Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2018
BÀI TẬP GIẢI TÍCH 2 (Nhóm 2)
CHƯƠNG 1
Hàm số nhiều biến số
1. Tìm miền xác định của các hàm số sau
a) z
1
x2 y 2 1
y 1
c) z arcsin
x
b)
=
d)
=
(
+
− 1)(4 −
)
−
sin .
2. Tìm giới hạn (nếu có) của các hàm số sau
a) ( , ) =
, ( → 0,
→ 0)
b) ( , ) = sin
c) ( , ) =
, ( → 0,
→ 0)
d) ( , ) =
, ( → ∞,
→ ∞)
, ( → 0,
→ 0).
3. Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau
a)
= ln
+
+
b)
=
sin
c)
= arctan
d) =
, ( > 0)
e) =
, ( , , > 0)
f) =
.
4. Khảo sát sự liên tục và sự tồn tại, liên tục của các đạo hàm riêng của các hàm số sau
a) ( , ) =
arctan
,
ế
0,
ế
,
b) ( , ) =
ế
≠ 0,
= 0.
( , ) ≠ (0; 0),
ế ( , ) = (0; 0).
5. Giả sử = ( − ), ở đây là hàm số khả vi. Chứng minh rằng đối với hàm
số hệ thức sau luôn thỏa mãn
1
1
+
= .
0,
6. Tìm đạo hàm riêng của các hàm số hợp sau đây
a) =
, = cos , =
+
b) = ln( + ), = , =
c) = arcsin( − ), = 3 , = 4 .
7. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số sau
a) = sin( + )
b)
c)
= arctan
d)
= ln tan
=
.
8. Tính gần đúng
a) = (1,02) + (0,05)
b) = ln √1,03 + √0,98 − 1 .
9. Tìm đạo hàm, đạo hàm riêng của các hàm số ẩn xác định bởi các phương trình sau
a)
−
= , tính ′
b) + + = , tính ,
c) arctan
= , ( ≠ 0) tính ′
d)
+
+ −3
= 0, tính , .
1
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
10. Cho
=
, tính
,
Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2018
biết rằng
là hàm số ẩn của ,
trình
=
+
.
11. Tìm đạo hàm của hàm số ẩn ( ), ( ) xác định bởi hệ
+ + = 0,
+
+ = 1.
12. Phương trình
+ =
− , xác định hàm số ẩn
rằng
1
1
+
= .
xác định bởi phương
= ( , ). Chứng minh
13. Tính các đạo hàm riêng cấp hai của các hàm số sau
( + )
a) =
b) = ln( + )
14. Tính vi phân cấp hai của các hàm số sau
a) =
−
b) = (
)
15. Tìm cực trị của các hàm số sau
a) =
+
+
+ − +1
(
)
c) =
+
−
16. Tìm cực trị có điều kiện
a) = + với điều kiện + =
b)
d)
= + −
=2 +
−
c)
= arctan .
−2
.
b) =
với điều kiện + = 1.
17. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của các hàm số
a) =
(4 − − ) trong hình tam giác giới hạn bởi các đường thẳng = 0, = 0,
+ = 6.
b) = sin + sin + sin( + ) trong hình chữ nhật giới hạn bởi các đường thẳng
= 0, = , = 0, = .
2
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2018
CHƯƠNG 2
Ứng dụng của phép tính vi phân trong hình học
Ứng dụng trong hình học phẳng
1. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp tuyến với đường cong:
a) y x3 2 x 2 4 x 3 tại điểm (2;5) .
2
b) y e1 x tại giao điểm của đường cong với đường thẳng y 1 .
1 t
x t 3
c)
tại điểm A(2;2) .
3
1
y
2t 3 2t
d)
2
x3
2
y3
5 tại điểm M (8;1) .
