. NGUYỄN TRÍ HOÀN
Viện Cây lƣơng thực và Cây thực phẩm



Phản biện 3:

PGS.TS. LÃ TUẤN NGHĨA
Trung tâm Tài nguyên thực vật

Luận án sẽ được bảo vệ trước Hội đồng đánh giá luận án cấp Học viện họp tại:
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Vào hồi

giờ, ngày

tháng

Có thể tìm hiểu luận án tại thƣ viện:
- Thƣ viện Quốc gia Việt Nam
- Thƣ viện Học viện Nông nghiệp Việt Nam

năm 2018


PHẦN 1. MỞ ĐẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Đ
ă
13, B N
v PTNT
đã
ậ 71
,

đó ậ
5
v

ư
19 T
s á
đã
ậ ó6
b
dò , 11
dò , dẫ
e (P ạ Vă T y v s ,
15) Nă
16 d
í

đạ 65
9% d
í
trồ
ả ư (Cụ T ồ
16) T y
ê ,
s ơ 6
ì á
b dò
ê 7 % Hơ ũ á
b dò


ư đượ

ì vẫ
ả s dụ dò


Mặ
á đ s
đ
đượ ồ
V N
y
đượ

T
( ả 7 % ượ

vụ)
V

ư
s á đượ
ạ sả
ũ
ư á ảv
ượ

Đ c đ
ơ
sả

, á ơq
ê ứ đã ậ
và s dụ dò b dụ I 58 5 ( I I) đ ạ
s
3 dò
ư
sả
đượ vì ă s

, á

. Nguyên nhân l d dò
ẹ I 58 5 ó ả ă

Bê ạ đó,
ũ
ậ dò b dụ II-3
T
đ sả
s
b dò
ư N ị ư 63, N ị ư
838 … có ă s

F1 ả q
ơ d dò
ẹ ậ
ơ T y
ê v duy trì dòng II-3
ó ă v

ư

V N
d II-32A có í b dụ
ổ đị
â dò
ẹ M

ẹ á
B
ũ đượ s dụ
ã
sả
ạ V N
á ổ ợ
ư Bắ ư 64, Bắ ư 9 3, Bắ ư 53…vì ó ư đ
ă s
v sả

F1 dễ
ư

bị
vỏ

dẫ đ
y ầ
y ê b
ư


ặ bị
ây ạ
bả q ả
, ặ
á
F1 ó ả ứ
ẹ v á sá
y ắ ê
ỉ á
đượ
vụ Mù ê đ
vụ / ă .
M

s dụ

ẹ II-32A và BoA là chúng
đề
ó
ượ

bì đ
, IR58025A cho
con la ó
ượ


ư sả



ă s
ơ s v II-32A và BoA.
V
ê ứ v
ạ á dò b
ẹ, đặ b
ạ á dò
,B
đ
á
sả
b dò
V N
đ
y vẫ ó
í thành
1


đượ
ậ C
ư ạ đượ dò CMS
s
ù
ợ v đề
V N
đ s dụ

b dò
ó ă s

,
,
ị đượ
s sâ b
đồ
chính (bạ á, ầy â ) v
í ứ v đề
V N
T ê v đó,
v d y ì ề d
yề
b
dạ
dạ
đơ đ
s í dò
ẹs ề

sả
d á y
b
ậ về đ đ ,
y sâ b h gây ra.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Ng ê ứ
ạ đượ ă dò
/B b dụ ổ đị ,
ó
ây ả
,

s
ư
ắ , ă s
,
ượ
, ả ă


đượ ả
,
đ dạ
ồ vậ
ụ vụ

b dò
ổ đị v í ứ v đ ề
sả
V N
1.3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu
- S dụ
á dò
, B (B /B, IR25A/B, II-3 /B) đã ổ b
sả
d á ơq
ê ứ
ư

v


T
v
IRRI.
- S dụ
á dò
b b

á dò

T
( 838, 5) v
s dò R b
ậ đ
á
C
y
Sy e V N
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
Đề

đá
á đặ đ
s
, đặ đ
b dụ /
dụ

-B- v á
ạ đ


/B
, đó
các

v
, đá
á đặ đ
s
v ề
ă
ă
s
F1 y
ra ổ ợ
v
đ

v
á
sả
1.4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI
- C

18 dò B ó đặ đ
s
ư
s
ư
ắ , s b
/ ó

ề ,
ì đẹ ,
ò

ụy
đó ó 9 dò B d y ì b dụ đ
dạ b dụ
đ
b
v 9 dò B ó ả ă d y ì b dụ đ

dạ b dụ đ
b
v ID
-C

8 dò CMS
ư
ó
ề đặ đ
ưđ
b dụ đ ổ đị , ả ă

, ó ả ă
ợ v
á dò
v
ó ề
ă
ă s

v
ượ
,
ả ă

s
ạ sâ b
đồ
2


-C

5 ổ ợ
1 -135
y, vụ Mù
1 5-115
ư 838 1 -35%,
ượ
ạ ươ


ó
y, ă s
đ
, ó

s

ư

vụ X â
ơ đ
ứ N ị
v
đ đư v

1.5. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.5.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài
-T
q ả
ê ứ ạ dò B
, đề
đã ẳ đị đượ ằ ý

ợ đượ
ề đặ đ
ề dò B á
v
dò B (
ả ả ă d y ì b dụ đ
b
dạ b dụ đ
b
á
)
-T
q ả
ê ứ ạ dò
bằ
ạ á dò B

v
s dò
á
b dụ đ
á
ó

đượ á ặ
/B
b dụ đ ổ đị
ó
đặ đ
s
ó
ả ă

,
ư
về ă s
-T
q ả
ê ứ về dò
v á F1

ó
ậ ằ
b
b dụ ả
ư
đ đ ổ đị

í b dụ
ư

í ả
ư
đ
ứ đ b
về á í
ạ dạ
ì ,
dạ
ạ v ă s
1.5.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
-C
ê 18 dò B
ó
ề đặ đ
s
ư
s
ư
ắ , ả ă đẻ á


b
ồ 9 dò B ó ả ă d y ì b dụ đ
dạ b dụ đ
v 9 dò B ó ả ă d y ì

dạ b dụ đ

v ID
ê ứ v sả
b dò
-C
ê 8 dò
ó
ề đặ đ
ư
s
ư
ắ , ả ă đẻ á

ò vò
ụy
… v đặ b
ó

đượ ạ
dò B ó ả ă d y ì b dụ

dạ b dụ đ
á
Đề
y
q
vì ó
ê
ồ vậ

N ồ vậ

y s dụ
ạ s
ả b
y ơ
ạ vì sâ b
-G
đượ 5 ổ ợ
ó ă s
,
ượ
,
s
ư
ù ợ v
ơ
ù vụ
y Cá ổ ợ
ys
đượ
ậ v đư v sả
s ó

ê b
đ
ụ vụ sả

V N
3



PHẦN 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
Lúa
ó
ă s
ơ
%s v
ầ T
ă
ầ đây, d
í
đã
5 % (15
)
ổ d
í

T
Nă s

7
/
ă s


5,6
/
(Y
, 2014).
ỞV N , ă
16 d

í
đạ 9% ổ d


ư ,
ả 7 % á
đ
đượ ồ
V N
y là
b dò

á
3 dò

ư
ả s dụ
á

ẹ ậ
ượ


t T
( ả 70%)
nên
s á đượ á ả v
ượ

.