Ứng dụng
trong
hình học không gian
1. Giả sử p (t ) , q(t ) , (t ) là các hàm khả vi. Chứng minh rằng:
d
d p(t ) d q (t )
p (t ) q (t )
a)
.
dt
dt
dt
d
d p (t )
( (t ) p (t )) (t )
' (t ) p (t ) .
b)
dt
dt
d q (t ) d p (t )
d
p (t )q (t ) p (t )
q (t )
c)
.
dt
dt
dt
d
d q(t ) d p(t )
p (t ) q (t ) p (t )
q (t ) .
d)
dt
dt
dt
2. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường:
x a sin 2 t
a) y b sin t cos t tại điểm ứng với t , (a, b, c 0) .
4
2
z c cos t
et sin t
et cos t
, y 1, z
b) x
tại điểm ứng với t 0 .
2
2
3. Viết phương trình pháp tuyến và tiếp diện của mặt cong:
a) x 2 4 y 2 2 z 2 6 tại điểm (2;2;3) .
b) z 2 x 2 4 y 2 tại điểm (2;1;12) .
c) z ln(2 x y ) tại điểm (1;3;0) .
4. Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện của đường:
x 2 y 2 10
2 x 2 3 y 2 z 2 47
a)
tại điểm A(1;3;4) . b)
tại điểm B (2;1;6) .
2
2
2
2
y
z
25
x
2
y
z
3
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2018
CHƯƠNG 3
Tích phân kép
1. Thay đổi thứ tự lấy tích phân của các tích phân sau
1 x 2
1
a) dx
1
1
f ( x, y )dy
1 x
1 1 y 2
b) dy
0
2 y
2
f ( x, y )dx
1 y 2
d) dy
0
sin y
2
e)
f ( x, y )dx
2. Tính các tích phân sau
a) x sin( x y )dxdy với
y
0
= {( , ) ∈
f ( x, y )dx
0
2
:0 ≤
2 x x
f ( x, y )dy
2
4 y 2
2
dy f ( x, y)dx dy
0
2x
0
2
2
c) dx
≤
; 0≤
≤ }.
D
b)
x
2
( y x)dxdy với D là miền giới hạn bởi các đường cong x y 2 và y x 2 .
D
c)
| x y | dxdy
= {( , ) ∈
với
: | | ≤ 1 ; | | ≤ 1}.
D
d)
| y x 2 |dxdy , với
= {( , ) ∈
:| | ≤ 1 ;0 ≤
≤ 2}.
= {( , ) ∈
:| | ≤ 1 ;0 ≤
≤ 2}.
D
e)
| y x
2 3
| dxdy , với
D
f)
2 xydxdy
với D giới hạn bởi các đường x y 2 ; x 1; y 0 và y 1 .
D
| x | | y | dxdy .
g)
| x|| y| 1
h)
( x y )dxdy
với D giới hạn bởi các đường x 2 y 2 1; x y 1.
D
3. Tìm cận lấy tích phân trong tọa độ cực của
f ( x, y)dxdy
trong đó D là miền xác
D
định như sau:
a)
≤
+
≤
b)
+
≥4 ,
, ( , > 0).
+
≤8 , ≥ ,
≤2 .
c) + ≤ 1, ≥ 0, ( , > 0).
4. Dùng phép đổi biến trong tọa độ cực, hãy tính các tích phân sau
R2 x2
R
a) dx
0
c)
2
2
ln(1 x y ) dy , ( R 0) .
R
Rx x 2
b) dx
0
0
Rx x 2 y 2 dy , ( R 0) .
Rx x 2
xydxdy , với
D
2
2
1) D là mặt tròn ( x 2) y 1
2
2
2) D là nửa mặt tròn ( x 2) y 1 , y 0 .
2
2
d) xydxdy , với D là miền giới hạn bởi các đường tròn x ( y 1) 1 và
D
2
x y2 4y 0 .
4
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2018
5. Chuyển tích phân sau theo hai biến u và v :
1
x
u x y
a) dx f ( x, y )dy , nếu đặt
v x y
b) Áp dụng tính với f ( x, y ) (2 x y ) 2 .