đã ó

ê ứ về
ạ dò b dụ đ
b
bằ
á
ươ
á
á
đó ó ươ
á
dò B đ
dò d y ì
ư ươ
ư
ê ứ
ậ á
Tuy
ê á
ê ứ ư đó ư
ỉ đượ
ả ă d y ì
á
dạ
b
á
á dò d y ì
đượ


ỞV
đã ó â

ê ứ về đặ đ
d
yề ũ
ư á
đặ đ
s
, ả ă
dụ
á dò b


ư
ê ứ
ạ dò CMS
đ
ụ vụ
sả
ò

v
ư ó ề á
b ụ
Đ
ả q y đượ
ồ ạ ê ,




B
đ ả
s dò CMS
á
b dụ đ

á
bằ
á
á dò d y ì
đ ậ ợ á í


v
dò d y ì
Dò d y ì
ys
s ầ
ạ v dò CMS ó

dò CMS
ê
ồ CMS đ
bị đơ đ
K
,
dò CMS
y

v
á dò
ó

ó ả ă
í ứ
, ă
ứ dị ợ
v ư
, ê ơ s đó ạ
ổ ợ
lúa lai ba dòng
ơ
PHẦN 3. VẬT LIỆU NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1. ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN NGHIÊN CỨU
3.1.1. Địa điểm nghiên cứu

í
ê đồ
đượ b
í ạ T
â N ê ứ
,C
y Sy e
V N , ã Tâ T ị , y N
N
T ,
ỉ N
Đị ; P â í
á

ỉ ê
ượ
ạ B
S
ý, s
ó v C
ượ
sả , V
Cây ươ
v Cây
4


3.1.2. Thời gian nghiên cứu
T
đề
á 1/ 9 đ
á 1 / 17
3.2. VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU
Cá vậ
í s dụ
ồ :
- Ba dò b dụ đ
b
ồ IR58025A, BoA ó ề
b
b dụ
v II-32A ó ề
b
b dụ

ID
- 3 dò d y ì b dụ (B) ươ ứ
: B B, I 58 25B và II-32B.
- 5 dò
v
ồ : dòng R
T
( 838, 5) v 3

v
ậ đ
á
C
y Sy e
( 63 ,
153 v 1586) ụ vụ đá
á ả ă

v
ợ ê
- 16 dò

ậ đ
á
C
y Sy e
ụ vụ
á
ì ổ ợ
, á

N
838 v T á X yê
111(Đ/C)
3.3. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
- Lai
í
á ổ ợ BoB x IR58025B; II-32B x IR58025B, c

q ầ
â y F2 s đó
ụv
ê ụ đ
F6 đ ạ dòng
ầ ó á í

ư
ây,
s
ư
ắ , ó ù ơ ,
ò vò
ụy
, đá
á ả ă d y ì b dụ
đ
dò B
- Lai dòng B
đượ ó á đặ đ
ư:
ây, ắ

y, đẻ á
,

,
ò vò ụy
, dạ

y đổ
ạ ò đ
ạ d
v á dò
,
đó ó 9 dò B

B B I 58 5B
v
BoA, IR58025A và 9 dò B

II-3 B I 58 5B
v II-32A.
C
ây b dụ và lai
ạ ê ụ , đ BC3F1
dò A
v
838 đ đá
á ề
ă
ư
. Mặ

á,



y v dò B
ươ ứ
đ n BC6F1 đ
ặ /B
v .

ạ v 5 dò
đ đá
á ả
ă

v
ợ ê .

ạ v
16 dòng R
v
ậ đ
á đ ì ổ ợ
v .
3.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
í ( ắ vỏ
,
đ
bằ
áy

â
)
á ổ ợ B B I 58 5B (B1); II-3 B I 58 5B (B ) G e ạ
F1,
ợ ạ á ây F1, gieo thành F2. Ở q ầ
F2 y
ổ ợ
ảng
1.5
á
,

ổ ợ
ả 1
á
á í

ư
s
ư
ắ ,
ây, ó ù ơ ,
ò vò
ụy
V

ụv
ê ụ đ
F6, đá
á

5


ả ă d y ìđ
dò B
- C y 9 dòng B1, 9 dòng B2, BoA, I 58 5 (dò CMS ó b
b dụ
) v II-32 (dò CMS ó b
b dụ
ID). Lai
BoA x B1, IR58025A x B1, IR58025A x B2, II-32A x B2. T

ù
á dò B ươ ứ
Ge ạ
v á dò B ươ ứ ,

y á
, b dụ đ
ạ v dò B
ươ ứ .
ạ v
ê ụ đ vụ ứ 5 (Vụ Mùa 14) đượ
BC3F1,
dò A
v
838 đ á đị

ă
ư

v

ạ v dò B
ươ ứ đ BC 6F1 đ

/B
- C y 5 dòng R
v
ồ 2 dòng R
T
là Phúc Khôi
838 (R838), Q5 và 3 dò
ư
y Sy e
R632, R1532 và
R1586,
đá
ây , v
ậ ób
á yđ
ạ F1 đ đá
á
ả ă
ợ C y 16 dò

ậ đ
á , đá
giá và lai v á dò
đ ì ổ ợ
- Cá

ỉ ê
e dõ : Theo IRRI.
3.5. PHÂN TÍCH VÀ SỬ LÝ SỐ LIỆU
-P â í
ả ă
ợ : S dụ
ươ
ì
â í
ươ s
e * es e ve
N yễ Đì H ề (1995)
-T y
á ổ ợ
ó
v
bằ
ỉs
q s
dụ

ề Se e
I de
N yễ Đì H ề (1995)
-S
í
đượ í
á ,
ý bằ
ươ

ì E e
PHẦN 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
4.1. LAI TẠO, CHỌN LỌC VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC DÕNG B MỚI MANG
MỘT SỐ TÍNH TRẠNG MỤC TIÊU (TẠO DÕNG B MỚI)
Vụ X â
9,
đá
á
s đặ đ
í
các
dò b
ẹ. Qua theo dõi
y ằ 3 dò
ẹ đề ó
đặ đ
v
ư
,ư đ

y ạ
ượ đ

v
ượ ạ
Vì vậy, đ
ợ á ư đ
v
ạ bỏ b
ượ đ

á dò


các dòng B
v
(Vụ X â
2009),
đ ì
dò B
mang ổ

ề đặ đ
ả 3 dò . S đó,

q ầ
â y F2,
ụv
ê ụ đ F6 (vụ X â
1 ) đã
đượ 18 dò

á
í

ư
ây, ó ù ơ ,
ò vò
ụy
, ó ả ă
d y ì b dụ ....

đó ó 9 dò
đượ

B B I 58 5B (là
B1) v 9 dò
đượ

II-32B x IR58025B (là B2).
6


Các dòng B1
v
ó
ề d á đò đạ trung bình 32,74-45,75
,

á 1,10-1,58 cm, lá màu xanh, ạ

ặ d .C ề
d
ạ ạ
6,0-7,9
,

ạ ạ
1,8-2,4
, đề
g
dạ


ỏd đ
bì . T
s 9 dò B1
v
ì ó5

ó ù ơ , 4 dò
ó ù ơ , í
ư


đ d
đó đặ b có 3 dòng v
ó ạ d v v
ó ù ơ là các
dòng B1-1, B1-2 và B1-17. M s đặ đ
ổ bậ
á dò B1
đượ ì b y
bả 4 1.
Bảng 4.1. Đặc điểm nông sinh học của 9 dòng B1 tại Nam Định
(vụ Xuân 2012)
Tên
dòng

TGST
gieo(ngày)

Cao cây

(cm)

Bông
/khóm
(bông)

S
/bông
(hoa)

P.1000
(g)

T


ò
ụy
(%)

B1-1
88
83,3 ± 1,3 7,2 ±0,8 165 ± 12 24,0 75,6 ± 8,0
B1-2
92
67,8 ± 1,5 6,6 ± 0,8 148 ± 15 17,0 72,8 ± 4,8
B1-8
91
66,7 ± 2,3 7,2 ± 0,9 169 ± 14 17,0 65,4 ± 6,7
B1-9

92
70,4 ± 1,8 7,8 ± 0,8 159 ± 15 17,5 68,1 ± 5,0
B1-10
90
74,7 ± 1,7 8,4 ± 0,7 173 ± 11 18,0 80,9 ± 3,6
B1-12
95
66,9 ± 2,3 7,2 ± 0,6 172 ± 24 20,0 63,9 ± 7,4
B1-17
93
78,7 ± 1,7 7,2 ± 0,6 160 ± 17 19,5 76,1 ± 3,0
B1-18
93
73,9 ± 4,5 7,8 ± 0,8 174 ± 13 18,0 51,9 ± 7,7
B1-21
90
77,1 ± 2,8 7,7 ± 0,9 162 ± 14 17,0 75,4 ± 4,9
BoB
79
66,3±1,5
7,7±0,7
115±12
20,0
64,5±7,9
IR58025B
92
74,2±1,7
9,1±0,6
164±20
17,5

37,7±6,2
-T
s
ư
e đ
5 %
á dò B1: b đ
880 đ 95 ngày. C ề
ây
á dò t
dạ bá ù đ
bình (66,7cm-83,3cm). T
đó 3 dò
ó ề
ươ đươ v B B và
5 dò
ươ đươ v I 58 5B.
-S b
/ ó : Cá dò B1
v
ó ả ă đẻ á
,b
d ,í
á ó đầ b
T
s 9 dò thì 7 dò
ó ả ă đẻ á
ươ đươ v B (b đ
6,6-7,8 b
/ ó ), dò

ó ả ă đẻ
á
ỉ I 58 5B.
-S
trên bông: Các dòng B1
v
ós
/b
b
đ
147,6 đ 168,7
/bông đề
ơ s v B B (115
/b ) v
ươ đươ v I 58 5B (164
/b ).
7


-K
ượ
ì ạ :b đ
17- 4 đề
dạ


-T
ò vò
ụy: Các dòng B1
v

ì đề ó
ò vò
ụy
ươ đ
(51-80). 5 dòng B1 ó
ò vò
ụy
ươ đươ v
B (64,5%) v b
đ
6 ,8-66,1%, 3 dòng ó
ò vò
ụy b
đ
41,9-55,4%,
ơ B B ư vẫ
ơ I 58 5B, dòng B1-10
ó
ò vò
ụy
đạ 7 ,9%

ươ
ư v B1,
đã theo dõi và đá
á
s đặ
đ
ổ bậ
á dò B . Các dòng B2

ó ề d á đò trung
bình 32,3-47,9 , ề
á 0,89-1,45 cm. T
s 9 dòng B2 có 4 dòng
B2 ó ù ơ và ơ
ẹ, 6 dòng B2 ó dạ
ạ d và ổ
ợ ạ đượ 3
dòng B2 v
ó ù ơ ,v
ó dạ
ạ d là các dòng B2-7, B2-8 và B2-18.
M s đặ đ
í
á dò B ì b y
bả 4.2.
Bảng 4.2. Đặc điểm nông sinh học của các dòng B2 tại Nam Định
(Vụ Xuân 2012)
TGST
Tên
gieodòng
50%
(ngày)
B2-2
103
B2-4
94
B2-5
94
B2-7

93
B2-8
91
B2-9
101
B2-11
94
B2-18
98
B2-23
98
II-32B
95
IR58025B
92

C ề
cây
(cm)

S b
/khóm
(bông)

S
hoa/bông
(hoa)

81,0 ± 1,8
71,0 ± 1,3

78,3 ± 1,5
85,0 ± 2,2
85,4 ± 1,8
74,0 ± 1,1
85,1 ± 1,6
84,0 ± 2,8
78,7 ± 1,5
75,5 ± 1,8
74,2 ± 1,7

6,7 ± 0,6
6,3 ± 0,6
7,4 ± 0,8
8,3 ± 0,9
7,6 ± 0,7
8,3 ± 1,0
7,4 ± 0,7
7,1 ± 0,7
8,8 ± 0,9
7,9 ± 0,6
9,1 ± 0,6

174,3 ± 12,8
155,3 ± 10,0
183,0 ± 10,5
191,4 ± 11,3
174,9 ± 11,9
179,6 ± 10,6
144,0 ± 12,2
188,7 ± 12,1

167,4 ± 11,7
125,0 ± 14,2
164,0 ± 12,0

K
ượ
1


(g)
21,0
20,5
23,0
18,0
18,0
18,0
18,0
17,5
21,0
23,0
17,5

T
thò vòi
ụy
(%)
68,2 ± 8,1
59,6 ± 2,7
62,0 ± 2,2
69,4 ± 2,0

63,4 ± 4,7
67,7 ± 3,6
61,3 ± 2,6
71,4 ± 3,0
65,2 ± 1,8
66,2 ± 4,6
37,7 ± 6,2

- Cá dò B
v
ó
e đ
ù ợ v đề
V N v b đ
91-103 ngày. Các dòng B2 có c ề
ây đạ
đ
bì (71 đ 9 ,3 ) T
9 dò B
ì ó dò
ươ
đươ v I 58 5B (74,
)
dò B -4 và B2-9, 3 dò
ươ
đươ v II-32B (79,5 cm) là các dòng B2-2, B2-5 và B2- 3, 4 dò
ò ạ
ơ II-32B.

8



- K ả ă đẻ á
á dò B ũ
ươ đươ v II-32B
hay IR58025B
-S
/b

á b
á dò B s v
dò B
b đầ
ỉ ê s
/b
S v II-3 B ì s
/b
ả á dò
B đề
ơ
õ
ò
s v I 58 5B ì ó 8
s 9 dò đượ
ós
/b
bằ v
ơ , 1 dò
ós
/b

ơ Các dòng
B
đượ
đề đạ s
/b
144-191.
-T
ò vò ụy: T
s 9 dò B đượ
ì
ả á dò đề
ó
ò vò ụy
ơ I 58 5B
ề ,
dò B -18 ó
ò vò ụy đạ 71,4%, 6 dò
ó
ò vò ụy
ỉ II-3 B (đạ
63,468,2%).
4.2. LAI TẠO, CHỌN LỌC VÀ ĐÁNH GIÁ CÁC DÕNG CMS MỚI
(TẠO DÕNG A MỚI)
4.2.1. Kết quả tạo dòng A mới (A1) từ tổ hợp lai BoA x (BoB x IR58025B)
T
vụ Mù
1 ,
lai 9 dòng B1 đượ v dò

BoA Vụ X â

13

, đá
á đ b dụ v

ạ v dò B1 đ BC1F1 Tươ
ư vậy
vụ Mù
13 đ
vụ Mùa 14 đượ
BC3 F1. Tuy nhiên, qua theo dõi,

y á
ós s
á s v b

đầ Vì vậy,
q y đị
ạ bỏ

y
đượ dòng A1.
4.2.2. Kết quả tạo dòng A mới (A2) từ tổ hợp lai IR58025A x (BoB x
IR58025B)

vụ Mù
1 ,
ươ
ư ạ dò
1,

đ vụ Mùa 2014 đượ
BC3 F1 đã
đượ 9 dò
ó đ b dụ
,ổ
đị , đồ đề , mang nhiề đặ í
I 58 5 v B
Đó chính là
á dò CMS
( ).
Các dòng A2
ư
đề ó
đẻ á
,
â ơ í

ạ,
sắ
â v
sắ á b
đổ
ạ,
đ
đậ , đ ứ
ây đạ
bì đ

Hầ
á dò

đề ó đ b dụ đ

y
BC1F1 Đ BC3F1 ỉ ò dò
-1 ó
b dụ ạ
99,6% v s
ây b dụ
8 % Cá dò
ò ạ đề b dụ 1 %
ả ỉ ê s ây
q ầ
v

b dụ N ư vậy, ác dòng B1 ó ả ă
d y ì í b dụ đ

ư

ẹ I 38 5
Đ
BC3F1,
s
v
838 (P
K
838)
9



đ đá
á sơ b ề
ă
ư
M s
q ả
đượ
q á ì
e dõ á
:
- Về
s
ư :b
đ
127 đ 136 ngày, c ề
ây
b đ
81,4-1 3
đó
ổ ợ
-18/R838 (81,4 cm), 5
ổ ợ
á
ơ đ
ứ N ị ư 838 v ó ề
b đ
89-94,6
,3 ổ ợ ó ề
ươ đươ v N ị ư 838
-12, A2-17 và A21 M s