0
x
6. Tính các tích phân sau
2
2
dxdy
4 y x y 8 y
a) 2
, trong đó D :
(x y 2 )2
x y 3 x
D
b)
D
1 x2 y2
dxdy , trong đó D : x 2 y 2 1 .
2
2
1 x y
x 2 y 2 12
2
2
xy
x y 2x
c) 2 2 dxdy , trong đó D : 2 2
x y
D
x y 2 3 y
x 0, y 0
x2 y2
1
4
9
D
1 xy 4
e) (4 x 2 2 y 2 )dxdy , trong đó D :
x y 4 x
D
d)
2
2
| 9 x 4 y | dxdy , trong đó D :
Ứng dụng của tích phân kép
1. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường y 2 x , y 2 x , y 4 .
2. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường
y2 x , y 2 2 x , x2 y , x2 2 y .
3. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi
y 0 , y 2 4ax , x y 3a , y 0 , (a 0) .
2
2
4. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi 2 x x y 4 x , 0 y x .
2
cos .
5. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường tròn r 1 ; r
3
6. Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường
a) ( x 2 y 2 )2 2a 2 xy , (a 0) .
b) x3 y 3 axy , (a 0) .
c) r a (1 cos ) , (a 0) .
7. Chứng minh rằng diện tích miền D xác định bởi x 2 ( x y )2 1 không đổi
.
8. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt
3x y 1 , 3x 2 y 2 , y 0 , 0 z 1 x y .
9. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt z 4 x 2 y 2 , 2 z 2 x 2 y 2 .
10. Tính thể tích của miền giới hạn bởi 0 z 1 x 2 y 2 , y x , y 3 x .
5
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2018
11. Tính thể tích của miền V giới hạn bởi mặt cầu x 2 y 2 z 2 4a 2 và nằm trong mặt
trụ x 2 y 2 2ay 0 , (a 0) .
12. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt z 0 , z
x2
a2
y2
b2
,
x2
a2
y2
b2
2x
,
a
(a, b 0) .
13. Tính thể tích của miền giới hạn bởi các mặt az x 2 y 2 , z x 2 y 2 , (a 0) .
6
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2018
CHƯƠNG 4
Tích phân đường
Tích phân đường loại 1
Tính các tích phân sau:
1. ( x y )ds , C là đường tròn x 2 y 2 2 x .
C
2.
x a (t sin t )
2
y
ds
C
(0 t 2 , a 0) .
,
là
đường
có
phương
trình
y a (1 cos t )
C
3.
x a(cos t t sin t )
x 2 y 2 ds , C là đường cong
(0 t 2 , a 0) .
y
a
(sin
t
t
cos
t
)
C
Tính phân đường loại 2
Tính các tích phân sau:
1. ( x 2 2 xy )dx (2 xy y 2 )dy , trong đó AB là cung parabol y x 2 từ A(1;1) đến
AB
B(2;4) .
x a (t sin t )
(2
x
y
)
dx
xdy
,
trong
đó
là
đường
cong
theo chiều tăng của ,
C
y a (1 cos t )
C
(0 t 2 , a 0) .
2.
3.
2( x 2 y 2 )dx x(4 y 3)dy , trong đó ABCA là đường gấp khúc đi qua A(0;0) ,
ABCA
B(1;1) , C (0;2) .
dx dy
4.
| x | | y | , trong đó ABCDA là đường gấp khúc đi qua A(1;0) , B(0;1) ,
ABCDA
C (1;0) , D(0; 1) .
4 x2
x t sin t
y 2 dx
dy , trong đó C là đường cong
5.
theo chiều tăng của
2
y
t
cos
t
C
0 ≤ ≤ /4.
6. Tính tích phân sau
( xy x y)dx ( xy x y)dy
C
bằng hai cách: tính trực tiếp, tính nhờ công thức Green rồi so sánh các kết quả, với C là
đường:
x2 y 2
a) x 2 y 2 R 2 .
b) x 2 y 2 2 x .
c) 2 2 1 , (a, b 0) .
a
b
7
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
7.