ỉ ê
ă s
F1 ư s b / ó ,
ắ ,
ượ 1
ạ ũ b đ
yq
á á ị
đ
ứ N ị
ư 838.
Nă s
á
á ổ ợ
b
đ
á
3 ,4-44,8
g/khóm T
s 9 ổ ợ
đượ ạ
ó3 ổ ợ
ă s
ơ đ
ứ N ị ư 838, 6 ổ ợ
ă s
ươ đươ

ơ đ
ứ đ 11%,

ổ ợ
-18/ 838 ồ đ ổ ợ
-9/R838. (43,6
g/khóm), A2-1 / 838 (4 ,6 / ó )… s v đ
ứ N ị ư 838 (đạ 4 ,7
/ ó ) Cá ổ ợ
y ó
s
ư
ươ đươ v N ị ư 838
N ư vậy, á dòng A2 y ó
ó ả ă
ạ đượ á ổ ợ
ư
ươ đươ
ặ vượ
N ị ư 838
N

đượ

ạ v dò B
ươ ứ
đ ổ đị í b dụ K q ả q

b dụ
á

BC4F1 đ BC6F1


BC6F1,
ả á dò
đề b dụ
hoàn toàn.
N
ỉ ê đ b dụ đ

ì
s đặ đ
s
í
dò A2 (Vụ Mù
14) ũ đượ

Về
s
ư
a các dòng A2
b
đ
66 đ 75
ngày, các dòng B ươ ứ
(b
đ
64 đ 73
y) ỉ
ê
1-2 ngày. C ề
ây b đ
63,8-76,3 , đề

dạ
ây v
ươ đươ

ơ dò B ươ ứ
S
b
/ ó đạ
8,1-1 ,4
ơ dò B ươ ứ
ỉ đạ 6,99, S
ê b
á dò
2 đạ
157-19
/b
v b
ê

v s
/b
dò B ươ ứ
T
ò vò
ụy
các dòng A2 ươ đ
, đạ
54,3-76% v ũ b
ê


v
ò vò
ụy
dò B ươ ứ
Đây
đặ
đ
q
ó í
q y đị s ồ ạ v
á

T
á ổb
á dò
2 đạ ứ

6 ,4-81,6% và cao

2-1 đạ ê 8 %, á dò
ò ổb
10


Cù v v đá
á á đặ í
s
, v đá
á ả ứ
á dò

v
s sâ b
í
ê đề
đồ
v
â

vụ Mù ă
14 và vụ X â 2015.
Bảng 4.3. Đặc điểm nông sinh học chính của các dòng A2/B1 ƣu tú
tại Nam Định (Vụ Xuân 2016)
TGST
S
C ề
S
T
ò
T
Dòng (gieobông
cao cây hoa/bông

ụy
á
10%)
/khóm
(cm)
(hoa)
(%)
(%)

B1-1
88
10,5
70,6
196
100
A2-1
90
10,0
61,6
171
70,8
71,5
B1-2
92
9,5
72,8
198
100
A2-2
93
10,5
60,4
195
66,5
68,5
B1-9
93
9,8
64,5

176
100
A2-9
95
10,6
55,5
179
71,7
68,9
B1-17
93
10,2
79,4
169
100
A2-17
95
8,9
70,5
184
72,2
67,1
T
đề
vụ Mù ă
14, á dò A2 đề ó ả ứ
á

á (đ
1-3) v ầy â v b

đạ
,
vằ
ê v bạ
lá các dòng A2 đề ó ả ứ

bì (đ
5) đ


9)
đó dò s 9, 1

ặ (đ
7) v dò s 1

ặ (đ
9). Trong vụ X â ă
15, á dò
đề ó ả ứ
á

á (đ
1-3) v ầy â v b
đạ
,
vằ
K q ả lây nhiễ
â ạ
bạ á ạ N

đị v T
ó
t
đề
vụ X â ă
16
y â ả á dò đề
ễ bạ á
v ả

7)
T
s 9 dò
2 ì ỉ dò
ó
ượ
y se
(A2-9 và
A2- 1 đạ 16,5%) Cá dò
ò ạ ó
ượ
y se ươ đ
,b
đ
5,7-28,5%.
Sau q á ì đá
á ổ

ề đặ đ
s

ư

ây,
s
ư

á ổb
v đ
ò vò
ụy
, đ b dụ
,
v
838
ó ề
ă
ă
s
,
đã
đượ 4 dò CMS ư
(A2)

IR58025A x B1 (
á
b
v
) là các dòng A2-1,
A2-2, A2-9 và A2-17. M s đặ đ
í

4 dò
đượ
đượ

í
s
ư
b đ
90 đ 95 ngày, các dòng B
11


ươ


ê
1-2 ngày. C ề
ây b
đ
55,5-70,5 , đề
dạ
ây. S b
/ ó
, đạ
8,9-10,6 S
ê b
đạ
171-195 hoa/bông. T
ò vò ụy đạ
, 66,5-72,2%. T

á
ổb
đạ 67,1-71,5% Đ b dụ đ ổ đị , đ
á
dòng B2 ươ ứ
(Bả 4 3 )
4.2.3. Kết quả tạo dòng A mới (A3) từ tổ hợp lai IR58025A x (II-32B x
IR58025B (B2).

ươ
ư ạ
,T
vụ Mù
1 ,
lai 9
dòng B2 v dò
ẹ I 58 5 ( ạ 3), đ vụ Mù
14 đượ
BC3
F1 q
đã
đượ

ó đ b dụ
, ổ đị , đồ đề
í
dò CMS
(A3).
Cá dò
3

ư
đề ó
đẻ á
,
â í

ạ, í
ạ,
sắ
â v
sắ á b
đổ
ạ,
đ
đậ , đ ứ
ây đạ
bì đ

Đ b dụ đ

á dò
3 ũ đượ e dõ ê ụ . Đ
BC3F1 ó 7 dò đã b dụ
ư vẫ ò ạ dò là A3-1
và A3- 3 ư đạ 1 % s ây b dụ v s ạ
b dụ
S đó,
ai
s
dòng A3

y v dòng R838
v
(Vụ Mù 2014) đ đá
á ề
ă
F1 đó y
sơ b

3
ư
Các F1 đượ ạ

A3 v Phúc Khôi 838 ó
s
ư
b
đ
133 đ 141 ngày
vụ X â
15, c ề
cây
á ổ ợ ũ
ós s
á v
, ỉ ó
ổ ợ
35/R838 ó

94,
ầ ươ đươ v N ị ư 838 (99,7cm).S

b
/ ó
á F1 b
đ
7,5-11 bông/khóm. C ề d bông a
các con lai đề d ươ đươ v đ
ứ N ị ư 838. Có 3 ổ ợ
s ạ
ắ /b
ơ , 3 ổ ợ ươ v 3 ổ ợ í ơ đươ
đ
ứ N ị ư 838.
T

á ổ ợ
đạ đượ
,
ượ 1

A3-9
ơ N ị ư 838, ổ ợ
3-7 ó
ượ
ì ạ

(19,4 ), á ổ ợ ò ạ đề ó
ượ
ì ạ
ỏ ơ s
v N ị ư 838 Nă s

á
á ổ ợ
đượ ó á ị
khác nhau và b
đ
33-47,7 / ó ,
ổ ợ
3-11/R838
v
3-9/R838 (47,7 g/khóm) s v N ị ư 838 (4 ,3 / ó )
N

3
đượ

ạ v dò B
ươ ứ
12


đ ổ đị
í b dụ K q ả q

b dụ
á
BC4F1 đ BC6F1

BC6F1,
ả á dò
3 đề b

N ư vậy,
dò B
ó
d y ì í b dụ đ

ẹ ó b
b dụ
N
ỉ ê đ b dụ đ

ì
s đặ đ
s
í

3 (Vụ Mù
14) ũ đượ
ậ .
T
s
ư
e đ
1 %
á dò
3b đ
68
đ 78 ngày, c ề
ây b
đ
65,9-81,3cm, s b / ó

á
dòng A3 đạ
7,5-11,8
ơ dò B ươ ứ
ỉ đạ 6,3-8,6.
S
ê b
á dò
3 đạ
145-199 hoa/bông. T
ò vò
ụy

3 đạ
59-72%. T
á ổb
á dò
3 đạ ứ
trung bìn
6 ,3-78,5% v

3-8 đạ
ỉ8 %.
Cù v v đá
á á đặ đ
s
,
đá
á
ả ứ

á dò

v
s sâ b
í
ê đồ
v đề
ây ễ
â ạ ,
q ả
yt
đề
đồ
vụ Mù ă
14, á dò
3 đề ó ả ứ
á

á (đ
1-3) v ầy â v
b
đạ
,
vằ
ê v bạ á á dò
3 đề ó ả ứ

bì (đ
5) đ
ặ (đ

9) Trong vụ X â ă
15, các dòng A3 đề ó
ả ứ
á

á (đ
1-3) v ầy â v b
đạ
,
vằ K
q ả ây

â ạ
vụ X â
16 v
bạ á N đị v
Thanh Hó á dò
3 đề
q ả ễ (đ
7)
K q ả â í
ượ
y se
á dò A3
y ỉ ó
dòng A3-7 (18,4%) và A3-18 (19,5%)
ươ đ
ù ợ




ó
ượ
S q á ì đá
á ổ

ề đặ đ
s
ư

ây,
s
ư

á ổb
v đ
ò vò
ụy
, đ b dụ
,
v
838
ó ề
ă
ă
s
,
đã
đượ 4 dò CMS ư
( 3)


IR58025A x (II-3 B I 58 5B) (
b
ác nhau
nhau) là các dòng A3-4, A3-5, A7 và A3-8 M s đặ đ
ơ bả
á


đượ

:T
s
ư
93-98 ngày (Vụ
Xuân 2016);

ây
64,8-82,5 cm; s b / ó
8,5-11,3; s
hoa/bông là 153-199,
ò vò
ụy 62,6-65,7%,
á ổb
65,6-79,1%, đ b dụ đ ổ đị v đạ 1 %, đ

B ươ ứ
(Bả 4.4.)

dụ


13


Bảng 4.4. Đặc điểm nông sinh học chính của các dòng A3/B2 ƣu tú
tại Nam Định (Vụ Xuân 2016)
TGST
C ề
S
T
ò T
S b
Dòng (gieocao cây hoa/bông vò
ụy
thoát
/khóm
10%)
(cm)
(hoa)
(%)
(%)
B2-4
96
7,7
71,2
167,5
100
A3-4
98
8,5

64,8
169,5
65,5
66,3
B2-5
95
9,9
88,5
141,1
100
A3-5
98
10,8
71,7
153,0
64,7
66,4
B2-7
93
8,7
94,1
192,8
100
A3-7
95
9,9
79,1
198,9
65,7
65,6

B2-8
90
8,2
88,2
170,4
100
A3-8
93
11,3
82,5
197,5
62,6
79,1
S
s
v q á ì trên,
ũ
đá
á

CMS
( 4) đượ ạ

II-32A x B2 M s đặ đ

y đượ

á dò
4 ó
đẻ á

,
sắ
â
í
ạ,
sắ â
ạ ặ
,
sắ á
đậ , đ ứ
ây
bì đ

Đ b dụ đ

á dòng A4 q
á

F1 đ
BC3F1
y đ BC3F1 ỉ ó 4 dò
4-5, A4-7, A4-9 và A4-11 đạ đ
b dụ 1 % í
ạ s ây b dụ v ạ
b dụ N ư vậy, ó
đá
á
ả ă d y ì b dụ
B v á dò
4

ơ s v
các dòng A2 và A3
C
ũ vẫ
s
các dòng A4 v Phúc Khôi 838
đ đá
á ề
ă
ă s
F1. Các F1 ó
s
ư
131-143 ngày,

cây (76,4-94,8 cm)
ơ N ị ư 838 (99,7
cm). S b
/ ó
á F1 b
đ
8,5-10 bông/khóm v ũ

ươ đươ v đ
ứ N ị ư 838. C ề d b
á
đạ 5-28 cm, ươ đươ N ị ư 838. S ạ
ắ /b
,
ắ v

ượ
ì ạ
các con lai có b
ê , y
ê ũ
y
q
á ị
đ

C ỉ ê ă s
á
(33-47,5 g/khóm), có
ă ổ ợ
4-9, A4-5, A4-7, A4-8 và A4-4 ó ă s
á
ơ
đ
ứ N ị ư 838
N s v
á F1 ạ
3 ươ ứ
ì
F1 này (con l
A4) có á í

e dõ về TGST,

ây,
ượ 1

14


ạ ,…
M

ă

s


á
ầ ươ đươ v
3
á
đượ

ưs
á
về

b
óả
ư
đ dạ
ì , dạ
ạ ũ
ư ă s
con lai. Dù dò
ẹ ó b

b dụ dạ ID y
ìb
con lai về dạ
ì , dạ
ạ v ă s
ũ
ós s
á
C

ạ á dò
4v
, đá
á, đ
BC6F1 ì
ả á dò
4 đề ổ đị v b dụ
N
ỉ ê đ b dụ đ

các dòng A4 ì
s đặ
đ
s
í
chúng (Vụ Mùa 2014) ũ đượ

T
s
ư

á dò
4b đ
68 đ 78
yC ề
ây
á dò
4b
đ
67,4-77,
, đề
dạ
ây
S b
/ ó
á dò
4 đạ
7-1 ,7
ơ dò B ươ ứ
ỉ đạ 6,7-8,8 S
ê b
á dò
4 đạ
158-194,7
hoa/bông. T
ò vò
ụy

4 đạ
46,3-72,1%. T
á ổ

b
á dò
4 đạ ứ

58,8-84,8% v

A4-8 đạ
ỉ 85%
Bảng 4.5. Một số đặc điểm nông sinh học chính của các A4/B2
ƣu tú tại Nam Định (Vụ Xuân 2016)
TGST
C ề
S
T
ò
T
Tên
S b
(gieocao cây
/bông

ụy
á
dòng
/khóm
10%)
(cm)
(hoa)
(%)
(%)

B2-4
95
7,7
71,5
188,1
59,7
100
A4-4
97
7,9
68,4
170,4
60,9
69,8
B2-5
96
7,8
79,8
187,6
57,2
100
A4-5
98
8,5
69,6
188,5
56,8
68,9
B2-7
94

8,8
93,5
192,2
66,8
100
A4-7
97
9,5
78,8
195,5
69,3
68,8
B2-8
91
8,7
89,8
179,5
62,5
100
A4-8
93
10,7
79,2
169,5
65,7
86,8
Cù v v
đá
á á đặ đ
s

,
đá
á ả ứ
á dò
4v
s sâ b
í
ê đồ
v đề
ây

â ạ T
đề
vụ Mù ă
14, á dò
4 đề ó ả ứ
á

á (đ
1-3) v ầy â v b
đạ
,
vằ
ê v bạ á á dò
4 đề ó ả ứ

bì (đ
5) đ
ặ (đ
9) T

đề
đồ
vụ X â
15


ă
15, á dò
4 đề ó ả ứ
á

á (đ
1-3) v
ầy â v b
đạ
,
vằ
S q á ì đá
á ổ

ề đặ đ
s
ư

ây,
s
ư ,đ
á ổb
v đ ò vò ụy ,
đ b dụ

,
v
838
ó ề ă
ă s
,
chúng tôi đã
đượ 4 dò CMS ư
( 4)