8.
x2 y 2 2 x
x
Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2018
x
y
x 2 y dy y 2 x dx .
4
4
e [(1 cos y )dx ( y sin y )dy ] , trong đó OABO là đường gấp khúc qua
OABO
O (0;0) , A(1;1) , B (0;2) .
9.
( xy e x sin x x y )dx ( xy e y x sin y )dy .
x2 y 2 2 x
x3
2
10.
( xy x y cos( xy))dx ( 3 xy x x cos( xy))dy , trong đó C là đường
4
2
C
x a cos t
cong
(a 0) .
y
a
sin
t
11. Dùng tích phân đường loại 2 tính diện tích của miền giới hạn bởi một nhịp xycloit:
x a (t sin t ) ; y a (1 cos t ) và trục Ox, (a 0) .
(3;0)
12.
( x 4 4 xy 3 )dx (6 x 2 y 2 5 y 4 )dy .
( 2;1)
(2;2 )
13.
(1; )
(1
y2
y
y y
y
cos
)
dx
(sin
cos
)dy .
x
x x
x
x2
14. Tìm hằng số để tích phân sau không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định
(1 y 2 )dx (1 x 2 )dy
.
(1
xy
)
AB
15. Tìm các hằng số a, b để biểu thức
( y 2 axy y sin( xy ))dx ( x 2 bxy x sin( xy ))dy
là vi phân toàn phần của một hàm số u ( x, y ) nào đó. Hãy tìm hàm số u ( x, y ) đó.
16. Tìm hàm số h( x) để tích phân
h( x)[(1 xy)dx ( xy x
2
)dy ]
AB
không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định. Với h( x) vừa tìm được, hãy tính
tích phân trên từ A(1;1) đến B (2;3) .
17. Tìm hàm số h( y ) để tích phân
h( y)[ y(2 x y
3
)dx x(2 x y 3 )dy ]
AB
không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định. Với h( y ) vừa tìm được, hãy tính
tích phân trên từ A(0;1) đến B (3;2) .
8
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Viện Toán ứng dụng và Tin học - 2018
18. Tìm hàm số h( xy ) để tích phân
h( xy)[( y x
3 2
y )dx ( x x 2 y 3 )dy ]
AB
không phụ thuộc vào đường đi trong miền xác định. Với h( xy ) vừa tìm được, hãy tính
tích phân trên từ A(1;1) đến B (2;3) .
CHƯƠNG 5
Lý thuyết trường
1. Tính đạo hàm theo hướng l của hàm u x3 2 y 3 3z 3 tại điểm A(2;0;1) với
l AB , B(1;2; 1) .
2. Tính môđun của grad u , với
u x3 y 3 z 3 3xyz
tại A(2;1;1) . Khi nào thì grad u vuông góc với Oz , khi nào thì grad u 0 ?
3. Tính grad u , với
1
u r 2 ln r , r x 2 y 2 z 2 .
r
4. Theo hướng nào thì sự biến thiên của hàm số u x sin z y cos z từ gốc O (0;0;0) là
lớn nhất?
5. Tính góc giữa hai vectơ grad z của các hàm số z x 2 y 2 và z x 3 y 3xy
tại (3;4) .
6. Trong các trường sau đây, trường nào là trường thế:
a) a 5( x 2 4 xy )i (3x 2 2 y ) j k .
b) a yzi xzj xyk .
c) a ( x y )i ( x z ) j ( z y ) k .
7. Cho F xz 2i yx 2 j zy 2k . Tính thông lượng của F qua mặt cầu S :
x 2 y 2 z 2 1 , hướng ra ngoài.
8. Cho F x( y z )i y ( z x ) j z ( x y ) k ,
L là giao tuyến của mặt trụ
x 2 y 2 y 0 và nửa mặt cầu x 2 y 2 z 2 2 , z 0 . Chứng minh rằng lưu số của
F dọc theo L bằng 0.
9