II-32A x B2 (lai
gi
b
á
)
á dò A4-4, A4-5, A4-7 và A48 M s đặ đ
ơ bả
á dò

đượ
ậ :T
s
ư
93-98 ngày (Vụ Xuân 2016);

ây
68-94 ; s
bông/khóm là 8-11; s
/b
170-196

,
ò vò
ụy 57-69%,
á ổb
ả 70-86%, đ b dụ đ ổ đị v đạ 1 %, đ
phong phú
dò B ươ ứ
(Bả 4.5.)
4.3. LAI TẠO, CHỌN LỌC TÌM TỔ HỢP TRIỂN VỌNG MỚI.
4.3.1. Tuyển chọn, đánh giá dòng R
-T y
v đá
á dò
T
(Phúc Khôi 838, Q5) và 3

C
y S‎yngenta (R632, R1532 và R1586) ụ vụ
ụ ê
đá
á ả ă

á dò

v

y.
-T y
v đá
á 16 dò

ậ đ
á
C
ty S‎y e
ụ vụ
ụ ê
ì ổ ợ
ó
v
N ậ
á dò
đề ó
s
ư
ắ đ
trung bình (81-95
y),

ây
bì (8 -11
), s b / hóm
ươ đ
ề (7-1 b / ó ),
ề d b
đạ 1- 6 , s ạ /b
đạ 98- ,
ạ ắ
(8 -94%), s á/ â
í 14 5-16 á, dạ
ạ đ

dạ (
, d , bầ ,

), đ
,
4.3.2. Lai thử và đánh giá khả năng kết hợp của các dòng mẹ mới với R tốt
để tìm tổ hợp lai mới
4.3.2.1. Lai thử và đánh giá đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lai thử
T
vụ Mùa 2015,
đã
8 dò

đượ ạ
( BC5F1) ồ : A2-1; A2-2; A2-9; A2-17; A3-4; A3-5; A4-7; A4-8 v 5 dò
b
đã đượ đá
á, y
ồ Q5, R838; R632; R1532 e sơ đồ
đỉ (8 x 5)
đượ 4 ổ ợ
S dụ đ

N ị ư 838 đ
đá
áv
ổ ợ
v
K q ả theo dõi á ổ ợ
á dò

v
á dò b
v
y (Bả 4 6, 4.7):

16


17

Bảng 4.6. Đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lai giữa CMS mới với R838 và Q5 tại Nam Định (vụ Xuân 2016)
TGST C ề
C ề d b
S b
S ạ
T
ạ P1
ạ NS á
Tổ ợ
TT
(ngày) cây (cm)
(cm)
/khóm
ắ /b
ắ (%)
(g)
(g/khóm)
1 A2-1/R838
136 88,7 ± 1,6
28,7 ± 2,1

7,8 ± 0,5
179
95,2
26,08
30,4
2 A2-2/R838
186
138 88,6 ± 3,2
27,3 ±2,0
8,7 ± 0,7
86,2
27,68
42,2
3 A2-9/R838
203
138 89,0 ± 3,3
25,8 ± 2,0
7,7 ± 0,7
97,7
24,40
43,8
4 A2-17/R838
181
92,6
±
3,5
133
26,5± 1,7
7,5 ± 0,8
95,7

22,73
29,9
5
218
A3-4/R838
136 89,0 ± 3,3
24,4 ± 2,9
12,7 ± 0,5
93,1
27,73
56,6
6
228
A3-5/R838
132 81,0 ± 2,7
22,8 ± 2,5
9,7 ± 0,7
94,9
28,83
48,5
7
183
A4-7/R838
135 92,6 ± 3,5
26,5 ± 2,0
11,5 ± 0,8
78,6
19,53
37,2
8

239
A4-8/R838
138 100 ± 2,1
22,7 ± 2,1
12,8 ± 0,7
94,0
28,50
49,5
9
188
A2-1/Q5
132 105 ± 4,1
28,7 ± 2,9
9,6 ± 0,7
93,4
27,98
46,9
10 A2-2/Q5
101
±
4,8
185
139
26,7 ± 2,0
9,3 ± 0,8
94,1
24,67
31,7
11 A2-9/Q5
131 113 ± 4,3

25,0 ± 2,1
7,9 ± 0,5
184
97,3
20,70
42,1
12 A2-17/Q5
216
137 104 ± 5,4
23,8 ± 2,5
10,7 ± 0,6
85,5
26,43
51,8
13 A3-4/Q5
229
131 89,1 ± 3,4
23,9 ± 1,8
11,5 ± 0,7
90,9
27,40
54,4
14 A3-5/Q5
138 91,8 ± 4,2
24,4 ± 1,9
9,2 ± 0,6
243
97,9
27,50
48,9

15 A4-7/ Q5
176
138 103 ± 4,3
26,1 ± 1,4
7,2 ± 0,6
95,2
22,53
29,9
16 A4-8/Q5
226
106
±
3,8
136
23,9 ± 1,7
12,3 ± 0,6
93,7
27,90
51,4
Đ.C Nhi uu 838
134 99,7 ± 2,1
26,6 ± 2,0
8,1 ± 0,8
175
91,7
29,7
41,5


Bảng 4.7. Đặc điểm nông sinh học của các tổ hợp lai giữa CMS mới với R632, R1532 và R1586 tại Nam Định

(Vụ Xuân 2016)

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Đ.C

Tổ ợ
A2-1/R1586

A2-2/R1586
A2-9/R1586
A2-17/R1586
A3-4/R1586
A3-5/R1586
A4-7/R1586
A4-8/R1586
A2-1/R632
A2-2/R632
A2-9/R632
A2-17/R632
A3-4/R632
A3-5/R632
A4-7/ R632
A4-8/R632
A2-1/R1532
A2-2/R1532
A2-9/R1532
A2-17/R1532
A3-4/R1532
A3-5/R1532
A4-7/R1532
A4-8/R1532
Nhi uu 838

TGST
(ngày)
136
138
138

133
136
132
135
136
132
139
131
137
137
138
138
136
137
137
138
140
134
133
133
134
134

C ề
cây (cm)
94,1 ± 3,1
93,6 ± 3,2
93,0 ± 3,3
92,6 ± 3,5
83,8 ± 2,5

91,0 ± 2,7
82,6 ± 3,5
90,6 ±1 ,0
70,8 ± 3,8
71,5 ± 4,8
72,8 ± 4,3
73,7 ± 5,4
79,1 ± 3,4
91,8 ± 4,2
82,7 ± 4,3
105,7 ± 3,8
94,1 ± 3,1
93,7 ± 5,4
75,5 ± 3,4
96,4 ± 2,8
83,8 ± 2,5
80,8 ± 3,8
70,8 ± 3,8
91,5 ± 3,0
99,7 ± 2,1

C ề d
bông (cm)
27,8 ± 1,4
24,6 ± 2,0
26,6 ± 2,0
23,4 ± 1,7
24,5 ± 1,2
26,1 ± 2,5
23,8 ± 2,0

23,5 ± 2,1
27,2 ± 1,4
26,0 ± 2,0
25,1 ± 2,1
23,0 ± 2,5
25,0 ± 1,8
26,1 ± 1,9
25,3 ± 1,4
23,8 ± 1,7
26,5 ± 1,4
26,6 ± 2,5
27,1 ± 1,5
27,2 ± 1,7
24,3 ± 1,2
24,6 ± 1,4
25,4 ± 1,4
23,4 ± 1,8
26,6 ± 2,0

S b
/khóm
10,4 ± 1,0
10,1 ± 0,7
10,1 ± 0,7
10,2 ± 0,8
8,2 ± 0,9
9,1 ± 0,7
12,6 ± 0,8
9,6 ± 0,7
9,8 ± 0,6

9,5 ± 0,8
8,7 ± 0,5
9,6 ± 0,6
9,3 ± 0,7
9,9 ± 0,6
9,3 ± 0,6
11,1 ± 0,6
7,9 ± 1,0
9,1 ± 0,6
11,4 ± 0,9
9,4 ± 0,5
9,5 ± 0,9
8,6 ± 0,6
12,4 ± 0,6
9,7 ± 0,9
8,1 ± 0,8

S ạ
ắ /b
178
191
180
191
189
224
218
228
196
187
191

218
191
227
208
214
195
193
176
192
216
180
217
215
175

T


ắ (%)
73,8
92,5
78,6
83,4
94,2
98,0
85,4
95,9
85,5
91,5
91,2

82,1
93,1
98,1
87,1
96,7
95,7
73,9
79,9
88,4
95,6
91,3
93,2
96,1
91,7

P 1000
ạ (g)
20,9
27,5
20,6
27,9
24,5
20,6
26,3
28,6
26,5
21,8
21,8
26,8
25,4

20,7
26,6
27,6
32,5
20,9
19,4
26,7
28,6
21,9
28,2
28,5
29,7



s
á
( / ó )
33,2
44,9
36,8
52,3
41,3
45,3
61,3
52,8
45,7
41,2
44,1
62,5

45,9
51,8
52,1
50,2
46,7
33,6
37,3
45,8
53,8
45,7
54,9
52,7
41,5

18

TT


-T
s
ư
á ổ ợ
vụ X â
16
ả 131-140
y,
đó N ị ư 838 (134
y) C ề
ây

á ổ ợ

bá ù đ
bì đạ
71-113
C ề d b
b
đ
3-29
v đề d ươ đươ v N ị ư 838, b
d , ổb
á v
ả, ạ

-S b
/ ó
á
ó á ị 7-13 b / ó , 14/4 ổ ợ
ós b / ó
ề ơ đ
ứ N ị ư 838 (8 b / ó ), á ổ ợ
ò ạ ós b
/ ó ươ đươ đ

-S ạ
ắ /b
:b
đ
176- 43 ạ /b , ó 18/4 ổ ợ ó s
ạ ắ /b

ơ đ
ứ N ị ư 838 T
ạ ắ
á ổ ợ
đạ 78,6%-97,9%, /4 ổ ợ ó
ạ ắ ươ đươ v N ị ư 838
-K
ượ
ì ạ
á
đề ó
ượ
ì ạ
ỏ ơ
N ị ư 838 Đây
d
ổ ợ ó
ượ

b đ
19,3-32,5g.
- Nă s
á
đạ
á ổ ợ 3-4/R838 (56,6 g/khóm), A3-4/Q5
(54,4 g/khóm), A4-8/Q5 (51,4 g/khóm), A2-17/R632 (62,5 g/khóm), A47/R1586 (61,3 g/khóm), A4-7/R1532 (54,9 g/khóm)...

ư ư á dò

Sy e

óư
ơ á

T
v
ó ă s
4.3.2.2. Đánh giá khả năng kết hợp chung và khả năng kết hợp riêng của
các dòng bố mẹ trên các tính trạng cấu thành năng suất và năng suất
a. Đánh giá khả năng kết hợp chung của các dòng bố mẹ trên các tính trạng
cấu thành năng suất và năng suất
â í
ả ă

ê á í

ưs b
ê
ó ,s ạ ê b ,s ạ
ắ ê b ,
ượ 1
ạ v ă
s
8 dò
ẹ ( e) v 5 dò b (Tes e )
đượ
q ả :
- Về í
ạ s b
ê
ó : ó dò

ẹ 2-9 ó ả ă

v á dò b , á ị 4,130** v
ứ đ
ậy 99%. Dòng
b 5 ó ả ă


ậy 99%
- Về í

ề d bông: ó 3 dò
ẹ ó ả ă

ứ óý
ĩ
đó dò
ẹ 2-1, A2-2 ó ả ă

đ
ậy 99%, dò
ẹ -9 ó ả ă

đ
ậy 95%.
- Về í
ạ s ạ
ắ /b : ó 3 dò
ẹ ó ả ă


ứ óý
ĩ
đó dò
ẹ 3-4, A4-7, A4-8 ó ả ă

đ
ậy 99%, ò ạ á dò
ẹ á
ó ả ă

ứ óý
ĩ
19


- Về í

ạ ắ : dò b 838, 5 ó ả ă

v
á dò

ứ đ
ậy 99% Dò
ẹ 3-4, A3-5, A4-7 có
ả ă

ê í

y

ứ đ
ậy 99%.
- Về í

ượ 1
ạ : Dò b R838, Q5, R632 ó ả ă

cao í

ượ 1
ạ v

ậy 99%.
Cá dò
ò ạ
ó ả ă

í

y Dò

A2-17, A3-4, A3-5 ó ả ă

ê í

y

đ
ậy 99%
- Về í


ă s
á : dò b R1532 và b dò
ẹ A2-17, A34 và A3-5 ó ả ă

về í

ă s
ứ s
á óý
ĩ
, 1.
b. Đánh giá khả năng kết hợp riêng của các dòng bố mẹ trên các tính trạng
cấu thành năng suất và năng suất.
K q ả đá
á ả ă
ợ ê
í
ạ s b / ó
á
dò b

đượ :
- Về í
ạ s b
/ ó : dò
ẹ 3-4, A3-5 ó ả ă

riêng cao v dò
b

838 về í
ạ s b
/ ó
ứ đ
ậy
99%, dò b
5 ó ả ă

v dò

-9
ứ đ
ậy 99% Dò
ẹ 4-8 ó ả ă

v dò b
1532
ứ đ 95%, dò
ẹ 4-8 ó ả ă

ê v dò b
632
về í
ạ s b
/ ó
ứ đ
ậy 95%.
- Về í

ề d b : dò

ẹ 3-4, A3-5 ó ả ă

ê v dò
b 838 về í

ề d
ó
ứ đ
ậy 99%,

ẹ 4-7 ó ả ă
ợ ê v dò b 838
ứ đ
ậy
95% Dò

-17, A3-4 và A4-7 ó ả ă
ợ ê
v dò
b
5 đ
ậy 99% Dò
ẹ 4-8 ó ả ă
ợ ê
v
dò b 153
ứ đ 99% Dò
ẹ 2-17 ó ả ă
ợ ê v
dò b 1586 về í


ề d b
ứ đ
ậy 99% Dò

A2-1, A2-2, A3-4 và A4-8 ó ả ă
ợ ê về í

ề d
b
v dò b 63
ứ đ
ậy 99%
- Về í
ạ s ạ
ắ /b
: dò
ẹ 3-4, A3-5 ó ả ă

ê v dò
b 838, dò
ẹ 4-75 ó ả ă
ợ ê v dò
b
838 Dò

-17, A3-4 và A4-7 ó ả ă
ợ ê
v
dò b 5. Dò

ẹ 4- ó ả ă
ợ ê
v dò b 1532.

ẹ 2-17 ó ả ă
ợ ê v dò b 1586. Dò
ẹ -1,
A2-2, A3-4 và A4-8 ó ả ă

ê về í
ạ s b

ắ /bông v dò b 632.
20


- Về í


ắ : dò
ẹ 3-4, A3-5 ó ả ă

r ê v dò
b 838, dò
ẹ 4-75 ó ả ă
ợ ê v dò
b 838, dò

-17, A3-4 và A4-75 ó ả ă
ợ ê

v
dò b
5, dò
ẹ 4-87 ó ả ă

ê
v dò b
R1532, dò

-17 ó ả ă
ợ ê v dò b 1586, dòng
ẹ -1, A2-2, A3-4 và A4-8 ó ả ă
ợ ê về í


ắ v dò b 63
- Về í

ượ 1
ạ : dò
ẹ 2-1 ó ả ă

riêng
v
dò b 1532 và R1586. Dòng A2-17 ó ả ă

ê
v dò b 1532.
- Về í


ă s
á
: Dò
ẹ 2-1 ó ả ă
ợ ê
về ỉ ê ă s
á
v dò b
153 v 1586, dò
ẹ 2-9 có
ả ă

v dò b 1586, dò

-4 có khả ă

v dò b 1586.
N ư vậy, đá
á ả ă
ợ ê
ê 3 í
ạ (s b / ó ,
ượ 1
ạ v ă s
) ì ó dò
2-1 ó ả ă

v dò
1586
ảb í


ê , dò
2-17 ó ả ă
ợp riêng
v dò b 153
í
ạ s b / ó v ă s
T
q ả đá
á ả ă

á dò b ẹ d
ê
s

ê về đá
á đặ đ
s
v đ ổ đị b dụ đ

ẹ,
q y đị
5 ổ ợ ó
v
á ổ ợ 2-17/R632,
A3-4/R1532, A4-7/R1532, A4-7/R1586 và A4-8/ 1586 Cả 5 ổ ợ
y đề
á dò

v á dò b

v
Sy e
Sau khi sả

vụ Mù
16, chúng
đá
á v so

á ổ ợ
ó
v
vụ X â
17. K q ả
đượ
ưs :
-C ề
ây
á ổ ợ b đ
84,5-94,2cm; S b
ê
ó
á ổ ợ đạ đượ
7,2 đ 9,3 b
/ ó ; C ề d b
5
ổ ợ
ì ó4 ổ ợ ó ề d b
ươ đươ
v ươ đươ đ

ứ , ổ ợ 2-17/ 153 ó s b / ó í ơ N ị ư 838
-S ạ ê b
á ổ ợ
v
đạ đượ
16,4-309,8 ạ ;
T

á ổ ợ đạ 7 ,6-92,3%; K
ượ 1

á ổ ợ
d đ
4,7-29,6 gam,
dạ

ỏ d v đề
ỏ ơ N ịư
838. Nă s
/m2 đạ
0,94 đ 1,42 kg/m2.
S


q ả đá
á về đặ đ
s
, á y
ă s
con ổ ợ

đề
vụ X â
16,
q ảs
sánh 5 ổ ợ
v
v đ
ứ N ị ư 838
vụ Mù
16 đã y
đượ
ổ ợ
đặ b
A2-17/R1632 và A3-4/R1532.
21


4.3.3. Lai thử các dòng CMS mới với các dòng bố tốt tìm tổ hợp triển vọng
Song song v quá trình
đỉ ,
ũ đã
121 ổ ợ
8 dò

v 16 dò b
v
S q á ì q
sá v đá
giá á
F1

vụ X â
16,
đã
n đượ 19 ổ

ơ ả K q ả e dõ
s đặ đ
á
y:
- Về
s
ư
: Cá
F1
đượ ó
e đ
vụ X â
16 b
đ
123 đ 140 ngày, chia thành ba nhóm
đó ó 3 ổ ợ

y ơ đ
ứ , 1 ổ ợ ươ đươ đ
ứ v 15 ổ ợ d
y ơ đ
ứ N ị ư 838
- Về

ây: 14 ổ ợ

ơ đ

ặ 5 ổ ợ
ươ đươ đ
ứ đây
đặ đ
q á ì
ó ề
ây ù ợ .
- Về s b / ó : ỉ ê s b / ó
á
b đ
7
đ 1 /b / ó , ươ đươ

ơ
s v N ị ư 838
- Về
ề d b :
ề d b
19 ổ ợ
b
đ
176 s v đ

65
- Về s ạ /b
á
b
đ

146- 33 ạ /b
s v đ

19 ạ /b
N ư vậy, ó
ề ổ ợ ó í
ạ s ạ /b
vượ
s v đ

ư á ổ ợ
-4/R1603, A4-7/R2210, A217/ 717 Đây ư
ổ ợ
y vì í
ạ s ạ /b
óq

đ
ă s
ổ ợ
- Về
ạ ắ :Đ s á
ó
ạ ắ
ươ đươ đ
ứ , vì bả
â N ị ư 838
ổ ợ
ó



(96,8%
đề
vụ X â
16)
- Về ă s
á
: Cá ổ ợ
đề ó ă s
ươ đươ

ơ đ
ứ (48,3 g/khóm).
T
vụ X â
17,
1 ổ ợ
ó
ề ư đ
đ
ụ q
sát, s dụ
đ

N ị ư 838 v T á
yê 111 K
q ả đá
á các F1
v
là:

- Cá
ó
ề d b
ươ đươ v N ị ư 838 ( 5,4 )
ư
ắ ơ s v T á
yê 111 ( 8,1 ).
- Tươ
ư vậy đ v
ỉ ê s ạ /b , á
ó s ạ
ắ /b
ươ đươ v N ị ư 838 161 ạ
ư
ơ T á

111 (
ạ)
- K đá
á ỉ ê


ì
yđ s á
ó


ơ
ặ ươ đươ v T á
yê 111 (84%) v

ỉ ó1 ổ ợ
22


ươ đươ v N ị ư 838 (9 %)
-K
ượ
ì ạ
á ổ ợ
ó , ó 1 ó
ượ 1

ươ đươ v T á
yê 111 ( 7,4 ) v
ó
ó
ượ 1

ươ đươ v N ị ư 838 (33g).
-Đ s á ổ ợ
ó ă s
ơ T á
yê 111 >
1 % v ươ đươ v N ị ư 838
S q á ì
ạ , đá
á,
, chúng tôi đã q y đị
5
ổ ợ

ó
v
đư v sả
đ

á vù
s
á ồ
ổ ợ
v

q
Đó
á ổ ợ : 2-17/R632, A3-4/R1532, A4-8/R2210, A3-4/R93
và A2-9/R2214.
M s đặ đ
ượ

5 ổ ợ
v
đượ
ậ :
-T
ạ á
á ổ ợ đạ 65 đ 7 % s v N ị ư 838 63,6%
-C ề d
ạ ạ
á ổ ợ
3 ó : ó 1 ó ổ ợ
ó ề d ạ

ỏ ơ N ị ư 838 (6,3
)
-9/R2214 (5,8 mm) và A34/ 153 (5,9
); ó
ó
ề d
ạ ươ đươ đ

34/ 93 ò ạ
ổ ợ
-17/R632 (6,8 mm) và A4-8/
1 (6,7
)d ơ
đ
ứ N ị ư 838
-C ề
ạ ạ ó ổ ợ
ỏ ơ đ

-9/R2214 và A34/ 93 ( ,
) Cá ổ ợ ò ạ ó ề
ạ ạ ươ đươ v đ
ứ N ị ư 838
-H
ượ
y se
á ổ ợ b
đ
16, - 5,3%
đó

ổ ợ
-9/
14 (16, %) H ổ ợ
3-4/R1532 và A48/
1 ó
ượ
y se
ỉ 3%, ò ạ
ổ ợ
3-4/R1532 và
A4-8/R221 ó
ượ
y se
ỉđ
ứ ( 5%)
PHẦN 5. KẾT LUẬN VẦ ĐỀ NGHỊ.
5.1. KẾT LUẬN
1) K
dò B ó ù ( ặ
á )
d y ì b
b dụ
đ v ó á í

s
á

ê ụ á
â y, ó
ì

á dò B
ầ v
í
ợ đượ á í

á dò
đầ , v
đượ
ả ă d yb dụ
á dò
ươ ứ
T ổ ợ
I 58 5B/B B (d y ì ù
)
đượ đã
đượ 9 dò B1 v
ổ ợ
I 58 5B/II-32B (duy trì
v ID) ũ
đượ 9 dò B Cá dò B1, B
y đã í

đượ
s í

á dò
đầ
ư TGST ắ ,
23



×